Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 419/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 15/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Nguyễn Anh Chức |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 419/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 15 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 420/TTr-SCT ngày 05/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này chuẩn hóa danh mục 239 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, 16 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính công bố tại Phụ lục I kèm theo các Quyết định: Số 616/QĐ-UBND ngày 05/6/2025; số 264/QĐ-UBND ngày 23/7/2025; số 725/QĐ-UBND ngày 25/6/2025; số 758/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình.
Bãi bỏ các Quyết định: Số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019; số 497/QĐ- UBND ngày 24/07/2020; số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025; số 335/QĐ-UBND ngày 05/4/2022; số 24/QĐ-UBND ngày 08/01/2025; số 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025; số 315/QĐ-UBND ngày 19/4/2023; số 473/QĐ-UBND ngày 19/6/2023; số 76/QĐ-UBND ngày 18/01/2024; số 1037/QĐ-UBND ngày 18/11/2024; số 242/QĐ-UBND ngày 15/3/2024; số 461/QĐ-UBND ngày 27/5/2024; số 617/QĐ- UBND ngày 15/7/2024; số 662/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình.
Bãi bỏ tất cả các quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính; quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan đã được Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định, Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam ban hành trước đây.
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Công Thương có trách nhiệm thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, cấp xã niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
2. Sở Công Thương rà soát tham mưu UBND tỉnh xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính đã được công bố theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các xã, phường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / 8 /2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Thực hiện BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
DV CC TT trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
I |
Lĩnh vực thương mại quốc tế |
||||||||
1 |
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000063.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
3.000.000 |
X |
- Nghị định số 07/2016/NĐ - CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT - BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 03/2024/TT- BCT ngày 30/01/2024 của Bộ Công Thương; - Thông tư 143/2016/TT -BTC ngày 29/6/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 74/2022/TT- BTC ngày 22/12/2022 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000450.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
1.500.000 |
X |
X |
|
|
|
3 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000347.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
1.500.000 |
X |
- Nghị định số 07/2016/NĐ - CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT - BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 03/2024/TT- BCT ngày 30/01/2024 của Bộ Công Thương; - Thông tư 143/2016/TT -BTC ngày 29/6/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 74/2022/TT- BTC ngày 22/12/2022 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
4 |
Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000327.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
1.500.000 |
X |
X |
|
|
|
5 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép 2.000314.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
|
|
|
6 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa 2.000255.H42 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 09/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
7 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn 2.000370.H42 |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
|
|
|
8 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí 2.000362.H42 |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 09/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
9 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP 2.000351.H42 |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
|
|
|
10 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 2.000340.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 09/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
11 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. 2.000330.H42 |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
|
|
|
12 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP 2.000272.H42 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
|
|
|
13 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) 2.000361.H42 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 09/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
14 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) 1.000774.H42 |
55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 09/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
15 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ 2.000339.H42 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 09/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
16 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 2.000334.H42 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 09/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
17 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại 2.000322.H42 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 09/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
18 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini 2.002166.H42 |
55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 09/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
19 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ 2.000665.H42 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
20 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ 1.001441.H42 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
21 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động 2.000662.H42 |
55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 09/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
22 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 1.000376.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chưa có |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ |
X |
|
|
23 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 1.000361.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chưa có |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ |
X |
|
|
24 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000129.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chưa có |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ |
X |
|
|
25 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 1.000358.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chưa có |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ |
X |
|
|
26 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 1.000168.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chưa có |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ |
X |
|
|
II |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
||||||||
1 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) 2.001646.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
X |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019; - Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ- CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 299/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) 2.001636.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
X |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019; - Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ- CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 299/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
3 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) 2.001630.H42 |
- Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
X |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ- CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 299/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
4 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 2.001624.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019; - Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
X |
|
|
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 2.001619.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019; - Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
X |
|
|
6 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 2.000636.H42 |
- Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019; - Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
X |
|
|
7 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá 2.000626.H42 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT- BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
8 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá 2.000622.H42 |
- Trường hợp cấp lại do Giấy phép hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá 2.000204.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
10 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá 2.000190.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
11 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá 2.000167.H42 |
- Trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp hết thời hạn hiệu lực:15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá 2.000176.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT- BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương. -Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá 2.000637.H42 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT- BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 299/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá 2.000640.H42 |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT- BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
15 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá 2.000197.H42 |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
16 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương 2.000666.H42 |
Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ- CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 80/2023/NĐ- CP ngày 17/11/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13/3/2025 của Bộ Công Thương. |
X |
|
|
17 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương 2.000664.H42 |
Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
18 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000673.H42 |
Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ- CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 80/2023/NĐ- CP ngày 17/11/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày 13/3/2025 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 71/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
19 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000669.H42 |
Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
20 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000672.H42 |
Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ- CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 80/2023/NĐ- CP ngày 17/11/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày 13/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 71/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
21 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000648.H42 |
Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
22 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000645.H42 |
Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ- CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 80/2023/NĐ- CP ngày 17/11/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày 13/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 71/2025/TT- BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000647.H42 |
Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
24 |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ. 1.010696.H42 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 95/2021/NĐ- CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa. - Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Thông tư số 28/2017/TT- BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương. |
X |
|
|
25 |
Cấp Giấy phép phân phối rượu. 1.003977.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
26 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu. 1.005376.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
X |
|
|
|
27 |
Cấp lại Giấy phép phân phối rượu. 1.003101.H42 |
- Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp cấp lại do bị mất, bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
28 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) 1.004021.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
29 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) 1.003992.H42 |
- Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp cấp lại do bị mất, bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
30 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) 1.004007.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
31 |
Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá 1.001338.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; -Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT- BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
32 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá 1.001323.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
X |
|
|
|
33 |
Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá 2.000598.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
X |
|
|
|
III |
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp tiền chất thuốc nổ |
||||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương 2.000229.H42 |
20 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 181/2024/NĐ- CP ngày 31/12/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; |
|
X |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương 2.000210.H42 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 181/2024/NĐ- CP ngày 31/12/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; |
|
X |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương 2.000221.H42 |
Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 26/6/2024; - Nghị định số 181/2024/NĐ- CP ngày 31/12/2024 của Chính phủ. |
|
X |
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương 2.000172.H42 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
|
X |
|
|
5 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh 2.001434.H42 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thông tư số 148/2016/T T-BTC được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 53/2019/TT -BTC |
X |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
|
X |
|
6 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh 2.001433.H42 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thông tư số 148/2016/T T-BTC được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 53/2019/TT -BTC |
X |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
|
X |
|
7 |
Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương 1.003401.H42 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 26/6/2024; - Nghị định số 181/2024/NĐ- CP ngày 31/12/2024 của Chính phủ. |
X |
|
|
8 |
Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương 1.013058.H42 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thông tư số 148/ 2016/TT- BTC được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 53/2019 /TT-BTC |
X |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
|
X |
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ 1.000998.H42 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
|
X |
|
10 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ 1.000965.H42 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
|
X |
|
IV |
Lĩnh vực Điện |
||||||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. 1.013401.H42 |
Trong thời hạn 14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính |
X |
- Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ- CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
2 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. 1.013411.H42 |
Trong thời hạn 14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính |
X |
- Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ- CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
3 |
Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. 1.013412.H42 |
Trong thời hạn 14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính |
X |
- Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
4 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.013416.H42 |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
700.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 106/2020/ TT-BCT) |
X |
- Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ- CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 106/2020/TT- BCT ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính |
|
X |
|
5 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) 1.013417.H42 |
10 ngày từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính |
X |
- Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ- CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
6 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.013418.H42 |
10 ngày từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính |
X |
- Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.013419.H42 |
10 ngày từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính |
X |
- Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
8 |
Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.013421.H42 |
10 ngày kể từ thời điểm có cơ sở xác định giấy phép hoạt động điện lực thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 23 Nghị định số 61/2025/NĐ- CP |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
X |
- Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ- CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
9 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng. 1.013420.H42 |
10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định tại Thông tư số 106/2020/ TT-BCT |
X |
- Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 106/2020/TT- BCT ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính |
X |
|
|
10 |
Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp 1.013394.H42 |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
X |
- Nghị định số 56/2025/NĐ- CP ngày 03/3/2025 của Chính phủ |
|
X |
|
11 |
Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp 1.013395.H42 |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
X |
- Nghị định số 56/2025/NĐ- CP ngày 03/3/2025 của Chính phủ; |
|
X |
|
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia. 1.013004.H42 |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
X |
- Nghị định số 58/2025/NĐ- CP ngày 03/3/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
13 |
Điều chỉnh, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia. 1.013005.H42 |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
X |
- Nghị định số 58/2025/NĐ- CP ngày 03/3/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
14 |
Thông báo phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia. 2.002676.H42 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
X |
- Nghị định số 58/2025/NĐ- CP ngày 03/3/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
V |
Lĩnh vực hóa chất |
||||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.001547.H42 |
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận |
X |
- Nghị định số 82/2022/NĐ- CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 113/2017/NĐ- CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT- BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
|
X |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.001175.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
600.000 đồng/ Giấy chứng nhận |
X |
- Nghị định số 82/2022/NĐ- CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 113/2017/NĐ- CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT- BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.001172.H42 |
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
600.000 đồng/ Giấy chứng nhận |
X |
|
X |
|
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1.002758.H42 |
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận |
X |
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 113/2017/NĐ- CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT- BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
|
X |
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.001161.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
600.000 đồng/ Giấy chứng nhận |
X |
- Nghị định số 82/2022/NĐ- CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 113/2017/NĐ- CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT- BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
6 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.000652.H42 |
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
600.000 đồng/ Giấy chứng nhận |
X |
- Nghị định số 82/2022/NĐ- CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 113/2017/NĐ- CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT- BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
|
X |
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1.011506. H42 |
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1.200.000 đồng/giấy chứng nhận |
X |
- Nghị định số 82/2022/NĐ- CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 113/2017/NĐ- CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT- BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
|
X |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1.011507. H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
600.000 đồng/ Giấy chứng nhận |
X |
- Nghị định số 82/2022/NĐ- CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 113/2017/NĐ- CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
9 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1.011508.H42 |
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
600.000 đồng/ Giấy chứng nhận |
X |
- Nghị định số 82/2022/NĐ- CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 113/2017/NĐ- CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
|
X |
|
10 |
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 1.003820.H42 |
16 (mười sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1.200.000 |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT- BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
11 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 1.003775.H42 |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
600.000 |
X |
X |
|
|
|
12 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 2.001585.H42 |
16 (mười sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
600.000 |
X |
X |
|
|
|
13 |
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3 1.003724.H42 |
16 (mười sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1.200.000 |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT- BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
14 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3 2.001722.H42 |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
600.000 |
X |
X |
|
|
|
15 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1.004031.H42 |
16 (mười sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
600.000 |
X |
X |
|
|
|
16 |
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 2.000431.H42 |
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
17 |
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 2.000257.H42 |
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
18 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 1.012429.H42 |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
19 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 1.012430.H42 |
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
20 |
Cấp gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 1.012431.H42 |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
21 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 1.012432.H42 |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
22 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 1.012433.H42 |
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
23 |
Cấp Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 1.012434.H42 |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
24 |
Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1.012438.H42 |
16 (mười sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
25 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 1.012439.H42 |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
26 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 1.012440.H42 |
16 (mười sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
27 |
Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 1.012441.H42 |
16 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1.200.000 |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT- BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
