Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hòa Bình

Số hiệu 1009/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/05/2025
Ngày có hiệu lực 05/05/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hòa Bình
Người ký Bùi Đức Hinh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1009/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 05 tháng 05 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Thực hiện Quyết định số 878/UBND ngày 21/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hòa Bình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 450/TTr-SNN ngày 25/4/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính 27 thủ tục hành chính (19 thủ tục cấp tỉnh, 05 thủ tục cấp huyện, 03 thủ tục cấp xã) lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hòa Bình.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và cơ quan có liên quan, căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một của cấp tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 07/5/2025.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Th.H,05b)

CHỦ TỊCH




Bùi Đức Hinh

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 05/05/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA

Số TT

Tên thủ tục hành chính/ Mã thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)

Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
(B1: Tiếp nhận hồ sơ)

Công chức cấp xã
(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)

Lãnh đạo xã
(B3: Ký duyệt hồ sơ)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã)

*

Thủ tục hành chính cấp xã

1

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Mã: 1.003446.000.00.00.H28

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

0,5 ngày làm việc

18 ngày làm việc

01 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025

2

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Mã: 1.003440.000.00.00.H28

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

0,5 ngày làm việc

18 ngày làm việc

01 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025

3

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

Mã: 2.001621.000.00.00.H28

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

0,5 ngày làm việc

05 ngày làm việc

01 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

Số TT

Tên thủ tục hành chính/ Mã thủ tục hành chính

Tổng số ngày

Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày)

Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh

Trong đó

Cơ quan/ đơn vị chủ trì

Cơ quan/ đơn vị phối hợp (Nêu rõ tên cơ quan/đơn vị)

Thời gian giải quyết

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (B1: Tiếp nhận hồ sơ)

Chi cục Quản lý Tài nguyên nước và Thủy lợi/ Công chức phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường/Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện (B3: Ký duyệt hồ sơ)

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện)

*

TTHC CẤP TỈNH

1

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh

Mã: 1.004427.000.00.00.H28

25 ngày làm

việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

20 ngày

làm

việc

0,5 ngày

làm việc

17 ngày

làm việc

02 ngày làm

việc

0,5 ngày

làm việc

Ủy ban

nhân dân

tỉnh: 05 ngày làm việc

Quyết định số

878/QĐ-

UBND ngày

21/4/2025

2

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh

Mã: 2.001796.000.00.00.H28

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

10 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

08 ngày làm việc

01 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc

Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025

3

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh

Mã: 2.001795.000.00.00.H28

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

10 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

08 ngày làm việc

01 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc

Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025

4

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND Cấp Tỉnh

Mã: 2.001793.000.00.00.H28

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

05 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

3,5 ngày làm việc

01 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân tỉnh: 02 ngày làm việc

Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025

5

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh

Mã: 1.004385.000.00.00.H28

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

07 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

05 ngày làm việc

01 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày làm việc

Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025

6

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh

Mã: 2.001791.000.00.00.H28

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

10 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

08 ngày làm việc

01 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc

Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025

7

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, x, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh

Mã: 1.003921.000.00.00.H28

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

02 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

01 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân tỉnh: 01 ngày làm việc

Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025

8

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.

Mã: 1.003893.000.00.00.H28

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

02 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

01 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

0,25ngày làm việc

Ủy ban nhân dân tỉnh: 01 ngày làm việc

Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025

9

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.

Mã: 1.003880.000.00.00.H28

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

07 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

05 ngày làm việc

01 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày làm việc

Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025

10

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh

Mã: 1.003870.000.00.00.H28

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

07 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

05 ngày làm việc

01 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày làm việc

Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025

11

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

Mã: 1.003867.000.00.00.H28

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

25 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

22 ngày làm việc

02 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc

Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025

12

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh

Mã: 2.001426.000.00.00.H28

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

10 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

08 ngày làm việc

01 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc

Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025

13

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh

Mã: 2.001401.000.00.00.H28

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

03 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

1,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân tỉnh: 02 ngày làm việc

Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025

14

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND Cấp Tỉnh quản lý

Mã: 2.001804.000.00.00.H28

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

25 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

22 ngày làm việc

02 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc

Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025

15

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh

Mã: 1.003232.000.00.00.H28

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

25 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

22 ngày làm việc

02 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc

Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025

16

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh

Mã: 1.003221.000.00.00.H28

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

10 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

08 ngày làm việc

01 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc

Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025

17

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp Tỉnh

Mã: 1.003211.000.00.00.H28

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

15 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

13 ngày làm việc

01 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc

Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025

18

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh

Mã: 1.003203.000.00.00.H28

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

15 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

13 ngày làm việc

01 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc

Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025

19

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh

Mã: 1.003188.000.00.00.H28

Không quy định

Không quy định

Không quy định

Không quy định

Không quy định

Không quy định

Không quy định

Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025

*

TTHC CẤP HUYỆN

1

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp Tỉnh phân cấp

Mã: 2.001627.000.00.00.H28

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

25 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

23 ngày làm việc

01 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc

Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025

2

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện

Mã: 1.003471.000.00.00.H28

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

11 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

08 ngày làm việc

02 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

UBND cấp huyện: 04 ngày làm việc

Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025

3

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Mã: 1.003459.000.00.00.H28

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

15 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

13 ngày làm việc

01 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc

Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025

4

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Mã: 1.003456.000.00.00.H28

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

15 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

13 ngày làm việc

01 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc

Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025

5

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện

Mã: 1.003347.000.00.00.H28

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

25 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

23 ngày làm việc

01 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc

Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...