Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 1077/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/04/2019 |
Ngày có hiệu lực | 03/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Trần Châu |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1077/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 03 tháng 4 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN HOÀI NHƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-CP ngày 27/7/208 của Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối 2016-2020 tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của UBND huyện Hoài Nhơn tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2019 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 253/TTr-STNMT ngày 28 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hoài Nhơn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất.
(theo Phụ lục I đính kèm)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất.
(theo Phụ lục II đính kèm)
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.
(theo Phụ lục III đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Quyết định này, UBND huyện Hoài Nhơn có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong huyện có sử dụng đất phù hợp với điều chỉnh quy hoạch đã được UBND tỉnh phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Xác định ranh giới diện tích đất chuyên trồng lúa nước, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; bảo vệ lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; khai hoang, cải tạo đất chưa sử dụng để bù đắp vào phận diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp giảm do chuyển mục đích sử dụng.
- Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch được phê duyệt, đảm bảo tiết kiệm và hiệu quả nhằm ngăn chặn kịp thời vi phạm; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
- Khi có biến động về nhu cầu sử dụng đất thì phải thực hiện việc phân bổ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp điều chỉnh quy hoạch trước khi thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất để đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) kết quả thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hoài Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1077/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 03 tháng 4 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN HOÀI NHƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-CP ngày 27/7/208 của Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối 2016-2020 tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của UBND huyện Hoài Nhơn tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2019 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 253/TTr-STNMT ngày 28 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hoài Nhơn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất.
(theo Phụ lục I đính kèm)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất.
(theo Phụ lục II đính kèm)
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.
(theo Phụ lục III đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Quyết định này, UBND huyện Hoài Nhơn có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong huyện có sử dụng đất phù hợp với điều chỉnh quy hoạch đã được UBND tỉnh phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Xác định ranh giới diện tích đất chuyên trồng lúa nước, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; bảo vệ lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; khai hoang, cải tạo đất chưa sử dụng để bù đắp vào phận diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp giảm do chuyển mục đích sử dụng.
- Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch được phê duyệt, đảm bảo tiết kiệm và hiệu quả nhằm ngăn chặn kịp thời vi phạm; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
- Khi có biến động về nhu cầu sử dụng đất thì phải thực hiện việc phân bổ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp điều chỉnh quy hoạch trước khi thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất để đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) kết quả thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hoài Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2015 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu % |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu % |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
42.084,37 |
100 |
42.084,37 |
0,00 |
42.084,37 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
35.304,68 |
83,89 |
33.941,00 |
60,70 |
34.001,70 |
80,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa nước |
6.061,64 |
14,4 |
5.727,00 |
150,96 |
5.877,96 |
13,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
3.393,60 |
8,06 |
2.986,00 |
-2,50 |
2.983,50 |
7,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.453,29 |
12,96 |
5.232,00 |
9,36 |
5.241,36 |
12,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
8.023,28 |
19,06 |
7.694,00 |
0,00 |
7.694,00 |
18,28 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
12.044,84 |
28,62 |
11.769,00 |
24,05 |
11.793,05 |
28,02 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
281,18 |
0,67 |
238,00 |
14,06 |
252,06 |
0,60 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
46,85 |
0,11 |
|
159,77 |
159,77 |
0,38 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
6.369,62 |
15,14 |
7.904,00 |
8,00 |
7.912,00 |
18,80 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
65,73 |
0,16 |
121,00 |
3,00 |
124,00 |
0,29 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,89 |
|
13,00 |
-7,46 |
5,54 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
70,42 |
0,17 |
343,00 |
-91,70 |
251,30 |
0,60 |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
1,77 |
|
149,00 |
100,86 |
249,86 |
0,59 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
56,26 |
0,13 |
104,00 |
0,00 |
104,00 |
0,25 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
33,58 |
0,08 |
75,00 |
-41,42 |
33,58 |
0,08 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. |
2.548,87 |
6,06 |
3.315,00 |
10,85 |
3.325,85 |
7,90 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
8,5 |
0,02 |
17,00 |
-5,62 |
11,38 |
0,03 |
- |
Đất cơ sở y tế |
9,28 |
0,02 |
12,00 |
10,31 |
22,31 |
0,05 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
92,04 |
0,22 |
99,00 |
-4,79 |
94,21 |
0,22 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
29,77 |
0,07 |
64,00 |
-2,42 |
61,58 |
0,15 |
- |
Đất giao thông |
1,477,18 |
3,51 |
|
1.949,07 |
1.949,07 |
4,63 |
- |
Đất thủy lợi |
921,63 |
2,19 |
|
988,54 |
988,54 |
2,35 |
- |
Đất công trình năng lượng. |
1,61 |
|
|
180,00 |
180,00 |
0,43 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
1,24 |
|
|
1,33 |
1,33 |
0,00 |
- |
Đất chợ |
7,62 |
0,02 |
|
17,43 |
17,43 |
0,04 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
15,64 |
0,04 |
27,00 |
5,00 |
32,00 |
0,08 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
10,65 |
0,03 |
39,00 |
-10,50 |
28,50 |
0,07 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1.218,68 |
2,9 |
1.305,00 |
41,47 |
1.346,47 |
3,20 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
319,47 |
0,76 |
347,00 |
31,38 |
378,38 |
0,90 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
19,32 |
0,05 |
26,00 |
0,00 |
26,00 |
0,06 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở các cơ quan sự nghiệp |
1,62 |
|
2,00 |
0,00 |
2,00 |
0,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
13,41 |
0,03 |
13,41 |
0,00 |
13,41 |
0,03 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
689,37 |
1,64 |
746,00 |
0,00 |
746,00 |
1,77 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
14,44 |
0,03 |
|
88,37 |
88,37 |
0,21 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
21,15 |
0,05 |
|
29,62 |
29,62 |
0,07 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
4,00 |
4,00 |
0,01 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
12,27 |
0,03 |
|
12,23 |
12,23 |
0,03 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.117,20 |
2,65 |
|
1.007,96 |
1.007,96 |
2,40 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
138,88 |
0,33 |
|
102,93 |
102,93 |
0,24 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
410,07 |
0,97 |
239,55 |
-68,88 |
170,67 |
0,41 |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Tam Quan |
Thị trấn Bồng Sơn |
Hoài Sơn |
Xã Hoài Châu Bắc |
Hoài Châu |
Xã Hoài Phú |
Xã Tam Quan Bắc |
Xã Tam Quan Nam |
Xã Hoài Hảo |
Xã Hoài Thanh Tây |
Xã Hoài Thanh |
Xã Hoài Hương |
Xã Hoài Tân |
Xã Hoài Hải |
Xã Hoài Xuân |
Xã Hoài Mỹ |
Xã Hoài Đức |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.342,09 |
71,09 |
221,59 |
40,15 |
32,66 |
51,51 |
25,68 |
70,10 |
27,42 |
119,64 |
72,90 |
104,91 |
54,74 |
112,23 |
69,01 |
48,65 |
114,04 |
105,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
182,00 |
26,71 |
28,91 |
10,77 |
4,78 |
18,58 |
6,25 |
8,53 |
10,43 |
8,69 |
9,53 |
3,33 |
1,90 |
9,32 |
|
4,16 |
11,12 |
18,99 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
171,92 |
26,71 |
28,91 |
9,56 |
4,43 |
18,24 |
6,11 |
6,53 |
10,42 |
8,39 |
7,15 |
2,70 |
1,49 |
8,29 |
|
4,16 |
10,36 |
18,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
353,50 |
17,99 |
78,30 |
15,24 |
20,90 |
21,71 |
5,75 |
15,26 |
5,44 |
19,99 |
28,47 |
14,81 |
17,12 |
23,81 |
18,96 |
20,60 |
7,92 |
21,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
414,64 |
24,00 |
56,79 |
9,17 |
6,18 |
4,75 |
4,44 |
15,13 |
8,57 |
15,15 |
15,65 |
63,08 |
25,50 |
49,22 |
7,47 |
17,63 |
85,77 |
6,14 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
54,00 |
|
|
|
0,43 |
|
0,08 |
3,23 |
2,10 |
10,04 |
|
13,59 |
3,22 |
0,17 |
21,14 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
293,95 |
|
57,56 |
4,97 |
0,08 |
6,45 |
9,16 |
|
|
65,77 |
19,25 |
10,10 |
7,00 |
29,46 |
10,86 |
4,92 |
8,97 |
59,40 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
44,00 |
2,39 |
0,03 |
|
0,30 |
0,02 |
|
27,95 |
0,88 |
|
|
|
|
0,25 |
10,58 |
1,34 |
0,26 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
203,16 |
|
35,00 |
2,82 |
|
|
30,00 |
|
|
47,84 |
35,00 |
14,50 |
|
38,00 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
203,16 |
|
35,00 |
2,82 |
|
|
30,00 |
|
|
47,84 |
35,00 |
14,50 |
|
38,00 |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
28,25 |
2,18 |
5,70 |
2,03 |
2,41 |
2,75 |
1,90 |
1,29 |
1,99 |
1,49 |
2,17 |
0,16 |
2,20 |
1,98 |
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Tam Quan |
Thị trấn Bồng Sơn |
Hoài Sơn |
Xã Hoài Châu Bắc |
Hoài Châu |
Xã Hoài Phú |
Xã Tam Quan Bắc |
Xã Tam Quan Nam |
Xã Hoài Hảo |
Xã Hoài Thanh Tây |
Xã Hoài Thanh |
Xã Hoài Hương |
Xã Hoài Tân |
Xã Hoài Hải |
Xã Hoài Xuân |
Xã Hoài Mỹ |
Xã Hoài Đức |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
19,94 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,57 |
- |
- |
- |
9,61 |
- |
9,50 |
0,26 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,26 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9,61 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9,61 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,00 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,57 |
- |
- |
- |
- |
- |
. - |
- |
- |
- |
0,57 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
. - |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6,50 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
219,46 |
0,41 |
- |
7,63 |
5,56 |
6,93 |
2,26 |
10,20 |
35,74 |
3,69 |
3,85 |
12,52 |
31,95 |
6,23 |
41,07 |
0,94 |
47,17 |
3,32 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4,50 |
- |
- |
- |
4,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
|
- |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
14,94 |
- . |
- |
5,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
2,10 |
2,40 |
- |
- |
5,24 |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
83,03 |
- |
- |
0,33 |
- |
- |
- |
1,11 |
0,01 |
- |
0,04 |
- |
0,50 |
- |
38,67 |
0,22 |
42,15 |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,57 |
0,24 |
- |
- |
0,16 |
6,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã |
DHT |
85,94 |
0,15 |
- |
0,60 |
0,33 |
0,26 |
1,44 |
5,22 |
30,70 |
0,69 |
0,22 |
9,92 |
29,23 |
0,64 |
1,10 |
0,02 |
2,61 |
2,82 |
|
Đất giao thông |
DGT |
72,15 |
0,15 |
- |
0,60 |
0,32 |
0,24 |
- |
4,66 |
24,09 |
0,02 |
- |
9,92 |
26,53 |
0,62 |
- |
0,02 |
2,21 |
2,78 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
10,74 |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
0,39 |
- |
6,51 |
0,42 |
- |
- |
2,50 |
- |
0,80 |
- |
0,10 |
- |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,08 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
0,04 |
|
Đất công trình bưu chính VT |
DBV |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- . |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,98 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,24 |
- |
0,24 |
- |
- |
0,20 |
|
0,30 |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
1,78 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,05 |
0,11 |
0,10 |
- |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,30 |
- |
|
Đất chợ |
DCH |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
1,90 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
1,90 |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,12 |
- |
- |
0,62 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
15,31 |
- |
- |
0,38 |
0,57 |
0,50 |
0,59 |
3,67 |
2,85 |
0,90 |
0,43 |
2,10 |
1,20 |
0,18 |
1,30 |
0,13 |
0,01 |
0,50 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,02 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,68 |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
2,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,00 |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,61 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,23 |
0,20 |
- |
- |
0,16 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,17 |
- |
0,19 |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,38 |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |