Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 các trường trung học phổ thông công lập không chuyên biệt năm học 2025-2026 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu | 1095/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Trần Anh Tuấn |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1095/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Thông tư số 30/2024/TT-BGDĐT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 01/4/2025 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh vào các trường mầm non, phổ thông năm học 2025 - 2026;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 77/TTr-SGDĐT ngày 24/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH LỚP 10 CỦA CÁC TRƯỜNG THPT CÔNG LẬP
KHÔNG CHUYÊN BIỆT NĂM HỌC 2025 – 2026
(Kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
STT |
Trường |
Chỉ tiêu |
1 |
THPT Âu Cơ |
195 |
2 |
THPT Bắc Trà My |
600 |
3 |
THPT Cao Bá Quát |
451 |
4 |
THPT Chu Văn An |
328 |
5 |
THPT Đỗ Đăng Tuyển |
376 |
6 |
THPT Duy Tân |
312 |
7 |
THPT Hiệp Đức |
262 |
8 |
THPT Hồ Nghinh |
312 |
9 |
THPT Hoàng Diệu |
387 |
10 |
THPT Hùng Vương |
360 |
11 |
THPT Huỳnh Ngọc Huệ |
369 |
12 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
309 |
13 |
THPT Khâm Đức |
360 |
14 |
THPT Lê Hồng Phong |
273 |
15 |
THPT Lê Quý Đôn |
312 |
16 |
THPT Lương Thế Vinh |
616 |
17 |
THPT Lương Thúc Kỳ |
378 |
18 |
THPT Lý Tự Trọng |
252 |
19 |
THPT Nam Trà My |
528 |
20 |
THPT Nguyễn Dục |
234 |
21 |
THPT Nguyễn Duy Hiệu |
616 |
22 |
THPT Nguyễn Hiền |
312 |
23 |
THPT Nguyễn Huệ |
420 |
24 |
THPT Nguyễn Khuyến |
396 |
25 |
THPT Nguyễn Thái Bình |
440 |
26 |
THPT Nguyễn Trãi |
280 |
27 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
320 |
28 |
THPT Nguyễn Văn Trỗi |
215 |
29 |
THPT Nông Sơn |
234 |
30 |
THPT Núi Thành |
546 |
31 |
THPT Phạm Phú Thứ |
270 |
32 |
THPT Phan Bội Châu |
351 |
33 |
THPT Phan Châu Trinh |
280 |
34 |
THPT Quang Trung |
200 |
35 |
THPT Quế Sơn |
273 |
36 |
THPT Sào Nam |
351 |
37 |
THPT Tây Giang |
179 |
38 |
THPT Thái Phiên |
369 |
39 |
THPT Tiểu La |
369 |
40 |
THPT Tố Hữu |
258 |
41 |
THPT Trần Cao Vân |
360 |
42 |
THPT Trần Đại Nghĩa |
198 |
43 |
THPT Trần Hưng Đạo |
320 |
44 |
THPT Trần Phú |
240 |
45 |
THPT Trần Quý Cáp |
360 |
46 |
THPT Trần Văn Dư |
195 |
47 |
THPT Võ Chí Công |
134 |
48 |
THPT Võ Nguyên Giáp |
195 |
Danh sách này có 48 trường./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1095/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Thông tư số 30/2024/TT-BGDĐT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 01/4/2025 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh vào các trường mầm non, phổ thông năm học 2025 - 2026;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 77/TTr-SGDĐT ngày 24/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH LỚP 10 CỦA CÁC TRƯỜNG THPT CÔNG LẬP
KHÔNG CHUYÊN BIỆT NĂM HỌC 2025 – 2026
(Kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
STT |
Trường |
Chỉ tiêu |
1 |
THPT Âu Cơ |
195 |
2 |
THPT Bắc Trà My |
600 |
3 |
THPT Cao Bá Quát |
451 |
4 |
THPT Chu Văn An |
328 |
5 |
THPT Đỗ Đăng Tuyển |
376 |
6 |
THPT Duy Tân |
312 |
7 |
THPT Hiệp Đức |
262 |
8 |
THPT Hồ Nghinh |
312 |
9 |
THPT Hoàng Diệu |
387 |
10 |
THPT Hùng Vương |
360 |
11 |
THPT Huỳnh Ngọc Huệ |
369 |
12 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
309 |
13 |
THPT Khâm Đức |
360 |
14 |
THPT Lê Hồng Phong |
273 |
15 |
THPT Lê Quý Đôn |
312 |
16 |
THPT Lương Thế Vinh |
616 |
17 |
THPT Lương Thúc Kỳ |
378 |
18 |
THPT Lý Tự Trọng |
252 |
19 |
THPT Nam Trà My |
528 |
20 |
THPT Nguyễn Dục |
234 |
21 |
THPT Nguyễn Duy Hiệu |
616 |
22 |
THPT Nguyễn Hiền |
312 |
23 |
THPT Nguyễn Huệ |
420 |
24 |
THPT Nguyễn Khuyến |
396 |
25 |
THPT Nguyễn Thái Bình |
440 |
26 |
THPT Nguyễn Trãi |
280 |
27 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
320 |
28 |
THPT Nguyễn Văn Trỗi |
215 |
29 |
THPT Nông Sơn |
234 |
30 |
THPT Núi Thành |
546 |
31 |
THPT Phạm Phú Thứ |
270 |
32 |
THPT Phan Bội Châu |
351 |
33 |
THPT Phan Châu Trinh |
280 |
34 |
THPT Quang Trung |
200 |
35 |
THPT Quế Sơn |
273 |
36 |
THPT Sào Nam |
351 |
37 |
THPT Tây Giang |
179 |
38 |
THPT Thái Phiên |
369 |
39 |
THPT Tiểu La |
369 |
40 |
THPT Tố Hữu |
258 |
41 |
THPT Trần Cao Vân |
360 |
42 |
THPT Trần Đại Nghĩa |
198 |
43 |
THPT Trần Hưng Đạo |
320 |
44 |
THPT Trần Phú |
240 |
45 |
THPT Trần Quý Cáp |
360 |
46 |
THPT Trần Văn Dư |
195 |
47 |
THPT Võ Chí Công |
134 |
48 |
THPT Võ Nguyên Giáp |
195 |
Danh sách này có 48 trường./.