Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 1167/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 15/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Nguyễn Sơn Hùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1167/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 15 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1682/TTr-SYT ngày 03 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi 35 quy trình nội bộ, quy trình điện tử cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã lĩnh vực Bảo trợ xã hội và lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội đã được ban hành tại các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai; Quyết định số 2818/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 về việc công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai; Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Nai.
2. Bãi bỏ 04 quy trình nội bộ, quy trình điện tử cấp tỉnh, cấp huyện lĩnh vực Bảo trợ xã hội đã được ban hành tại Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục và quy trình nội bộ, quy trình điện tử kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 1906/QĐ-UBND, Quyết định số 2818/QĐ-UBND, Quyết định số 3492/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo các quy trình giải quyết thủ tục hành chính nêu trên.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY
TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1167/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
1. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt |
Mã TTHC |
Tên quy trình |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov |
Số trang tại Phần II |
A |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ CẤP TỈNH |
|||||
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||||
1 |
1.001806 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Sửa đổi (Quy trình điện tử) |
1 |
2 |
2.000216 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Sửa đổi (Quy trình điện tử) |
2 |
3 |
2.000144 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Sửa đổi (Quy trình điện tử) |
3 |
4 |
2.000062 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Sửa đổi (Quy trình điện tử) |
4 |
5 |
2.000135 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Sửa đổi (Quy trình điện tử) |
5 |
6 |
2.000056 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Sửa đổi (Quy trình điện tử) |
6 |
7 |
2.000051 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Sửa đổi (Quy trình điện tử) |
7 |
8 |
1.012991 |
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Sửa đổi (Quy trình điện tử) |
8 |
9 |
1.012992 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Sửa đổi (Quy trình điện tử) |
9 |
10 |
1.012993 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Sửa đổi (Quy trình điện tử) |
10 |
11 |
1.012990 |
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội hoặc qua bưu chính công ích. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
11 |
II |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|||||
1 |
2.000025 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Sửa đổi (Quy trình điện tử) |
12 |
2 |
2.000027 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Sửa đổi (Quy trình điện tử) |
13 |
3 |
2.000032 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Sửa đổi (Quy trình điện tử) |
14 |
4 |
2.000036 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Sửa đổi (Quy trình điện tử) |
15 |
5 |
1.000091 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Sửa đổi (Quy trình điện tử) |
16 |
B |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN |
|||||
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||||
1 |
2.000286 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
34 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh; 27 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện. |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
17 |
2 |
2.000282 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định. |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
19 |
3 |
2.000477 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
20 |
C |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ CẤP HUYỆN |
|||||
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
||||
1 |
1.001776 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
21 |
2 |
1.001758 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
22 |
3 |
1.001753 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
08 ngày làm việc, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đối tượng cư trú mới nhận được hồ sơ của đối tượng (do Phòng Y tế nơi cư trú cũ của đối tượng gửi đến). |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
23 |
4 |
1.001731 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
24 |
5 |
2.000777 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
25 |
6 |
2.000744 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
03 ngày làm việc (kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã). |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
26 |
7 |
1.001739 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
27 |
8 |
1.000684 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế cấp |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
28 |
9 |
2.000298 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
29 |
10 |
2.000294 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
30 |
11 |
1.000669 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
31 |
II |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|||||
1 |
2.001661 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
32 |
D |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ CẤP XÃ |
|||||
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||||
1 |
1.001699 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
33 |
2 |
1.001653 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
34 |
3 |
2.000355 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
35 |
4 |
2.000751 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
36 |
2. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ BỊ BÃI BỎ
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1167/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 15 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1682/TTr-SYT ngày 03 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi 35 quy trình nội bộ, quy trình điện tử cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã lĩnh vực Bảo trợ xã hội và lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội đã được ban hành tại các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai; Quyết định số 2818/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 về việc công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai; Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Nai.
2. Bãi bỏ 04 quy trình nội bộ, quy trình điện tử cấp tỉnh, cấp huyện lĩnh vực Bảo trợ xã hội đã được ban hành tại Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục và quy trình nội bộ, quy trình điện tử kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 1906/QĐ-UBND, Quyết định số 2818/QĐ-UBND, Quyết định số 3492/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo các quy trình giải quyết thủ tục hành chính nêu trên.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY
TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1167/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
1. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt |
Mã TTHC |
Tên quy trình |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov |
Số trang tại Phần II |
A |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ CẤP TỈNH |
|||||
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||||
1 |
1.001806 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Sửa đổi (Quy trình điện tử) |
1 |
2 |
2.000216 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Sửa đổi (Quy trình điện tử) |
2 |
3 |
2.000144 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Sửa đổi (Quy trình điện tử) |
3 |
4 |
2.000062 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Sửa đổi (Quy trình điện tử) |
4 |
5 |
2.000135 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Sửa đổi (Quy trình điện tử) |
5 |
6 |
2.000056 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Sửa đổi (Quy trình điện tử) |
6 |
7 |
2.000051 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Sửa đổi (Quy trình điện tử) |
7 |
8 |
1.012991 |
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Sửa đổi (Quy trình điện tử) |
8 |
9 |
1.012992 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Sửa đổi (Quy trình điện tử) |
9 |
10 |
1.012993 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Sửa đổi (Quy trình điện tử) |
10 |
11 |
1.012990 |
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội hoặc qua bưu chính công ích. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
11 |
II |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|||||
1 |
2.000025 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Sửa đổi (Quy trình điện tử) |
12 |
2 |
2.000027 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Sửa đổi (Quy trình điện tử) |
13 |
3 |
2.000032 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Sửa đổi (Quy trình điện tử) |
14 |
4 |
2.000036 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Sửa đổi (Quy trình điện tử) |
15 |
5 |
1.000091 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Sửa đổi (Quy trình điện tử) |
16 |
B |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN |
|||||
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||||
1 |
2.000286 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
34 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh; 27 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện. |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
17 |
2 |
2.000282 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định. |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
19 |
3 |
2.000477 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
20 |
C |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ CẤP HUYỆN |
|||||
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
||||
1 |
1.001776 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
21 |
2 |
1.001758 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
22 |
3 |
1.001753 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
08 ngày làm việc, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đối tượng cư trú mới nhận được hồ sơ của đối tượng (do Phòng Y tế nơi cư trú cũ của đối tượng gửi đến). |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
23 |
4 |
1.001731 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
24 |
5 |
2.000777 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
25 |
6 |
2.000744 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
03 ngày làm việc (kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã). |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
26 |
7 |
1.001739 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
27 |
8 |
1.000684 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế cấp |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
28 |
9 |
2.000298 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
29 |
10 |
2.000294 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
30 |
11 |
1.000669 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
31 |
II |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|||||
1 |
2.001661 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
32 |
D |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ CẤP XÃ |
|||||
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||||
1 |
1.001699 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
33 |
2 |
1.001653 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
34 |
3 |
2.000355 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
35 |
4 |
2.000751 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. |
Sửa đổi (Quy trình nội bộ) |
36 |
2. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ BỊ BÃI BỎ
STT |
Mã TTHC |
Tên quy trình |
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ CẤP TỈNH |
||
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||
1 |
2.000141 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ CẤP HUYỆN |
||
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||
1 |
2.000291 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |