Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 108/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An

Số hiệu 108/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/06/2025
Ngày có hiệu lực 05/06/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Phùng Thành Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 108/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 05 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN CON CUÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 401/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Con Cuông; điều chỉnh vị trí, ranh giới tại Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 và Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 08/05/2025 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Con Cuông;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3549/TTr-SNNMT.QLĐĐ ngày 05 tháng 6 năm 2025 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Con Cuông,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Con Cuông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Trà Lân

Bình Chuẩn

Cam Lâm

Châu Khê

Chi Khê

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

168676,19

2818,44

17947,35

5932,55

43524,96

6528,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2279,48

41,27

151,03

41,85

45,84

177,21

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

2186,75

3,07

151,03

41,85

45,84

173,23

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

92,74

38,19

 

 

 

3,99

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

3003,70

385,64

87,78

95,83

109,55

428,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2315,02

303,71

74,52

26,19

121,56

196,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

19973,55

 

2455,33

470,52

3602,10

1735,77

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

74141,83

127,98

6927,52

 

30897,99

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

66818,57

1950,83

8243,35

5296,52

8746,34

3983,06

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

49595,88

889,09

7791,33

4146,92

7262,36

1954,08

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

96,04

9,01

7,82

1,63

1,57

6,82

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

36,42

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,58

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4388,43

474,92

212,99

281,09

516,94

350,88

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

886,24

 

28,92

60,49

40,73

51,96

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

118,01

118,01

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,92

10,84

0,81

0,63

1,80

0,73

2.4

Đất quốc phòng

CQP

68,71

5,03

 

 

5,46

19,50

2.5

Đất an ninh

CAN

4,40

3,99

 

 

0,10

0,10

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

112,56

33,18

5,38

4,21

8,38

9,33

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

17,08

3,65

1,05

0,50

1,49

1,56

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,74

6,63

0,36

0,29

0,52

0,14

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

62,08

18,64

3,72

2,40

4,13

3,32

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

23,66

4,26

0,24

1,02

2,25

4,31

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

47,65

22,38

0,19

1,57

0,05

7,54

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,50

9,50

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,86

6,62

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

13,83

0,30

0,19

0,08

0,05

7,54

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,45

5,95

 

1,50

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1074,29

109,91

51,21

23,57

156,45

103,08

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

886,29

101,65

47,25

22,24

93,61

60,96

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

69,90

4,64

3,45

1,25

5,85

4,26

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

4,57

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,52

0,52

 

 

 

 

2.8.7

Đất công tình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

107,95

1,22

0,03

0,03

56,82

37,66

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,56

0,21

 

0,04

0,06

0,01

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

2,56

0,73

0,48

 

0,11

0,20

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,94

0,94

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,38

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,74

0,09

0,05

 

 

0,16

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

198,57

21,02

14,64

14,64

12,96

16,83

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1856,97

150,46

111,78

175,99

291,01

141,66

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

548,55

0,85

 

138,92

128,63

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1308,42

149,61

111,78

37,07

162,38

141,66

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

743,76

95,73

58,47

14,59

16,35

33,22

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

626,55

12,24

57,28

14,59

16,35

33,22

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

77,79

44,08

1,19

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

39,42

39,42

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đôn Phục

Lạng Khê

Lục Dạ

Mậu Đức

Môn Sơn

Thạch Ngàn

Yên Khê

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

9805,19

9679,14

11873,21

6598,86

39808,36

9226,77

4933,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

173,47

113,54

429,22

330,26

374,97

243,41

157,39

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

173,47

113,54

418,22

330,26

366,77

213,08

156,38

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

11,01

 

8,20

30,34

1,00

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

74,43

345,99

197,85

85,07

239,11

596,44

357,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

217,95

68,01

273,56

110,13

130,19

70,02

722,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1685,27

3563,84

2685,71

679,34

1922,46

1173,21

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

3320,64

 

32867,70

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7646,24

5582,62

4950,49

5380,51

4265,77

7093,52

3679,33

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

6437,51

4554,90

3908,22

1565,57

3865,63

4052,53

3167,75

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,84

5,14

14,96

13,54

8,15

11,24

8,31

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

36,42

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

0,78

 

 

2,51

8,29

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

158,19

643,56

314,52

184,17

702,88

295,31

252,99

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

24,56

121,09

72,10

58,05

309,14

61,44

57,76

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,29

0,70

0,47

1,17

1,16

0,58

0,75

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

14,21

 

 

2,44

 

22,06

2.5

Đất an ninh

CAN

 

0,10

 

 

0,11

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

5,19

7,13

9,68

5,61

10,28

7,28

6,92

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,13

0,61

2,02

0,58

1,91

1,28

1,31

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

0,12

0,40

0,29

0,21

0,48

0,17

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,19

2,93

4,71

3,06

7,67

4,67

3,65

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,75

3,47

2,55

1,67

0,49

0,85

1,78

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

4,12

0,08

0,13

9,10

0,15

2,33

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

9,10

 

1,14

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

4,12

0,08

0,13

 

0,15

1,19

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

52,39

92,09

135,95

76,45

118,69

68,16

86,34

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

50,13

61,28

128,69

73,62

102,45

64,12

80,30

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

2,24

20,36

6,68

1,58

13,97

3,75

1,87

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

1,39

 

3,19

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

1,00

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,01

10,44

0,51

0,02

0,43

0,06

0,73

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,02

0,01

0,04

0,06

0,05

0,02

0,04

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

0,03

0,16

0,41

0,22

0,21

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

0,38

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

0,03

0,02

 

 

0,38

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

8,18

23,22

12,57

8,74

13,74

19,01

33,01

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

67,58

380,89

83,65

34,01

238,21

138,68

43,05

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,02

280,08

 

0,06

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

67,56

100,81

83,65

33,95

238,21

138,68

43,05

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

52,08

50,71

43,45

60,40

200,17

60,65

57,94

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

51,96

44,37

33,06

59,92

200,17

60,65

42,75

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

0,12

6,34

10,39

0,48

 

 

15,19

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Trà Lân

Bình Chuẩn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

76,43

15,92

0,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,21

 

0,02

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

3,21

 

0,02

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

16,91

5,03

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24,22

10,89

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,25

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,03

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

31,81

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,74

0,66

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,65

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,15

0,15

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,07

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1,90

0,51

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1,52

0,23

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,38

0,28

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

3,49

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

11,48

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

11,38

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,10

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cam Lâm

Châu Khê

Chi Khê

Đôn Phục

Lạng Khê

(1)

(2)

(3)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,00

41,47

0,77

1,84

1,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

0,60

0,01

0,10

0,01

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

0,60

0,01

0,10

0,01

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

8,22

 

0,45

0,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,00

5,56

0,10

1,00

0,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

0,25

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

0,03

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

26,81

0,66

0,29

0,39

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

16,81

 

0,01

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

0,84

 

0,01

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

0,01

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

1,09

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

1,06

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

0,03

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

 

3,49

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

11,38

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

11,38

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Lục Dạ

Mậu Đức

Môn Sơn

Thạch Ngàn

Yên Khê

(1)

(2)

(3)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,35

 

3,73

3,24

1,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,72

 

1,05

0,66

0,04

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

0,72

 

1,05

0,66

0,04

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1,01

 

1,11

0,47

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,50

 

1,21

1,10

0,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,12

 

0,36

1,01

1,17

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,11

 

0,56

0,39

0,20

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

 

0,47

0,17

0,15

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

0,06

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

 

0,09

0,16

0,05

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

0,09

0,09

0,05

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

0,07

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,10

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,10

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Trà Lân

Bình Chuẩn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

77,37

16,88

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3,19

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

17,87

5,99

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,22

10,89

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,03

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,25

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

31,81

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

0,56

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

18,16

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

 

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...