Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
| Số hiệu | 1192/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 28/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 28/10/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
| Người ký | Nguyễn Anh Chức |
| Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1192/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 28 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ- CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia; Căn cứ Quyết định 419/QĐ-UBND ngày 15/8/2025 của UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1836/SCT-VP ngày 24/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (có Phụ lục kèm theo).
Bãi bỏ các nội dung phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tương ứng được phê duyệt tại Phụ lục I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1192/QĐ-UBND ngày 28/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
STT |
Tên quy trình |
|
1 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
3 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
|
4 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
5 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
6 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
7 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
8 |
Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
9 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
10 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
11 |
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ
1. Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Mã số TTHC: 2.000004.H42
- Thời gian giải quyết: 05 ngày × 8 giờ = 40 giờ.
- Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1192/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 28 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ- CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia; Căn cứ Quyết định 419/QĐ-UBND ngày 15/8/2025 của UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1836/SCT-VP ngày 24/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (có Phụ lục kèm theo).
Bãi bỏ các nội dung phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tương ứng được phê duyệt tại Phụ lục I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1192/QĐ-UBND ngày 28/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
STT |
Tên quy trình |
|
1 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
3 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
|
4 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
5 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
6 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
7 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
8 |
Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
9 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
10 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
11 |
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ
1. Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Mã số TTHC: 2.000004.H42
- Thời gian giải quyết: 05 ngày × 8 giờ = 40 giờ.
- Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Sơ đồ quy trình

Diễn giải quy trình
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ một cửa |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; phân loại, số hóa, thu phí (nếu có), chuyển hồ sơ đến Sở Công thương. |
04 giờ |
- Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức cá nhân; |
|
Bước 2 |
Sở Công Thương |
Giám đốc Sở |
Phân xử lý hồ sơ cho phòng Thương mại xử lý |
02 giờ |
|
|
Trưởng phòng Thương mại |
Phân chuyên viên xử lý hồ sơ |
02 giờ |
|
||
|
Chuyên viên phòng Thương mại |
Xử lý hồ sơ; thảo văn bản gửi lãnh đạo phòng phê duyệt |
26 giờ |
Dự thảo Văn bản xác nhận đăng ký |
||
|
Trưởng phòng Thương mại |
Phê duyệt văn bản trình Giám đốc Sở ký duyệt |
02 giờ |
|||
|
Giám đốc Sở |
- Xem xét và ký duyệt chuyển VT phát hành văn bản. |
02 giờ |
Văn bản xác nhận đăng ký |
||
|
Văn thư Sở |
+ Văn thư: vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản; chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh. |
02 giờ |
|||
|
Bước 3 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ một cửa |
Thông báo, kết thúc quy trình. trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
2. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Mã số TTHC: 2.000002.H42
- Thời gian giải quyết: 05 ngày × 8 giờ = 40 giờ.
- Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Sơ đồ quy trình

Diễn giải quy trình
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ một cửa |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; phân loại, số hóa, thu phí (nếu có), chuyển hồ sơ đến Sở Công thương. |
04 giờ |
- Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức cá nhân; |
|
Bước 2 |
Sở Công Thương |
Giám đốc Sở |
Phân xử lý hồ sơ cho phòng Thương mại xử lý |
02 giờ |
|
|
Trưởng phòng Thương mại |
Phân chuyên viên xử lý hồ sơ |
02 giờ |
|
||
|
Chuyên viên phòng Thương mại |
Xử lý hồ sơ; thảo văn bản gửi lãnh đạo phòng phê duyệt |
26 giờ |
Dự thảo Văn bản xác nhận sửa đổi, bổ sung |
||
|
Trưởng phòng Thương mại |
Phê duyệt văn bản trình Giám đốc Sở ký duyệt |
02 giờ |
|||
|
Giám đốc Sở |
- Xem xét và ký duyệt chuyển VT phát hành văn bản. |
02 giờ |
Văn bản xác nhận sửa đổi, bổ sung |
||
|
Văn thư Sở |
+ Văn thư: vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản; chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh. |
02 giờ |
|||
|
Bước 3 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ một cửa |
Thông báo, kết thúc quy trình. trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
3. Thông báo hoạt động khuyến mại
- Mã số TTHC: 2.000033.H42
- Thời gian giải quyết: Không quy định.
- Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Sơ đồ quy trình

Diễn giải quy trình
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ một cửa |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; phân loại, số hóa, thu phí (nếu có), chuyển hồ sơ đến Sở Công thương. |
Không quy định |
- Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức cá nhân; |
|
Bước 2 |
Sở Công Thương |
Chuyên viên phòng Thương mại |
- Kiểm tra xử lý hồ sơ, tổng hợp theo dõi báo cáo trưởng phòng. |
Không quy định |
|
|
Bước 3 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ một cửa |
Thông báo, kết thúc quy trình. trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
4. Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
- Mã số TTHC: 2.001474.H42
- Thời gian giải quyết: Không quy định.
- Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Sơ đồ quy trình

Diễn giải quy trình
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ một cửa |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; phân loại, số hóa, thu phí (nếu có), chuyển hồ sơ đến Sở Công thương. |
Không quy định |
- Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức cá nhân; |
|
Bước 2 |
Sở Công Thương |
Chuyên viên phòng Thương mại |
- Kiểm tra xử lý hồ sơ, tổng hợp theo dõi báo cáo trưởng phòng. |
Không quy định |
|
|
Bước 3 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ một cửa |
Thông báo, kết thúc quy trình. trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
5. Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
- Mã số TTHC: 2.000131.H42
- Thời gian giải quyết theo quy định: 07 ngày × 8 giờ = 56 giờ.
- Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Sơ đồ quy trình

Diễn giải quy trình
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ một cửa |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; phân loại, số hóa, thu phí (nếu có), chuyển hồ sơ đến Sở Công thương. |
04 giờ |
- Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức cá nhân; |
|
Bước 2 |
Sở Công Thương |
Giám đốc Sở |
Phân xử lý hồ sơ cho phòng Thương mại xử lý |
02 giờ |
|
|
Trưởng phòng Thương mại |
Phân chuyên viên xử lý hồ sơ |
02 giờ |
|
||
|
Chuyên viên phòng Thương mại |
Xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản gửi lãnh đạo phòng phê duyệt |
42 giờ |
Dự thảo Văn bản xác nhận |
||
|
Trưởng phòng Thương mại |
Phê duyệt văn bản trình Giám đốc Sở ký duyệt |
02 giờ |
|||
|
Giám đốc Sở |
- Xem xét và ký duyệt chuyển VT phát hành văn bản. |
02 giờ |
Văn bản xác nhận |
||
|
Văn thư Sở |
+ Văn thư: vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản; chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh. |
02 giờ |
|||
|
Bước 3 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ một cửa |
Thông báo, kết thúc quy trình. trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
6. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
- Mã số TTHC: 2.000001.H42
- Thời gian giải quyết theo quy định: 07 ngày × 8 giờ = 56 giờ.
- Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Sơ đồ quy trình

Diễn giải quy trình
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện 56 giờ |
Kết quả thực hiện |
|
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ một cửa |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; phân loại, số hóa, thu phí (nếu có), chuyển hồ sơ đến Sở Công thương. |
04 giờ |
- Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức cá nhân; |
|
Bước 2 |
Sở Công Thương |
Giám đốc Sở |
Phân xử lý hồ sơ cho phòng Thương mại xử lý |
02 giờ |
|
|
Trưởng phòng Thương mại |
Phân chuyên viên xử lý hồ sơ |
02 giờ |
|
||
|
Chuyên viên phòng Thương mại |
Xử lý hồ sơ; thảo văn bản gửi lãnh đạo phòng phê duyệt |
42 giờ |
Dự thảo Văn bản xác nhận sửa đổi, bổ sung |
||
|
Trưởng phòng Thương mại |
Phê duyệt văn bản trình Giám đốc Sở ký duyệt |
02 giờ |
|||
|
Giám đốc Sở |
- Xem xét và ký duyệt chuyển VT phát hành văn bản. |
02 giờ |
Văn bản xác nhận sửa đổi, bổ sung |
||
|
Văn thư Sở |
+ Văn thư: vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản; chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh. |
02 giờ |
|||
|
Bước 3 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ một cửa |
Thông báo, kết thúc quy trình. trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
7. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
- Mã số TTHC: 2.002604.H42
7.1. Trường hợp không phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
- Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
- Thời gian giải quyết: 20 ngày × 8 giờ = 160 giờ.
Sơ đồ quy trình

