Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1086/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 29/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lò Văn Cương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1086/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 29 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 868/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy sản và lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 27 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (có Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 19 quy trình nội bộ tại Mục I ban hành kèm theo Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai, hoạt động xây dựng, quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên. Bãi bỏ 05 quy trình nội bộ số 04, 05, 06, 07, 08 tại Mục II và 03 quy trình nội bộ số 02, 03, 04 tại Mục III ban hành kèm theo Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (19 QUY TRÌNH)
1. Quy trình số 01. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
03 ngày làm việc |
- Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy phép (trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy phép hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa bổ sung) - Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép |
Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định - Nếu đủ điều kiện trình UBND tỉnh cấp phép - Trường hợp không đủ điều kiện thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
08 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Dự thảo văn bản không cấp giấy phép |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
02 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép - Dự thảo văn bản không cấp giấy phép |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản không cấp giấy phép |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt Giấy phép, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
Giấy phép |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép kèm theo hoặc văn bản không cấp giấy phép |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
2. Quy trình số 02: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định hồ sơ: - Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
03 ngày làm việc |
- Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy phép (trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy phép hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa bổ sung) - Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép |
Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định - Nếu đủ điều kiện trình UBND tỉnh cấp phép - Trường hợp không đủ điều kiện thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do |
04 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Dự thảo văn bản không cấp giấy phép |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
01 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép - Dự thảo văn bản không cấp giấy phép |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản không cấp giấy phép |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt Giấy phép, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Giấy phép |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép kèm theo hoặc văn bản không cấp giấy phép |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
3. Quy trình số 03: Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định hồ sơ: - Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
03 ngày làm việc |
- Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy phép (trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy phép hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa bổ sung) - Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép |
Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định - Nếu đủ điều kiện trình UBND tỉnh cấp phép - Trường hợp không đủ điều kiện thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do |
04 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Dự thảo văn bản không cấp giấy phép |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
01 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép - Dự thảo văn bản không cấp giấy phép |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản không cấp giấy phép |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt Giấy phép, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Giấy phép |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép kèm theo hoặc văn bản không cấp giấy phép |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
4. Quy trình số 04: Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định hồ sơ: - Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
01 ngày làm việc |
- Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy phép (trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy phép hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa bổ sung) - Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép |
Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định - Nếu đủ điều kiện trình UBND tỉnh cấp phép - Trường hợp không đủ điều kiện thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do |
1,5 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Dự thảo văn bản không cấp giấy phép |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép - Dự thảo văn bản không cấp giấy phép |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản không cấp giấy phép |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt Giấy phép, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Giấy phép |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Giấy phép kèm theo hoặc văn bản không cấp giấy phép |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
5. Quy trình số 05: Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định hồ sơ: - Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
02 ngày làm việc |
- Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy phép (trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy phép hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa bổ sung) - Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép |
Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định - Nếu đủ điều kiện thì trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt - Trường hợp không đủ điều kiện thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do |
03 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Dự thảo văn bản không cấp giấy phép |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép - Dự thảo văn bản không cấp giấy phép |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản không cấp giấy phép |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt Giấy phép, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Giấy phép |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép kèm theo hoặc văn bản không cấp giấy phép |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1086/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 29 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 868/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy sản và lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 27 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (có Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 19 quy trình nội bộ tại Mục I ban hành kèm theo Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai, hoạt động xây dựng, quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên. Bãi bỏ 05 quy trình nội bộ số 04, 05, 06, 07, 08 tại Mục II và 03 quy trình nội bộ số 02, 03, 04 tại Mục III ban hành kèm theo Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (19 QUY TRÌNH)
1. Quy trình số 01. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
03 ngày làm việc |
- Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy phép (trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy phép hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa bổ sung) - Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép |
Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định - Nếu đủ điều kiện trình UBND tỉnh cấp phép - Trường hợp không đủ điều kiện thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
08 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Dự thảo văn bản không cấp giấy phép |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
02 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép - Dự thảo văn bản không cấp giấy phép |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản không cấp giấy phép |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt Giấy phép, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
Giấy phép |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép kèm theo hoặc văn bản không cấp giấy phép |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
2. Quy trình số 02: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định hồ sơ: - Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
03 ngày làm việc |
- Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy phép (trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy phép hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa bổ sung) - Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép |
Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định - Nếu đủ điều kiện trình UBND tỉnh cấp phép - Trường hợp không đủ điều kiện thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do |
04 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Dự thảo văn bản không cấp giấy phép |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
01 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép - Dự thảo văn bản không cấp giấy phép |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản không cấp giấy phép |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt Giấy phép, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Giấy phép |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép kèm theo hoặc văn bản không cấp giấy phép |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
3. Quy trình số 03: Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định hồ sơ: - Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
03 ngày làm việc |
- Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy phép (trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy phép hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa bổ sung) - Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép |
Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định - Nếu đủ điều kiện trình UBND tỉnh cấp phép - Trường hợp không đủ điều kiện thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do |
04 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Dự thảo văn bản không cấp giấy phép |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
01 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép - Dự thảo văn bản không cấp giấy phép |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản không cấp giấy phép |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt Giấy phép, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Giấy phép |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép kèm theo hoặc văn bản không cấp giấy phép |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
4. Quy trình số 04: Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định hồ sơ: - Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
01 ngày làm việc |
- Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy phép (trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy phép hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa bổ sung) - Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép |
Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định - Nếu đủ điều kiện trình UBND tỉnh cấp phép - Trường hợp không đủ điều kiện thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do |
1,5 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Dự thảo văn bản không cấp giấy phép |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép - Dự thảo văn bản không cấp giấy phép |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản không cấp giấy phép |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt Giấy phép, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Giấy phép |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Giấy phép kèm theo hoặc văn bản không cấp giấy phép |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
5. Quy trình số 05: Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định hồ sơ: - Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
02 ngày làm việc |
- Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy phép (trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy phép hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa bổ sung) - Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép |
Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định - Nếu đủ điều kiện thì trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt - Trường hợp không đủ điều kiện thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do |
03 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Dự thảo văn bản không cấp giấy phép |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép - Dự thảo văn bản không cấp giấy phép |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản không cấp giấy phép |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt Giấy phép, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Giấy phép |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép kèm theo hoặc văn bản không cấp giấy phép |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
6. Quy trình số 06: Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định hồ sơ: - Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
03 ngày làm việc |
- Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy phép (trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy phép hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa bổ sung) - Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép |
Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định - Nếu đủ điều kiện trình UBND tỉnh cấp phép - Trường hợp không đủ điều kiện thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do |
04 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Dự thảo văn bản không cấp giấy phép |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
01 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép - Dự thảo văn bản không cấp giấy phép |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản không cấp giấy phép |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt Giấy phép, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Giấy phép |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép kèm theo hoặc văn bản không cấp giấy phép |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
7. Quy trình số 07: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Nếu đủ điều kiện thì trình UBND tỉnh phê duyệt - Trường hợp không đủ điều kiện để cấp lại giấy phép thì trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp lại giấy phép. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép - Dự thảo văn bản không cấp lại giấy phép |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Dự thảo văn bản không cấp giấy phép |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,25 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép - Dự thảo văn bản không cấp lại giấy phép |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản không cấp lại giấy phép |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt Giấy phép, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Giấy phép |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép kèm theo hoặc văn bản không cấp giấy phép |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
8. Quy trình số 08: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Nếu đủ điều kiện thì trình UBND tỉnh phê duyệt - Trường hợp không đủ điều kiện để cấp lại giấy phép thì trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp lại giấy phép. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép - Dự thảo văn bản không cấp lại giấy phép |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Dự thảo văn bản không cấp giấy phép |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,25 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép - Dự thảo văn bản không cấp lại giấy phép |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản không cấp lại giấy phép |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt Giấy phép, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Giấy phép |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép kèm theo hoặc văn bản không cấp giấy phép |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
9. Quy trình số 09: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định hồ sơ: - Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
03 ngày làm việc |
- Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy phép (trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa bổ sung) - Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép |
Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định - Nếu đủ điều kiện trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội dung - Trường hợp không đủ điều kiện thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do |
02 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Dự thảo văn bản không cấp giấy phép |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép - Dự thảo văn bản không cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản không cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt Giấy phép, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Giấy phép |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép kèm theo hoặc văn bản không cấp giấy phép |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
10. Quy trình số 10: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định hồ sơ: - Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
03 ngày làm việc |
- Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy phép (trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa bổ sung) - Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép |
Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định - Nếu đủ điều kiện trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt cấp giấy phép - Trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do không cấp giấy phép |
02 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Dự thảo văn bản không cấp giấy phép |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép - Dự thảo văn bản không cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản không cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt Giấy phép, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Giấy phép |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép kèm theo hoặc văn bản không cấp giấy phép |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
11. Quy trình số 11: Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định hồ sơ: - Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
03 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt (trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa bổ sung) - Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định |
Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định: - Trường hợp đủ điều kiện phê duyệt trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt - Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do và trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị. |
13 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định hoặc Văn bản không phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
02 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định - Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt Quyết định, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định kèm theo hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
12. Quy trình số 12: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định hồ sơ: - Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
03 ngày làm việc |
- Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy phép (trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa bổ sung) - Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép |
Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định - Nếu đủ điều kiện thì trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội dung - Trường hợp không đủ điều kiện thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do |
04 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Dự thảo văn bản không cấp giấy phép |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
01 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép - Dự thảo văn bản không cấp giấy phép |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản không cấp giấy phép |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt Giấy phép, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Giấy phép |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép kèm theo hoặc văn bản không cấp giấy phép |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
13. Quy trình số 13: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định hồ sơ: - Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy phép (trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa bổ sung) - Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép |
Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định - Nếu đủ điều kiện trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội dung - Trường hợp không đủ điều kiện thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do |
01 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Dự thảo văn bản không cấp giấy phép |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,25 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép - Dự thảo văn bản không cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản không cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt Giấy phép, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Giấy phép |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép kèm theo hoặc văn bản không cấp giấy phép |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
14. Quy trình số 14: Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định hồ sơ: - Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
03 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt (trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa bổ sung); - Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định |
Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định: - Nếu đủ điều kiện trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt - Trường hợp không đủ điều kiện thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do |
13 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định hoặc Văn bản không phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
02 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định - Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt Quyết định, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định kèm theo hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
15. Quy trình số 15: Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định hồ sơ: - Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
03 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản không phê duyệt (trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa bổ sung); - Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định. |
Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định - Trường hợp đủ điều kiện trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt - Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do |
13 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định hoặc Văn bản không phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
02 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định - Dự thảo văn bản không phê duyệt |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Tờ trình + Dự thảo Quyết định hoặc Văn bản không phê duyệt |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt Quyết định, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định kèm theo hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
16. Quy trình số 16: Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định hồ sơ: - Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
03 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản không phê duyệt hoặc đề nghị bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa bổ sung). - Báo cáo kết quả thẩm định + dự thảo Tờ trình + Dự thảo Quyết định |
Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định - Trường hợp đủ điều kiện trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt - Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân và trả lại hồ sơ |
04 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định hoặc Văn bản không phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
01 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, Dự thảo Quyết định - Dự thảo văn bản không phê duyệt |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo Quyết định hoặc Văn bản không phê duyệt |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt Quyết định, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Đề cương, kết quả kiểm định được phê duyệt |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Đề cương, kết quả kiểm định được phê duyệt hoặc Văn bản không phê duyệt |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
17. Quy trình số 17: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định hồ sơ: - Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
03 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định - Dự thảo văn bản không phê duyệt (trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa bổ sung) |
Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định - Trường hợp đủ điều kiện trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt - Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân và trả lại hồ sơ |
08 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định hoặc Văn bản không phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
02 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định - Dự thảo văn bản không phê duyệt |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo Quyết định hoặc Văn bản không phê duyệt |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt Quyết định, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt phương án |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Phương án được phê duyệt kèm Hồ sơ hoặc Văn bản không phê duyệt |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
18. Quy trình số 18: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định hồ sơ: - Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
03 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định. - Dự thảo văn bản không phê duyệt (trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa bổ sung) |
Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định - Trường hợp đủ điều kiện trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt - Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân và trả lại hồ sơ |
08 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định hoặc Văn bản không phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
02 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định - Dự thảo văn bản không phê duyệt |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo Quyết định hoặc Văn bản không phê duyệt |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt Quyết định, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt phương án |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Phương án được phê duyệt kèm Hồ sơ hoặc Văn bản không phê duyệt |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
19. Quy trình số 19: Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định hồ sơ: - Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
03 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định. - Dự thảo văn bản không phê duyệt (trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa bổ sung) |
Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định - Trường hợp đủ điều kiện trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt - Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân |
Không quy định thời hạn giải quyết |
|||
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định hoặc Văn bản không phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
02 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định - Dự thảo văn bản không phê duyệt |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo Quyết định hoặc Văn bản không phê duyệt |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt Quyết định, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt phương án |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
05 ngày làm việc |
Phương án được phê duyệt kèm Hồ sơ hoặc Văn bản không phê duyệt |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Không quy định |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 QUY TRÌNH)
1. Quy trình số 01: Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện (đối với UBND thành phố là Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Điện Biên Phủ) |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định: - Trường hợp đủ điều kiện phê duyệt trình UBND huyện xem xét, phê duyệt - Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do và trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị. |
Công chức được phân công Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện (đối với UBND thành phố là Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Điện Biên Phủ) |
18 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định + dự thảo Tờ trình + Dự thảo Quyết định - Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt |
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện (đối với UBND thành phố là phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Điện Biên Phủ) |
01 ngày làm việc |
Tờ trình + Dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt |
Bước 5 |
UBND huyện xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt |
Bước 6 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện (đối với UBND thành phố là Phòng Tài nguyên và Môi trường Thành phố Điện Biên Phủ); Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định kèm theo hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
2. Quy trình số 02: Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện (đối với UBNND thành phố là Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Điện Biên Phủ) |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định: - Trường hợp đủ điều kiện phê duyệt trình UBND huyện xem xét, phê duyệt - Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do và trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị. |
Công chức được phân công Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện (đối với UBND thành phố là Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Điện Biên Phủ) |
