Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 1043/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trần Tuyết Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1043/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1417/QĐ-BTP ngày 08/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 88/TTr-STP ngày 15/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế thủ tục hành chính có số thứ tự 06 tại khoản VI Mục B Phần 1 tại Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tư pháp, Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Thay thế các thủ tục hành chính tại khoản V Mục A tại Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư, Tư vấn pháp luật, Công chứng, Thừa phát lại, Đấu giá tài sản, Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại, Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
3. Bãi bỏ các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02 trong lĩnh vực Đấu giá tài sản tại khoản VI Mục B Phần 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tư pháp, Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẤU
GIÁ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Mức DVC |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
1 |
1.013634. 000.00.00.H10 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
Không |
- Luật Đấu giá tài sản năm 2016. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản năm 2024. - Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Toàn trình |
2 |
1.013635. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
Không |
- Luật Đấu giá tài sản năm 2016. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản năm 2024. |
Toàn trình |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1043/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1417/QĐ-BTP ngày 08/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 88/TTr-STP ngày 15/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế thủ tục hành chính có số thứ tự 06 tại khoản VI Mục B Phần 1 tại Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tư pháp, Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Thay thế các thủ tục hành chính tại khoản V Mục A tại Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư, Tư vấn pháp luật, Công chứng, Thừa phát lại, Đấu giá tài sản, Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại, Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
3. Bãi bỏ các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02 trong lĩnh vực Đấu giá tài sản tại khoản VI Mục B Phần 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tư pháp, Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẤU
GIÁ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Mức DVC |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
1 |
1.013634. 000.00.00.H10 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
Không |
- Luật Đấu giá tài sản năm 2016. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản năm 2024. - Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Toàn trình |
2 |
1.013635. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
Không |
- Luật Đấu giá tài sản năm 2016. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản năm 2024. |
Toàn trình |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Mức DVC |
1 |
2.001395. 000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
1.000.000 đồng |
- Luật đấu giá tài sản 2016; -Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản năm 2024; - Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; -Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính. |
Toàn trình |
2 |
2.001333. 000.00.00.H10 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 02 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
500.000 đồng |
- Luật đấu giá tài sản 2016; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản năm 2024; - Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; -Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính. |
Toàn trình |
3 |
2.001258. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 04 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
500.000 đồng |
- Luật đấu giá tài sản 2016; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản năm 2024; - Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; -Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính. |
Toàn trình |
4 |
2.001247. 000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 04 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
Không |
- Luật đấu giá tài sản 2016; -Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản năm 2024; - Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Toàn trình |
5 |
2.001225. 000.00.00.H10 |
Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến |
Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận đủ Đề án hợp lệ. |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
Không |
- Luật đấu giá tài sản 2016; -Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản năm 2024; - Nghị định số 172/2024/NĐ-CP ngày 27/12/2024 của Chính phủ. |
Toàn trình |
6 |
2.002139. 000.00.00.H10 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
2.700.000 đồng |
- Luật đấu giá tài sản 2016; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản năm 2024; - Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; -Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính. |
Toàn trình |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Mức DVC |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
1 |
2.001815. 000.00.00.H10 |
Cấp thẻ đấu giá viên |
Toàn trình |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản năm 2024; |
2 |
2.001807. 000.00.00.H10 |
Cấp lại thẻ đấu giá viên |
Toàn trình |
- Nghị định số 172/2024/NĐ-CP ngày 27/12/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15; - Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15 |
* Ghi chú: Nội dung TTHC cụ thể được công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ Tư pháp công khai trên cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bình Phước (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn) theo quy định.