Diễn giải quy trình
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ một cửa |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; phân loại, số hóa, thu phí (nếu có), chuyển hồ sơ đến Sở Công thương |
4 giờ |
- Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức cá nhân; |
|
Bước 2 |
Sở Công Thương |
Giám đốc Sở |
Phân xử lý hồ sơ cho phòng Xuất nhập khẩu |
4 giờ |
|
|
Lãnh đạo phòng XNK |
Phân chuyên viên xử lý hồ sơ |
4 giờ |
|
||
|
Chuyên viên phòng XNK |
- Xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép xem xét, cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 14/2024/NĐ-CP, trường hợp không cấp, cơ quan cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. - Dự thảo văn bản gửi lãnh đạo phòng phê duyệt: Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp. |
138 giờ |
- Dự thảo văn bản |
||
|
Lãnh đạo phòng XNK |
Phê duyệt văn bản trình Giám đốc Sở ký duyệt: Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp. |
4 giờ |
|||
|
Giám đốc Sở |
- Ký duyệt chuyển VT phát hành: Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp. |
4 giờ |
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp. |
||
|
Văn thư |
- Văn thư: vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản; chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh. |
2 giờ |
|||
|
Bước 3 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ một cửa |
Thông báo, kết thúc quy trình; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
7.2. Trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
- Thời gian giải quyết: 40 ngày × 8 giờ = 320 giờ.
- Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Sơ đồ quy trình

Diễn giải quy trình
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ một cửa |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; phân loại, số hóa, thu phí (nếu có), chuyển hồ sơ đến Sở Công thương |
4 giờ |
- Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức cá nhân; |
|
Bước 2 |
Sở Công Thương |
Giám đốc Sở |
Phân xử lý hồ sơ cho phòng Xuất nhập khẩu |
2 giờ |
|
|
Lãnh đạo phòng XNK |
Phân chuyên viên xử lý hồ sơ |
2 giờ |
|
||
|
Chuyên viên phòng XNK |
- Xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép xem xét, cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 14/2024/NĐ-CP, trường hợp không cấp, cơ quan cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. (Trường hợp hoạt động của Văn phòng đại diện có liên quan đến xúc tiến thương mại cho hàng hóa, dịch vụ chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng, cơ quan cấp Giấy phép báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản xin ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng về việc cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện. Bộ Công an, Bộ Quốc phòng trả lời bằng văn bản trong thời hạn không quá 14 ngày kể từ ngày nhận được văn bản). - Dự thảo văn bản gửi lãnh đạo phòng phê duyệt: Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp. |
302 giờ |
Dự thảo văn bản |
||
|
Lãnh đạo phòng XNK |
Phê duyệt văn bản trình Giám đốc Sở ký duyệt: Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp. |
4 giờ |
|||
|
Giám đốc Sở |
- Ký duyệt chuyển VT phát hành: Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp. |
4 giờ |
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp. |
||
|
Văn thư |
- Văn thư: vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản; chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh. |
2 giờ |
|||
|
Bước 3 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ một cửa |
Thông báo, kết thúc quy trình. trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
8. Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
- Mã số TTHC: 2.002605.H42
- Thời gian giải quyết theo quy định: 14 ngày × 8 giờ = 112 giờ.
- Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Sơ đồ quy trình

Diễn giải quy trình
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ một cửa |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; phân loại, số hóa, thu phí (nếu có), chuyển hồ sơ đến Sở Công thương. |
4 giờ |
- Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức cá nhân; |
|
Bước 2 |
Sở Công Thương |
Giám đốc Sở |
Phân xử lý hồ sơ cho phòng Xuất nhập khẩu |
2 giờ |
|
|
Lãnh đạo phòng Xuất nhập khẩu |
Lãnh đạo phòng XNK |
Phân chuyên viên xử lý hồ sơ |
2 giờ |
|
|
|
Chuyên viên phòng XNK |
- Xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 14 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, cơ quan cấp Giấy phép có trách nhiệm sửa đổi Giấy phép. Trường hợp không sửa đổi Giấy phép, cơ quan cấp Giấy phép phải nêu rõ lý do. - Dự thảo văn bản gửi lãnh đạo phòng phê duyệt: Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam đã được sửa đổi hoặc Văn bản trả lời không cấp Giấy phép sửa đổi. |
94 giờ |
Dự thảo văn bản |
||
|
Lãnh đạo phòng XNK |
Phê duyệt văn bản trình Giám đốc Sở ký duyệt: Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam đã được sửa đổi hoặc Văn bản trả lời không cấp Giấy phép sửa đổi. |
4 giờ |
|||
|
Sở Công Thương |
Giám đốc Sở |
- Ký duyệt chuyển VT phát hành: Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được sửa đổi hoặc Văn bản trả lời không cấp Giấy phép sửa đổi. |
4 giờ |
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam đã được sửa đổi hoặc Văn bản trả lời không cấp Giấy phép sửa đổi. |
|
|
Văn thư |
- Văn thư: Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản; chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh. |
2 giờ |
|||
|
Bước 3 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ một cửa |
Thông báo, kết thúc quy trình. trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
9. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
- Mã số TTHC: 2.002606.H42
9.1. Trường hợp theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP)
- Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
- Thời gian giải quyết theo quy định: 14 ngày × 8 giờ = 112 giờ.
Sơ đồ quy trình

Diễn giải quy trình
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ một cửa |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; phân loại, số hóa, thu phí (nếu có), chuyển hồ sơ đến Sở Công thương |
4 giờ |
- Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức cá nhân; |
|
Bước 2 |
Sở Công Thương |
Giám đốc Sở |
Phân xử lý hồ sơ cho phòng Xuất nhập khẩu |
2 giờ |
|
|
Lãnh đạo phòng XNK |
Phân chuyên viên xử lý hồ sơ |
2 giờ |
|
||
|
Chuyên viên phòng XNK |
- Xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP, cơ quan cấp Giấy phép có trách nhiệm cấp lại Giấy phép cho tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài. - Dự thảo văn bản gửi lãnh đạo phòng phê duyệt: Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (cấp lại). |
94 giờ |
Dự thảo văn bản |
||
|
Lãnh đạo phòng XNK |
Phê duyệt văn bản trình Giám đốc Sở ký duyệt: Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (cấp lại). |
4 giờ |
|||
|
Giám đốc Sở |
- Ký duyệt chuyển VT phát hành: Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (cấp lại). |
4 giờ |
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (cấp lại) hoặc Văn bản trả lời không cấp lại đồng thời trả lại bản gốc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã nộp theo hồ sơ đề nghị cấp lại. |
||
|
Văn thư |
- Văn thư: Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản; chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh. |
2 giờ |
|||
|
Bước 3 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ một cửa |
Thông báo, kết thúc quy trình. trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
9.2. Trường hợp theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP)
- Thời gian giải quyết theo quy định: 26 ngày × 8 giờ = 208 giờ
- Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Sơ đồ quy trình

Diễn giải quy trình
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ một cửa |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; phân loại, số hóa, thu phí (nếu có), chuyển hồ sơ đến Sở Công thương. |
4 giờ |
- Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức cá nhân; |
|
Bước 2 |
Sở Công Thương |
Giám đốc Sở |
Phân xử lý hồ sơ cho phòng Xuất nhập khẩu |
4 giờ |
|
|
Lãnh đạo phòng Xuất nhập khẩu |
Lãnh đạo phòng XNK |
Phân chuyên viên xử lý hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý hồ sơ: Thong thời hạn 18,125 ngày (145 giờ) kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP, cơ quan cấp Giấy phép có trách nhiệm cấp lại Giấy phép cho tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, trường hợp không cấp cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do, đồng thời trả lại bản gốc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã nộp theo hồ sơ đề nghị cấp lại. (cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở xin ý kiến về việc cấp lại Giấy phép. Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở trả lời bằng văn bản không quá 14 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị). |
186 giờ |
Dự thảo văn bản |
||
|
- Dự thảo văn bản gửi lãnh đạo phòng phê duyệt: Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (cấp lại) hoặc Văn bản trả lời không cấp lại. |
|
||||
|
Lãnh đạo phòng XNK |
Phê duyệt văn bản trình Giám đốc Sở ký duyệt: Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (cấp lại) hoặc Văn bản trả lời không cấp lại. |
4 giờ |
|||
|
Sở Công Thương |
Giám đốc Sở |
- Ký duyệt chuyển VT phát hành: Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (cấp lại) hoặc Văn bản trả lời không cấp lại. |
4 giờ |
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (cấp lại) hoặc Văn bản trả lời không cấp lại đồng thời trả lại bản gốc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã nộp theo hồ sơ đề nghị cấp lại. |
|
|
Văn thư |
- Văn thư: Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản; chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh. |
2 giờ |
|||
|
Bước 3 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ một cửa |
Thông báo, kết thúc quy trình. trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
10. Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
- Mã số TTHC: 2.002607.H42
- Thời gian giải quyết theo quy định: 14 ngày × 8 giờ = 112 giờ.
- Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Sơ đồ quy trình

Diễn giải quy trình
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ một cửa |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; phân loại, số hóa, thu phí (nếu có), chuyển hồ sơ đến Sở Công thương. |
4 giờ |
- Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức cá nhân; |
|
Bước 2 |
Sở Công Thương |
Giám đốc Sở |
Phân xử lý hồ sơ cho phòng Xuất nhập khẩu |
2 giờ |
|
|
Lãnh đạo phòng XNK |
Phân chuyên viên xử lý hồ sơ |
2 giờ |
|
||
|
Chuyên viên |
- Xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 9,75 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, cơ quan cấp Giấy phép có trách nhiệm gia hạn Giấy phép. Trường hợp không gia hạn Giấy phép, cơ quan cấp Giấy phép phải nêu rõ lý do. - Dự thảo văn bản gửi lãnh đạo phòng phê duyệt: Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (gia hạn) hoặc Văn bản từ chối gia hạn Giấy phép. |
94 giờ |
Dự thảo văn bản |
||
|
Lãnh đạo phòng XNK |
Phê duyệt văn bản trình Giám đốc Sở ký duyệt: Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (gia hạn) hoặc Văn bản từ chối gia hạn Giấy phép. |
4 giờ |
|||
|
Giám đốc Sở |
- Ký duyệt chuyển VT phát hành: Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (gia hạn) hoặc Văn bản từ chối gia hạn Giấy phép. |
4 giờ |
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (gia hạn) hoặc Văn bản từ chối gia hạn Giấy phép. |
||
|
Văn thư |
- Văn thư: Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản; chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh. |
2 giờ |
|||
|
Bước 3 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ một cửa |
Thông báo, kết thúc quy trình. trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
11. Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
- Mã số TTHC: 2.002608.H42
- Thời gian giải quyết theo quy định: 30 ngày × 8 giờ = 240 giờ.
- Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Sơ đồ quy trình

Diễn giải quy trình
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ một cửa |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; phân loại, số hóa, thu phí (nếu có), chuyển hồ sơ đến Sở Công thương. |
4 giờ |
- Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức cá nhân; |
|
Bước 2 |
Sở Công Thương |
Giám đốc Sở |
Phân xử lý hồ sơ cho phòng Xuất nhập khẩu |
4 giờ |
|
|
Lãnh đạo phòng XNK |
Phân chuyên viên xử lý hồ sơ |
4 giờ |
|
||
|
Chuyên viên |
- Xử lý hồ sơ: Sau 21 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện mà không nhận được bất kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, cơ quan cấp Giấy phép xem xét, chấp thuận việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện và rút Giấy phép trong vòng 07 ngày làm việc. - Dự thảo văn bản gửi lãnh đạo phòng phê duyệt: Văn bản chấp thuận việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện và rút Giấy phép. |
218 giờ |
Dự thảo văn bản |
||
|
Lãnh đạo phòng XNK |
Phê duyệt văn bản trình Giám đốc Sở ký duyệt: Văn bản chấp thuận việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện và rút Giấy phép. |
4 giờ |
|||
|
Giám đốc Sở |
- Ký duyệt chuyển VT phát hành: Văn bản chấp thuận việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện và rút Giấy phép. |
4 giờ |
Văn bản chấp thuận việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện và rút Giấy phép. |
||
|
Văn thư |
- Văn thư: Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản; chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh. |
2 giờ |
|||
|
Bước 3 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ một cửa |
Thông báo, kết thúc quy trình. trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh