Quyết định 1087/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Khoa học công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 1087/QĐ-TTPVHCC |
Ngày ban hành | 21/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Cù Ngọc Trang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1087/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 21 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ THỰC VẬT, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC
VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ về chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026 (Giảm 30% thời gian giải quyết TTHC); Công điện số 22/CĐ-TTg ngày 09/03/2025 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm về cắt giảm thủ tục hành chính, cải thiện môi trường kinh doanh, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Môi trường số: 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; 1597/QĐ-BNNMT ngày 23/5/2025 về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp; 2286/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ủy quyền cho Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố thực hiện Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 461/QĐ-SNNMT ngày 29/4/2025 của Sở Nông nghiệp và Môi trường Hà Nội về việc ủy quyền cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 940/QĐ-TTPVHCC ngày 27/6/2025 của Trung tâm phục vụ hành chính công về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật; Khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội tại Công văn số 3935/TTr-SNNMT ngày 30/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 31 Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Khoa học công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội. Trong đó bao gồm 30 Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh; 01 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
04 Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh lĩnh vực Bảo vệ thực vật thực hiện đơn giản hóa giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Công điện 22/CĐ-TT ngày 09/3/2025 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị Quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ Hành chính công và các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này thay thế các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số 11, 14 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 23/5/2022; số 24 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022; số 26, 29 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 30/01/2023; số 1, 2 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 12/04/2023; số 6, 7 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 5397/QĐ-UBND ngày 24/10/2023; số 1 Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 4717/QĐ-UBND ngày 09/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Điều 4. Sở Nông nghiệp và Môi trường; các Sở, ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ THỰC, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định
số 1087/QĐ-TTPVHCC ngày 21/7/2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thành phố Hà Nội)
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1087/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 21 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ THỰC VẬT, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC
VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ về chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026 (Giảm 30% thời gian giải quyết TTHC); Công điện số 22/CĐ-TTg ngày 09/03/2025 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm về cắt giảm thủ tục hành chính, cải thiện môi trường kinh doanh, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Môi trường số: 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; 1597/QĐ-BNNMT ngày 23/5/2025 về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp; 2286/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ủy quyền cho Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố thực hiện Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 461/QĐ-SNNMT ngày 29/4/2025 của Sở Nông nghiệp và Môi trường Hà Nội về việc ủy quyền cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 940/QĐ-TTPVHCC ngày 27/6/2025 của Trung tâm phục vụ hành chính công về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật; Khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội tại Công văn số 3935/TTr-SNNMT ngày 30/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 31 Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Khoa học công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội. Trong đó bao gồm 30 Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh; 01 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
04 Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh lĩnh vực Bảo vệ thực vật thực hiện đơn giản hóa giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Công điện 22/CĐ-TT ngày 09/3/2025 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị Quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ Hành chính công và các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này thay thế các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số 11, 14 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 23/5/2022; số 24 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022; số 26, 29 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 30/01/2023; số 1, 2 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 12/04/2023; số 6, 7 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 5397/QĐ-UBND ngày 24/10/2023; số 1 Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 4717/QĐ-UBND ngày 09/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Điều 4. Sở Nông nghiệp và Môi trường; các Sở, ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ THỰC, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định
số 1087/QĐ-TTPVHCC ngày 21/7/2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH (30 QT)
STT |
Tên Quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
|
I |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (22 QT) |
||
* |
Lĩnh vực Trồng trọt (12 QT) |
||
01 |
01 |
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc (1.012070) |
QT-01 |
02 |
02 |
Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản (1.010090) |
QT-02 |
03 |
03 |
Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại. (1.007994) |
QT-03 |
04 |
04 |
Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định lưu hành giống cây trồng). (1.007999) |
QT-04 |
05 |
05 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng (1.012072) |
QT-05 |
06 |
06 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng (1.012073) |
QT-06 |
07 |
07 |
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ (1.012071) |
QT-07 |
08 |
08 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng (1.012062) |
QT-08 |
09 |
09 |
Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng (1.007998) |
QT-09 |
10 |
10 |
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng (1.012063) |
QT-10 |
11 |
11 |
Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng (1.012064) |
QT-11 |
12 |
12 |
Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng (1.011998) |
QT-12 |
* |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (10 QT) |
|
|
13 |
01 |
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật. (1.003971) |
QT-13 |
14 |
02 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón (1.007929) |
QT-14 |
15 |
03 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (1.007927) |
QT-15 |
16 |
04 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (1.007928) |
QT-16 |
17 |
05 |
Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón (1.007926) |
QT-17 |
18 |
06 |
Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật (1.004546) |
QT-18 |
19 |
07 |
Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật (1.004524) |
QT-19 |
20 |
08 |
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật (2.001236) |
QT-20 |
21 |
09 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (1.002505) |
QT-21 |
22 |
10 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu (1.003395) |
QT-22 |
II |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT HÀ NỘI (08 QT) |
||
* |
Lĩnh vực Trồng trọt (01 QT) |
|
|
23 |
01 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính (1.008003) |
QT-23 |
* |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (06 QT) |
|
|
24 |
01 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (1.007931) |
QT-24 |
25 |
02 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (1.007932) |
QT-25 |
26 |
03 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón (1.007933) |
QT-26 |
27 |
04 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật (1.003984) |
QT-27 |
28 |
05 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (1.004363) |
QT-28 |
29 |
06 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (1.004346) |
QT-29 |
* |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ (01 QT) |
|
|
30 |
01 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành (1.009478) |
QT-30 |
B. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI (01 QT)
STT |
Tên Quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
|
* |
Lĩnh vực Trồng trọt (01 QT) |
||
31 |
01 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa (1.008004) |
QT-31 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |