Quyết định 1117/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ - quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị của thành phố Hà Nội do Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 1117/QĐ-TTPVHCC |
Ngày ban hành | 30/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 30/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Cù Ngọc Trang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1117/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ - QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1845/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc Chủ tịch UBND Thành phố ủy quyền cho Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố thực hiện Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của Chủ tịch UBND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 943/QĐ-TTPVHCC ngày 27/6/2025 của Trung tâm phục vụ hành chính công về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp thành phố Hà Nội tại Công văn số 2181/STP-VP ngày 29/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ - quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
(chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này thay thế quy trình QT-LT-01 lĩnh vực Hoà giải cơ sở được phê duyệt tại Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
Điều 3. Sở Tư pháp, Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố, Ủy ban nhân dân xã, phường, các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ - QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÒA
GIẢI Ở CƠ SỞ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1117/QĐ-TTPVHCC ngày 30/7/2025 của Giám đốc
Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội)
Quy trình: Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (QT-HG-01)
1 |
Mục đích: Quy định trình tự, thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải. |
|||||
2 |
Phạm vi: Áp dụng đối với việc thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải. Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Theo thông báo của cấp có thẩm quyền) và công chức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả thuộc các cơ quan, tổ chức này (Sau đây gọi chung là công chức Bộ phận Một cửa); UBND cấp xã; công chức, người lao động được bố trí tham gia trong quá trình tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả chịu trách nhiệm thực hiện Quy trình này. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hòa giải ở cơ sở. - Nghị định số 120/2025/NĐ-CP quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 09/2025/TT-BTP ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tư pháp thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng HĐND và UBND thuộc UBND xã, phường, đặc khu trong lĩnh vực tư pháp - Quyết định số 1845/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
a) Văn bản đề nghị hỗ trợ của hòa giải viên hoặc gia đình hòa giải viên trong trường hợp hòa giải viên bị thiệt hại về tính mạng có xác nhận của tổ trưởng tổ hòa giải hoặc Trưởng ban công tác Mặt trận trong trường hợp hòa giải viên bị thiệt hại là tổ trưởng tổ hòa giải. Văn bản đề nghị hỗ trợ phải ghi rõ họ tên, địa chỉ của người yêu cầu hỗ trợ; lý do yêu cầu hỗ trợ. |
X |
|
|||
|
b) Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử Biên bản xác nhận tình trạng của hòa giải viên bị tai nạn có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra tai nạn hoặc cơ quan công an nơi xảy ra tai nạn. |
X |
X |
|||
|
c) Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử Giấy ra viện, hóa đơn thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh. |
X |
X |
|||
|
d) Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử văn bản, giấy tờ hợp lệ về thu nhập thực tế theo tiền lương, tiền công hằng tháng của người bị tai nạn có xác nhận của tổ chức hoặc cá nhân sử dụng lao động để cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút, bao gồm: Hợp đồng lao động, quyết định nâng lương của tổ chức hoặc cá nhân sử dụng lao động hoặc bản kê có thu nhập thực tế của hòa giải viên bị tai nạn và các giấy tờ chứng minh thu nhập thực tế hợp pháp khác (nếu có). |
X |
X |
|||
|
đ) Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử Giấy chứng tử trong trường hợp hòa giải viên bị thiệt hại về tính mạng. |
X |
X |
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
3.4 |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Hòa giải viên hoặc đại diện gia đình hòa giải viên (trong trường hợp hòa giải viên bị thiệt hại về tính mạng tring khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở) |
|||||
3.5 |
Cách thức thực hiện |
|||||
|
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Theo thông báo của cấp có thẩm quyền); - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
|||||
3.6 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đã ra quyết định công nhận hòa giải viên xem xét, ra quyết định hỗ trợ và thực hiện việc chi tiền hỗ trợ cho hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải. Trường hợp không hỗ trợ thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|||||
3.7 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
3.8 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Theo thông báo của cấp có thẩm quyền) |
|||||
3.9 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Hòa giải viên hoặc đại diện gia đình hòa giải viên (trong trường hợp hòa giải viên bị thiệt hại về tính mạng tring khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở) nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Theo thông báo của cấp có thẩm quyền) hoặc gửi qua bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia. |
Hòa giải viên hoặc đại diện gia đình hòa giải viên |
|
|
||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, đúng quy định thì tiếp nhận, viết giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho người có yêu cầu. Nếu tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì có Phiếu hẹn, trả kết quả cho người có yêu cầu trong ngày làm việc tiếp theo (nếu người có yêu cầu lựa chọn hình thức nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc gửi tin nhắn hẹn trả kết quả qua điện thoại di động cho người có yêu cầu (nếu người có yêu cầu lựa chọn hình thức nộp hồ sơ trực tuyến); + Trường hợp hồ sơ chưa đủ, còn thiếu cần phải bổ sung thì hướng dẫn công dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ theo mục 3.2; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (mẫu số 01); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03). - Vào sổ theo dõi hồ sơ |
||
B3 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng HĐND và UBND cấp xã và vào sổ bàn giao |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) |
||
B4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) |
||
B5 |
Thẩm định hồ sơ và Dự thảo Quyết định hỗ trợ nếu hồ sơ đủ điều kiện hoặc văn bản trả lời nếu không đủ điều kiện |
Công chức làm công tác tư pháp phối hợp công chức làm công tác tài chính, kế toán UBND cấp xã trình lãnh đạo Văn phòng HĐND, UBND cấp xã phê duyệt. |
01 ngày làm việc |
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: + Hồ sơ theo mục 3.2; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện: + Hồ sơ theo mục 3.2; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp chậm, muộn: + Hồ sơ theo mục 3.2; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Phiếu xin lỗi. |
||
B6 |
Trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; |
||
B7 |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, nếu đủ điều kiện ra Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản trả lời nếu không đủ điều kiện |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Quyết định |
||
B8 |
Phát hành Quyết định hỗ trợ hoặc Công văn trả lời nếu không đủ điều kiện |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định/Công văn trả lời |
||
B9 |
Tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo UBND cấp xã, Quyết định hỗ trợ và thực hiện thủ thanh toán trường hợp đủ điều kiện |
Công chức làm công tác tư pháp, công chức làm công tác tài chính, kế toán của UBND cấp xã và Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
1,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Quyết định |
||
B10 |
Bàn giao kết quả cho công chức Bộ phận Một cửa |
Công chức làm công tác tư pháp UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định hỗ trợ và Phiếu chi thanh toán |
||
B12 |
Trả kinh phí hỗ trợ cho hòa giải viên |
Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
- Quyết định hỗ trợ; - Phiếu chi kinh phí hỗ trợ hoặc Phiếu chuyển khoản kinh phí hỗ trợ cho hòa giải viên hoặc gia đình hòa giải viên - Vào sổ theo dõi hồ sơ |
||
4 |
Biểu mẫu |
|||||
|
Hệ thống biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ và Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có) |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1117/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ - QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1845/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc Chủ tịch UBND Thành phố ủy quyền cho Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố thực hiện Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của Chủ tịch UBND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 943/QĐ-TTPVHCC ngày 27/6/2025 của Trung tâm phục vụ hành chính công về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp thành phố Hà Nội tại Công văn số 2181/STP-VP ngày 29/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ - quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
(chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này thay thế quy trình QT-LT-01 lĩnh vực Hoà giải cơ sở được phê duyệt tại Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
Điều 3. Sở Tư pháp, Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố, Ủy ban nhân dân xã, phường, các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ - QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÒA
GIẢI Ở CƠ SỞ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1117/QĐ-TTPVHCC ngày 30/7/2025 của Giám đốc
Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội)
Quy trình: Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (QT-HG-01)
1 |
Mục đích: Quy định trình tự, thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải. |
|||||
2 |
Phạm vi: Áp dụng đối với việc thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải. Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Theo thông báo của cấp có thẩm quyền) và công chức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả thuộc các cơ quan, tổ chức này (Sau đây gọi chung là công chức Bộ phận Một cửa); UBND cấp xã; công chức, người lao động được bố trí tham gia trong quá trình tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả chịu trách nhiệm thực hiện Quy trình này. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hòa giải ở cơ sở. - Nghị định số 120/2025/NĐ-CP quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 09/2025/TT-BTP ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tư pháp thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng HĐND và UBND thuộc UBND xã, phường, đặc khu trong lĩnh vực tư pháp - Quyết định số 1845/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
a) Văn bản đề nghị hỗ trợ của hòa giải viên hoặc gia đình hòa giải viên trong trường hợp hòa giải viên bị thiệt hại về tính mạng có xác nhận của tổ trưởng tổ hòa giải hoặc Trưởng ban công tác Mặt trận trong trường hợp hòa giải viên bị thiệt hại là tổ trưởng tổ hòa giải. Văn bản đề nghị hỗ trợ phải ghi rõ họ tên, địa chỉ của người yêu cầu hỗ trợ; lý do yêu cầu hỗ trợ. |
X |
|
|||
|
b) Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử Biên bản xác nhận tình trạng của hòa giải viên bị tai nạn có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra tai nạn hoặc cơ quan công an nơi xảy ra tai nạn. |
X |
X |
|||
|
c) Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử Giấy ra viện, hóa đơn thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh. |
X |
X |
|||
|
d) Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử văn bản, giấy tờ hợp lệ về thu nhập thực tế theo tiền lương, tiền công hằng tháng của người bị tai nạn có xác nhận của tổ chức hoặc cá nhân sử dụng lao động để cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút, bao gồm: Hợp đồng lao động, quyết định nâng lương của tổ chức hoặc cá nhân sử dụng lao động hoặc bản kê có thu nhập thực tế của hòa giải viên bị tai nạn và các giấy tờ chứng minh thu nhập thực tế hợp pháp khác (nếu có). |
X |
X |
|||
|
đ) Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử Giấy chứng tử trong trường hợp hòa giải viên bị thiệt hại về tính mạng. |
X |
X |
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
3.4 |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Hòa giải viên hoặc đại diện gia đình hòa giải viên (trong trường hợp hòa giải viên bị thiệt hại về tính mạng tring khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở) |
|||||
3.5 |
Cách thức thực hiện |
|||||
|
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Theo thông báo của cấp có thẩm quyền); - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
|||||
3.6 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đã ra quyết định công nhận hòa giải viên xem xét, ra quyết định hỗ trợ và thực hiện việc chi tiền hỗ trợ cho hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải. Trường hợp không hỗ trợ thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|||||
3.7 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
3.8 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Theo thông báo của cấp có thẩm quyền) |
|||||
3.9 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Hòa giải viên hoặc đại diện gia đình hòa giải viên (trong trường hợp hòa giải viên bị thiệt hại về tính mạng tring khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở) nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Theo thông báo của cấp có thẩm quyền) hoặc gửi qua bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia. |
Hòa giải viên hoặc đại diện gia đình hòa giải viên |
|
|
||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, đúng quy định thì tiếp nhận, viết giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho người có yêu cầu. Nếu tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì có Phiếu hẹn, trả kết quả cho người có yêu cầu trong ngày làm việc tiếp theo (nếu người có yêu cầu lựa chọn hình thức nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc gửi tin nhắn hẹn trả kết quả qua điện thoại di động cho người có yêu cầu (nếu người có yêu cầu lựa chọn hình thức nộp hồ sơ trực tuyến); + Trường hợp hồ sơ chưa đủ, còn thiếu cần phải bổ sung thì hướng dẫn công dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ theo mục 3.2; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (mẫu số 01); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03). - Vào sổ theo dõi hồ sơ |
||
B3 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng HĐND và UBND cấp xã và vào sổ bàn giao |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) |
||
B4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) |
||
B5 |
Thẩm định hồ sơ và Dự thảo Quyết định hỗ trợ nếu hồ sơ đủ điều kiện hoặc văn bản trả lời nếu không đủ điều kiện |
Công chức làm công tác tư pháp phối hợp công chức làm công tác tài chính, kế toán UBND cấp xã trình lãnh đạo Văn phòng HĐND, UBND cấp xã phê duyệt. |
01 ngày làm việc |
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: + Hồ sơ theo mục 3.2; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện: + Hồ sơ theo mục 3.2; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp chậm, muộn: + Hồ sơ theo mục 3.2; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Phiếu xin lỗi. |
||
B6 |
Trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; |
||
B7 |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, nếu đủ điều kiện ra Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản trả lời nếu không đủ điều kiện |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Quyết định |
||
B8 |
Phát hành Quyết định hỗ trợ hoặc Công văn trả lời nếu không đủ điều kiện |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định/Công văn trả lời |
||
B9 |
Tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo UBND cấp xã, Quyết định hỗ trợ và thực hiện thủ thanh toán trường hợp đủ điều kiện |
Công chức làm công tác tư pháp, công chức làm công tác tài chính, kế toán của UBND cấp xã và Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
1,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Quyết định |
||
B10 |
Bàn giao kết quả cho công chức Bộ phận Một cửa |
Công chức làm công tác tư pháp UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định hỗ trợ và Phiếu chi thanh toán |
||
B12 |
Trả kinh phí hỗ trợ cho hòa giải viên |
Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
- Quyết định hỗ trợ; - Phiếu chi kinh phí hỗ trợ hoặc Phiếu chuyển khoản kinh phí hỗ trợ cho hòa giải viên hoặc gia đình hòa giải viên - Vào sổ theo dõi hồ sơ |
||
4 |
Biểu mẫu |
|||||
|
Hệ thống biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ và Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có) |
|||||
|
|
|
|
|
|
|