|
X |
|
28 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 1.012442.H42 |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
600.000 |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT- BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
29 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 1.012443.H42 |
16 (mười sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
600.000 |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT- BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
|
X |
|
VI |
Quản lý bán hàng đa cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương 2.000309. H42 |
10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 40/2018/NĐ- CP ngày 12/03/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 03/2023/NĐ- CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ. |
X |
|
|
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương 2.000631. H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
|
|
|
3 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương 2.000619. H42 |
10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 40/2018/NĐ- CP ngày 12/03/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 03/2023/NĐ- CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 18/2023/NĐ- CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ. |
X |
|
|
4 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp 2.000609. H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không |
X |
X |
|
|
|
5 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp 2.001573.H42 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 40/2018/NĐ- CP ngày 12/03/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 03/2023/NĐ- CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 18/2023/NĐ- CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; |
X |
|
|
6 |
Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp 1.003705.H42 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
|
|
|
7 |
Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương 2.000324.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày thực hiện kiểm tra kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 40/2018/NĐ- CP ngày 12/03/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
VII |
Lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
||||||||
1 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương 2.000191.H42 |
30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và có thể được gia hạn thêm tối đa không quá 30 ngày trong trường hợp phức tạp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 55/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 42/2025/TT- BCT ngày 22/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
X |
|
|
VIII |
Lĩnh vực xúc tiến thương mại |
||||||||
1 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 2.000004.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định 81/2018/NĐ- CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2024/NĐ- CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ |
X |
|
|
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 2.000002.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định 81/2018/NĐ- CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2024/NĐ- CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ |
X |
|
|
3 |
Thông báo hoạt động khuyến mại 2.000033.H42 |
Không |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định 81/2018/NĐ- CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2024/NĐ- CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ |
X |
|
|
4 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại 2.001474.H42 |
Không |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định 81/2018/NĐ- CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2024/NĐ- CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ |
X |
|
|
5 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam 2.000131.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định 81/2018/NĐ- CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ |
X |
|
|
6 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam 2.000001.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định 81/2018/NĐ- CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ |
X |
|
|
7 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam 2.002604 .H42 |
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, - 40 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ trong trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 28/2018/NĐ- CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 14/2024/NĐ- CP ngày 07/02/2024 của Chính phủ. |
X |
|
|
8 |
Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam 2.002605.H42 |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 28/2018/NĐ- CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 14/2024/NĐ- CP ngày 07/02/2024 của Chính phủ. |
X |
|
|
9 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam 2.002606.H42 |
- 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/ NĐ-CP. - 26 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 28/2018/NĐ- CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 14/2024/NĐ- CP ngày 07/02/2024 của Chính phủ. |
X |
|
|
10 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam 2.002607.H42 |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 28/2018/NĐ- CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 14/2024/NĐ- CP ngày 07/02/2024 của Chính phủ. |
X |
|
|
11 |
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam 2.002608.H42 |
- 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện mà không nhận được bất kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, Sở Công Thương xem xét, chấp thuận việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện và rút Giấy phép trong vòng 07 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 28/2018/NĐ- CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 14/2024/NĐ- CP ngày 07/02/2024 của Chính phủ. |
X |
|
|
12 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài |
05 ngày làm việc từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không quy định |
X |
- Luật thương mại ngày 27/6/2005 - Nghị định 81/2018/NĐ- CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2024/NĐ- CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ. |
X |
|
|
13 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không quy định |
X |
X |
|
|
|
IX |
Kinh doanh khí |
||||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG 2.000142.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
2 |
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG 2.000136.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
3 |
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG 2.000078.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai 2.000073.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai 2.000207.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
6 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai 2.000201.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn 2.000194.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn 2.000187.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
9 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn 2.000175.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải 2.000196.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải 1.000425.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải 2.000180.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
13 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG 2.000166.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG 2.000156.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
15 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG 2.000390.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải 2.000387.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải 2.000376.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
18 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải 2.000371.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG 2.000354.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG 2.000279.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
21 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG 1.000481.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải 2.000163.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải 1.000444.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
24 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải 2.000211.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
25 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG. 2.001424.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
26 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG. 1.000491.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG. 1.000510.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG. 1.005184.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
29 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG. 1.000649.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG. 1.005372.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
31 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG. 1.000706.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
32 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG. 2.000146.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
33 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG. 1.000387.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
34 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG. 1.000475.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
X |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương |
|
X |
|
35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG. 1.000455.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
X |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương |
X |
|
|
36 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG. 1.000742.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
X |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương |
|
X |
|
37 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini. 2.000304.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
X |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương |
|
X |
|
38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini. 1.000709.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
X |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương |
X |
|
|
39 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini. 1.000704.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
X |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương |
|
X |
|
X |
Lĩnh vực giám định thương mại |
||||||||
1 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại 1.005190.H42 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận bộ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
20.000 đ/hồ sơ |
X |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương |
X |
|
|
2 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại 2.000110.H42 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận bộ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương |
X |
|
|
XI |
Lĩnh vực công nghiệp nặng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa 1.001158.H42 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 111/2015/NĐ- CP 03/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 55/2015/TT- BCT 30/12/2015 của Bộ Công Thương; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
2 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa 1.001304.H42 |
55 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 111/2015/NĐ- CP 03/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 55/2015/TT- BCT 30/12/2015 của Bộ Công Thương - Nghị định số 205/2025/NĐ-CP ngày 14/7/2025. |
|
X |
|
XII |
Lĩnh vực công nghiệp địa phương |
||||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh 2.000331.H42 |
Theo Kế hoạch tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu của UBND tỉnh tại mỗi kỳ bình chọn |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 45/2012/NĐ- CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 46/2012/TT- BCT ngày 28/10/2012 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 26/2014/TTLT- BTC-BCT ngày 18/2/2014 của Bộ Công Thương - Bộ Tài chính; - Thông tư số 26/2014/TT- BCT ngày 28/8/2014 của Bộ Công Thương. |
|
X |
|
XIII |
Lĩnh vực khoa học công nghệ |
||||||||
1 |
Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp 2.000147.H42 |
Trong thời hạn 25 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương |
|
X |
|
XIV |
Lĩnh vực Nghề thủ công mỹ nghệ |
||||||||
1 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng cấp tỉnh 1.012471.H42 |
Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng cấp tỉnh không quá 90 ngày. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 43/2024/NĐ- CP ngày 19/4/2024 của Chính phủ. |
|
X |
|
XV |
Lĩnh vực tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư quản lý |
||||||||
1 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý 1.012567.H42 |
- Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cơ quan chuyên môn về tài sản kết cấu hạ tầng chợ cấp tỉnh chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan của địa phương trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định giao tài sản. - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày có Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ của Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp có liên quan thực hiện việc bàn giao, tiếp nhận tài sản. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 60/2024/NĐ- CP ngày 05/6/2024 của Chính phủ. |
|
X |
|
2 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ 1.012569.H42 |
- Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ quy định, cơ quan chuyên môn về tài sản kết cấu hạ tầng chợ chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định thu hồi. - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ quy định, Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền xem xét, ban hành Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; cấp xã |
Không |
X |
- Nghị định số 60/2024/NĐ- CP ngày 05/6/2024 của Chính phủ. |
|
X |
|
XVI |
Lĩnh vực Khoáng sản |
||||||||
1 |
Phê duyệt kế hoạch quản lý rủi ro trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. 1.013652.H42 |
Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được bộ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
X |
- Thông tư số 24/2025/TT- BCT ngày 13/5/2025 của Bộ Công Thương. |
X |
|
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản 1.014125.H42 |
Trong thời hạn 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
X |
- Thông tư số 43/2025/TT- BCT ngày 04/7/2025 của Bộ Công Thương. |
X |
|
|
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản 1.014126.H42 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
X |
- Thông tư số 43/2025/TT- BCT ngày 04/7/2025 của Bộ Công Thương. |
X |
|
|
4 |
Thu hồi giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản 1.014127.H42 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị thu hồi |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
X |
- Thông tư số 43/2025/TT- BCT ngày 04/7/2025 của Bộ Công Thương. |
X |
|
|
XVII |
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu |
||||||||
1 |
Gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh 1.013778.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
2 |
Cấp Giấy phép cho thương nhân được ký hợp đồng đại lý mua, bán hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép 1.013779.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. |
X |
|
|
3 |
Cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế 1.001419.H42 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2020/NĐ- CP ngày 28/8/2020 của Chính phủ. |
X |
|
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam 1.000350.H42 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 90/2007/NĐ- CP ngày 31/5/2007 của Chính phủ. |
X |
|
|
5 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam 1.005405.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 90/2007/NĐ- CP ngày 31/5/2007 của Chính phủ. |
X |
|
|
6 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam 1.005406.H42 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 90/2007/NĐ- CP ngày 31/5/2007 của Chính phủ. |
X |
|
|
7 |
Cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) 1.003438.H42 |
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. |
X |
|
|
8 |
Cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất 1.001062.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 69/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. |
X |
|
|
9 |
Cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác 1.000957.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
10 |
Cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập 1.000905.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 69/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
11 |
Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu 1.000890.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 69/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
12 |
Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh 1.004155.H42 |
Tối thiểu 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
13 |
Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt 1.004181.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 69/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
14 |
Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng 2.001758.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
15 |
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất 1.000551.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 69/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
16 |
Cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật 1.000477.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 69/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
17 |
Cấp phép nhập khẩu mặt hàng có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh nhưng không phục vụ quốc phòng, an ninh 1.013991.H42 |
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
|
X |
|
18 |
Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà 1.000363.H42 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương; - Thông tư 37/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ Công Thương. |
X |
|
|
19 |
Cấp Chứng thư xuất khẩu cho hàng dệt may xuất khẩu sang Mêhico 1.000400.H42 |
Trong thời hạn 08 (tám) giờ làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ |
Hệ thống điện tử của Bộ Công Thương tại địa chỉ ecosys.go v.vn |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương; - Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP); - Thông tư 07/2019/TT-BCT ngày 20/6/2019 của Bộ Công Thương |
X |
|
|
20 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương 1.001238.H42 |
Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày thương nhân nộp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 69/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. |
X |
|
|
21 |
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương 1.001104.H42 |
Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 69/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. |
X |
|
|
22 |
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu 1.004191.H42 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 69/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. |
X |
|
|
23 |
Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản 1.000264.H42 |
(03) ngày làm việc kể từ ngày nhận được bộ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương; - Hiệp định giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về đối tác kinh tế, ký ngày 25/12/2008; - Thông tư số 28/2009/TT- BCT ngày 28/9/2009 của Bộ Công Thương. |
X |
|
|
XVIII |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động |
||||||||
1 |
Cấp chứng chỉ kiểm định viên 2.000140.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
không quy định |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính. |
X |
|
|
2 |
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên 2.000066.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
không quy định |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính. |
X |
|
|
XIX |
Lĩnh vực Chất lượng sản phẩm hàng hóa |
||||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định 2.000604.H42 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định 2.001665.H42 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
3 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định 2.001675.H42 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
4 |
Cấp quyết định thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định 1.013989.H42 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
|
X |
|
5 |
Cấp lại quyết định chỉ định 1.013990.H42 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
6 |
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia 2.000046.H42 |
05 (năm) ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
XX |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
||||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm 1.001271.H42 |
trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
2 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm 2.000618.H42 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm 2.000613.H42 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định 1.000878.H42 |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
5 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định 2.000401.H42 |
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định 2.000251.H42 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận 1.001292.H42 |
trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
8 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận 2.000628.H42 |
trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận 2.000624.H42 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
XXI |
Lĩnh vực Thương mại điện tử |
||||||||
1 |
Thông báo ứng dụng thương mại điện tử bán hàng 1.003.390.H42 |
Không quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 52/2013/NĐ- CP ngày 16/5/2013 của Chính phủ. |
X |
|
|
2 |
Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử 1.000.880.H42 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16/5/2013 của Chính phủ. |
X |
|
|
3 |
Thông báo website thương mại điện tử bán hàng 2.000.243.H42 |
Không quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16/5/2013 của Chính phủ. |
X |
|
|
XXII |
Lĩnh vực Dầu khí |
||||||||
1 |
Chấp thuận các tài liệu an toàn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 1.013987.H42 |
20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
|
X |
|
XXIII |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
||||||||
1 |
Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá 1.000667.H42 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
2 |
Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá 1.000981.H42 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
|
X |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá 1.000948.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá 1.000911.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
|
X |
|
5 |
Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại 2.000209.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
6 |
Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá 1.000162.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
7 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá 1.000172.H42 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
8 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu 1.000949.H42 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
9 |
Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá 1.013780.H42 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
X |
|
|
XXIV |
Lĩnh vực Cụm công nghiệp |
||||||||
1 |
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp 1.012427.H42 |
57 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
không quy định |
X |
- Nghị định số 139/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 419/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 15 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 420/TTr-SCT ngày 05/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này chuẩn hóa danh mục 239 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, 16 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính công bố tại Phụ lục I kèm theo các Quyết định: Số 616/QĐ-UBND ngày 05/6/2025; số 264/QĐ-UBND ngày 23/7/2025; số 725/QĐ-UBND ngày 25/6/2025; số 758/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình.
Bãi bỏ các Quyết định: Số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019; số 497/QĐ- UBND ngày 24/07/2020; số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025; số 335/QĐ-UBND ngày 05/4/2022; số 24/QĐ-UBND ngày 08/01/2025; số 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025; số 315/QĐ-UBND ngày 19/4/2023; số 473/QĐ-UBND ngày 19/6/2023; số 76/QĐ-UBND ngày 18/01/2024; số 1037/QĐ-UBND ngày 18/11/2024; số 242/QĐ-UBND ngày 15/3/2024; số 461/QĐ-UBND ngày 27/5/2024; số 617/QĐ- UBND ngày 15/7/2024; số 662/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình.
Bãi bỏ tất cả các quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính; quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan đã được Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định, Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam ban hành trước đây.
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Công Thương có trách nhiệm thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, cấp xã niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
2. Sở Công Thương rà soát tham mưu UBND tỉnh xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính đã được công bố theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các xã, phường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / 8 /2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Thực hiện BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
DV CC TT trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
I |
Lĩnh vực thương mại quốc tế |
||||||||
1 |
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000063.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
3.000.000 |
X |
- Nghị định số 07/2016/NĐ - CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT - BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 03/2024/TT- BCT ngày 30/01/2024 của Bộ Công Thương; - Thông tư 143/2016/TT -BTC ngày 29/6/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 74/2022/TT- BTC ngày 22/12/2022 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000450.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
1.500.000 |
X |
X |
|
|
|
3 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000347.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
1.500.000 |
X |
- Nghị định số 07/2016/NĐ - CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT - BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 03/2024/TT- BCT ngày 30/01/2024 của Bộ Công Thương; - Thông tư 143/2016/TT -BTC ngày 29/6/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 74/2022/TT- BTC ngày 22/12/2022 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
4 |
Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000327.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
1.500.000 |
X |
X |
|
|
|
5 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép 2.000314.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
|
|
|
6 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa 2.000255.H42 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 09/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
7 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn 2.000370.H42 |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
|
|
|
8 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí 2.000362.H42 |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 09/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
9 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP 2.000351.H42 |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
|
|
|
10 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 2.000340.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 09/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
11 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. 2.000330.H42 |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
|
|
|
12 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP 2.000272.H42 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
|
|
|
13 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) 2.000361.H42 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 09/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
14 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) 1.000774.H42 |
55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 09/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
15 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ 2.000339.H42 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 09/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
16 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 2.000334.H42 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 09/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
17 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại 2.000322.H42 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 09/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
18 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini 2.002166.H42 |
55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 09/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
19 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ 2.000665.H42 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
20 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ 1.001441.H42 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
21 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động 2.000662.H42 |
55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 09/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
22 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 1.000376.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chưa có |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ |
X |
|
|
23 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 1.000361.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chưa có |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ |
X |
|
|
24 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000129.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chưa có |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ |
X |
|
|
25 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 1.000358.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chưa có |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ |
X |
|
|
26 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 1.000168.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chưa có |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ |
X |
|
|
II |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
||||||||
1 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) 2.001646.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
X |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019; - Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ- CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 299/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) 2.001636.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
X |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019; - Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ- CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 299/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
3 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) 2.001630.H42 |
- Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
X |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ- CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 299/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
4 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 2.001624.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019; - Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
X |
|
|
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 2.001619.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019; - Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
X |
|
|
6 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 2.000636.H42 |
- Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019; - Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
X |
|
|
7 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá 2.000626.H42 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT- BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
8 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá 2.000622.H42 |
- Trường hợp cấp lại do Giấy phép hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá 2.000204.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
10 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá 2.000190.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
11 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá 2.000167.H42 |
- Trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp hết thời hạn hiệu lực:15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá 2.000176.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT- BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương. -Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá 2.000637.H42 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT- BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 299/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá 2.000640.H42 |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT- BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
15 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá 2.000197.H42 |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
16 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương 2.000666.H42 |
Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ- CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 80/2023/NĐ- CP ngày 17/11/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13/3/2025 của Bộ Công Thương. |
X |
|
|
17 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương 2.000664.H42 |
Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
18 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000673.H42 |
Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ- CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 80/2023/NĐ- CP ngày 17/11/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày 13/3/2025 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 71/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
19 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000669.H42 |
Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
20 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000672.H42 |
Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ- CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 80/2023/NĐ- CP ngày 17/11/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày 13/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 71/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
21 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000648.H42 |
Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
22 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000645.H42 |
Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ- CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 80/2023/NĐ- CP ngày 17/11/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày 13/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 71/2025/TT- BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000647.H42 |
Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
24 |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ. 1.010696.H42 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 95/2021/NĐ- CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa. - Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Thông tư số 28/2017/TT- BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương. |
X |
|
|
25 |
Cấp Giấy phép phân phối rượu. 1.003977.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
26 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu. 1.005376.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
X |
|
|
|
27 |
Cấp lại Giấy phép phân phối rượu. 1.003101.H42 |
- Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp cấp lại do bị mất, bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
28 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) 1.004021.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
29 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) 1.003992.H42 |
- Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp cấp lại do bị mất, bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
30 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) 1.004007.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
31 |
Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá 1.001338.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; -Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT- BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
32 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá 1.001323.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
X |
|
|
|
33 |
Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá 2.000598.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
X |
|
|
|
III |
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp tiền chất thuốc nổ |
||||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương 2.000229.H42 |
20 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 181/2024/NĐ- CP ngày 31/12/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; |
|
X |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương 2.000210.H42 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 181/2024/NĐ- CP ngày 31/12/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; |
|
X |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương 2.000221.H42 |
Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 26/6/2024; - Nghị định số 181/2024/NĐ- CP ngày 31/12/2024 của Chính phủ. |
|
X |
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương 2.000172.H42 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
|
X |
|
|
5 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh 2.001434.H42 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thông tư số 148/2016/T T-BTC được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 53/2019/TT -BTC |
X |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
|
X |
|
6 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh 2.001433.H42 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thông tư số 148/2016/T T-BTC được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 53/2019/TT -BTC |
X |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
|
X |
|
7 |
Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương 1.003401.H42 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 26/6/2024; - Nghị định số 181/2024/NĐ- CP ngày 31/12/2024 của Chính phủ. |
X |
|
|
8 |
Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương 1.013058.H42 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thông tư số 148/ 2016/TT- BTC được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 53/2019 /TT-BTC |
X |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
|
X |
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ 1.000998.H42 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
|
X |
|
10 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ 1.000965.H42 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
|
X |
|
IV |
Lĩnh vực Điện |
||||||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. 1.013401.H42 |
Trong thời hạn 14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính |
X |
- Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ- CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
2 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. 1.013411.H42 |
Trong thời hạn 14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính |
X |
- Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ- CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
3 |
Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. 1.013412.H42 |
Trong thời hạn 14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính |
X |
- Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
4 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.013416.H42 |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
700.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 106/2020/ TT-BCT) |
X |
- Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ- CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 106/2020/TT- BCT ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính |
|
X |
|
5 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) 1.013417.H42 |
10 ngày từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính |
X |
- Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ- CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
6 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.013418.H42 |
10 ngày từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính |
X |
- Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.013419.H42 |
10 ngày từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính |
X |
- Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
8 |
Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.013421.H42 |
10 ngày kể từ thời điểm có cơ sở xác định giấy phép hoạt động điện lực thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 23 Nghị định số 61/2025/NĐ- CP |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
X |
- Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ- CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
9 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng. 1.013420.H42 |
10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định tại Thông tư số 106/2020/ TT-BCT |
X |
- Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 106/2020/TT- BCT ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính |
X |
|
|
10 |
Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp 1.013394.H42 |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
X |
- Nghị định số 56/2025/NĐ- CP ngày 03/3/2025 của Chính phủ |
|
X |
|
11 |
Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp 1.013395.H42 |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
X |
- Nghị định số 56/2025/NĐ- CP ngày 03/3/2025 của Chính phủ; |
|
X |
|
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia. 1.013004.H42 |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
X |
- Nghị định số 58/2025/NĐ- CP ngày 03/3/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
13 |
Điều chỉnh, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia. 1.013005.H42 |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
X |
- Nghị định số 58/2025/NĐ- CP ngày 03/3/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
14 |
Thông báo phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia. 2.002676.H42 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
X |
- Nghị định số 58/2025/NĐ- CP ngày 03/3/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
V |
Lĩnh vực hóa chất |
||||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.001547.H42 |
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận |
X |
- Nghị định số 82/2022/NĐ- CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 113/2017/NĐ- CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT- BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
|
X |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.001175.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
600.000 đồng/ Giấy chứng nhận |
X |
- Nghị định số 82/2022/NĐ- CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 113/2017/NĐ- CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT- BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.001172.H42 |
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
600.000 đồng/ Giấy chứng nhận |
X |
|
X |
|
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1.002758.H42 |
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận |
X |
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 113/2017/NĐ- CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT- BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
|
X |
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.001161.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
600.000 đồng/ Giấy chứng nhận |
X |
- Nghị định số 82/2022/NĐ- CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 113/2017/NĐ- CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT- BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
6 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.000652.H42 |
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
600.000 đồng/ Giấy chứng nhận |
X |
- Nghị định số 82/2022/NĐ- CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 113/2017/NĐ- CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT- BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
|
X |
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1.011506. H42 |
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1.200.000 đồng/giấy chứng nhận |
X |
- Nghị định số 82/2022/NĐ- CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 113/2017/NĐ- CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT- BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
|
X |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1.011507. H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
600.000 đồng/ Giấy chứng nhận |
X |
- Nghị định số 82/2022/NĐ- CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 113/2017/NĐ- CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
9 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1.011508.H42 |
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
600.000 đồng/ Giấy chứng nhận |
X |
- Nghị định số 82/2022/NĐ- CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 113/2017/NĐ- CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
|
X |
|
10 |
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 1.003820.H42 |
16 (mười sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1.200.000 |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT- BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
11 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 1.003775.H42 |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
600.000 |
X |
X |
|
|
|
12 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 2.001585.H42 |
16 (mười sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
600.000 |
X |
X |
|
|
|
13 |
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3 1.003724.H42 |
16 (mười sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1.200.000 |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT- BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
14 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3 2.001722.H42 |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
600.000 |
X |
X |
|
|
|
15 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1.004031.H42 |
16 (mười sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
600.000 |
X |
X |
|
|
|
16 |
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 2.000431.H42 |
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
17 |
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 2.000257.H42 |
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
18 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 1.012429.H42 |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
19 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 1.012430.H42 |
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
20 |
Cấp gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 1.012431.H42 |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
21 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 1.012432.H42 |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
22 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 1.012433.H42 |
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
23 |
Cấp Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 1.012434.H42 |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
24 |
Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1.012438.H42 |
16 (mười sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
25 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 1.012439.H42 |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
26 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 1.012440.H42 |
16 (mười sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
27 |
Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 1.012441.H42 |
16 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1.200.000 |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT- BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
|
X |
|
28 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 1.012442.H42 |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
600.000 |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT- BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
29 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 1.012443.H42 |
16 (mười sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
600.000 |
X |
- Nghị định số 33/2024/NĐ- CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT- BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
|
X |
|
VI |
Quản lý bán hàng đa cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương 2.000309. H42 |
10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 40/2018/NĐ- CP ngày 12/03/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 03/2023/NĐ- CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ. |
X |
|
|
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương 2.000631. H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
|
|
|
3 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương 2.000619. H42 |
10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 40/2018/NĐ- CP ngày 12/03/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 03/2023/NĐ- CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 18/2023/NĐ- CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ. |
X |
|
|
4 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp 2.000609. H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không |
X |
X |
|
|
|
5 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp 2.001573.H42 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 40/2018/NĐ- CP ngày 12/03/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 03/2023/NĐ- CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 18/2023/NĐ- CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; |
X |
|
|
6 |
Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp 1.003705.H42 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
|
|
|
7 |
Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương 2.000324.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày thực hiện kiểm tra kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 40/2018/NĐ- CP ngày 12/03/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
VII |
Lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
||||||||
1 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương 2.000191.H42 |
30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và có thể được gia hạn thêm tối đa không quá 30 ngày trong trường hợp phức tạp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 55/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 42/2025/TT- BCT ngày 22/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
X |
|
|
VIII |
Lĩnh vực xúc tiến thương mại |
||||||||
1 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 2.000004.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định 81/2018/NĐ- CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2024/NĐ- CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ |
X |
|
|
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 2.000002.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định 81/2018/NĐ- CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2024/NĐ- CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ |
X |
|
|
3 |
Thông báo hoạt động khuyến mại 2.000033.H42 |
Không |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định 81/2018/NĐ- CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2024/NĐ- CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ |
X |
|
|
4 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại 2.001474.H42 |
Không |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định 81/2018/NĐ- CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2024/NĐ- CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ |
X |
|
|
5 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam 2.000131.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định 81/2018/NĐ- CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ |
X |
|
|
6 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam 2.000001.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định 81/2018/NĐ- CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ |
X |
|
|
7 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam 2.002604 .H42 |
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, - 40 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ trong trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 28/2018/NĐ- CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 14/2024/NĐ- CP ngày 07/02/2024 của Chính phủ. |
X |
|
|
8 |
Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam 2.002605.H42 |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 28/2018/NĐ- CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 14/2024/NĐ- CP ngày 07/02/2024 của Chính phủ. |
X |
|
|
9 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam 2.002606.H42 |
- 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/ NĐ-CP. - 26 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 28/2018/NĐ- CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 14/2024/NĐ- CP ngày 07/02/2024 của Chính phủ. |
X |
|
|
10 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam 2.002607.H42 |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 28/2018/NĐ- CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 14/2024/NĐ- CP ngày 07/02/2024 của Chính phủ. |
X |
|
|
11 |
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam 2.002608.H42 |
- 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện mà không nhận được bất kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, Sở Công Thương xem xét, chấp thuận việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện và rút Giấy phép trong vòng 07 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 28/2018/NĐ- CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 14/2024/NĐ- CP ngày 07/02/2024 của Chính phủ. |
X |
|
|
12 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài |
05 ngày làm việc từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không quy định |
X |
- Luật thương mại ngày 27/6/2005 - Nghị định 81/2018/NĐ- CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2024/NĐ- CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ. |
X |
|
|
13 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không quy định |
X |
X |
|
|
|
IX |
Kinh doanh khí |
||||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG 2.000142.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
2 |
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG 2.000136.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
3 |
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG 2.000078.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai 2.000073.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai 2.000207.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
6 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai 2.000201.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn 2.000194.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn 2.000187.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
9 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn 2.000175.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải 2.000196.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải 1.000425.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải 2.000180.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
13 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG 2.000166.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG 2.000156.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
15 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG 2.000390.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải 2.000387.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải 2.000376.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
18 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải 2.000371.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG 2.000354.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG 2.000279.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
21 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG 1.000481.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải 2.000163.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải 1.000444.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
|
|
24 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải 2.000211.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
X |
|
|
|
25 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG. 2.001424.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
26 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG. 1.000491.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG. 1.000510.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG. 1.005184.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
29 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG. 1.000649.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG. 1.005372.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
31 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG. 1.000706.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
32 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG. 2.000146.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
33 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG. 1.000387.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định về phí, lệ phí hiện hành |
X |
Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
34 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG. 1.000475.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
X |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương |
|
X |
|
35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG. 1.000455.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
X |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương |
X |
|
|
36 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG. 1.000742.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
X |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương |
|
X |
|
37 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini. 2.000304.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
X |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương |
|
X |
|
38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini. 1.000709.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
X |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương |
X |
|
|
39 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini. 1.000704.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
X |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương |
|
X |
|
X |
Lĩnh vực giám định thương mại |
||||||||
1 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại 1.005190.H42 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận bộ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
20.000 đ/hồ sơ |
X |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương |
X |
|
|
2 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại 2.000110.H42 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận bộ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương |
X |
|
|
XI |
Lĩnh vực công nghiệp nặng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa 1.001158.H42 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 111/2015/NĐ- CP 03/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 55/2015/TT- BCT 30/12/2015 của Bộ Công Thương; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
2 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa 1.001304.H42 |
55 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 111/2015/NĐ- CP 03/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 55/2015/TT- BCT 30/12/2015 của Bộ Công Thương - Nghị định số 205/2025/NĐ-CP ngày 14/7/2025. |
|
X |
|
XII |
Lĩnh vực công nghiệp địa phương |
||||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh 2.000331.H42 |
Theo Kế hoạch tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu của UBND tỉnh tại mỗi kỳ bình chọn |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 45/2012/NĐ- CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 46/2012/TT- BCT ngày 28/10/2012 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 26/2014/TTLT- BTC-BCT ngày 18/2/2014 của Bộ Công Thương - Bộ Tài chính; - Thông tư số 26/2014/TT- BCT ngày 28/8/2014 của Bộ Công Thương. |
|
X |
|
XIII |
Lĩnh vực khoa học công nghệ |
||||||||
1 |
Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp 2.000147.H42 |
Trong thời hạn 25 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương |
|
X |
|
XIV |
Lĩnh vực Nghề thủ công mỹ nghệ |
||||||||
1 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng cấp tỉnh 1.012471.H42 |
Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng cấp tỉnh không quá 90 ngày. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 43/2024/NĐ- CP ngày 19/4/2024 của Chính phủ. |
|
X |
|
XV |
Lĩnh vực tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư quản lý |
||||||||
1 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý 1.012567.H42 |
- Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cơ quan chuyên môn về tài sản kết cấu hạ tầng chợ cấp tỉnh chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan của địa phương trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định giao tài sản. - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày có Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ của Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp có liên quan thực hiện việc bàn giao, tiếp nhận tài sản. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 60/2024/NĐ- CP ngày 05/6/2024 của Chính phủ. |
|
X |
|
2 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ 1.012569.H42 |
- Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ quy định, cơ quan chuyên môn về tài sản kết cấu hạ tầng chợ chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định thu hồi. - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ quy định, Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền xem xét, ban hành Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; cấp xã |
Không |
X |
- Nghị định số 60/2024/NĐ- CP ngày 05/6/2024 của Chính phủ. |
|
X |
|
XVI |
Lĩnh vực Khoáng sản |
||||||||
1 |
Phê duyệt kế hoạch quản lý rủi ro trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. 1.013652.H42 |
Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được bộ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
X |
- Thông tư số 24/2025/TT- BCT ngày 13/5/2025 của Bộ Công Thương. |
X |
|
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản 1.014125.H42 |
Trong thời hạn 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
X |
- Thông tư số 43/2025/TT- BCT ngày 04/7/2025 của Bộ Công Thương. |
X |
|
|
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản 1.014126.H42 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
X |
- Thông tư số 43/2025/TT- BCT ngày 04/7/2025 của Bộ Công Thương. |
X |
|
|
4 |
Thu hồi giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản 1.014127.H42 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị thu hồi |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
X |
- Thông tư số 43/2025/TT- BCT ngày 04/7/2025 của Bộ Công Thương. |
X |
|
|
XVII |
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu |
||||||||
1 |
Gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh 1.013778.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
2 |
Cấp Giấy phép cho thương nhân được ký hợp đồng đại lý mua, bán hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép 1.013779.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. |
X |
|
|
3 |
Cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế 1.001419.H42 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2020/NĐ- CP ngày 28/8/2020 của Chính phủ. |
X |
|
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam 1.000350.H42 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 90/2007/NĐ- CP ngày 31/5/2007 của Chính phủ. |
X |
|
|
5 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam 1.005405.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 90/2007/NĐ- CP ngày 31/5/2007 của Chính phủ. |
X |
|
|
6 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam 1.005406.H42 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 90/2007/NĐ- CP ngày 31/5/2007 của Chính phủ. |
X |
|
|
7 |
Cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) 1.003438.H42 |
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. |
X |
|
|
8 |
Cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất 1.001062.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 69/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. |
X |
|
|
9 |
Cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác 1.000957.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
10 |
Cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập 1.000905.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 69/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
11 |
Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu 1.000890.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 69/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
12 |
Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh 1.004155.H42 |
Tối thiểu 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
13 |
Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt 1.004181.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 69/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
14 |
Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng 2.001758.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
15 |
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất 1.000551.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 69/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
16 |
Cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật 1.000477.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 69/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
X |
|
|
17 |
Cấp phép nhập khẩu mặt hàng có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh nhưng không phục vụ quốc phòng, an ninh 1.013991.H42 |
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
|
X |
|
18 |
Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà 1.000363.H42 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương; - Thông tư 37/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ Công Thương. |
X |
|
|
19 |
Cấp Chứng thư xuất khẩu cho hàng dệt may xuất khẩu sang Mêhico 1.000400.H42 |
Trong thời hạn 08 (tám) giờ làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ |
Hệ thống điện tử của Bộ Công Thương tại địa chỉ ecosys.go v.vn |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương; - Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP); - Thông tư 07/2019/TT-BCT ngày 20/6/2019 của Bộ Công Thương |
X |
|
|
20 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương 1.001238.H42 |
Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày thương nhân nộp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 69/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. |
X |
|
|
21 |
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương 1.001104.H42 |
Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 69/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. |
X |
|
|
22 |
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu 1.004191.H42 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương; - Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 69/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. |
X |
|
|
23 |
Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản 1.000264.H42 |
(03) ngày làm việc kể từ ngày nhận được bộ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương; - Hiệp định giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về đối tác kinh tế, ký ngày 25/12/2008; - Thông tư số 28/2009/TT- BCT ngày 28/9/2009 của Bộ Công Thương. |
X |
|
|
XVIII |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động |
||||||||
1 |
Cấp chứng chỉ kiểm định viên 2.000140.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
không quy định |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính. |
X |
|
|
2 |
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên 2.000066.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
không quy định |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính. |
X |
|
|
XIX |
Lĩnh vực Chất lượng sản phẩm hàng hóa |
||||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định 2.000604.H42 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định 2.001665.H42 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
3 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định 2.001675.H42 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
4 |
Cấp quyết định thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định 1.013989.H42 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
|
X |
|
5 |
Cấp lại quyết định chỉ định 1.013990.H42 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
6 |
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia 2.000046.H42 |
05 (năm) ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
XX |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
||||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm 1.001271.H42 |
trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
2 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm 2.000618.H42 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm 2.000613.H42 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định 1.000878.H42 |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
5 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định 2.000401.H42 |
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định 2.000251.H42 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận 1.001292.H42 |
trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
8 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận 2.000628.H42 |
trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận 2.000624.H42 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
XXI |
Lĩnh vực Thương mại điện tử |
||||||||
1 |
Thông báo ứng dụng thương mại điện tử bán hàng 1.003.390.H42 |
Không quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 52/2013/NĐ- CP ngày 16/5/2013 của Chính phủ. |
X |
|
|
2 |
Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử 1.000.880.H42 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16/5/2013 của Chính phủ. |
X |
|
|
3 |
Thông báo website thương mại điện tử bán hàng 2.000.243.H42 |
Không quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16/5/2013 của Chính phủ. |
X |
|
|
XXII |
Lĩnh vực Dầu khí |
||||||||
1 |
Chấp thuận các tài liệu an toàn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 1.013987.H42 |
20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
|
X |
|
XXIII |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
||||||||
1 |
Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá 1.000667.H42 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
2 |
Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá 1.000981.H42 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
|
X |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá 1.000948.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá 1.000911.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
|
X |
|
5 |
Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại 2.000209.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
6 |
Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá 1.000162.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
7 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá 1.000172.H42 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
8 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu 1.000949.H42 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công thương. |
X |
|
|
9 |
Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá 1.013780.H42 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
X |
|
|
XXIV |
Lĩnh vực Cụm công nghiệp |
||||||||
1 |
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp 1.012427.H42 |
57 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
không quy định |
X |
- Nghị định số 139/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Thực hiện DV BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
DV CC TT trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
I |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
||||||||
1 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 2.000633.H42 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
1.100.000 đồng |
X |
- Nghị định số 139/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
2 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 1.001279.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
1.100.000 đồng |
X |
- Nghị định số 139/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 2.000629.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
1.100.000 đồng |
X |
- Nghị định số 139/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
4 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu 2.000620.H42 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Theo quy định Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 139/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
5 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu 2.001240.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Theo quy định Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 139/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu 2.000615.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Theo quy định Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 139/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
7 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 2.000181.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương |
|
X |
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 2.000162.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương |
X |
|
|
9 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 2.000150.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương |
X |
|
|
II |
Lĩnh vực công nghiệp địa phương |
||||||||
10 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã 2.002096.H42 |
Theo Kế hoạch tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo từng kỳ bình chọn. |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
X |
- Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương |
|
X |
|
III |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
||||||||
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 2.001283.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Theo quy định Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 139/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 2.001270.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Theo quy định Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 139/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
13 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 2.001261.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Theo quy định Bộ Tài chính |
X |
- Nghị định số 139/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
X |
|
|
IV |
Lĩnh vực tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư quản lý |
||||||||
14 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý 1.012568.H42 |
Trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
X |
- Nghị định 125/2025-NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
15 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ 1.012569.H42 |
Trong thời hạn 75 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
X |
- Nghị định 125/2025-NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
|
X |
|
V |
Lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
||||||||
16 |
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên 2.002620.H42 |
Không quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
X |
- Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. |
X |
|
|