Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu 1137/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/06/2025
Ngày có hiệu lực 05/06/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Trần Tuyết Minh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1137/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 05 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Quyết định số 1534/QĐ-BTC ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;

Căn cứ Kế hoạch số 316/KH-UBND ngày 25/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thành lập và tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1872/TTr-STC ngày 27/5/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:

1. Quyết định số 1483/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước

2. Quyết định số 1598/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thịxã, thành phố và các tổ chức, các nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, P.NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ

TT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Trang

Thủ tục hành chính nội bộ giữa Sở Tài chính với các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính tỉnh Bình Phước

1

Xử lý thiếu hụt tạm thời quỹ ngân sách cấp xã

Ngân sách nhà nước

UBND cấp huyện, UBND cấp tỉnh

14

2

Xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả xét duyệt quyết toán năm

Tài chính - kinh tế ngành

Đơn vị dự toán cấp trên; Đơn vị dự toán cấp I; Cơ quan tài chính các cấp

14

3

Thủ tục trích nộp các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra vào ngân sách nhà nước

Tài chính - kinh tế ngành

Cơ quan tài chính các cấp

16

4

Quyết định điều chuyển tài sản công

Quản lý công sản

HĐND, UBND tỉnh

18

5

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

Quản lý công sản

HĐND, UBND tỉnh

20

6

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

Quản lý công sản

HĐND, UBND tỉnh

22

7

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước và trường hợp theo quy định tại các điểm a,b,c,d,đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

Quản lý công sản

HĐND, UBND tỉnh

23

8

Quyết định bán tài sản công

Quản lý công sản

HĐND, UBND tỉnh

25

9

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

Quản lý công sản

HĐND, UBND tỉnh

27

10

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

Quản lý công sản

HĐND, UBND tỉnh

30

11

Thống kê, kiểm kê, đánh giá lại, báo cáo tài sản công tại cơ quan nhà nước

Quản lý công sản

Cơ quan tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng tài sản công

32

12

Quyết định thanh lý tài sản công

Quản lý công sản

HĐND, UBND tỉnh

35

13

Quyết định tiêu huỷ tài sản công

Quản lý công sản

HĐND, UBND tỉnh

37

14

Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị huỷ hoại

Quản lý công sản

HĐND, UBND tỉnh

38

15

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh, liên kết

Quản lý công sản

HĐND, UBND tỉnh

40

16

Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch

Quản lý công sản

UBND tỉnh

44

17

Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch

Quản lý công sản

UBND tỉnh

45

18

Xử lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

Quản lý công sản

UBND tỉnh

46

19

Thanh toán chi phí từ việc khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch

Quản lý công sản

UBND tỉnh

47

20

Thanh toán chi phí từ việc xử lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch

Quản lý công sản

UBND tỉnh

48

21

Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

Quản lý công sản

UBND tỉnh

49

22

Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

Quản lý công sản

UBND tỉnh và Cơ quan được phân cấp

50

23

Chuyển giao tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

Quản lý công sản

UBND tỉnh và Cơ quan được phân cấp

51

24

Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

Quản lý công sản

UBND tỉnh và Cơ quan được phân cấp

52

25

Xử lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

Quản lý công sản

UBND tỉnh và Cơ quan được phân cấp

53

26

Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong trường hợp cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao lại tài sản cho doanh nghiệp quản lý theo hình thức đầu tư vốn nhà nước tại doanh nghiệp

Quản lý công sản

UBND tỉnh

54

27

Thanh toán chi phí từ việc khai thác/xử lý, xử lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

Quản lý công sản

Thủ trưởng cơ quan quản lý tài sản

56

28

Quản lý, sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ được đầu tư theo phương thức đối tác công tư

Quản lý công sản

UBND tỉnh

57

29

Thành lập Quỹ phát triển đất

Quản lý công sản

UBND tỉnh

58

30

Thực hiện ứng vốn

Quản lý công sản

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định thẩm quyền quyết định ứng vốn

59

31

Hoàn trả vốn ứng cho Quỹ phát triển đất từ nguồn vốn của dự án được cơ quan, người có thẩm quyền phê duyệt và trong trường hợp không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 18

Quản lý công sản

Kho bạc nhà nước

60

32

Giải thể Quỹ phát triển đất

Quản lý công sản

UBND tỉnh

61

33

Trình tự xác định tiền thuê đất, tiền sử dụng đất

Quản lý công sản

Cơ quan thuế

62

34

Giao nhà, đất quy định tại các khoản 2, khoản 3 Điều 5 Nghị định số 108/2024/NĐ-CP cho tổ chức có chức năng quản lý, kinh doanh nhà địa phương

Quản lý công sản

Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Sở NN&MT, Sở KH&CN (nếu có), Cục Thuế, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu cần)

62

35

Giao nhà, đất quy định tại các khoản 5 Điều 5 Nghị định số 108/2024/NĐ-CP cho tổ chức có chức năng quản lý, kinh doanh nhà địa phương

Quản lý công sản

Cơ quan, đơn vị được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ tiếp nhận nhà, đất chuyển giao theo quy định của pháp luật

64

36

Giao nhà, đất quy định tại các khoản 6 Điều 5 Nghị định số 108/2024/NĐ-CP (trừ nhà, đất đã có Quyết định giao, điều chuyển trực tiếp cho tổ chức quản lý, kinh doanh nhà) cho tổ chức có chức năng quản lý, kinh doanh nhà địa phương

Quản lý công sản

Cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp được giao thực hiện nhiệm vụ chủ trì xử lý nhà, đất

66

37

Chuyển giao công trình điện là tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp, công trình điện thuộc dự án hạ tầng kỹ thuật được đầu tư bằng vốn nhà nước

Quản lý công sản

Đơn vị điện lực

67

38

Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện được đầu tư theo phương thức đối tác công tư

Quản lý công sản

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp cơ quan ký kết hợp đồng dự án thuộc địa phương quản lý).

69

39

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

Quản lý công sản

UBND tỉnh

72

40

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

Quản lý công sản

Cơ quan được giao nhiệm vụ chủ tài khoản tạm giữ

73

41

Phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất đối với nhà, đất do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý.

Quản lý công sản

UBND tỉnh

74

42

Giao tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa

Quản lý công sản

UBND tỉnh

78

43

Cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa

Quản lý công sản

Bộ trưởng Bộ Xây dựng, HĐND cấp tỉnh phê duyệt hoặc phân cấp thẩm quyền phê duyệt

79

44

Chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa

Quản lý công sản

Bộ trưởng Bộ Xây dựng, HĐND cấp tỉnh phê duyệt hoặc phân cấp thẩm quyền phê duyệt

81

45

Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa

Quản lý công sản

Bộ trưởng Bộ Xây dựng, UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện

83

46

Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa

Quản lý công sản

Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Xây dựng, UBND cấp tỉnh

84

47

Chuyển giao tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa

Quản lý công sản

Bộ trưởng Bộ Xây dựng, UBND cấp tỉnh

85

48

Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa

Quản lý công sản

Bộ trưởng Bộ Xây dựng, HĐND cấp tỉnh quyết định hoặc phân cấp thẩm quyền quyết định

86

49

Xử lý tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

Quản lý công sản

Bộ trưởng Bộ Xây dựng, HĐND cấp tỉnh quyết định hoặc phân cấp thẩm quyền quyết định

87

50

Quản lý, sử dụng số tiền thu được từ việc xử lý tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa

Quản lý công sản

Thủ trưởng cơ quan quản lý tài sản

88

51

Quản lý, sử dụng tài sản KCHT đường thủy nội địa được đầu tư theo phương thức đối tác công tư

Quản lý công sản

UBND tỉnh

89

52

Giao tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải cho cơ quan quản lý tài sản theo hình thức ghi tăng tài sản

Quản lý công sản

UBND tỉnh

90

53

Cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải

Quản lý công sản

HĐND cấp tỉnh phê duyệt hoặc phân cấp thẩm quyền phê duyệt

92

54

Chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải

Quản lý công sản

Bộ trưởng Bộ Xây dựng, HĐND cấp tỉnh phê duyệt hoặc phân cấp thẩm quyền phê duyệt

93

55

Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải

Quản lý công sản

UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện

94

56

Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải

Quản lý công sản

UBND cấp tỉnh

95

57

Chuyển giao tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải

Quản lý công sản

UBND cấp tỉnh

96

58

Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải

Quản lý công sản

HĐND cấp tỉnh quyết định hoặc phân cấp thẩm quyền quyết định

97

59

Xử lý tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

Quản lý công sản

HĐND cấp tỉnh quyết định hoặc phân cấp thẩm quyền quyết định

98

60

Quản lý, sử dụng số tiền thu được từ việc xử lý tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải

Quản lý công sản

Thủ trưởng cơ quan quản lý tài sản

99

61

Quản lý, sử dụng tài sản KCHT hàng hải được đầu tư theo phương thức đối tác công tư

Quản lý công sản

UBND cấp tỉnh

100

62

Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản

Quản lý công sản

- Chủ tịch Ủy ban

nhân dân cấp tỉnh

- Chi cục trưởng Chi cục Hải quan khu vực

- Cơ quan, người có thẩm quyền quy định tại Điều 43 Nghị định số 77/2025//NĐ-CP

101

63

Lập, phê duyệt phương án xử lý tài sản

Quản lý công sản

- UBND tỉnh

- Cơ quan, người có thẩm quyền quy định tại khoản 4 Điều 11 Nghị định số 77/2025//NĐ-CP

- Cục trưởng Cục Hải quan; Chi cục trưởng Chi Cục Hải quan khu vực; cơ quan, người có thẩm quyền khác của Bộ Tài chính được Bộ Tài chính phân cấp thẩm quyền quyết định phê duyệt phương án xử lý tài sản theo quy định tại khoản 2 Điều 39 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP

112

64

Thanh toán các khoản chi liên quan đến quản lý, xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân

Quản lý công sản

Cơ quan, người có thẩm quyền quy định tại Điều 5 Nghị định số 77/2025//NĐ-CP

152

65

Thanh toán chi thưởng cho tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản đối với tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm

Quản lý công sản

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định tại Điều 69 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP

153

66

Thanh toán phần giá trị tài sản cho tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản đối với tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên

Quản lý công sản

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định tại Điều 69 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP

154

67

Tạm ứng ngân quỹ nhà nước cho ngân sách cấp tỉnh.

Kho bạc

Kho bạc nhà nước

156

68

Phát hành tín phiếu bù đắp thiếu hụt tạm thời ngân quỹ

Kho bạc

Kho bạc nhà nước

157

69

Nhận gửi và bảo quản tiền mặt bảo quản tiền mặt, giấy tờ có giá, vàng bạc, đá quý, kim loại quý tại Kho bạc nhà nước

Kho bạc

Kho bạc nhà nước

158

70

Giao tiền mặt, giấy tờ có giá, vàng, bạc, đá quý, kim loại quý do Kho bạc nhà nước nhận gửi và bảo quản

Kho bạc

Kho bạc nhà nước

160

71

Điều chỉnh thu ngân sách nhà nước và thu ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ

Kho bạc

Kho bạc nhà nước

161

72

Cấp kinh phí ngân sách cho các đối tượng thụ hưởng bằng lệnh chi tiền (của cơ quan tài chính và cửa UBND cấp xã)

Kho bạc

Kho bạc nhà nước

163

73

Nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp trên

Kho bạc

Kho bạc nhà nước

164

74

Điều chỉnh số liệu ngân sách

Kho bạc

Kho bạc nhà nước

165

75

Rút dự toán bổ sung từ ngân sách cấp trên

Kho bạc

Kho bạc nhà nước

166

76

Chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam và đồng ngoại tệ (của Sở Tài chính)

Kho bạc

Kho bạc nhà nước

167

77

Ghi thu, ghi chi ngân sách từ nguồn vốn trong nước

Kho bạc

Kho bạc nhà nước

168

78

Đề nghị ghi nhận khoản trả nợ nước ngoài

Kho bạc

Kho bạc nhà nước

169

79

Thủ tục thu ngân sách nhà nước (cơ quan thu)

Kho bạc

Kho bạc nhà nước

170

80

Hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế trong trường hợp xuất cảnh

Thuế

Cơ quan quản lý xuất nhập cảnh

171

81

Thẩm định quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách

Quản lý đầu tư công

Cơ quan tài chính các cấp

172

82

Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành sử dụng vốn đầu tư công

Quản lý đầu tư công

Cơ quan chủ trì thẩm tra phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành sử dụng vốn đầu tư công

174

83

Tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm

Quản lý đầu tư công

HĐND, UBND tỉnh

177

84

Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công

Quản lý đầu tư công

HĐND, UBND tỉnh

181

85

Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương

Quản lý đầu tư công

HĐND, UBND tỉnh

183

86

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia

Quản lý đầu tư công

HĐND, UBND tỉnh

183

87

Quyết định đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia

Quản lý đầu tư công

HĐND, UBND tỉnh

185

88

Quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C

Quản lý đầu tư công

HĐND, UBND tỉnh

185

89

Quyết định đầu tư dự án nhóm A, B, C

Quản lý đầu tư công

HĐND, UBND tỉnh

190

90

Quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công tại nước ngoài

Quản lý đầu tư công

HĐND, UBND tỉnh

191

91

Quyết định đầu tư dự án đầu tư công tại nước ngoài

Quản lý đầu tư công

HĐND, UBND tỉnh

192

92

Quyết định đầu tư dự án đầu tư công khẩn cấp

Quản lý đầu tư công

HĐND, UBND tỉnh

193

93

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư

Quản lý đầu tư công

HĐND, UBND tỉnh

194

94

Quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư

Quản lý đầu tư công

HĐND, UBND tỉnh

196

95

Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị

Quản lý đầu tư công

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định hoặc ủy quyền cho Thủ trưởng sở, ban, ngành trực thuộc phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết thuộc phạm vi quản lý cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định hoặc ủy quyền cho Thủ trưởng phòng, ban trực thuộc quyết định phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết thuộc phạm vi quản lý cấp huyện.

198

96

Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng

Quản lý đầu tư công

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định hoặc ủy quyền cho Thủ trưởng phòng, ban trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ do cộng đồng dân cư đề xuất

199

97

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (sau đây gọi là dự án PPP) do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp Bộ, cấp tỉnh)

Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP)

- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Hội đồng thẩm định nhà nước;

- Hội đồng thẩm định liên ngành;

- Hội đồng thẩm định cấp cơ sở;

- - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;

- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định.

200

98

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp Bộ, cấp tỉnh)

Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP)

- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Hội đồng thẩm định nhà nước;

- Hội đồng thẩm định liên ngành;

- Hội đồng thẩm định cấp cơ sở;

- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;

- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định.

204

99

Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp Bộ, cấp tỉnh)

Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP)

- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Hội đồng thẩm định nhà nước;

- Hội đồng thẩm định liên ngành;

- Hội đồng thẩm định cấp cơ sở;

- - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;

- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định.

208

100

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp Bộ, cấp tỉnh)

Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP)

- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Hội đồng thẩm định nhà nước;

- Hội đồng thẩm định liên ngành;

- Hội đồng thẩm định cấp cơ sở;

- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;

- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định.

213

101

Lập, thẩm định nhiệm vụ lập quy hoạch

Quy hoạch

UBND tỉnh

217

102

Lập quy hoạch tỉnh

Quy hoạch

UBND tỉnh

218

103

Điều chỉnh quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch theo trình tự, thủ tục rút gọn

Quy hoạch

UBND tỉnh

220

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...