Quyết định 108/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An
| Số hiệu | 108/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 05/06/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 05/06/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
| Người ký | Phùng Thành Vinh |
| Lĩnh vực | Bất động sản |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 108/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 05 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN CON CUÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 401/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Con Cuông; điều chỉnh vị trí, ranh giới tại Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 và Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 08/05/2025 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Con Cuông;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3549/TTr-SNNMT.QLĐĐ ngày 05 tháng 6 năm 2025 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Con Cuông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Con Cuông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
|
Thị trấn Trà Lân |
Bình Chuẩn |
Cam Lâm |
Châu Khê |
Chi Khê |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+.. |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
168676,19 |
2818,44 |
17947,35 |
5932,55 |
43524,96 |
6528,26 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2279,48 |
41,27 |
151,03 |
41,85 |
45,84 |
177,21 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
2186,75 |
3,07 |
151,03 |
41,85 |
45,84 |
173,23 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
92,74 |
38,19 |
|
|
|
3,99 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
3003,70 |
385,64 |
87,78 |
95,83 |
109,55 |
428,75 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2315,02 |
303,71 |
74,52 |
26,19 |
121,56 |
196,63 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
19973,55 |
|
2455,33 |
470,52 |
3602,10 |
1735,77 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
74141,83 |
127,98 |
6927,52 |
|
30897,99 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
66818,57 |
1950,83 |
8243,35 |
5296,52 |
8746,34 |
3983,06 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
49595,88 |
889,09 |
7791,33 |
4146,92 |
7262,36 |
1954,08 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
96,04 |
9,01 |
7,82 |
1,63 |
1,57 |
6,82 |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
36,42 |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
11,58 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4388,43 |
474,92 |
212,99 |
281,09 |
516,94 |
350,88 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
886,24 |
|
28,92 |
60,49 |
40,73 |
51,96 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
118,01 |
118,01 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,92 |
10,84 |
0,81 |
0,63 |
1,80 |
0,73 |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
68,71 |
5,03 |
|
|
5,46 |
19,50 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
4,40 |
3,99 |
|
|
0,10 |
0,10 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
112,56 |
33,18 |
5,38 |
4,21 |
8,38 |
9,33 |
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
17,08 |
3,65 |
1,05 |
0,50 |
1,49 |
1,56 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,74 |
6,63 |
0,36 |
0,29 |
0,52 |
0,14 |
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
62,08 |
18,64 |
3,72 |
2,40 |
4,13 |
3,32 |
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
23,66 |
4,26 |
0,24 |
1,02 |
2,25 |
4,31 |
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
47,65 |
22,38 |
0,19 |
1,57 |
0,05 |
7,54 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
9,50 |
9,50 |
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
16,86 |
6,62 |
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
13,83 |
0,30 |
0,19 |
0,08 |
0,05 |
7,54 |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
7,45 |
5,95 |
|
1,50 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1074,29 |
109,91 |
51,21 |
23,57 |
156,45 |
103,08 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
886,29 |
101,65 |
47,25 |
22,24 |
93,61 |
60,96 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
69,90 |
4,64 |
3,45 |
1,25 |
5,85 |
4,26 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
4,57 |
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
1,52 |
0,52 |
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công tình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
107,95 |
1,22 |
0,03 |
0,03 |
56,82 |
37,66 |
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,56 |
0,21 |
|
0,04 |
0,06 |
0,01 |
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
2,56 |
0,73 |
0,48 |
|
0,11 |
0,20 |
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,94 |
0,94 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,74 |
0,09 |
0,05 |
|
|
0,16 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
198,57 |
21,02 |
14,64 |
14,64 |
12,96 |
16,83 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1856,97 |
150,46 |
111,78 |
175,99 |
291,01 |
141,66 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
548,55 |
0,85 |
|
138,92 |
128,63 |
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1308,42 |
149,61 |
111,78 |
37,07 |
162,38 |
141,66 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
743,76 |
95,73 |
58,47 |
14,59 |
16,35 |
33,22 |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
626,55 |
12,24 |
57,28 |
14,59 |
16,35 |
33,22 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
77,79 |
44,08 |
1,19 |
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
39,42 |
39,42 |
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
|
Đôn Phục |
Lạng Khê |
Lục Dạ |
Mậu Đức |
Môn Sơn |
Thạch Ngàn |
Yên Khê |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9805,19 |
9679,14 |
11873,21 |
6598,86 |
39808,36 |
9226,77 |
4933,11 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
173,47 |
113,54 |
429,22 |
330,26 |
374,97 |
243,41 |
157,39 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
173,47 |
113,54 |
418,22 |
330,26 |
366,77 |
213,08 |
156,38 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
11,01 |
|
8,20 |
30,34 |
1,00 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
74,43 |
345,99 |
197,85 |
85,07 |
239,11 |
596,44 |
357,26 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
217,95 |
68,01 |
273,56 |
110,13 |
130,19 |
70,02 |
722,54 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1685,27 |
3563,84 |
2685,71 |
679,34 |
1922,46 |
1173,21 |
0,00 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
3320,64 |
|
32867,70 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7646,24 |
5582,62 |
4950,49 |
5380,51 |
4265,77 |
7093,52 |
3679,33 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
6437,51 |
4554,90 |
3908,22 |
1565,57 |
3865,63 |
4052,53 |
3167,75 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,84 |
5,14 |
14,96 |
13,54 |
8,15 |
11,24 |
8,31 |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
36,42 |
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
0,78 |
|
|
2,51 |
8,29 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
158,19 |
643,56 |
314,52 |
184,17 |
702,88 |
295,31 |
252,99 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
24,56 |
121,09 |
72,10 |
58,05 |
309,14 |
61,44 |
57,76 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,29 |
0,70 |
0,47 |
1,17 |
1,16 |
0,58 |
0,75 |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
14,21 |
|
|
2,44 |
|
22,06 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
0,10 |
|
|
0,11 |
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
5,19 |
7,13 |
9,68 |
5,61 |
10,28 |
7,28 |
6,92 |
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,13 |
0,61 |
2,02 |
0,58 |
1,91 |
1,28 |
1,31 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,12 |
0,12 |
0,40 |
0,29 |
0,21 |
0,48 |
0,17 |
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
3,19 |
2,93 |
4,71 |
3,06 |
7,67 |
4,67 |
3,65 |
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,75 |
3,47 |
2,55 |
1,67 |
0,49 |
0,85 |
1,78 |
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
4,12 |
0,08 |
0,13 |
9,10 |
0,15 |
2,33 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
9,10 |
|
1,14 |
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
4,12 |
0,08 |
0,13 |
|
0,15 |
1,19 |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
52,39 |
92,09 |
135,95 |
76,45 |
118,69 |
68,16 |
86,34 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
50,13 |
61,28 |
128,69 |
73,62 |
102,45 |
64,12 |
80,30 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
2,24 |
20,36 |
6,68 |
1,58 |
13,97 |
3,75 |
1,87 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
1,39 |
|
3,19 |
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,01 |
10,44 |
0,51 |
0,02 |
0,43 |
0,06 |
0,73 |
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,02 |
0,01 |
0,04 |
0,06 |
0,05 |
0,02 |
0,04 |
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
0,03 |
0,16 |
0,41 |
0,22 |
0,21 |
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
0,38 |
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
0,03 |
0,02 |
|
|
0,38 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
8,18 |
23,22 |
12,57 |
8,74 |
13,74 |
19,01 |
33,01 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
67,58 |
380,89 |
83,65 |
34,01 |
238,21 |
138,68 |
43,05 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,02 |
280,08 |
|
0,06 |
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
67,56 |
100,81 |
83,65 |
33,95 |
238,21 |
138,68 |
43,05 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
52,08 |
50,71 |
43,45 |
60,40 |
200,17 |
60,65 |
57,94 |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
51,96 |
44,37 |
33,06 |
59,92 |
200,17 |
60,65 |
42,75 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
0,12 |
6,34 |
10,39 |
0,48 |
|
|
15,19 |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
|
Thị trấn Trà Lân |
Bình Chuẩn |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
76,43 |
15,92 |
0,02 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,21 |
|
0,02 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
3,21 |
|
0,02 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
16,91 |
5,03 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
24,22 |
10,89 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,25 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,03 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
31,81 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,74 |
0,66 |
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,65 |
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,15 |
0,15 |
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,07 |
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1,90 |
0,51 |
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1,52 |
0,23 |
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,38 |
0,28 |
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
3,49 |
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
11,48 |
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
11,38 |
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,10 |
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
|
Cam Lâm |
Châu Khê |
Chi Khê |
Đôn Phục |
Lạng Khê |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,00 |
41,47 |
0,77 |
1,84 |
1,40 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
0,60 |
0,01 |
0,10 |
0,01 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
0,60 |
0,01 |
0,10 |
0,01 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
8,22 |
|
0,45 |
0,60 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,00 |
5,56 |
0,10 |
1,00 |
0,40 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
0,25 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
0,03 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
26,81 |
0,66 |
0,29 |
0,39 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
16,81 |
|
0,01 |
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
0,84 |
|
0,01 |
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
0,01 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
1,09 |
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
1,06 |
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
0,03 |
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
|
3,49 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
11,38 |
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
11,38 |
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
|
Lục Dạ |
Mậu Đức |
Môn Sơn |
Thạch Ngàn |
Yên Khê |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5,35 |
|
3,73 |
3,24 |
1,69 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,72 |
|
1,05 |
0,66 |
0,04 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
0,72 |
|
1,05 |
0,66 |
0,04 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
1,01 |
|
1,11 |
0,47 |
0,02 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,50 |
|
1,21 |
1,10 |
0,46 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1,12 |
|
0,36 |
1,01 |
1,17 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,11 |
|
0,56 |
0,39 |
0,20 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,01 |
|
0,47 |
0,17 |
0,15 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
0,06 |
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
0,09 |
0,16 |
0,05 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
0,09 |
0,09 |
0,05 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
0,07 |
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,10 |
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,10 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
|
Thị trấn Trà Lân |
Bình Chuẩn |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
|
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
77,37 |
16,88 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3,19 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
17,87 |
5,99 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
24,22 |
10,89 |
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,03 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,25 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
31,81 |
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
0,56 |
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
18,16 |
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
|
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 108/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 05 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN CON CUÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 401/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Con Cuông; điều chỉnh vị trí, ranh giới tại Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 và Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 08/05/2025 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Con Cuông;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3549/TTr-SNNMT.QLĐĐ ngày 05 tháng 6 năm 2025 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Con Cuông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Con Cuông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
|
Thị trấn Trà Lân |
Bình Chuẩn |
Cam Lâm |
Châu Khê |
Chi Khê |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+.. |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
168676,19 |
2818,44 |
17947,35 |
5932,55 |
43524,96 |
6528,26 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2279,48 |
41,27 |
151,03 |
41,85 |
45,84 |
177,21 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
2186,75 |
3,07 |
151,03 |
41,85 |
45,84 |
173,23 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
92,74 |
38,19 |
|
|
|
3,99 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
3003,70 |
385,64 |
87,78 |
95,83 |
109,55 |
428,75 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2315,02 |
303,71 |
74,52 |
26,19 |
121,56 |
196,63 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
19973,55 |
|
2455,33 |
470,52 |
3602,10 |
1735,77 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
74141,83 |
127,98 |
6927,52 |
|
30897,99 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
66818,57 |
1950,83 |
8243,35 |
5296,52 |
8746,34 |
3983,06 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
49595,88 |
889,09 |
7791,33 |
4146,92 |
7262,36 |
1954,08 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
96,04 |
9,01 |
7,82 |
1,63 |
1,57 |
6,82 |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
36,42 |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
11,58 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4388,43 |
474,92 |
212,99 |
281,09 |
516,94 |
350,88 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
886,24 |
|
28,92 |
60,49 |
40,73 |
51,96 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
118,01 |
118,01 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,92 |
10,84 |
0,81 |
0,63 |
1,80 |
0,73 |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
68,71 |
5,03 |
|
|
5,46 |
19,50 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
4,40 |
3,99 |
|
|
0,10 |
0,10 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
112,56 |
33,18 |
5,38 |
4,21 |
8,38 |
9,33 |
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
17,08 |
3,65 |
1,05 |
0,50 |
1,49 |
1,56 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,74 |
6,63 |
0,36 |
0,29 |
0,52 |
0,14 |
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
62,08 |
18,64 |
3,72 |
2,40 |
4,13 |
3,32 |
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
23,66 |
4,26 |
0,24 |
1,02 |
2,25 |
4,31 |
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
47,65 |
22,38 |
0,19 |
1,57 |
0,05 |
7,54 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
9,50 |
9,50 |
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
16,86 |
6,62 |
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
13,83 |
0,30 |
0,19 |
0,08 |
0,05 |
7,54 |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
7,45 |
5,95 |
|
1,50 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1074,29 |
109,91 |
51,21 |
23,57 |
156,45 |
103,08 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
886,29 |
101,65 |
47,25 |
22,24 |
93,61 |
60,96 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
69,90 |
4,64 |
3,45 |
1,25 |
5,85 |
4,26 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
4,57 |
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
1,52 |
0,52 |
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công tình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
107,95 |
1,22 |
0,03 |
0,03 |
56,82 |
37,66 |
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,56 |
0,21 |
|
0,04 |
0,06 |
0,01 |
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
2,56 |
0,73 |
0,48 |
|
0,11 |
0,20 |
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,94 |
0,94 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,74 |
0,09 |
0,05 |
|
|
0,16 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
198,57 |
21,02 |
14,64 |
14,64 |
12,96 |
16,83 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1856,97 |
150,46 |
111,78 |
175,99 |
291,01 |
141,66 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
548,55 |
0,85 |
|
138,92 |
128,63 |
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1308,42 |
149,61 |
111,78 |
37,07 |
162,38 |
141,66 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
743,76 |
95,73 |
58,47 |
14,59 |
16,35 |
33,22 |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
626,55 |
12,24 |
57,28 |
14,59 |
16,35 |
33,22 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
77,79 |
44,08 |
1,19 |
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
39,42 |
39,42 |
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
|
Đôn Phục |
Lạng Khê |
Lục Dạ |
Mậu Đức |
Môn Sơn |
Thạch Ngàn |
Yên Khê |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9805,19 |
9679,14 |
11873,21 |
6598,86 |
39808,36 |
9226,77 |
4933,11 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
173,47 |
113,54 |
429,22 |
330,26 |
374,97 |
243,41 |
157,39 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
173,47 |
113,54 |
418,22 |
330,26 |
366,77 |
213,08 |
156,38 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
11,01 |
|
8,20 |
30,34 |
1,00 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
74,43 |
345,99 |
197,85 |
85,07 |
239,11 |
596,44 |
357,26 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
217,95 |
68,01 |
273,56 |
110,13 |
130,19 |
70,02 |
722,54 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1685,27 |
3563,84 |
2685,71 |
679,34 |
1922,46 |
1173,21 |
0,00 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
3320,64 |
|
32867,70 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7646,24 |
5582,62 |
4950,49 |
5380,51 |
4265,77 |
7093,52 |
3679,33 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
6437,51 |
4554,90 |
3908,22 |
1565,57 |
3865,63 |
4052,53 |
3167,75 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,84 |
5,14 |
14,96 |
13,54 |
8,15 |
11,24 |
8,31 |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
36,42 |
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
0,78 |
|
|
2,51 |
8,29 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
158,19 |
643,56 |
314,52 |
184,17 |
702,88 |
295,31 |
252,99 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
24,56 |
121,09 |
72,10 |
58,05 |
309,14 |
61,44 |
57,76 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,29 |
0,70 |
0,47 |
1,17 |
1,16 |
0,58 |
0,75 |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
14,21 |
|
|
2,44 |
|
22,06 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
0,10 |
|
|
0,11 |
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
5,19 |
7,13 |
9,68 |
5,61 |
10,28 |
7,28 |
6,92 |
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,13 |
0,61 |
2,02 |
0,58 |
1,91 |
1,28 |
1,31 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,12 |
0,12 |
0,40 |
0,29 |
0,21 |
0,48 |
0,17 |
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
3,19 |
2,93 |
4,71 |
3,06 |
7,67 |
4,67 |
3,65 |
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,75 |
3,47 |
2,55 |
1,67 |
0,49 |
0,85 |
1,78 |
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
4,12 |
0,08 |
0,13 |
9,10 |
0,15 |
2,33 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
9,10 |
|
1,14 |
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
4,12 |
0,08 |
0,13 |
|
0,15 |
1,19 |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
52,39 |
92,09 |
135,95 |
76,45 |
118,69 |
68,16 |
86,34 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
50,13 |
61,28 |
128,69 |
73,62 |
102,45 |
64,12 |
80,30 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
2,24 |
20,36 |
6,68 |
1,58 |
13,97 |
3,75 |
1,87 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
1,39 |
|
3,19 |
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,01 |
10,44 |
0,51 |
0,02 |
0,43 |
0,06 |
0,73 |
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,02 |
0,01 |
0,04 |
0,06 |
0,05 |
0,02 |
0,04 |
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
0,03 |
0,16 |
0,41 |
0,22 |
0,21 |
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
0,38 |
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
0,03 |
0,02 |
|
|
0,38 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
8,18 |
23,22 |
12,57 |
8,74 |
13,74 |
19,01 |
33,01 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
67,58 |
380,89 |
83,65 |
34,01 |
238,21 |
138,68 |
43,05 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,02 |
280,08 |
|
0,06 |
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
67,56 |
100,81 |
83,65 |
33,95 |
238,21 |
138,68 |
43,05 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
52,08 |
50,71 |
43,45 |
60,40 |
200,17 |
60,65 |
57,94 |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
51,96 |
44,37 |
33,06 |
59,92 |
200,17 |
60,65 |
42,75 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
0,12 |
6,34 |
10,39 |
0,48 |
|
|
15,19 |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
|
Thị trấn Trà Lân |
Bình Chuẩn |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
76,43 |
15,92 |
0,02 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,21 |
|
0,02 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
3,21 |
|
0,02 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
16,91 |
5,03 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
24,22 |
10,89 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,25 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,03 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
31,81 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,74 |
0,66 |
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,65 |
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,15 |
0,15 |
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,07 |
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1,90 |
0,51 |
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1,52 |
0,23 |
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,38 |
0,28 |
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
3,49 |
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
11,48 |
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
11,38 |
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,10 |
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
|
Cam Lâm |
Châu Khê |
Chi Khê |
Đôn Phục |
Lạng Khê |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,00 |
41,47 |
0,77 |
1,84 |
1,40 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
0,60 |
0,01 |
0,10 |
0,01 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
0,60 |
0,01 |
0,10 |
0,01 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
8,22 |
|
0,45 |
0,60 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,00 |
5,56 |
0,10 |
1,00 |
0,40 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
0,25 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
0,03 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
26,81 |
0,66 |
0,29 |
0,39 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
16,81 |
|
0,01 |
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
0,84 |
|
0,01 |
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
0,01 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
1,09 |
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
1,06 |
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
0,03 |
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
|
3,49 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
11,38 |
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
11,38 |
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
|
Lục Dạ |
Mậu Đức |
Môn Sơn |
Thạch Ngàn |
Yên Khê |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5,35 |
|
3,73 |
3,24 |
1,69 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,72 |
|
1,05 |
0,66 |
0,04 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
0,72 |
|
1,05 |
0,66 |
0,04 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
1,01 |
|
1,11 |
0,47 |
0,02 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,50 |
|
1,21 |
1,10 |
0,46 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1,12 |
|
0,36 |
1,01 |
1,17 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,11 |
|
0,56 |
0,39 |
0,20 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,01 |
|
0,47 |
0,17 |
0,15 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
0,06 |
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
0,09 |
0,16 |
0,05 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
0,09 |
0,09 |
0,05 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
0,07 |
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,10 |
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,10 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
|
Thị trấn Trà Lân |
Bình Chuẩn |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
|
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
77,37 |
16,88 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3,19 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
17,87 |
5,99 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
24,22 |
10,89 |
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,03 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,25 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
31,81 |
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
0,56 |
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
18,16 |
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
|
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
|
Cam Lâm |
Châu Khê |
Chi Khê |
Đôn Phục |
Lạng Khê |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1,00 |
41,47 |
0,77 |
1,84 |
1,40 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
0,60 |
0,01 |
0,10 |
0,01 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
|
8,22 |
|
0,45 |
0,60 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,00 |
5,56 |
0,10 |
1,00 |
0,40 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
0,03 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
0,25 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
26,81 |
0,66 |
0,29 |
0,39 |
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
|
Thị trấn Trà Lân |
Bình Chuẩn |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,76 |
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,05 |
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,42 |
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,35 |
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,07 |
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
9,29 |
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,22 |
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.87 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
9,07 |
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
|
Cam Lâm |
Châu Khê |
Chi Khê |
Đôn Phục |
Lạng Khê |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
9,17 |
|
|
0,04 |
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
|
Lục Dạ |
Mậu Đức |
Môn Sơn |
Thạch Ngàn |
Yên Khê |
|||
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
Điều 2. Hủy bỏ 03 công trình, dự án với tổng diện tích 1.056,77 ha có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quá 02 năm chưa thực hiện hoặc nay không tiếp tục thực hiện (Có danh mục kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Con Cuông có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh nhu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Nông nghiệp và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2025.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Con Cuông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CON CUÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 05/6/2025 của UBND tỉnh
Nghệ An)
|
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
|
1 |
Quỹ đất thu hồi từ công ty Cổ phần Đầu tư tài chính và Bất động sản Việt giao cho địa phương quản lý |
Môn Sơn, Cam Lâm, Lục Dạ, Mậu Đức, Châu Khê, Đôn Phục, Lạng Khê, Thạch Ngàn |
695,15 |
|
2 |
Quỹ đất thu hồi từ công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Con Cuông giao cho địa phương quản lý |
Châu Khê, Lục Dạ, Yên Khê |
209,82 |
|
3 |
Quỹ đất thu hồi từ công ty TNHH một thành viên ĐTPT chè Nghệ An giao cho địa phương quản lý |
Chi Khê, Yên Khê, TT Trà Lân |
151,80 |
|
Tổng diện tích |
1.056,77 |
||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh