Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 1009/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 05/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Bùi Đức Hinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1009/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 05 tháng 05 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 878/UBND ngày 21/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hòa Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 450/TTr-SNN ngày 25/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính 27 thủ tục hành chính (19 thủ tục cấp tỉnh, 05 thủ tục cấp huyện, 03 thủ tục cấp xã) lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và cơ quan có liên quan, căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một của cấp tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 07/5/2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 05/05/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Hòa Bình)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA
Số TT |
Tên thủ tục hành chính/ Mã thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
Công chức cấp xã |
Lãnh đạo xã |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã) |
||||
* |
Thủ tục hành chính cấp xã |
||||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Mã: 1.003446.000.00.00.H28 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
0,5 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Mã: 1.003440.000.00.00.H28 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
0,5 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
3 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) Mã: 2.001621.000.00.00.H28 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Số TT |
Tên thủ tục hành chính/ Mã thủ tục hành chính |
Tổng số ngày |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày) |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||||
Trong đó |
|||||||||
Cơ quan/ đơn vị chủ trì |
Cơ quan/ đơn vị phối hợp (Nêu rõ tên cơ quan/đơn vị) |
||||||||
Thời gian giải quyết |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Chi cục Quản lý Tài nguyên nước và Thủy lợi/ Công chức phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường/Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện (B3: Ký duyệt hồ sơ) |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện) |
|||||
* |
TTHC CẤP TỈNH |
||||||||
1 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh Mã: 1.004427.000.00.00.H28 |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
20 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
2 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh Mã: 2.001796.000.00.00.H28 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
10 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
3 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh Mã: 2.001795.000.00.00.H28 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
10 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND Cấp Tỉnh Mã: 2.001793.000.00.00.H28 |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
05 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
3,5 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 02 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
5 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh Mã: 1.004385.000.00.00.H28 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
07 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
6 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh Mã: 2.001791.000.00.00.H28 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
10 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
7 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, x, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh Mã: 1.003921.000.00.00.H28 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
02 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 01 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
8 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. Mã: 1.003893.000.00.00.H28 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
02 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,25ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 01 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
9 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. Mã: 1.003880.000.00.00.H28 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
07 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
10 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh Mã: 1.003870.000.00.00.H28 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
07 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
11 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý Mã: 1.003867.000.00.00.H28 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
25 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
12 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh Mã: 2.001426.000.00.00.H28 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
10 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
13 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh Mã: 2.001401.000.00.00.H28 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
1,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 02 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
14 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND Cấp Tỉnh quản lý Mã: 2.001804.000.00.00.H28 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
25 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
15 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh Mã: 1.003232.000.00.00.H28 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
25 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
16 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh Mã: 1.003221.000.00.00.H28 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
10 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
17 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp Tỉnh Mã: 1.003211.000.00.00.H28 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
15 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
18 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh Mã: 1.003203.000.00.00.H28 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
15 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
19 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh Mã: 1.003188.000.00.00.H28 |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
* |
TTHC CẤP HUYỆN |
||||||||
1 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp Tỉnh phân cấp Mã: 2.001627.000.00.00.H28 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
25 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
23 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện Mã: 1.003471.000.00.00.H28 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
11 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
UBND cấp huyện: 04 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) Mã: 1.003459.000.00.00.H28 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
15 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) Mã: 1.003456.000.00.00.H28 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
15 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
5 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện Mã: 1.003347.000.00.00.H28 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
25 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
23 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1009/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 05 tháng 05 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 878/UBND ngày 21/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hòa Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 450/TTr-SNN ngày 25/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính 27 thủ tục hành chính (19 thủ tục cấp tỉnh, 05 thủ tục cấp huyện, 03 thủ tục cấp xã) lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và cơ quan có liên quan, căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một của cấp tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 07/5/2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 05/05/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Hòa Bình)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA
Số TT |
Tên thủ tục hành chính/ Mã thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
Công chức cấp xã |
Lãnh đạo xã |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã) |
||||
* |
Thủ tục hành chính cấp xã |
||||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Mã: 1.003446.000.00.00.H28 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
0,5 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Mã: 1.003440.000.00.00.H28 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
0,5 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
3 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) Mã: 2.001621.000.00.00.H28 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Số TT |
Tên thủ tục hành chính/ Mã thủ tục hành chính |
Tổng số ngày |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày) |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||||
Trong đó |
|||||||||
Cơ quan/ đơn vị chủ trì |
Cơ quan/ đơn vị phối hợp (Nêu rõ tên cơ quan/đơn vị) |
||||||||
Thời gian giải quyết |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Chi cục Quản lý Tài nguyên nước và Thủy lợi/ Công chức phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường/Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện (B3: Ký duyệt hồ sơ) |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện) |
|||||
* |
TTHC CẤP TỈNH |
||||||||
1 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh Mã: 1.004427.000.00.00.H28 |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
20 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
2 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh Mã: 2.001796.000.00.00.H28 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
10 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
3 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh Mã: 2.001795.000.00.00.H28 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
10 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND Cấp Tỉnh Mã: 2.001793.000.00.00.H28 |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
05 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
3,5 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 02 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
5 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh Mã: 1.004385.000.00.00.H28 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
07 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
6 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh Mã: 2.001791.000.00.00.H28 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
10 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
7 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, x, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh Mã: 1.003921.000.00.00.H28 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
02 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 01 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
8 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. Mã: 1.003893.000.00.00.H28 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
02 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,25ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 01 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
9 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. Mã: 1.003880.000.00.00.H28 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
07 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
10 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh Mã: 1.003870.000.00.00.H28 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
07 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
11 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý Mã: 1.003867.000.00.00.H28 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
25 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
12 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh Mã: 2.001426.000.00.00.H28 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
10 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
13 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh Mã: 2.001401.000.00.00.H28 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
1,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 02 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
14 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND Cấp Tỉnh quản lý Mã: 2.001804.000.00.00.H28 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
25 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
15 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh Mã: 1.003232.000.00.00.H28 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
25 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
16 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh Mã: 1.003221.000.00.00.H28 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
10 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
17 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp Tỉnh Mã: 1.003211.000.00.00.H28 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
15 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
18 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh Mã: 1.003203.000.00.00.H28 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
15 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
19 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh Mã: 1.003188.000.00.00.H28 |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
* |
TTHC CẤP HUYỆN |
||||||||
1 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp Tỉnh phân cấp Mã: 2.001627.000.00.00.H28 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
25 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
23 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện Mã: 1.003471.000.00.00.H28 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
11 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
UBND cấp huyện: 04 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) Mã: 1.003459.000.00.00.H28 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
15 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) Mã: 1.003456.000.00.00.H28 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
15 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |
5 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện Mã: 1.003347.000.00.00.H28 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
25 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
23 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 21/4/2025 |