Quyết định 917/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao và Ủy ban nhân dân cấp huyện thành phố Huế
Số hiệu | 917/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 08/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 917/QĐ-UBND |
Huế, ngày 08 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO VÀ UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 3 năm 2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá và Thể thao tại Tờ trình số 850/TTr-SVHTT ngày 02 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 35 thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao và UBND cấp huyện (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở Văn hoá và Thể thao đồng bộ dữ liệu TTHC công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC của thành phố Huế theo đúng quy định; Trình Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC liên quan trước ngày 15/4/2025.
2. Sở Văn hoá và Thể thao, UBND các quận, huyện, thị xã niêm yết, công khai và triển khai thực hiện giải quyết TTHC liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 3 năm 2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND thành phố công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế TTHC có số thứ tự 01 đến 12 mục II, số thứ tự 01 đến 05 mục III, số thứ tự 01 đến 12 mục IV, phần A tại Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế).
2. Thay thế số thứ tự 01 mục 2 phần I tại Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế).
3. Thay thế số thứ tự 307 đến 310 mục XIV tại Quyết định số 23/QĐ- UBND ngày 07/01/2025 của UBND thành phố Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Văn hoá và Thể thao; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ
VÀ THỂ THAO VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch UBND thành phố Huế)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Phí/lệ phí |
Cách thức và địa điểm thực hiện |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung sửa đổi bổ sung |
A |
CẤP THÀNH PHỐ |
||||||
I |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
||||||
1 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (2.001765) |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov .vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2023/TT- BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (1.003384) |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
||
3 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (2.001098) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
|
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (1.005452) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov .vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
5 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (2.001091) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
||
6 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (2.001087) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
||
7 |
Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (1.002001) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
|
8 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (1.001976) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov .vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
9 |
Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (2.002738) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
||
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (1.001988) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
||
11 |
Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (1.004508) |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
|
12 |
Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (2.002739) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
13 |
Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (2.002740) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
||
II |
Lĩnh vực Báo chí |
|
|||||
14 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) (1.009374) |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov .vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
15 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) (1.009386) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Thông tư số 41/2020/TT- BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
|
16 |
Cho phép họp báo (trong nước) (2.001171) |
Ngay trong ngày; trường hợp không có văn bản trả lời, tổ chức, công dân được tiến hành họp báo. |
Không quy định |
Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
|
17 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) (2.001173) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/12/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa và Thể thao. |
Cơ quan thực hiện |
|
18 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) (1.003888) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov .vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
- Nghị định 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa và Thể thao. |
Cơ quan thực hiện |
III |
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
|
|||||
19 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (1.003868) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov .vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
20 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (2.001594) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov .vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
21 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (2.001584) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
||
22 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (1.003729) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
||
23 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (2.001564) |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
||
24 |
Cấp giấy phép hoạt động in (1.004153) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
|
25 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in (2.001744) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
|
26 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (2.001740) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
|
27 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (2.001737) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
|
28 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (1.003725) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov .vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
29 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (1.003483) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
|
30 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.003114) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
||
31 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.008201) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
||
B |
CẤP HUYỆN |
|
|||||
I |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
|||||
32 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (2.001885) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov .vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan thực hiện |
33 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (2.001884) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan thực hiện |
||
34 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (2.001880) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan thực hiện |
||
35 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (2.001786) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan thực hiện |
* Ghi chú: Nội dung TTHC cụ thể đã được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND thành phố công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn/) theo quy định./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 917/QĐ-UBND |
Huế, ngày 08 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO VÀ UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 3 năm 2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá và Thể thao tại Tờ trình số 850/TTr-SVHTT ngày 02 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 35 thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao và UBND cấp huyện (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở Văn hoá và Thể thao đồng bộ dữ liệu TTHC công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC của thành phố Huế theo đúng quy định; Trình Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC liên quan trước ngày 15/4/2025.
2. Sở Văn hoá và Thể thao, UBND các quận, huyện, thị xã niêm yết, công khai và triển khai thực hiện giải quyết TTHC liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 3 năm 2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND thành phố công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế TTHC có số thứ tự 01 đến 12 mục II, số thứ tự 01 đến 05 mục III, số thứ tự 01 đến 12 mục IV, phần A tại Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế).
2. Thay thế số thứ tự 01 mục 2 phần I tại Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế).
3. Thay thế số thứ tự 307 đến 310 mục XIV tại Quyết định số 23/QĐ- UBND ngày 07/01/2025 của UBND thành phố Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Văn hoá và Thể thao; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ
VÀ THỂ THAO VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch UBND thành phố Huế)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Phí/lệ phí |
Cách thức và địa điểm thực hiện |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung sửa đổi bổ sung |
A |
CẤP THÀNH PHỐ |
||||||
I |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
||||||
1 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (2.001765) |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov .vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2023/TT- BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (1.003384) |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
||
3 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (2.001098) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
|
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (1.005452) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov .vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
5 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (2.001091) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
||
6 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (2.001087) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
||
7 |
Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (1.002001) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
|
8 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (1.001976) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov .vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
9 |
Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (2.002738) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
||
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (1.001988) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
||
11 |
Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (1.004508) |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
|
12 |
Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (2.002739) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
13 |
Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (2.002740) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
||
II |
Lĩnh vực Báo chí |
|
|||||
14 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) (1.009374) |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov .vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
15 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) (1.009386) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Thông tư số 41/2020/TT- BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
|
16 |
Cho phép họp báo (trong nước) (2.001171) |
Ngay trong ngày; trường hợp không có văn bản trả lời, tổ chức, công dân được tiến hành họp báo. |
Không quy định |
Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
|
17 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) (2.001173) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/12/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa và Thể thao. |
Cơ quan thực hiện |
|
18 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) (1.003888) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov .vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
- Nghị định 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa và Thể thao. |
Cơ quan thực hiện |
III |
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
|
|||||
19 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (1.003868) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov .vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
20 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (2.001594) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov .vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
21 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (2.001584) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
||
22 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (1.003729) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
||
23 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (2.001564) |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
||
24 |
Cấp giấy phép hoạt động in (1.004153) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
|
25 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in (2.001744) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
|
26 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (2.001740) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
|
27 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (2.001737) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
|
28 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (1.003725) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov .vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
29 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (1.003483) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
|
30 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.003114) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
||
31 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.008201) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan thực hiện |
||
B |
CẤP HUYỆN |
|
|||||
I |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
|||||
32 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (2.001885) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov .vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan thực hiện |
33 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (2.001884) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan thực hiện |
||
34 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (2.001880) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan thực hiện |
||
35 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (2.001786) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan thực hiện |
* Ghi chú: Nội dung TTHC cụ thể đã được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND thành phố công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn/) theo quy định./.