Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2025 về Đơn giá các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 1185/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 06/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Lê Hữu Hoàng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1185/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 06 tháng 5 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Quyết định số 765/QĐ-TTg ngày 23/6/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành, lĩnh vực Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Căn cứ Thông tư số 16/2023/TT-BNV ngày 15/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy;
Căn cứ Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy;
Căn cứ Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và Phục vụ độc giả tại Phòng đọc;
Căn cứ Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ trưởng Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật giải mật tài liệu lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 12/2014/TT-BNV ngày 28/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công;
Căn cứ Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành, lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Quyết định số 41/2024/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1695/TTr-SNV ngày 26/4/2025 và ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 1081/STC-QLG&CS ngày 04/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đơn giá chỉnh lý, xác định giá trị, thống kê tài liệu lưu trữ (Phụ lục I).
2. Đơn giá tiêu hủy tài liệu hết giá trị (Phụ lục II).
3. Đơn giá tổ chức giải mật tài liệu (Phụ lục III).
4. Đơn giá lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của từng phông lưu trữ (Phụ lục IV).
5. Đơn giá số hóa, tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ (Phụ lục V).
6. Đơn giá sắp xếp, vệ sinh kho, vệ sinh tài liệu lưu trữ (Phụ lục VI).
7. Đơn giá tu bổ, bồi nền, phục chế tài liệu lưu trữ (Phụ lục VII).
Đơn giá được ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng được làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức đặt hàng cho Trung tâm lưu trữ lịch sử thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1185/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 06 tháng 5 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Quyết định số 765/QĐ-TTg ngày 23/6/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành, lĩnh vực Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Căn cứ Thông tư số 16/2023/TT-BNV ngày 15/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy;
Căn cứ Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy;
Căn cứ Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và Phục vụ độc giả tại Phòng đọc;
Căn cứ Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ trưởng Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật giải mật tài liệu lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 12/2014/TT-BNV ngày 28/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công;
Căn cứ Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành, lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Quyết định số 41/2024/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1695/TTr-SNV ngày 26/4/2025 và ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 1081/STC-QLG&CS ngày 04/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đơn giá chỉnh lý, xác định giá trị, thống kê tài liệu lưu trữ (Phụ lục I).
2. Đơn giá tiêu hủy tài liệu hết giá trị (Phụ lục II).
3. Đơn giá tổ chức giải mật tài liệu (Phụ lục III).
4. Đơn giá lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của từng phông lưu trữ (Phụ lục IV).
5. Đơn giá số hóa, tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ (Phụ lục V).
6. Đơn giá sắp xếp, vệ sinh kho, vệ sinh tài liệu lưu trữ (Phụ lục VI).
7. Đơn giá tu bổ, bồi nền, phục chế tài liệu lưu trữ (Phụ lục VII).
Đơn giá được ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng được làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức đặt hàng cho Trung tâm lưu trữ lịch sử thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ, XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ, THỐNG KÊ TÀI LIỆU
LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
ĐVT: đồng/mét
STT |
Phông hoặc những tài liệu |
Hệ số phức tạp |
Tài liệu rời lẻ |
Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ |
||||||||||
Đơn giá |
Tiền công |
Tiền máy móc, thiết bị |
Tiền công cụ, dụng cụ |
Tiền vật tư, văn phòng phẩm |
Tiền tiêu hao năng lượng |
Đơn giá |
Tiền công |
Tiền máy móc, thiết bị (84% định mức) |
Tiền công cụ, dụng cụ (84% định mức) |
Tiền vật tư, văn phòng phẩm |
Tiền tiêu hao năng lượng (84% định mức) |
|||
A |
B |
C |
1=2+..+6 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=8+..+12 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
I |
TÀI LIỆU HÀNH CHÍNH CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
|||||||||||||
1 |
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tình và tương đương |
1,0 |
11.575.424 |
8.608.759 |
277.957 |
190.474 |
1.407.091 |
1.091.143 |
9.764.868 |
7.047.735 |
233.484 |
159.998 |
1.407.091 |
916.560 |
2 |
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương đương |
0,9 |
10.714.548 |
7.747.883 |
277.957 |
190.474 |
1.407.091 |
1.091.143 |
9.060.094 |
6.342.961 |
233.484 |
159.998 |
1.4o7.091 |
916.560 |
3 |
Sở, ban, ngành và tương đương; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã và tương đương |
0,8 |
9.853.672 |
6.887.007 |
277.957 |
190.474 |
1.407.091 |
1.091.143 |
8.355.321 |
5.638.188 |
233.484 |
159.998 |
1.407.091 |
916.560 |
4 |
Chi cục, Ban |
0,7 |
8.992.796 |
6.026.131 |
277.957 |
190.474 |
1.407.091 |
1.091.143 |
7.650.547 |
4.933.414 |
233.484 |
159.998 |
1.407.091 |
916.560 |
5 |
Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở, Chi cục |
0,6 |
8.131.921 |
5.165.255 |
277.957 |
190.474 |
1.407.091 |
1.091.143 |
6.945.774 |
4.228.641 |
233.484 |
159.998 |
1.407.091 |
916.560 |
II |
TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tài liệu công trình xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Công trình cấp đặc biệt |
0,8 |
9.853.672 |
6.887.007 |
277.957 |
190.474 |
1.407.091 |
1.091.143 |
8.355.321 |
5.638.188 |
233.484 |
159.998 |
1.407.091 |
916.560 |
b |
Công trình cấp I |
0,7 |
8.992.796 |
6.026.131 |
277.957 |
190.474 |
1.407.091 |
1.091.143 |
7.650.547 |
4.933.414 |
233.484 |
159.998 |
1.407.091 |
916.560 |
c |
Công trình cấp II |
0,6 |
8.131.921 |
5.165.255 |
277.957 |
190.474 |
1.407.091 |
1.091.143 |
6.945.774 |
4.228.641 |
233.484 |
159.998 |
1.407.091 |
916.560 |
d |
Công trình cấp III |
0,5 |
7.271.045 |
4.304.379 |
277.957 |
190.474 |
1.407.091 |
1.091.143 |
6.241.001 |
3.523.867 |
233.484 |
159.998 |
1.407.091 |
916.560 |
đ |
Công trình cấp IV |
0,4 |
6.410.169 |
3.443.504 |
277.957 |
190.474 |
1.407.091 |
1.091.143 |
5.536.227 |
2.819.094 |
233.484 |
159.998 |
1.407.091 |
916.560 |
2 |
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học,... |
0,5 |
7.271.045 |
4.304.379 |
277.957 |
190.474 |
1.407.091 |
1.091.143 |
6.241.001 |
3.523.867 |
233.484 |
159.998 |
1.407.091 |
916.560 |
3 |
Sổ sách, chứng từ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế... |
0,4 |
6.410.169 |
3.443.504 |
277.957 |
190.474 |
1.407.091 |
1.091.143 |
5.536.227 |
2.819.094 |
233.484 |
159.998 |
1.407.091 |
916.560 |
ĐƠN GIÁ TIÊU HỦY TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1185/QĐ- UBND ngày 06 tháng 5 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
ĐVT: đồng/mét
STT |
Nội dung công việc |
Chi phí lao động |
Chi phí vật tư, VPP |
Đơn giá |
A |
B |
1 |
2 |
3=1+2 |
1 |
Xử lý tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho lưu trữ |
243.024 |
17.740 |
260.764 |
2 |
Xử lý tài liệu hết giá trị loại ra sau chỉnh lý |
207.042 |
17.740 |
224.782 |
ĐƠN GIÁ TỔ CHỨC GIẢI MẬT TÀI LIỆU
(Kèm theo Quyết định số 1185/QĐ- UBND ngày 06 tháng 5 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
ĐVT: đồng/mét
STT |
Nội dung công việc |
Chi phí lao động |
Chi phí vật tư, VPP |
Đơn giá |
A |
B |
1 |
2 |
3=1+2 |
1 |
Giải mật tài liệu lưu trữ được hình thành trước ngày 30/4/1975 |
5.807.437 |
69.591 |
5.877.027 |
2 |
Giải mật tài liệu lưu trữ được hình thành sau ngày 30/4/1975 |
4.898.075 |
69.591 |
4.967.666 |
ĐƠN GIÁ LẬP DANH MỤC TÀI LIỆU HẠN CHẾ SỬ DỤNG CỦA TỪNG
PHÔNG LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định số 1185/QĐ- UBND ngày 06 tháng 5 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
ĐVT:đồng/phông
STT |
Nội dung công việc |
Chi phí lao động |
Chi phí vật tư, VPP |
Đơn giá |
A |
B |
1 |
2 |
3=1+2 |
1 |
Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ (Hệ số phức tạp 1,0 - HĐND, UBND cấp tỉnh và tương đương) |
|||
|
- Phông dưới 50m (hệ số 0,85) |
14.777.822 |
631.705 |
15.409.526 |
|
- Phông từ 50m - dưới 100m (hệ số 0,9) |
15.647.106 |
668.864 |
16.315.969 |
|
- Phông 100m (hệ số 1,0) |
17.385.673 |
743.182 |
18.128.855 |
|
- Phông từ trên 100m - dưới 200m (hệ số 1,1) |
19.124.240 |
817.500 |
19.941.740 |
|
- Phông từ 200m - dưới 300m (hệ số 1,2) |
20.862.807 |
891.818 |
21.754.626 |
|
- Phông trên 300m (hệ số 1,3) |
22.601.375 |
966.136 |
23.567.511 |
2 |
Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ (Hệ số phức tạp 0,9 - HĐND, UBND cấp huyện và tương đương; Tài liệu xây dựng công trình cơ bản dự án quan trọng quốc gia) |
|||
|
- Phông dưới 50m (hệ số 0,85) |
13.300.040 |
631.705 |
13.931.744 |
|
- Phông từ 50m - dưới 100m (hệ số 0,9) |
14.082.395 |
668.864 |
14.751.259 |
|
- Phông 100m (hệ số 1,0) |
15.647.106 |
743.182 |
16.390.287 |
|
- Phông từ trên 100m - dưới 200m (hệ số 1,1) |
17.211.816 |
817.500 |
18.029.316 |
|
- Phông từ 200m - dưới 300m (hệ số 1,2) |
18.776.527 |
891.818 |
19.668.345 |
|
- Phông trên 300m (hệ số 1,3) |
20.341.237 |
966.136 |
21.307.374 |
3 |
Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ (Hệ số phức tạp 0,8 - Sở, ban ngành và tương đương; Tài liệu xây dựng công trình cơ bản dự án nhóm A) |
|||
|
- Phông dưới 50m (hệ số 0,85) |
11.822.258 |
631.705 |
12.453.962 |
|
- Phông từ 50m - dưới 100 (hệ số 0,9) |
12.517.684 |
668.864 |
13.186.548 |
|
- Phông 100m (hệ số 1,0) |
13.908.538 |
743.182 |
14.651.720 |
|
- Phông từ trên 100m - dưới 200m (hệ số 1,1) |
15.299.392 |
817.500 |
16.116.892 |
|
- Phông từ 200m - dưới 300m (hệ số 1,2) |
16.690.246 |
891.818 |
17.582.064 |
|
- Phông trên 300m (hệ số 1,3) |
18.081.100 |
966.136 |
19.047.236 |
4 |
Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ (Hệ số phức tạp 0,7 - Đơn vị sự nghiệp; Tài liệu xây dựng công trình cơ bản dự án nhóm B, C) |
|||
|
- Phông dưới 50m (hệ số 0,85) |
10.344.475 |
631.705 |
10.976.180 |
|
- Phông từ 50m - dưới 100m (hệ số 0,9) |
10.952.974 |
668.864 |
11.621.838 |
|
- Phông 100m (hệ số 1,0) |
12.169.971 |
743.182 |
12.913.153 |
|
- Phông từ trên 100m - dưới 200m (hệ số 1,1) |
13.386.968 |
817.500 |
14.204.468 |
|
- Phông từ 200m - dưới 300m (hệ số 1,2) |
14.603.965 |
891.818 |
15.495.783 |
|
- Phông trên 300m (hệ số 1,3) |
15.820.962 |
966.136 |
16.787.099 |
5 |
Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ (Hệ số phức tạp 0,6 - Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học...) |
|||
|
- Phông dưới 50m (hệ số 0,85) |
8.866.693 |
631.705 |
9.498.398 |
|
- Phông từ 50m - dưới 100m (hệ số 0,9) |
9.388.263 |
668.864 |
10.057.127 |
|
- Phông 100m (hệ số 1,0) |
10.431.404 |
743.182 |
11.174.586 |
|
- Phông từ trên 100m - dưới 200m (hệ số 1,1) |
11.474.544 |
817.500 |
12.292.044 |
|
- Phông từ 200m - dưới 300m (hệ số 1,2) |
12.517.684 |
891.818 |
13.409.503 |
|
- Phông trên 300m (hệ số 1,3) |
13.560.825 |
966.136 |
14.526.961 |
6 |
Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ (Hệ số phức tạp 0,5 - Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng...) |
|||
|
- Phông dưới 50m (hệ số 0,85) |
7.388.911 |
631.705 |
8.020.616 |
|
- Phông từ 50m - dưới 100m (hệ số 0,9) |
7.823.553 |
668.864 |
8.492.416 |
|
- Phông 100m (hệ số 1,0) |
8.692.836 |
743.182 |
9.436.018 |
|
- Phông từ trên 100m - dưới 200m (hệ số 1,1) |
9.562.120 |
817.500 |
10.379.620 |
|
- Phông từ 200m - dưới 300m (hệ số 1,2) |
10.431.404 |
891.818 |
11.323.222 |
|
- Phông trên 300m (hệ số 1,3) |
11.300.687 |
966.136 |
12.266.824 |
ĐƠN GIÁ SỐ HÓA, TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định số 1185/QĐ- UBND ngày 06 tháng 5 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
ĐVT: đồng/trang
STT |
Nội dung công việc |
Chi phí lao động |
Chi phí vật tư, VPP |
Hao phí thiết bị |
Đơn giá |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=1+2+3 |
|
Số hóa, tạo lập cơ sở dữ liệu đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin (Tài liệu có tình trạng vật lý bình thường) |
||||
1 |
Tài liệu khổ A4 |
4.584 |
418 |
75 |
5.076 |
2 |
Tài liệu khổ A3 |
9.167 |
418 |
75 |
9.660 |
3 |
Tài liệu khổ A2 |
18.334 |
418 |
75 |
18.827 |
4 |
Tài liệu khổ A1 |
36.668 |
418 |
75 |
37.161 |
5 |
Tài liệu khổ A0 |
73.337 |
418 |
75 |
73.829 |
ĐƠN GIÁ SẮP XẾP, VỆ SINH KHO, VỆ SINH TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định số 1185/QĐ- UBND ngày 06 tháng 5 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Nội dung công việc |
Chi phí lao động |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Đơn giá |
A |
B |
1 |
2 |
3=1+2 |
ĐVT: đồng/m2kho |
||||
1 |
Vệ sinh kho bảo quản tài liệu đối với Kho lưu trữ chuyên dung (Hệ số 1,0) |
38.698 |
201.535 |
240.233 |
2 |
Vệ sinh kho bảo quản tài liệu đối với Kho lưu trữ thông thường (Hệ số 1,2) |
46.438 |
241.561 |
287.999 |
3 |
Vệ sinh kho bảo quản tài liệu đối với Kho lưu trữ tạm (Hệ số 1,5) |
58.047 |
302.324 |
360.371 |
ĐVT: đồng/mét |
||||
4 |
Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy |
621.564 |
19.954 |
641.519 |
ĐƠN GIÁ TU BỔ, BỒI NỀN, PHỤC CHẾ TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định số 1185/QĐ- UBND ngày 06 tháng 5 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
ĐVT: đồng/tờ
STT |
Nội dung công việc |
Chi phí lao động |
Chi phí vật tư, VPP |
Đơn giá |
A |
B |
1 |
2 |
3=1+2 |
1 |
Tu bổ, bồi nền, phục chế tài liệu lưu trữ 01 mặt |
|||
- |
Khổ A4 |
10.539 |
4.596 |
15.134 |
- |
Khổ A5 |
9.165 |
2.782 |
11.947 |
- |
Khổ A3 |
13.973 |
8.129 |
22.102 |
- |
Khổ A2 |
20.840 |
15.394 |
36.234 |
- |
Khổ A1 |
38.008 |
29.477 |
67.485 |
- |
Khổ A0 |
72.345 |
57.643 |
129.988 |
2 |
Tu bổ, bồi nền, phục chế tài liệu lưu trữ 02 mặt |
|||
- |
Khổ A4 |
15.577 |
40.950 |
56.527 |
- |
Khổ A5 |
13.196 |
20.959 |
34.155 |
- |
Khổ A3 |
21.529 |
80.839 |
102.368 |
- |
Khổ A2 |
33.434 |
160.812 |
194.246 |
- |
Khổ A1 |
63.197 |
320.314 |
383.511 |
- |
Khổ A0 |
122.722 |
639.317 |
762.039 |