08 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định + dự thảo Tờ trình + Dự thảo Đề cương - Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt |
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện (đối với UBND thành phố là phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Điện Biên Phủ) |
01 ngày làm việc |
Tờ trình + Dự thảo Đề cương hoặc Văn bản không phê duyệt |
Bước 5 |
UBND huyện xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
05 ngày làm việc |
Đề cương, kết quả kiểm định được phê duyệt |
Bước 6 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện (đối với UBND thành phố là Phòng Tài nguyên và Môi trường Thành phố Điện Biên Phủ); Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Đề cương, kết quả kiểm định được phê duyệt hoặc Văn bản không phê duyệt |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
3. Quy trình số 03: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện (đối với UBND thành phố là Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Điện Biên Phủ) |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định: - Trường hợp đủ điều kiện phê duyệt trình UBND huyện xem xét, phê duyệt - Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do và trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị. |
Công chức được phân công Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện (đối với UBND thành phố là Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Điện Biên Phủ) |
13 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định + dự thảo Tờ trình + Dự thảo Phương án - Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt |
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện (đối với UBND thành phố là phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Điện Biên Phủ) |
01 ngày làm việc |
Tờ trình + Dự thảo Phương án hoặc Văn bản không phê duyệt |
Bước 5 |
UBND huyện xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
05 ngày làm việc |
Phương án được phê duyệt |
Bước 6 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện (đối với UBND thành phố là Phòng Tài nguyên và Môi trường Thành phố Điện Biên Phủ); Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Phương án được phê duyệt hoặc Văn bản không phê duyệt |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
4. Quy trình số 04: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện (đối với UBND thành phố là Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Điện Biên Phủ) |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định: - Trường hợp đủ điều kiện phê duyệt trình UBND huyện xem xét, phê duyệt - Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do và trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị. |
Công chức được phân công Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện (đối với UBND thành phố là Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Điện Biên Phủ) |
13 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định + dự thảo Tờ trình + Dự thảo Phương án - Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt |
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện (đối với UBND thành phố là phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Điện Biên Phủ) |
01 ngày làm việc |
Tờ trình + Dự thảo Phương án hoặc Văn bản không phê duyệt |
Bước 5 |
UBND huyện xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
05 ngày làm việc |
Phương án được phê duyệt |
Bước 6 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện (đối với UBND thành phố là Phòng Tài nguyên và Môi trường Thành phố Điện Biên Phủ); Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Phương án được phê duyệt hoặc Văn bản không phê duyệt |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
5. Quy trình số 05: Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện (đối với UBND thành phố là Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Điện Biên Phủ) |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định: - Trường hợp đủ điều kiện phê duyệt trình UBND huyện xem xét, phê duyệt - Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do và trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị. |
Công chức được phân công Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện (đối với UBND thành phố là Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Điện Biên Phủ) |
18 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định + dự thảo Tờ trình + Dự thảo Quyết định - Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt |
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện (đối với UBND thành phố là phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Điện Biên Phủ) |
01 ngày làm việc |
Tờ trình + Dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt |
Bước 5 |
UBND huyện xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt |
Bước 6 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện (đối với UBND thành phố là Phòng Tài nguyên và Môi trường Thành phố Điện Biên Phủ); Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định kèm theo hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 QUY TRÌNH)
1. Quy trình số 01: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức phụ trách lĩnh vực Thủy lợi xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định: - Trường hợp đủ điều kiện phê duyệt trình UBND xã xem xét, phê duyệt - Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do và trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị. |
Công chức phụ trách lĩnh vực Thủy lợi cấp xã |
13 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định + dự thảo Tờ trình + Dự thảo Phương án - Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt |
Bước 4 |
UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
06 ngày làm việc |
Phương án được phê duyệt |
Bước 5 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Phương án được phê duyệt hoặc Văn bản không phê duyệt |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
2. Quy trình số 02: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức phụ trách lĩnh vực Thủy lợi xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định: - Trường hợp đủ điều kiện phê duyệt trình UBND xã xem xét, phê duyệt - Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do và trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị. |
Công chức phụ trách lĩnh vực Thủy lợi cấp xã |
13 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định + dự thảo Tờ trình + Dự thảo Phương án - Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt |
Bước 4 |
UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
06 ngày làm việc |
Phương án được phê duyệt |
Bước 5 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Phương án được phê duyệt hoặc Văn bản không phê duyệt |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
3. Quy trình số 03: Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện).
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức phụ trách lĩnh vực Thủy lợi xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét trình lãnh đạo UBND cấp xã: - Trường hợp đủ điều kiện phê duyệt trình UBND xã xem xét, phê duyệt - Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do và trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị. |
Công chức phụ trách lĩnh vực Thủy lợi cấp xã |
04 ngày làm việc |
- Báo cáo kết quả thẩm định + dự thảo Ủy nhiệm chi. - Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện chi |
Bước 4 |
UBND cấp xã thanh toán nguồn vốn hỗ trợ cho người đề nghị hỗ trợ |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
02 ngày làm việc |
Ủy nhiệm chi |
Bước 5 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Ủy nhiệm chi |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |