Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và thể thao và Ủy ban nhân dân cấp huyện thành phố Huế
Số hiệu | 1141/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1141/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao và UBND cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 985/TTr-SVHTT ngày 14 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 35 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao và UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn thành phố Huế. Cụ thể:
1. Phụ lục I gồm 31 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao.
2. Phụ lục II gồm 04 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
Điều 2. Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung thành phố Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch UBND thành phố Huế)
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
A |
DANH MỤC TTHC CẤP THÀNH PHỐ |
|
|
I |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao và UBND cấp huyện. |
1 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
2.001765 |
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
1.003384 |
|
3 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001098 |
|
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
1.005452 |
|
5 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001091 |
|
6 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001087 |
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
1.002001 |
|
8 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
1.001976 |
|
9 |
Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
2.002738 |
|
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
1.001988 |
|
11 |
Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
1.004508 |
|
12 |
Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
2.002739 |
|
13 |
Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
2.002740 |
|
II |
Lĩnh vực Báo chí |
|
|
14 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
1.009374 |
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao và UBND cấp huyện. |
15 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
1.009386 |
|
16 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
2.001171 |
|
17 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
2.001173 |
|
18 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
1.003888 |
|
III |
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
|
|
19 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
1.003868 |
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao và UBND cấp huyện. |
20 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
2.001594 |
|
21 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
2.001584 |
|
22 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
1.003729 |
|
23 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
2.001564 |
|
24 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
1.004153 |
|
25 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
2.001744 |
|
26 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
2.001740 |
|
27 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
2.001737 |
|
28 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
1.003725 |
|
29 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
1.003483 |
|
30 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
1.003114 |
|
31 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
1.008201 |
* Ghi chú: Nội dung cụ thể về Quyết định công bố danh mục TTHC truy cập trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) hoặc truy cập Cổng dịch vụ công thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn/).
1. Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (2.001765).
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1141/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao và UBND cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 985/TTr-SVHTT ngày 14 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 35 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao và UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn thành phố Huế. Cụ thể:
1. Phụ lục I gồm 31 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao.
2. Phụ lục II gồm 04 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
Điều 2. Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung thành phố Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch UBND thành phố Huế)
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
A |
DANH MỤC TTHC CẤP THÀNH PHỐ |
|
|
I |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao và UBND cấp huyện. |
1 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
2.001765 |
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
1.003384 |
|
3 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001098 |
|
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
1.005452 |
|
5 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001091 |
|
6 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001087 |
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
1.002001 |
|
8 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
1.001976 |
|
9 |
Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
2.002738 |
|
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
1.001988 |
|
11 |
Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
1.004508 |
|
12 |
Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
2.002739 |
|
13 |
Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
2.002740 |
|
II |
Lĩnh vực Báo chí |
|
|
14 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
1.009374 |
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao và UBND cấp huyện. |
15 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
1.009386 |
|
16 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
2.001171 |
|
17 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
2.001173 |
|
18 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
1.003888 |
|
III |
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
|
|
19 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
1.003868 |
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao và UBND cấp huyện. |
20 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
2.001594 |
|
21 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
2.001584 |
|
22 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
1.003729 |
|
23 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
2.001564 |
|
24 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
1.004153 |
|
25 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
2.001744 |
|
26 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
2.001740 |
|
27 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
2.001737 |
|
28 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
1.003725 |
|
29 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
1.003483 |
|
30 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
1.003114 |
|
31 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
1.008201 |
* Ghi chú: Nội dung cụ thể về Quyết định công bố danh mục TTHC truy cập trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) hoặc truy cập Cổng dịch vụ công thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn/).
1. Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (2.001765).
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định cấp giấy phép |
44 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định cấp giấy phép |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký quyết định cấp giấy phép |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
96 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận |
32 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký quyết định cấp giấy chứng nhận |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
64 giờ làm việc |
3. Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (2.001098).
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định cấp giấy phép |
48 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định cấp giấy phép |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký quyết định cấp giấy phép |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
4. Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (1.005452).
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định cấp giấy phép |
12 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định cấp giấy phép |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký quyết định cấp giấy phép |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
5. Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (2.001091).
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định cấp giấy phép |
12 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định cấp giấy phép |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký quyết định cấp giấy phép |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
6. Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (2.001087).
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định cấp giấy phép |
12 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định cấp giấy phép |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký quyết định cấp giấy phép |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
7. Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (1.002001).
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận |
72 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký quyết định cấp giấy chứng nhận |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận |
12 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký quyết định cấp giấy chứng nhận |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
9. Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (2.002738).
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận |
12 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký quyết định cấp giấy chứng nhận |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
10. Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (1.001988).
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận |
12 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký quyết định cấp giấy chứng nhận |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
11. Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (1.004508).
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định cấp giấy xác nhận |
48 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định cấp giấy xác nhận |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký quyết định cấp giấy xác nhận |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định cấp giấy xác nhận |
12 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định cấp giấy xác nhận |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký quyết định cấp giấy xác nhận |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
13. Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (2.002740).
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định cấp giấy xác nhận |
12 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định cấp giấy xác nhận |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký quyết định cấp giấy xác nhận |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
14. Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) (1.009374).
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định cấp giấy phép |
104 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định cấp giấy phép |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký quyết định cấp giấy phép |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp thuận |
64 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Văn bản chấp thuận |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký Văn bản chấp thuận |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
16. Cho phép họp báo (trong nước) (2.001171).
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày; Trường hợp không có văn bản trả lời, tổ chức, công dân được tiến hành họp báo.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
1 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
1 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định cấp giấy phép |
2 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định cấp giấy phép |
1 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký quyết định cấp giấy phép |
1 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
1 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
1 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
08 giờ làm việc |
17. Cho phép họp báo (nước ngoài) (2.001173).
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
1 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
1 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định cấp giấy phép |
8 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định cấp giấy phép |
2 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký quyết định cấp giấy phép |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
1 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
1 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
16 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định chấp thuận |
48 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định chấp thuận |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký quyết định chấp thuận |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
19. Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (1.003868).
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định cấp giấy phép |
64 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định cấp giấy phép |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký quyết định cấp giấy phép |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
20. Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (2.001594).
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định cấp giấy phép |
64 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định cấp giấy phép |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký quyết định cấp giấy phép |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
21. Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (2.001584).
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định cấp giấy phép |
12 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định cấp giấy phép |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký quyết định cấp giấy phép |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
22. Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (1.003729).
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định cấp giấy phép |
12 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định cấp giấy phép |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký quyết định cấp giấy phép |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
23. Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (2.001564).
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định cấp giấy phép |
48 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định cấp giấy phép |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký quyết định cấp giấy phép |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
24. Cấp giấy phép hoạt động in (1.004153).
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định cấp giấy phép |
64 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định cấp giấy phép |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký quyết định cấp giấy phép |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
25. Cấp lại giấy phép hoạt động in (2.001744).
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định cấp giấy phép |
24 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định cấp giấy phép |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký quyết định cấp giấy phép |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
26. Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (2.001740).
- Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
2 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định xác nhận |
8 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định xác nhận |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký quyết định xác nhận |
4 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
2 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
27. Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (2.001737).
- Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
2 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định xác nhận |
8 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định xác nhận |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký quyết định xác nhận |
4 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
2 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
28. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (1.003725).
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định cấp giấy phép |
64 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định cấp giấy phép |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký quyết định cấp giấy phép |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
29. Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (1.003483).
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định cấp giấy phép |
48 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định cấp giấy phép |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký quyết định cấp giấy phép |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
30. Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.003114).
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định cấp giấy xác nhận |
12 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định cấp giấy xác nhận |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký quyết định cấp giấy xác nhận |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
31. Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.008201).
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định cấp giấy xác nhận |
12 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định cấp giấy xác nhận |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký quyết định cấp giấy xác nhận |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
2.001885 |
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao và UBND cấp huyện. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2.001884 |
|
3 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
2.001880 |
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2.001786 |
* Ghi chú: Nội dung cụ thể về Quyết định công bố danh mục TTHC truy cập trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) hoặc truy cập Cổng dịch vụ công thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn/).
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng VHKHTT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng VHKHTT của UBND cấp huyện. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng VHKHTT của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng VHKHTT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên của Phòng VHKHTT của UBND cấp huyện |
Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
72 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng VHKHTT của UBND cấp huyện |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận, ký cấp giấy chứng nhận |
24 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Phòng VHKHTT của UBND cấp huyện |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) trả kết quả số hóa lên phần mềm dịch vụ công tập trung và chuyển kết quả hoàn thiện cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng VHKHTT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
8 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng VHKHTT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng VHKHTT của UBND cấp huyện. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng VHKHTT của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng VHKHTT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên của Phòng VHKHTT của UBND cấp huyện |
Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
12 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng VHKHTT của UBND cấp huyện |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận, ký cấp giấy chứng nhận |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Phòng VHKHTT của UBND cấp huyện |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) trả kết quả số hóa lên phần mềm dịch vụ công tập trung và chuyển kết quả hoàn thiện cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng VHKHTT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng VHKHTT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng VHKHTT của UBND cấp huyện. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng VHKHTT của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng VHKHTT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên của Phòng VHKHTT của UBND cấp huyện |
Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
12 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng VHKHTT của UBND cấp huyện |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận, ký cấp giấy chứng nhận |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Phòng VHKHTT của UBND cấp huyện |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) trả kết quả số hóa lên phần mềm dịch vụ công tập trung và chuyển kết quả hoàn thiện cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng VHKHTT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng VHKHTT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng VHKHTT của UBND cấp huyện. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng VHKHTT của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng VHKHTT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên của Phòng VHKHTT của UBND cấp huyện |
Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
12 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng VHKHTT của UBND cấp huyện |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận, ký cấp giấy chứng nhận |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Phòng VHKHTT của UBND cấp huyện |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) trả kết quả số hóa lên phần mềm dịch vụ công tập trung và chuyển kết quả hoàn thiện cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng VHKHTT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |