Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 1183/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trịnh Hữu Khang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1183/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 18 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09 tháng 4 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1503/TTr-STC ngày 12 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre.
Bãi bỏ Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre phê duyệt 01 quy trình nội bộ ban hành mới trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Tài chính tham mưu dự thảo Quyết định phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với 01 thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1183/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre
Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định quy định nội dung sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Chăn nuôi |
|||
01 |
1.012835 |
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi |
Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09 tháng 4 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1183/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1183/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 18 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09 tháng 4 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1503/TTr-STC ngày 12 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre.
Bãi bỏ Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre phê duyệt 01 quy trình nội bộ ban hành mới trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Tài chính tham mưu dự thảo Quyết định phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với 01 thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1183/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre
Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định quy định nội dung sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Chăn nuôi |
|||
01 |
1.012835 |
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi |
Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09 tháng 4 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1183/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1.1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Nộp hồ sơ TTHC
Tổ chức, cá nhân gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện văn bản đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đến Sở Tài chính (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre, số 126A, đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc gửi qua môi trường điện tử để được giải ngân khoản kinh phí hỗ trợ:
- Sản xuất, chế biến, bảo quản và tiêu thụ nguyên liệu trong nước để sản xuất thức ăn chăn nuôi;
- Phát triển thị trường sản phẩm chăn nuôi;
- Di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi:
+ Chi phí mua sắn thiết bị công trình và thiết bị công nghệ chăn nuôi theo diện tích chuồng trại hiện có của cơ sở chăn nuôi thuộc đối tượng phải di dời;
+ Chi phí di dời vật nuôi đến địa điểm mới phù hợp.
- Mua đực giống trâu, bò, dê, cừu, lợn, hươu sao để phối giống và gà, vịt, ngan giống cấp bố mẹ.
- Khuyến khích xử chất chất thải chăn nuôi:
+ Sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi nhằm khuyến khích áp dụng để xử lý chất thải chăn nuôi (đối với chăn nuôi nông hộ, chăn nuôi trang trại quy mô nhỏ và vừa);
+ Công trình khí sinh học xử lý chất thải chăn nuôi đối với trang trại chăn nuôi quy mô lớn;
+ Công trình khí sinh học nhằm khuyến khích xử lý chất thải chăn nuôi (đối với chăn nuôi nông hộ, chăn nuôi trang trại quy mô nhỏ và vừa);
+ Chi phí mua vật tư, thiết bị, chi phí xét nghiệm để khuyến khích thực hiện chăn nuôi theo tiêu chí an toàn sinh học, an toàn dịch bệnh.
Bước 2. Nhận hồ sơ TTHC
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ, Sở Tài chính kiểm tra thành phần hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ đầy đủ thành phần; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 03 ngày làm việc tính từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Tài chính xem xét tính đầy đủ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Bước 3. Đăng ký sử dụng tài khoản
Sở Tài chính thực hiện thủ tục đăng ký sử dụng tài khoản theo quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phòng giao dịch số 4 - Kho bạc Nhà nước Khu vực XVIII để thực hiện thanh toán kinh phí hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân.
Bước 4. Gửi hồ sơ tới Phòng giao dịch số 4 - Kho bạc Nhà nước Khu vực XVIII
Trong thời hạn không quá 15 ngày tính từ ngày nhận được văn bản đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ của tổ chức, cá nhân, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với đối tượng được hỗ trợ rà soát và lập hồ sơ giải ngân gửi tới Phòng giao dịch số 4 - Kho bạc Nhà nước Khu vực XVIII.
Bước 5. Giải ngân kinh phí hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân
Phòng giao dịch số 4 - Kho bạc Nhà nước Khu vực XVIII chịu trách nhiệm giải ngân khoản kinh phí hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn 03 ngày làm việc tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Bước 6. Trả kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Đến hẹn, tổ chức, cá nhân mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (trong giờ hành chính) để nhận kết quả hoặc nhận kết quả trực tuyến hoặc nhận kết quả qua đường Bưu điện (nếu có nhu cầu).
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, đường Nguyễn Thị Định Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn.
1.3. Thành phần hồ sơ:
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ:
Văn bản đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ theo Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP.*
- Hồ sơ Sở Tài chính gửi Phòng giao dịch số 4 - Kho bạc Nhà nước Khu vực XVIII giải ngân kinh phí hỗ trợ dự án đầu tư theo Luật Đầu tư công:
+ Kế hoạch đầu tư công hằng năm được Ủy ban nhân dân tỉnh giao;
+ Quyết định hỗ trợ đầu tư của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;*
+ Văn bản đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ theo Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP; *
+ Chứng từ chuyển tiền theo quy định tại Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công. *
- Hồ sơ Sở Tài chính gửi Phòng giao dịch số 4 – Kho bạc Nhà nước Khu vực XVIII giải ngân kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước:
+ Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; *
+ Văn bản đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ theo Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP; *
+ Chứng từ chuyển tiền theo quy định. *
1.4. Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
1.5. Thời hạn giải quyết:
- Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với đối tượng được hỗ trợ rà soát và lập hồ sơ giải ngân gửi tới Phòng giao dịch số 4 - Kho bạc Nhà nước Khu vực XVIII: Trong thời hạn không quá 15 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ;
- Giải ngân khoản kinh phí hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
1.6. Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính.
1.7. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giải ngân khoản kinh phí hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân.
1.9. Phí, lệ phí: Không có.
1.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Văn bản đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ theo Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP.
1.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục: Không có.
1.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
A. Đối với tổ chức
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.... ngày .... tháng .... năm ....
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ
Kính gửi: ………………………………….
Tổ chức: …………………………………………………………………………..
Trụ sở chính: ……………………………………………………………………..
Người đại diện: …………………….. Chức danh: ……………………………..
Điện thoại:……………………………..Fax: ……………………………………
- Lý do thanh toán: ……………………………………………………………….
- Nội dung hỗ trợ: ………………………………………………………………….
+ Công trình, hạng mục công trình được hỗ trợ: …………………………….
+ …………………………………………………………………………………
+ …………………………………………………………………………………
- Thông tin tài khoản:
+ Tên người thụ hưởng: …………………………………………………………
+ Số tài khoản:………………tại ngân hàng/kho bạc …………………………..
- Số tiền đề nghị thanh toán: …………………(viết bằng chữ): …………………
- Thuộc nguồn vốn: ………………………………………………………………..
- Kế hoạch năm: …………………………………………………………………..
- Hồ sơ kèm theo gồm:
+ …………………………………………………………………………………
+……………………………………………………………………………………
+…………………………………………………………………………………
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
B. Đối với cá nhân
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ
Kính gửi: …………………………………………
Tôi tên là: …………………………………………………………………………
Số CMND/CCCD/mã định danh cá nhân: ……….. Ngày cấp:..../…/.... Nơi cấp: ..
Địa chỉ: …………………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………………………………………………………………
Mã số đăng ký kê khai hoạt động chăn nuôi: ……………………………………
Tên cơ sở chăn nuôi (tên chủ cơ sở): ……………………………………………
Địa chỉ cơ sở chăn nuôi: …………………………………………………………
Lý do thanh toán: …………………………………………………………………
Nội dung thanh toán hỗ trợ:
- Công trình, hạng mục công trình được hỗ trợ: ……………………………….
- Mua sắm vật tư/con giống/chất xử lý môi trường chăn nuôi, ...............................
- ……………………………………………………………………………………..
Thông tin tài khoản:
Tên người thụ hưởng: …………………………………………………………….
Số tài khoản: ………………………………. tại ngân hàng………………………
Số tiền đề nghị thanh toán: ………………. (viết bằng chữ): ……………………
Hồ sơ kèm theo gồm:
- ……………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………
Tôi cam kết việc sử dụng kinh phí nêu trên là đúng sự thật theo nội dung hỗ trợ đã được phê duyệt. Nếu sai, tôi sẽ hoàn trả lại số tiền đã nhận hỗ trợ và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam kết của mình.
|
…., ngày…tháng…năm…. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ (Ký, ghi rõ họ tên) |