Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 1137/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 05/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trần Tuyết Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1137/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 05 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 1534/QĐ-BTC ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Kế hoạch số 316/KH-UBND ngày 25/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thành lập và tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1872/TTr-STC ngày 27/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 1483/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
2. Quyết định số 1598/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thịxã, thành phố và các tổ chức, các nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Trang |
Thủ tục hành chính nội bộ giữa Sở Tài chính với các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính tỉnh Bình Phước |
||||
1 |
Xử lý thiếu hụt tạm thời quỹ ngân sách cấp xã |
Ngân sách nhà nước |
UBND cấp huyện, UBND cấp tỉnh |
14 |
2 |
Xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả xét duyệt quyết toán năm |
Tài chính - kinh tế ngành |
Đơn vị dự toán cấp trên; Đơn vị dự toán cấp I; Cơ quan tài chính các cấp |
14 |
3 |
Thủ tục trích nộp các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra vào ngân sách nhà nước |
Tài chính - kinh tế ngành |
Cơ quan tài chính các cấp |
16 |
4 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
Quản lý công sản |
HĐND, UBND tỉnh |
18 |
5 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
Quản lý công sản |
HĐND, UBND tỉnh |
20 |
6 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
Quản lý công sản |
HĐND, UBND tỉnh |
22 |
7 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước và trường hợp theo quy định tại các điểm a,b,c,d,đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
Quản lý công sản |
HĐND, UBND tỉnh |
23 |
8 |
Quyết định bán tài sản công |
Quản lý công sản |
HĐND, UBND tỉnh |
25 |
9 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
Quản lý công sản |
HĐND, UBND tỉnh |
27 |
10 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
Quản lý công sản |
HĐND, UBND tỉnh |
30 |
11 |
Thống kê, kiểm kê, đánh giá lại, báo cáo tài sản công tại cơ quan nhà nước |
Quản lý công sản |
Cơ quan tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng tài sản công |
32 |
12 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
Quản lý công sản |
HĐND, UBND tỉnh |
35 |
13 |
Quyết định tiêu huỷ tài sản công |
Quản lý công sản |
HĐND, UBND tỉnh |
37 |
14 |
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị huỷ hoại |
Quản lý công sản |
HĐND, UBND tỉnh |
38 |
15 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh, liên kết |
Quản lý công sản |
HĐND, UBND tỉnh |
40 |
16 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh |
44 |
17 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh |
45 |
18 |
Xử lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh |
46 |
19 |
Thanh toán chi phí từ việc khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh |
47 |
20 |
Thanh toán chi phí từ việc xử lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh |
48 |
21 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh |
49 |
22 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh và Cơ quan được phân cấp |
50 |
23 |
Chuyển giao tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh và Cơ quan được phân cấp |
51 |
24 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh và Cơ quan được phân cấp |
52 |
25 |
Xử lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh và Cơ quan được phân cấp |
53 |
26 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong trường hợp cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao lại tài sản cho doanh nghiệp quản lý theo hình thức đầu tư vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh |
54 |
27 |
Thanh toán chi phí từ việc khai thác/xử lý, xử lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Quản lý công sản |
Thủ trưởng cơ quan quản lý tài sản |
56 |
28 |
Quản lý, sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ được đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh |
57 |
29 |
Thành lập Quỹ phát triển đất |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh |
58 |
30 |
Thực hiện ứng vốn |
Quản lý công sản |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định thẩm quyền quyết định ứng vốn |
59 |
31 |
Hoàn trả vốn ứng cho Quỹ phát triển đất từ nguồn vốn của dự án được cơ quan, người có thẩm quyền phê duyệt và trong trường hợp không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 18 |
Quản lý công sản |
Kho bạc nhà nước |
60 |
32 |
Giải thể Quỹ phát triển đất |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh |
61 |
33 |
Trình tự xác định tiền thuê đất, tiền sử dụng đất |
Quản lý công sản |
Cơ quan thuế |
62 |
34 |
Giao nhà, đất quy định tại các khoản 2, khoản 3 Điều 5 Nghị định số 108/2024/NĐ-CP cho tổ chức có chức năng quản lý, kinh doanh nhà địa phương |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Sở NN&MT, Sở KH&CN (nếu có), Cục Thuế, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu cần) |
62 |
35 |
Giao nhà, đất quy định tại các khoản 5 Điều 5 Nghị định số 108/2024/NĐ-CP cho tổ chức có chức năng quản lý, kinh doanh nhà địa phương |
Quản lý công sản |
Cơ quan, đơn vị được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ tiếp nhận nhà, đất chuyển giao theo quy định của pháp luật |
64 |
36 |
Giao nhà, đất quy định tại các khoản 6 Điều 5 Nghị định số 108/2024/NĐ-CP (trừ nhà, đất đã có Quyết định giao, điều chuyển trực tiếp cho tổ chức quản lý, kinh doanh nhà) cho tổ chức có chức năng quản lý, kinh doanh nhà địa phương |
Quản lý công sản |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp được giao thực hiện nhiệm vụ chủ trì xử lý nhà, đất |
66 |
37 |
Chuyển giao công trình điện là tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp, công trình điện thuộc dự án hạ tầng kỹ thuật được đầu tư bằng vốn nhà nước |
Quản lý công sản |
Đơn vị điện lực |
67 |
38 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện được đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Quản lý công sản |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp cơ quan ký kết hợp đồng dự án thuộc địa phương quản lý). |
69 |
39 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh |
72 |
40 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
Quản lý công sản |
Cơ quan được giao nhiệm vụ chủ tài khoản tạm giữ |
73 |
41 |
Phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất đối với nhà, đất do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý. |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh |
74 |
42 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh |
78 |
43 |
Cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa |
Quản lý công sản |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng, HĐND cấp tỉnh phê duyệt hoặc phân cấp thẩm quyền phê duyệt |
79 |
44 |
Chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa |
Quản lý công sản |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng, HĐND cấp tỉnh phê duyệt hoặc phân cấp thẩm quyền phê duyệt |
81 |
45 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa |
Quản lý công sản |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng, UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện |
83 |
46 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa |
Quản lý công sản |
Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Xây dựng, UBND cấp tỉnh |
84 |
47 |
Chuyển giao tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa |
Quản lý công sản |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng, UBND cấp tỉnh |
85 |
48 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa |
Quản lý công sản |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng, HĐND cấp tỉnh quyết định hoặc phân cấp thẩm quyền quyết định |
86 |
49 |
Xử lý tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Quản lý công sản |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng, HĐND cấp tỉnh quyết định hoặc phân cấp thẩm quyền quyết định |
87 |
50 |
Quản lý, sử dụng số tiền thu được từ việc xử lý tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa |
Quản lý công sản |
Thủ trưởng cơ quan quản lý tài sản |
88 |
51 |
Quản lý, sử dụng tài sản KCHT đường thủy nội địa được đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh |
89 |
52 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải cho cơ quan quản lý tài sản theo hình thức ghi tăng tài sản |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh |
90 |
53 |
Cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải |
Quản lý công sản |
HĐND cấp tỉnh phê duyệt hoặc phân cấp thẩm quyền phê duyệt |
92 |
54 |
Chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải |
Quản lý công sản |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng, HĐND cấp tỉnh phê duyệt hoặc phân cấp thẩm quyền phê duyệt |
93 |
55 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải |
Quản lý công sản |
UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện |
94 |
56 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải |
Quản lý công sản |
UBND cấp tỉnh |
95 |
57 |
Chuyển giao tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải |
Quản lý công sản |
UBND cấp tỉnh |
96 |
58 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải |
Quản lý công sản |
HĐND cấp tỉnh quyết định hoặc phân cấp thẩm quyền quyết định |
97 |
59 |
Xử lý tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Quản lý công sản |
HĐND cấp tỉnh quyết định hoặc phân cấp thẩm quyền quyết định |
98 |
60 |
Quản lý, sử dụng số tiền thu được từ việc xử lý tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải |
Quản lý công sản |
Thủ trưởng cơ quan quản lý tài sản |
99 |
61 |
Quản lý, sử dụng tài sản KCHT hàng hải được đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Quản lý công sản |
UBND cấp tỉnh |
100 |
62 |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản |
Quản lý công sản |
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Chi cục trưởng Chi cục Hải quan khu vực - Cơ quan, người có thẩm quyền quy định tại Điều 43 Nghị định số 77/2025//NĐ-CP |
101 |
63 |
Lập, phê duyệt phương án xử lý tài sản |
Quản lý công sản |
- UBND tỉnh - Cơ quan, người có thẩm quyền quy định tại khoản 4 Điều 11 Nghị định số 77/2025//NĐ-CP - Cục trưởng Cục Hải quan; Chi cục trưởng Chi Cục Hải quan khu vực; cơ quan, người có thẩm quyền khác của Bộ Tài chính được Bộ Tài chính phân cấp thẩm quyền quyết định phê duyệt phương án xử lý tài sản theo quy định tại khoản 2 Điều 39 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP |
112 |
64 |
Thanh toán các khoản chi liên quan đến quản lý, xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân |
Quản lý công sản |
Cơ quan, người có thẩm quyền quy định tại Điều 5 Nghị định số 77/2025//NĐ-CP |
152 |
65 |
Thanh toán chi thưởng cho tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản đối với tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm |
Quản lý công sản |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định tại Điều 69 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP |
153 |
66 |
Thanh toán phần giá trị tài sản cho tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản đối với tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
Quản lý công sản |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định tại Điều 69 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP |
154 |
67 |
Tạm ứng ngân quỹ nhà nước cho ngân sách cấp tỉnh. |
Kho bạc |
Kho bạc nhà nước |
156 |
68 |
Phát hành tín phiếu bù đắp thiếu hụt tạm thời ngân quỹ |
Kho bạc |
Kho bạc nhà nước |
157 |
69 |
Nhận gửi và bảo quản tiền mặt bảo quản tiền mặt, giấy tờ có giá, vàng bạc, đá quý, kim loại quý tại Kho bạc nhà nước |
Kho bạc |
Kho bạc nhà nước |
158 |
70 |
Giao tiền mặt, giấy tờ có giá, vàng, bạc, đá quý, kim loại quý do Kho bạc nhà nước nhận gửi và bảo quản |
Kho bạc |
Kho bạc nhà nước |
160 |
71 |
Điều chỉnh thu ngân sách nhà nước và thu ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ |
Kho bạc |
Kho bạc nhà nước |
161 |
72 |
Cấp kinh phí ngân sách cho các đối tượng thụ hưởng bằng lệnh chi tiền (của cơ quan tài chính và cửa UBND cấp xã) |
Kho bạc |
Kho bạc nhà nước |
163 |
73 |
Nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp trên |
Kho bạc |
Kho bạc nhà nước |
164 |
74 |
Điều chỉnh số liệu ngân sách |
Kho bạc |
Kho bạc nhà nước |
165 |
75 |
Rút dự toán bổ sung từ ngân sách cấp trên |
Kho bạc |
Kho bạc nhà nước |
166 |
76 |
Chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam và đồng ngoại tệ (của Sở Tài chính) |
Kho bạc |
Kho bạc nhà nước |
167 |
77 |
Ghi thu, ghi chi ngân sách từ nguồn vốn trong nước |
Kho bạc |
Kho bạc nhà nước |
168 |
78 |
Đề nghị ghi nhận khoản trả nợ nước ngoài |
Kho bạc |
Kho bạc nhà nước |
169 |
79 |
Thủ tục thu ngân sách nhà nước (cơ quan thu) |
Kho bạc |
Kho bạc nhà nước |
170 |
80 |
Hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế trong trường hợp xuất cảnh |
Thuế |
Cơ quan quản lý xuất nhập cảnh |
171 |
81 |
Thẩm định quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách |
Quản lý đầu tư công |
Cơ quan tài chính các cấp |
172 |
82 |
Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành sử dụng vốn đầu tư công |
Quản lý đầu tư công |
Cơ quan chủ trì thẩm tra phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành sử dụng vốn đầu tư công |
174 |
83 |
Tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm |
Quản lý đầu tư công |
HĐND, UBND tỉnh |
177 |
84 |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công |
Quản lý đầu tư công |
HĐND, UBND tỉnh |
181 |
85 |
Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương |
Quản lý đầu tư công |
HĐND, UBND tỉnh |
183 |
86 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia |
Quản lý đầu tư công |
HĐND, UBND tỉnh |
183 |
87 |
Quyết định đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia |
Quản lý đầu tư công |
HĐND, UBND tỉnh |
185 |
88 |
Quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
Quản lý đầu tư công |
HĐND, UBND tỉnh |
185 |
89 |
Quyết định đầu tư dự án nhóm A, B, C |
Quản lý đầu tư công |
HĐND, UBND tỉnh |
190 |
90 |
Quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công tại nước ngoài |
Quản lý đầu tư công |
HĐND, UBND tỉnh |
191 |
91 |
Quyết định đầu tư dự án đầu tư công tại nước ngoài |
Quản lý đầu tư công |
HĐND, UBND tỉnh |
192 |
92 |
Quyết định đầu tư dự án đầu tư công khẩn cấp |
Quản lý đầu tư công |
HĐND, UBND tỉnh |
193 |
93 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư |
Quản lý đầu tư công |
HĐND, UBND tỉnh |
194 |
94 |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư |
Quản lý đầu tư công |
HĐND, UBND tỉnh |
196 |
95 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị |
Quản lý đầu tư công |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định hoặc ủy quyền cho Thủ trưởng sở, ban, ngành trực thuộc phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết thuộc phạm vi quản lý cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định hoặc ủy quyền cho Thủ trưởng phòng, ban trực thuộc quyết định phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết thuộc phạm vi quản lý cấp huyện. |
198 |
96 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng |
Quản lý đầu tư công |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định hoặc ủy quyền cho Thủ trưởng phòng, ban trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ do cộng đồng dân cư đề xuất |
199 |
97 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (sau đây gọi là dự án PPP) do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp Bộ, cấp tỉnh) |
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) |
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Hội đồng thẩm định nhà nước; - Hội đồng thẩm định liên ngành; - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở; - - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định. |
200 |
98 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp Bộ, cấp tỉnh) |
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) |
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Hội đồng thẩm định nhà nước; - Hội đồng thẩm định liên ngành; - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở; - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định. |
204 |
99 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp Bộ, cấp tỉnh) |
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) |
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Hội đồng thẩm định nhà nước; - Hội đồng thẩm định liên ngành; - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở; - - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định. |
208 |
100 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp Bộ, cấp tỉnh) |
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) |
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Hội đồng thẩm định nhà nước; - Hội đồng thẩm định liên ngành; - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở; - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định. |
213 |
101 |
Lập, thẩm định nhiệm vụ lập quy hoạch |
Quy hoạch |
UBND tỉnh |
217 |
102 |
Lập quy hoạch tỉnh |
Quy hoạch |
UBND tỉnh |
218 |
103 |
Điều chỉnh quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch theo trình tự, thủ tục rút gọn |
Quy hoạch |
UBND tỉnh |
220 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1137/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 05 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 1534/QĐ-BTC ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Kế hoạch số 316/KH-UBND ngày 25/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thành lập và tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1872/TTr-STC ngày 27/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 1483/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
2. Quyết định số 1598/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thịxã, thành phố và các tổ chức, các nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Trang |
Thủ tục hành chính nội bộ giữa Sở Tài chính với các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính tỉnh Bình Phước |
||||
1 |
Xử lý thiếu hụt tạm thời quỹ ngân sách cấp xã |
Ngân sách nhà nước |
UBND cấp huyện, UBND cấp tỉnh |
14 |
2 |
Xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả xét duyệt quyết toán năm |
Tài chính - kinh tế ngành |
Đơn vị dự toán cấp trên; Đơn vị dự toán cấp I; Cơ quan tài chính các cấp |
14 |
3 |
Thủ tục trích nộp các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra vào ngân sách nhà nước |
Tài chính - kinh tế ngành |
Cơ quan tài chính các cấp |
16 |
4 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
Quản lý công sản |
HĐND, UBND tỉnh |
18 |
5 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
Quản lý công sản |
HĐND, UBND tỉnh |
20 |
6 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
Quản lý công sản |
HĐND, UBND tỉnh |
22 |
7 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước và trường hợp theo quy định tại các điểm a,b,c,d,đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
Quản lý công sản |
HĐND, UBND tỉnh |
23 |
8 |
Quyết định bán tài sản công |
Quản lý công sản |
HĐND, UBND tỉnh |
25 |
9 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
Quản lý công sản |
HĐND, UBND tỉnh |
27 |
10 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
Quản lý công sản |
HĐND, UBND tỉnh |
30 |
11 |
Thống kê, kiểm kê, đánh giá lại, báo cáo tài sản công tại cơ quan nhà nước |
Quản lý công sản |
Cơ quan tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng tài sản công |
32 |
12 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
Quản lý công sản |
HĐND, UBND tỉnh |
35 |
13 |
Quyết định tiêu huỷ tài sản công |
Quản lý công sản |
HĐND, UBND tỉnh |
37 |
14 |
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị huỷ hoại |
Quản lý công sản |
HĐND, UBND tỉnh |
38 |
15 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh, liên kết |
Quản lý công sản |
HĐND, UBND tỉnh |
40 |
16 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh |
44 |
17 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh |
45 |
18 |
Xử lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh |
46 |
19 |
Thanh toán chi phí từ việc khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh |
47 |
20 |
Thanh toán chi phí từ việc xử lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh |
48 |
21 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh |
49 |
22 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh và Cơ quan được phân cấp |
50 |
23 |
Chuyển giao tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh và Cơ quan được phân cấp |
51 |
24 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh và Cơ quan được phân cấp |
52 |
25 |
Xử lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh và Cơ quan được phân cấp |
53 |
26 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong trường hợp cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao lại tài sản cho doanh nghiệp quản lý theo hình thức đầu tư vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh |
54 |
27 |
Thanh toán chi phí từ việc khai thác/xử lý, xử lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Quản lý công sản |
Thủ trưởng cơ quan quản lý tài sản |
56 |
28 |
Quản lý, sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ được đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh |
57 |
29 |
Thành lập Quỹ phát triển đất |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh |
58 |
30 |
Thực hiện ứng vốn |
Quản lý công sản |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định thẩm quyền quyết định ứng vốn |
59 |
31 |
Hoàn trả vốn ứng cho Quỹ phát triển đất từ nguồn vốn của dự án được cơ quan, người có thẩm quyền phê duyệt và trong trường hợp không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 18 |
Quản lý công sản |
Kho bạc nhà nước |
60 |
32 |
Giải thể Quỹ phát triển đất |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh |
61 |
33 |
Trình tự xác định tiền thuê đất, tiền sử dụng đất |
Quản lý công sản |
Cơ quan thuế |
62 |
34 |
Giao nhà, đất quy định tại các khoản 2, khoản 3 Điều 5 Nghị định số 108/2024/NĐ-CP cho tổ chức có chức năng quản lý, kinh doanh nhà địa phương |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Sở NN&MT, Sở KH&CN (nếu có), Cục Thuế, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu cần) |
62 |
35 |
Giao nhà, đất quy định tại các khoản 5 Điều 5 Nghị định số 108/2024/NĐ-CP cho tổ chức có chức năng quản lý, kinh doanh nhà địa phương |
Quản lý công sản |
Cơ quan, đơn vị được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ tiếp nhận nhà, đất chuyển giao theo quy định của pháp luật |
64 |
36 |
Giao nhà, đất quy định tại các khoản 6 Điều 5 Nghị định số 108/2024/NĐ-CP (trừ nhà, đất đã có Quyết định giao, điều chuyển trực tiếp cho tổ chức quản lý, kinh doanh nhà) cho tổ chức có chức năng quản lý, kinh doanh nhà địa phương |
Quản lý công sản |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp được giao thực hiện nhiệm vụ chủ trì xử lý nhà, đất |
66 |
37 |
Chuyển giao công trình điện là tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp, công trình điện thuộc dự án hạ tầng kỹ thuật được đầu tư bằng vốn nhà nước |
Quản lý công sản |
Đơn vị điện lực |
67 |
38 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện được đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Quản lý công sản |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp cơ quan ký kết hợp đồng dự án thuộc địa phương quản lý). |
69 |
39 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh |
72 |
40 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
Quản lý công sản |
Cơ quan được giao nhiệm vụ chủ tài khoản tạm giữ |
73 |
41 |
Phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất đối với nhà, đất do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý. |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh |
74 |
42 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh |
78 |
43 |
Cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa |
Quản lý công sản |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng, HĐND cấp tỉnh phê duyệt hoặc phân cấp thẩm quyền phê duyệt |
79 |
44 |
Chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa |
Quản lý công sản |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng, HĐND cấp tỉnh phê duyệt hoặc phân cấp thẩm quyền phê duyệt |
81 |
45 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa |
Quản lý công sản |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng, UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện |
83 |
46 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa |
Quản lý công sản |
Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Xây dựng, UBND cấp tỉnh |
84 |
47 |
Chuyển giao tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa |
Quản lý công sản |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng, UBND cấp tỉnh |
85 |
48 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa |
Quản lý công sản |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng, HĐND cấp tỉnh quyết định hoặc phân cấp thẩm quyền quyết định |
86 |
49 |
Xử lý tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Quản lý công sản |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng, HĐND cấp tỉnh quyết định hoặc phân cấp thẩm quyền quyết định |
87 |
50 |
Quản lý, sử dụng số tiền thu được từ việc xử lý tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa |
Quản lý công sản |
Thủ trưởng cơ quan quản lý tài sản |
88 |
51 |
Quản lý, sử dụng tài sản KCHT đường thủy nội địa được đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh |
89 |
52 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải cho cơ quan quản lý tài sản theo hình thức ghi tăng tài sản |
Quản lý công sản |
UBND tỉnh |
90 |
53 |
Cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải |
Quản lý công sản |
HĐND cấp tỉnh phê duyệt hoặc phân cấp thẩm quyền phê duyệt |
92 |
54 |
Chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải |
Quản lý công sản |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng, HĐND cấp tỉnh phê duyệt hoặc phân cấp thẩm quyền phê duyệt |
93 |
55 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải |
Quản lý công sản |
UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện |
94 |
56 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải |
Quản lý công sản |
UBND cấp tỉnh |
95 |
57 |
Chuyển giao tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải |
Quản lý công sản |
UBND cấp tỉnh |
96 |
58 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải |
Quản lý công sản |
HĐND cấp tỉnh quyết định hoặc phân cấp thẩm quyền quyết định |
97 |
59 |
Xử lý tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Quản lý công sản |
HĐND cấp tỉnh quyết định hoặc phân cấp thẩm quyền quyết định |
98 |
60 |
Quản lý, sử dụng số tiền thu được từ việc xử lý tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải |
Quản lý công sản |
Thủ trưởng cơ quan quản lý tài sản |
99 |
61 |
Quản lý, sử dụng tài sản KCHT hàng hải được đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Quản lý công sản |
UBND cấp tỉnh |
100 |
62 |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản |
Quản lý công sản |
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Chi cục trưởng Chi cục Hải quan khu vực - Cơ quan, người có thẩm quyền quy định tại Điều 43 Nghị định số 77/2025//NĐ-CP |
101 |
63 |
Lập, phê duyệt phương án xử lý tài sản |
Quản lý công sản |
- UBND tỉnh - Cơ quan, người có thẩm quyền quy định tại khoản 4 Điều 11 Nghị định số 77/2025//NĐ-CP - Cục trưởng Cục Hải quan; Chi cục trưởng Chi Cục Hải quan khu vực; cơ quan, người có thẩm quyền khác của Bộ Tài chính được Bộ Tài chính phân cấp thẩm quyền quyết định phê duyệt phương án xử lý tài sản theo quy định tại khoản 2 Điều 39 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP |
112 |
64 |
Thanh toán các khoản chi liên quan đến quản lý, xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân |
Quản lý công sản |
Cơ quan, người có thẩm quyền quy định tại Điều 5 Nghị định số 77/2025//NĐ-CP |
152 |
65 |
Thanh toán chi thưởng cho tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản đối với tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm |
Quản lý công sản |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định tại Điều 69 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP |
153 |
66 |
Thanh toán phần giá trị tài sản cho tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản đối với tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
Quản lý công sản |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định tại Điều 69 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP |
154 |
67 |
Tạm ứng ngân quỹ nhà nước cho ngân sách cấp tỉnh. |
Kho bạc |
Kho bạc nhà nước |
156 |
68 |
Phát hành tín phiếu bù đắp thiếu hụt tạm thời ngân quỹ |
Kho bạc |
Kho bạc nhà nước |
157 |
69 |
Nhận gửi và bảo quản tiền mặt bảo quản tiền mặt, giấy tờ có giá, vàng bạc, đá quý, kim loại quý tại Kho bạc nhà nước |
Kho bạc |
Kho bạc nhà nước |
158 |
70 |
Giao tiền mặt, giấy tờ có giá, vàng, bạc, đá quý, kim loại quý do Kho bạc nhà nước nhận gửi và bảo quản |
Kho bạc |
Kho bạc nhà nước |
160 |
71 |
Điều chỉnh thu ngân sách nhà nước và thu ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ |
Kho bạc |
Kho bạc nhà nước |
161 |
72 |
Cấp kinh phí ngân sách cho các đối tượng thụ hưởng bằng lệnh chi tiền (của cơ quan tài chính và cửa UBND cấp xã) |
Kho bạc |
Kho bạc nhà nước |
163 |
73 |
Nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp trên |
Kho bạc |
Kho bạc nhà nước |
164 |
74 |
Điều chỉnh số liệu ngân sách |
Kho bạc |
Kho bạc nhà nước |
165 |
75 |
Rút dự toán bổ sung từ ngân sách cấp trên |
Kho bạc |
Kho bạc nhà nước |
166 |
76 |
Chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam và đồng ngoại tệ (của Sở Tài chính) |
Kho bạc |
Kho bạc nhà nước |
167 |
77 |
Ghi thu, ghi chi ngân sách từ nguồn vốn trong nước |
Kho bạc |
Kho bạc nhà nước |
168 |
78 |
Đề nghị ghi nhận khoản trả nợ nước ngoài |
Kho bạc |
Kho bạc nhà nước |
169 |
79 |
Thủ tục thu ngân sách nhà nước (cơ quan thu) |
Kho bạc |
Kho bạc nhà nước |
170 |
80 |
Hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế trong trường hợp xuất cảnh |
Thuế |
Cơ quan quản lý xuất nhập cảnh |
171 |
81 |
Thẩm định quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách |
Quản lý đầu tư công |
Cơ quan tài chính các cấp |
172 |
82 |
Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành sử dụng vốn đầu tư công |
Quản lý đầu tư công |
Cơ quan chủ trì thẩm tra phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành sử dụng vốn đầu tư công |
174 |
83 |
Tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm |
Quản lý đầu tư công |
HĐND, UBND tỉnh |
177 |
84 |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công |
Quản lý đầu tư công |
HĐND, UBND tỉnh |
181 |
85 |
Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương |
Quản lý đầu tư công |
HĐND, UBND tỉnh |
183 |
86 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia |
Quản lý đầu tư công |
HĐND, UBND tỉnh |
183 |
87 |
Quyết định đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia |
Quản lý đầu tư công |
HĐND, UBND tỉnh |
185 |
88 |
Quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
Quản lý đầu tư công |
HĐND, UBND tỉnh |
185 |
89 |
Quyết định đầu tư dự án nhóm A, B, C |
Quản lý đầu tư công |
HĐND, UBND tỉnh |
190 |
90 |
Quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công tại nước ngoài |
Quản lý đầu tư công |
HĐND, UBND tỉnh |
191 |
91 |
Quyết định đầu tư dự án đầu tư công tại nước ngoài |
Quản lý đầu tư công |
HĐND, UBND tỉnh |
192 |
92 |
Quyết định đầu tư dự án đầu tư công khẩn cấp |
Quản lý đầu tư công |
HĐND, UBND tỉnh |
193 |
93 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư |
Quản lý đầu tư công |
HĐND, UBND tỉnh |
194 |
94 |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư |
Quản lý đầu tư công |
HĐND, UBND tỉnh |
196 |
95 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị |
Quản lý đầu tư công |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định hoặc ủy quyền cho Thủ trưởng sở, ban, ngành trực thuộc phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết thuộc phạm vi quản lý cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định hoặc ủy quyền cho Thủ trưởng phòng, ban trực thuộc quyết định phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết thuộc phạm vi quản lý cấp huyện. |
198 |
96 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng |
Quản lý đầu tư công |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định hoặc ủy quyền cho Thủ trưởng phòng, ban trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ do cộng đồng dân cư đề xuất |
199 |
97 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (sau đây gọi là dự án PPP) do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp Bộ, cấp tỉnh) |
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) |
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Hội đồng thẩm định nhà nước; - Hội đồng thẩm định liên ngành; - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở; - - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định. |
200 |
98 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp Bộ, cấp tỉnh) |
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) |
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Hội đồng thẩm định nhà nước; - Hội đồng thẩm định liên ngành; - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở; - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định. |
204 |
99 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp Bộ, cấp tỉnh) |
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) |
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Hội đồng thẩm định nhà nước; - Hội đồng thẩm định liên ngành; - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở; - - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định. |
208 |
100 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp Bộ, cấp tỉnh) |
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) |
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Hội đồng thẩm định nhà nước; - Hội đồng thẩm định liên ngành; - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở; - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định. |
213 |
101 |
Lập, thẩm định nhiệm vụ lập quy hoạch |
Quy hoạch |
UBND tỉnh |
217 |
102 |
Lập quy hoạch tỉnh |
Quy hoạch |
UBND tỉnh |
218 |
103 |
Điều chỉnh quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch theo trình tự, thủ tục rút gọn |
Quy hoạch |
UBND tỉnh |
220 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |