Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 1159/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 15/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1159/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 15 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2353/QĐ-BTC ngày 03 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2613/TTr-STC ngày 09 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 2353/QĐ-BTC ngày 03 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 7
năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (02 TTHC)
TT |
Tên TTHC/ mã TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC) |
||||||
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
||||||
1 |
Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh (1.014034) |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã |
* Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; * Bổ sung, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trường hợp hộ kinh doanh cập nhật, bổ sung các thông tin trong hồ sơ có trên Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: 30.000 đồng/lần cấp - Trường hợp thay đổi các thông tin khi nhà nước thay đổi địa giới hành chính; hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh: Miễn lệ phí |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình. |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Luật số 76/2025/QH15 ngày 17/6/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
2 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hộ kinh doanh (1.014035) |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không có |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình. |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Luật số 76/2025/QH15; - Nghị định số 168/2025/NĐ- CP; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1] (05 TTHC)
STT |
Tên TTHC/mã TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC) |
||||||
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
||||||
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh (1.001612) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, Lệ phí: 50.000 đồng/lần; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến, Lệ phí: 25.000 đồng/lần. - Lệ phí đăng ký kinh doanh không bao gồm tiền sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Luật số 76/2025/QH15 ngày 17/6/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
*Sửa đổi nội dung: - Trình tự thực hiện; - Thời hạn giải quyết; - Thành phần hồ sơ; - Đối tượng thực hiện; - Lệ phí; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý; |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh (2.000720) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, Lệ phí: 30.000 đồng/lần; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến, Lệ phí: 15.000 đồng/lần. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình. |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Luật số 76/2025/QH15; - Nghị định số 168/2025/NĐ- CP; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC. - Thông tư số 85/2019/TT- BTC; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND; - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND. |
*Sửa đổi nội dung: - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Kết quả thực hiện; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
3 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã đăng ký của hộ kinh doanh (1.001570) |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không có |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình. |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Luật số 76/2025/QH15; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC. - Thông tư số 85/2019/TT- BTC. |
*Sửa đổi nội dung: - Tên TTHC; - Trình tự thực hiện; - Thời hạn giải quyết; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (1.001266) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không có |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình. |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Luật số 76/2025/QH15; - Nghị định số 168/2025/NĐ- CP; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC. - Thông tư số 85/2019/TT- BTC. |
*Sửa đổi nội dung: - Trình tự thực hiện; - Thời hạn giải quyết; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (2.000575) |
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. - Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, Lệ phí: 50.000 đồng/lần; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến, Lệ phí: 25.000 đồng/lần. - Lệ phí đăng ký kinh doanh không bao gồm tiền sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình. |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Luật số 76/2025/QH15; - Nghị định số 168/2025/NĐ- CP; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC. - Thông tư số 85/2019/TT- BTC; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND; - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND. |
*Sửa đổi nội dung: - Tên TTHC; - Trình tự thực hiện; - Thời hạn giải quyết; - Thành phần hồ sơ; - Lệ phí; - Kết quả thực hiện; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
Tổng số danh mục TTHC công bố |
07 TTHC |
Mới ban hành (cấp xã) |
02 TTHC |
Sửa đổi, bổ sung (cấp xã) |
05 TTHC |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1159/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 15 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2353/QĐ-BTC ngày 03 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2613/TTr-STC ngày 09 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 2353/QĐ-BTC ngày 03 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 7
năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (02 TTHC)
TT |
Tên TTHC/ mã TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC) |
||||||
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
||||||
1 |
Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh (1.014034) |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã |
* Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; * Bổ sung, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trường hợp hộ kinh doanh cập nhật, bổ sung các thông tin trong hồ sơ có trên Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: 30.000 đồng/lần cấp - Trường hợp thay đổi các thông tin khi nhà nước thay đổi địa giới hành chính; hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh: Miễn lệ phí |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình. |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Luật số 76/2025/QH15 ngày 17/6/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
2 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hộ kinh doanh (1.014035) |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không có |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình. |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Luật số 76/2025/QH15; - Nghị định số 168/2025/NĐ- CP; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1] (05 TTHC)
STT |
Tên TTHC/mã TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC) |
||||||
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
||||||
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh (1.001612) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, Lệ phí: 50.000 đồng/lần; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến, Lệ phí: 25.000 đồng/lần. - Lệ phí đăng ký kinh doanh không bao gồm tiền sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Luật số 76/2025/QH15 ngày 17/6/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
*Sửa đổi nội dung: - Trình tự thực hiện; - Thời hạn giải quyết; - Thành phần hồ sơ; - Đối tượng thực hiện; - Lệ phí; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý; |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh (2.000720) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, Lệ phí: 30.000 đồng/lần; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến, Lệ phí: 15.000 đồng/lần. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình. |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Luật số 76/2025/QH15; - Nghị định số 168/2025/NĐ- CP; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC. - Thông tư số 85/2019/TT- BTC; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND; - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND. |
*Sửa đổi nội dung: - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Kết quả thực hiện; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
3 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã đăng ký của hộ kinh doanh (1.001570) |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không có |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình. |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Luật số 76/2025/QH15; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC. - Thông tư số 85/2019/TT- BTC. |
*Sửa đổi nội dung: - Tên TTHC; - Trình tự thực hiện; - Thời hạn giải quyết; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (1.001266) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không có |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình. |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Luật số 76/2025/QH15; - Nghị định số 168/2025/NĐ- CP; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC. - Thông tư số 85/2019/TT- BTC. |
*Sửa đổi nội dung: - Trình tự thực hiện; - Thời hạn giải quyết; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (2.000575) |
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. - Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, Lệ phí: 50.000 đồng/lần; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến, Lệ phí: 25.000 đồng/lần. - Lệ phí đăng ký kinh doanh không bao gồm tiền sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình. |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Luật số 76/2025/QH15; - Nghị định số 168/2025/NĐ- CP; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC. - Thông tư số 85/2019/TT- BTC; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND; - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND. |
*Sửa đổi nội dung: - Tên TTHC; - Trình tự thực hiện; - Thời hạn giải quyết; - Thành phần hồ sơ; - Lệ phí; - Kết quả thực hiện; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
Tổng số danh mục TTHC công bố |
07 TTHC |
Mới ban hành (cấp xã) |
02 TTHC |
Sửa đổi, bổ sung (cấp xã) |
05 TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH
DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 7
năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
Quy trình số: 01
Quy trình giải quyết 05 TTHC:
1. 1.014034 - Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh (Trường hợp Bổ sung, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh)
2. 1.014035 - Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hộ kinh doanh
3. 1.001612 - Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
4. 2.000720 - Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
5. 2.000575 - Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 (giờ) = 24 (giờ)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
02 giờ |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế |
02 giờ |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ: - Xử lý thẩm định hồ sơ; - Xác minh (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
Chuyên viên phòng Kinh tế |
16 giờ |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo phòng Kinh tế |
02 giờ |
Bước 4 |
- Đóng dấu - Gửi kết quả TTHC đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Chuyên viên phòng Kinh tế |
02 giờ |
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
03 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
Quy trình giải quyết 03 TTHC:
1. 1.014034 - Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh (Trường hợp Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh)
2. 1.001570 - Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã đăng ký của hộ kinh doanh
3. 2.000575 - Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 (ngày làm việc) x 08 (giờ) = 08 (giờ)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 giờ |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế |
0,5 giờ |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ: - Xử lý thẩm định hồ sơ; - Xác minh (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
Chuyên viên phòng Kinh tế |
06 giờ |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo phòng Kinh tế |
0,5 giờ |
Bước 4 |
- Đóng dấu - Gửi kết quả TTHC đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Chuyên viên phòng Kinh tế |
0,5 giờ |
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
01 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
Quy trình giải quyết 01 TTHC:
1. 1.001266 - Chấm dứt hộ kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 (giờ) = 40 (giờ)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
02 giờ |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế |
02 giờ |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ: - Xử lý thẩm định hồ sơ; - Xác minh (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
Chuyên viên phòng Kinh tế |
32 giờ |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo phòng Kinh tế |
02 giờ |
Bước 4 |
- Đóng dấu - Gửi kết quả TTHC đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Chuyên viên phòng Kinh tế |
02 giờ |
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |