Quyết định 1070/QĐ-TTg năm 2025 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 của các bộ, cơ quan trung ương để phù hợp với tổ chức bộ máy sau sắp xếp và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các nhiệm vụ, dự án của bộ, cơ quan trung ương và địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 1070/QĐ-TTg |
Ngày ban hành | 03/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 03/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Hồ Đức Phớc |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1070/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 03 tháng 6 năm 2025 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết của Quốc hội: số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; số 176/2025/QH15 ngày 18 tháng 02 năm 2025 về cơ cấu tổ chức của Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khóa XV; số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 2 năm 2025 quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Xét đề nghị của Bộ Tài chính tại Tờ trình số 554/TTr-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2025 và văn bản số 7464/BTC-TH ngày 29 tháng 5 năm 2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của các bộ, cơ quan trung ương để phù hợp với tổ chức bộ máy sau sắp xếp:
1. Điều chỉnh toàn bộ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Tài chính.
2. Điều chỉnh toàn bộ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Giao thông vận tải và Bộ Xây dựng vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Xây dựng.
3. Điều chỉnh toàn bộ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Tài nguyên và Môi trường vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
4. Điều chỉnh toàn bộ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Ban Quản lý Làng văn hóa các dân tộc Việt Nam vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
5. Điều chỉnh toàn bộ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Ủy ban Dân tộc vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.
6. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Nội vụ để tăng tương ứng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh tại Phụ lục kèm theo.
7. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để tăng tương ứng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của: Bộ Nội vụ, Bộ Y tế và Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Phụ lục kèm theo.
8. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Thông tin và Truyền thông để tăng tương ứng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của: Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ Công an tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương
1. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Xây dựng để điều chỉnh tăng tương ứng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của tỉnh Quảng Ngãi tại Phụ lục kèm theo.
2. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của các nhiệm vụ, dự án đã được giao kế hoạch đầu tư công trung hạn để điều chỉnh tăng tương ứng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các nhiệm vụ, dự án trong nội bộ của các bộ, cơ quan trung ương tại Phụ lục kèm theo.
1. Các bộ, cơ quan trung ương và địa phương căn cứ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 được điều chỉnh tại Điều 1, 2 Quyết định này:
a) Thông báo hoặc quyết định giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc, bảo đảm theo đúng quy định của pháp luật về đầu tư công, các Nghị quyết của Quốc hội, đúng mục đích, hiệu quả.
b) Có trách nhiệm hoàn thành các nhiệm vụ, dự án điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025, bảo đảm đúng thời gian theo quy định của Luật Đầu tư công; không đề xuất cấp có thẩm quyền bổ sung thêm vốn ngân sách trung ương cho các nhiệm vụ, dự án đã điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025.
c) Chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, danh mục dự án và mức vốn bố trí cho từng dự án bảo đảm đúng quy định của pháp luật; chống tiêu cực, tham nhũng, lợi ích nhóm, xin cho.
2. Bộ Tài chính căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao về quản lý nhà nước đối với đầu tư công chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Thời hạn báo cáo kết quả thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025.
1. Báo cáo việc thông báo hoặc quyết định giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc về Bộ Tài chính trước ngày 15 tháng 6 năm 2025.
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1070/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 03 tháng 6 năm 2025 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết của Quốc hội: số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; số 176/2025/QH15 ngày 18 tháng 02 năm 2025 về cơ cấu tổ chức của Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khóa XV; số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 2 năm 2025 quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Xét đề nghị của Bộ Tài chính tại Tờ trình số 554/TTr-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2025 và văn bản số 7464/BTC-TH ngày 29 tháng 5 năm 2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của các bộ, cơ quan trung ương để phù hợp với tổ chức bộ máy sau sắp xếp:
1. Điều chỉnh toàn bộ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Tài chính.
2. Điều chỉnh toàn bộ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Giao thông vận tải và Bộ Xây dựng vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Xây dựng.
3. Điều chỉnh toàn bộ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Tài nguyên và Môi trường vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
4. Điều chỉnh toàn bộ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Ban Quản lý Làng văn hóa các dân tộc Việt Nam vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
5. Điều chỉnh toàn bộ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Ủy ban Dân tộc vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.
6. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Nội vụ để tăng tương ứng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh tại Phụ lục kèm theo.
7. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để tăng tương ứng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của: Bộ Nội vụ, Bộ Y tế và Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Phụ lục kèm theo.
8. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Thông tin và Truyền thông để tăng tương ứng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của: Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ Công an tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương
1. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Xây dựng để điều chỉnh tăng tương ứng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của tỉnh Quảng Ngãi tại Phụ lục kèm theo.
2. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của các nhiệm vụ, dự án đã được giao kế hoạch đầu tư công trung hạn để điều chỉnh tăng tương ứng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các nhiệm vụ, dự án trong nội bộ của các bộ, cơ quan trung ương tại Phụ lục kèm theo.
1. Các bộ, cơ quan trung ương và địa phương căn cứ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 được điều chỉnh tại Điều 1, 2 Quyết định này:
a) Thông báo hoặc quyết định giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc, bảo đảm theo đúng quy định của pháp luật về đầu tư công, các Nghị quyết của Quốc hội, đúng mục đích, hiệu quả.
b) Có trách nhiệm hoàn thành các nhiệm vụ, dự án điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025, bảo đảm đúng thời gian theo quy định của Luật Đầu tư công; không đề xuất cấp có thẩm quyền bổ sung thêm vốn ngân sách trung ương cho các nhiệm vụ, dự án đã điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025.
c) Chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, danh mục dự án và mức vốn bố trí cho từng dự án bảo đảm đúng quy định của pháp luật; chống tiêu cực, tham nhũng, lợi ích nhóm, xin cho.
2. Bộ Tài chính căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao về quản lý nhà nước đối với đầu tư công chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Thời hạn báo cáo kết quả thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025.
1. Báo cáo việc thông báo hoặc quyết định giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc về Bộ Tài chính trước ngày 15 tháng 6 năm 2025.
2. Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công và các quy định pháp luật có liên quan.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng các cơ quan liên quan được điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 tại Điều 1, 2 nêu trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
THỦ TƯỚNG |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CỦA BỘ NỘI VỤ SANG HỌC VIỆN CHÍNH
TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 1070/QĐ-TTG
ngày 03 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Mã dự án |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư/ Quyết định chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021- 2025 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Vốn để chuẩn bị đầu tư |
|||||
|
|
Tổng số |
|
|
|
1.200.000 |
|
|
|
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
1.200.000 |
|
|
1 |
27236 |
Xây dựng thay thế và bổ sung cơ sở chính của Học viện Hành chính Quốc gia tại Hà Nội |
648, 25/5/2021 |
798.590 |
798.590 |
798.590 |
|
|
2 |
28096 |
Xây dựng nhà giảng đường và phòng làm việc các khoa chuyên môn Trường Đại học Nội vụ Hà Nội |
655, 25/5/2021 |
271.000 |
271.000 |
240.947 |
|
- |
3 |
6955 |
Dự án xây dựng khu đào tạo bồi dưỡng - Nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế Học viện hành chính quốc gia cơ sở tại Thành phố Hồ Chí Minh |
1034, 24/11/2019 |
61.863 |
61.863 |
37.363 |
|
|
4 |
27237 |
Xây dựng và cải tạo, sửa chữa Phân hiệu Trường Đại học Nội vụ tại Thành phố Hồ Chí Minh |
642, 25/5/2021 |
122.100 |
122.100 |
122.100 |
|
|
5 |
28086 |
Xây dựng cơ sở mới của Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Hà Nội |
66, 25/01/2021 |
10.419 |
10.419 |
1.000 |
|
1.000 |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI SANG BỘ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định
số 1070/QĐ-TTG ngày 03 tháng 6 năm
2025 của Thủ tướng Chính
phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Mã dự án |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư/ Quyết định chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021- 2025 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Vốn để chuẩn bị đầu tư |
|||||
|
|
Tổng số |
|
|
|
1.658.406 |
|
|
|
|
Xã hội |
|
|
|
750.952 |
|
|
1 |
7132 |
Trung tâm điều dưỡng người có công Sơn La |
553/QĐ-BLĐTBXH ngày 11/5/2018 |
71.251 |
71.251 |
44.031 |
|
|
2 |
7134 |
Trung tâm điều dưỡng NCC tỉnh Thanh Hóa |
1512/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/10/2018 |
67.710 |
67.710 |
65.758 |
|
|
3 |
11769 |
Trung tâm phục hồi sức khỏe người có công Sầm Sơn |
1696/QĐ-BLĐTBXH ngày 25/10/2017 |
71.999 |
71.999 |
49.194 |
|
|
4 |
764 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bình Định |
640/QĐ-BLĐTBXH ngày 25/9/2018 |
68.724 |
68.724 |
38.149 |
|
|
5 |
767 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Vĩnh Long |
308/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/3/2018 |
71.218 |
71.218 |
43.935 |
|
|
6 |
777 |
Trung tâm điều dưỡng thương binh Lạng Giang |
1672/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/10/2017 |
54.000 |
54.000 |
35.898 |
|
|
7 |
7133 |
Trung tâm điều dưỡng người có công Sa Pa (giai đoạn 2) |
1030/QĐ-BLĐTBXH ngày 08/8/2018 |
44.039 |
44.039 |
30.739 |
|
|
8 |
7142 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Đồng Tháp |
1603/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/12/2020 |
88.380 |
88.380 |
88.230 |
|
|
9 |
31894 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Tuyên Quang |
692, 18/6/2021 |
90.000 |
90.000 |
50.300 |
|
|
10 |
31884 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh An Giang |
693, 18/6/2021 |
90.000 |
90.000 |
50.300 |
|
|
11 |
26301 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bạc Liêu |
1604/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2020 |
88.700 |
88.700 |
88.550 |
|
|
12 |
26304 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Long An |
651, 9/6/2021 |
90.000 |
90.000 |
65.600 |
|
- |
13 |
26319 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nghệ An - giai đoạn 2 |
1088/QĐ-LĐTBXH ngày 29/9/2021 |
70.300 |
70.300 |
70.300 |
|
|
14 |
37188 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công và phục hồi chức năng thành phố Hồ Chí Minh |
1567, 28/10/2015; 605, 21/5/2021 |
259.068 |
29.068 |
29.068 |
|
|
15 |
26309 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Quảng Ngãi - giai đoạn 2 |
|
70.000 |
70.000 |
300 |
|
300 |
16 |
26310 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Gia Lai |
|
90.000 |
90.000 |
300 |
|
300 |
17 |
26318 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Cà Mau |
|
90.000 |
90.000 |
300 |
|
300 |
|
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
157.804 |
|
|
18 |
6969 |
Trường đại học Lao động xã hội (cơ sở Tp Hồ Chí Minh) |
1503/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 |
108.000 |
108.000 |
97.204 |
- |
|
19 |
36842 |
Cải tạo nâng cấp Trường Đại học Lao động - Xã hội |
1087/QĐ-LĐTBXH ngày 29/9/2021 |
60.300 |
60.300 |
60.300 |
- |
|
20 |
36838 |
Nhà hành chính, thư viện, hội trường thuộc Trường Đại học Lao động xã hội (cơ sở 2 Thành phố Hồ Chí Minh) - chuẩn bị đầu tư |
|
250.000 |
250.000 |
300 |
- |
300 |
|
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội (không bao gồm dự án mua mới, xây dựng và cải tạo trụ sở làm việc, cải tạo, nâng cấp nhà ở, mua sắm trang thiết bị của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài). |
|
|
|
441.856 |
|
|
21 |
8277 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở 35 Trần Phú |
1723/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/10/2017 |
70.623 |
70.623 |
35.856 |
|
|
22 |
17006 |
Trụ sở Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
1623/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2019 |
485.000 |
485.000 |
406.000 |
|
- |
|
|
Công nghệ thông tin |
|
|
|
305.363 |
|
|
23 |
6712 |
Tăng cường năng lực công nghệ thông tin Bộ Lao động TBXH |
1427/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/10/2018 |
65.000 |
65.000 |
5.063 |
- |
|
24 |
26338 |
Xây dựng Chính phủ điện tử và ứng dụng khoa học công nghệ mới vào quản lý điều hành và cung ứng dịch vụ công trong lĩnh vực lao động, xã hội, người có công |
|
300.000 |
300.000 |
300 |
- |
300 |
25 |
38194 |
Xây dựng hạ tầng số và Trung tâm điều hành Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
1186/QĐ-LĐTBXH ngày 08/12/2022 |
300.000 |
300.000 |
300.000 |
- |
- |
|
|
Quy hoạch |
|
|
|
2.431 |
|
|
26 |
15839 |
Dự án Quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng |
855/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/7/2020 |
4.000 |
4.000 |
2.431 |
|
- |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI SANG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số
1070/QĐ-TTG ngày 03 tháng 6 năm 2025 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Mã dự án |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư/ Quyết định chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021- 2025 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Vốn để chuẩn bị đầu tư |
|||||
|
|
Tổng số |
|
|
|
238.628 |
|
|
|
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
161.600 |
|
|
1 |
37185 |
Trung tâm Quốc gia đào tạo và thực hành nghề chất lượng cao tại 3 miền Bắc, Trung, Nam |
|
2.000.000 |
2.000.000 |
7.000 |
- |
7.000 |
2 |
36839 |
Cải tạo nâng cấp Trường Đại học sư phạm kỹ thuật Nam Định |
735, 29/6/2021 |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
- |
- |
3 |
26320 |
Trường cao đẳng kỹ nghệ Dung Quất - giai đoạn 2 |
|
150.000 |
150.000 |
300 |
- |
300 |
4 |
26322 |
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh |
|
300.000 |
300.000 |
300 |
- |
300 |
5 |
6450 |
Đầu tư xây dựng ký túc xá cho học sinh sinh viên, hạ tầng kỹ thuật và cảnh quan - Trường CĐ nghề Việt xô số 1 |
472/QĐ-BXD, 28/4/2021 |
75.000 |
75.000 |
74.000 |
|
|
|
|
Quy hoạch |
|
|
|
7.028 |
|
|
6 |
15841 |
Dự án Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
1021/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/8/2020 |
9.000 |
9.000 |
7.028 |
|
- |
|
|
Khoa học, công nghệ |
|
|
|
70.000 |
|
|
. 7 |
37094 |
Nhà nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ thuộc Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long |
1089/QĐ-LĐTBXH ngày 29/9/2021 |
170.000 |
70.000 |
70.000 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (VỐN ĐỐI ỨNG VÀ VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI
NSTW) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SANG BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo
Quyết định số 1070/QĐ-TTG ngày 03 tháng 6
năm 2025 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Mã dự án |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư/ Quyết định chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn NSTW giai đoạn 2021-2025 đã được Thủ tướng Chính phủ đã giao |
||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài đưa vào cân đối NSTW |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
|||||||||||
NSTW |
NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|||||||||||||
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.444.785 |
269.364 |
1.175.421 |
1 |
3033 |
Dự án thành phần 1 Dịch vụ tư vấn thuộc Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện |
1495/QĐ-LĐTBXH 29/10/2018 |
36.315 |
34.046 |
34.046 |
- |
100000 USD |
2.270 |
2.270 |
- |
31.394 |
29.124 |
2.270 |
2 |
3028 |
Dự án thánh phần 1 Dịch vụ tư vấn thuộc dự án Tăng cường lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
1542/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/11/2018 |
347.919 |
83.534 |
- |
- |
1331,78 triệu Yên |
264.385 |
264.385 |
- |
334.385 |
70.000 |
264.385 |
3 |
3067 |
Dự án thành phần 2 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ thuộc dự án Tăng cường lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
960/QĐ-BLĐTBXH ngày 08/7/2019 |
284.872 |
43.160 |
- |
- |
1431,098 Yên |
241.712 |
217.541 |
24.171 |
255.195 |
37.654 |
217.541 |
4 |
3069 |
Dự án thành phần 2 Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh thuộc Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện |
1586/QĐ-LĐTBXH 09/11/2018 |
164.669 |
25.082 |
- |
- |
6150000 USD |
139.587 |
125.628 |
13.959 |
149.705 |
24.077 |
125.628 |
5 |
3070 |
Dự án thành phần 3 Đại học sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long thuộc Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện |
1585/QĐ-LĐTBXH 09/11/2018 |
191.748 |
28.330 |
- |
- |
7200000 |
163.418 |
147.077 |
16.342 |
174.942 |
27.867 |
147.075 |
6 |
3071 |
Dự án thành phần 4 Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dung Quất thuộc Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện |
1587/QĐ-LĐTBXH 09/11/2018 |
133.170 |
19.685 |
- |
- |
5000000 |
113.485 |
102.137 |
11.349 |
121.822 |
19.685 |
102.137 |
7 |
3106 |
Dự án thành phần 11 tại Trường Cao đẳng nghề kỹ nghệ II thuộc dự án Tăng cường lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
Quyết định số 1009/QĐ- LĐTBXH ngày 17/7/2019 |
292.572 |
43.876 |
43.876 |
|
1473,768 triệu Yên |
248.694 |
223.825 |
24.869 |
263.632 |
39.807 |
223.825 |
8 |
2879 |
Dự án thành phần 11 Trường Cao đẳng Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh thuộc dự án Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện |
1409/QĐ-LĐTBXH 30/10/2018 992/QĐ-BXD ngày 28/7/2020 |
160.509 |
29.366 |
29.366 |
|
5,78 triệu USD |
131.143 |
118.029 |
13.114 |
113.710 |
21.150 |
92.560 |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO
CHO BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SANG BỘ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1070/QĐ-TTG
ngày 03 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Mã dự án |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư/ Quyết định chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021- 2025 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Vốn để chuẩn bị đầu tư |
|||||
|
|
Tổng số |
|
|
|
384.324 |
|
|
|
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
279.536 |
|
|
1 |
16881 |
Mua sắm trang thiết bị cho bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức năng thành phố Hồ Chí Minh |
1621/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/9/2019 |
50.000 |
49.786 |
28.636 |
- |
- |
2 |
26335 |
Bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức năng Hà Nội |
1086/QĐ-LĐTBXH ngày 29/9/2021 |
250.300 |
250.300 |
250.000 |
- |
- |
3 |
26332 |
Bệnh viện Chỉnh hình - phục hồi chức năng Cần Thơ |
|
150.000 |
150.000 |
300 |
- |
300 |
4 |
36634 |
Bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức năng thành phố Hồ Chí Minh |
|
170.000 |
170.000 |
300 |
- |
300 |
5 |
26331 |
Bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức năng Quy Nhơn |
|
200.000 |
200.000 |
300 |
- |
300 |
|
|
Quy hoạch |
|
|
|
4.188 |
|
|
6 |
15840 |
Dự án Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội |
998/QĐ-BLĐTBXH ngày 14/8/2020 |
7.000 |
7.000 |
4.188 |
|
|
|
|
Khoa học, công nghệ |
|
|
|
100.600 |
|
|
7 |
31921 |
Trung tâm điều dưỡng phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì |
711, 24/6/2021 |
80.000 |
80.000 |
50.300 |
|
|
8 |
26299 |
Trung tâm phục hồi chức năng và trợ giúp trẻ khuyết tật |
1122/QĐ-LĐTBXH ngày 04/10/2021 |
70.000 |
70.000 |
50.300 |
|
300 |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
SANG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1070/QĐ-TTG
ngày 03 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Mã dự án |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư/ Quyết định chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021- 2025 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|
Trong đó: |
|||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Vốn để chuẩn bị đầu tư |
||||
|
|
Tổng số |
|
|
|
1.806.816 |
|
|
|
|
Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
23.000 |
|
|
1 |
36881 |
Trường đào tạo bồi dưỡng số |
1602/QĐ-BTTTT ngày 14/10/2021 |
23.000 |
23.000 |
23.000 |
- |
300 |
|
|
Khoa học, công nghệ |
|
|
|
30.000 |
|
|
2 |
29481 |
Tăng cường năng lực nghiên cứu và phát triển công nghệ, ứng dụng về phân tích dữ liệu và trí tuệ nhân tạo phục vụ chuyển đổi số và phát triển công nghiệp công nghệ thông tin |
1614/QĐ-BTTTT ngày 15/10/2021 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
- |
400 |
|
|
Thông tin |
|
|
|
42.000 |
|
|
3 |
30969 |
Nâng cấp và bổ sung trang thiết bị hạ tầng chuyên biệt phục vụ tác nghiệp và hoạt động báo chí |
1535/QĐ-BTTTT ngày 8/10/2021 |
42.000 |
42.000 |
42.000 |
- |
500 |
|
|
Viễn thông |
|
|
|
244.600 |
|
|
4 |
31021 |
Nâng cấp, hiện đại hóa trung tâm dữ liệu và hạ tầng kỹ thuật nhà trạm Cục Bưu điện Trung ương |
1587/QĐ-BTTTT ngày 13/10/2021; 1469/QĐ- BTTTT ngày 27/9/2021 |
81.000 |
81.000 |
81.000 |
|
500 |
5 |
30514 |
Hệ thống tổng đài dùng riêng |
1600/QĐ-BTTTT ngày 14/10/2021 |
52.600 |
52.600 |
52.600 |
|
400 |
6 |
30500 |
Xây dựng hạ tầng nhà trạm cho đài điện báo tại huyện đảo Lý Sơn (tỉnh Quảng Ngãi) |
982/QĐ-BTTTT ngày 14/7/2021 |
19.000 |
19.000 |
19.000 |
|
|
7 |
30487 |
Xây dựng hạ tầng nhà trạm cho đài điện báo tại huyện đảo Bạch Long Vĩ (thành phố Hải Phòng) |
998/QĐ-BTTTT ngày 16/7/2021 |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
|
|
8 |
30472 |
Xây dựng hạ tầng, nhà trạm cho trạm dự phòng Đài trung tâm T78 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
1015/QĐ-BTTTT ngày 19/7/2021 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
9 |
30473 |
Xây dựng hạ tầng, nhà trạm cho trạm phát Đài trung tâm T26 tại Đà Nẵng |
980/QĐ-BTTTT ngày 14/7/2021 |
13.000 |
13.000 |
13.000 |
|
|
10 |
30504 |
Xây dựng hạ tầng nhà trạm cho đài điện báo tại huyện đảo Phú Quốc (tỉnh Kiên Giang) |
981/QĐ-BTTTT ngày 14/7/2021 |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
|
|
11 |
30486 |
Xây dựng hạ tầng, nhà trạm cho trạm dự phòng Đài trung tâm T26 tại Đà Nẵng |
1000/QĐ-BTTTT ngày 16/7/2021 |
13.000 |
13.000 |
13.000 |
|
|
12 |
30464 |
Xây dựng hạ tầng, nhà trạm cho trạm dự phòng Đài trưởng mạng CP16 tại Hà Nội |
999/QĐ-BTTTT ngày 16/7/2021 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
Bưu chính |
|
|
|
18.700 |
|
|
13 |
30510 |
Trang bị hệ thống, giải pháp hiện đại hóa mạng Bưu chính KT1 |
1470/QĐ-BTTTT ngày 27/9/2021 |
18.700 |
18.700 |
18.700 |
|
300 |
|
|
Công nghệ thông tin |
|
|
|
1.342.745 |
|
|
14 |
32400 |
Phát triển nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia |
1553/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2021 |
80.000 |
80.000 |
79.512 |
|
- |
15 |
32402 |
Xây dựng Cổng dữ liệu quốc gia |
1615/QĐ-BTTTT ngày 15/10/2021 |
70.000 |
70.000 |
69.541 |
|
- |
16 |
32403 |
Xây dựng Trung tâm giám sát quốc gia về Chính phủ điện tử (giai đoạn 2) |
1616/QĐ-BTTTT ngày 15/10/2021 |
45.000 |
45.000 |
44.496 |
|
- |
17 |
32410 |
Xây dựng Nền tâng trao đổi định danh và xác thực điện tử (ID Exchange) phục vụ giao dịch điện tử với cơ quan nhà nước |
1582/QĐ-BTTTT ngày 12/10/2021 |
80.000 |
80.000 |
79.562 |
|
- |
18 |
32412 |
Triển khai các hệ thống kỹ thuật bảo đảm năng lực, an toàn thông tin mạng Truyền số liệu chuyên dùng phục vụ phát triển Chính phủ điện tử |
1554/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2021 |
250.000 |
250.000 |
249.427 |
|
- |
19 |
32465 |
Hệ thống họp trực tuyến cho cơ quan nhà nước |
1489/QĐ-BTTTT ngày 29/9/2021 |
30.000 |
30.000 |
29.625 |
|
- |
20 |
30820 |
Hệ thống cung cấp dịch vụ công, hiển thị dữ liệu số hoạt động phát triển ngành và môi trường cộng tác Myministry của Bộ Thông tin và Truyền thông |
1617/QĐ-BTTTT ngày 15/10/2021 |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
|
400 |
21 |
31017 |
Hệ thống thiết bị chuyển mạch định tuyến lớp lõi, các nút mạng truy nhập của mạng Truyền số liệu chuyên dùng |
1493/QĐ-BTTTT ngày 30/9/2021 |
92.000 |
92.000 |
92.000 |
|
700 |
22 |
30962 |
Nền tảng điện toán đám mây Chính phủ thống nhất trên cơ sở quy hoạch, kết nối đám mây của các cơ quan nhà nước tại các bộ, ngành, địa phương |
1619/QĐ-BTTTT ngày 15/10/2021 |
548.582 |
548.582 |
548.582 |
|
1.600 |
23 |
30966 |
Hệ thống kiểm định chức năng, hiệu năng các giải pháp phục vụ Chính phủ số |
1495/QĐ-BTTTT ngày 1/10/2021 |
45.000 |
45.000 |
45.000 |
|
500 |
24 |
30845 |
Hệ thống đánh giá, kiểm định các tiêu chuẩn về chữ ký số và xác thực điện tử |
1471/QĐ-BTTTT ngày 27/9/2021 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
|
400 |
|
|
Quy hoạch |
|
|
|
16.771 |
|
|
25 |
17003 |
Quy hoạch hạ tầng thông tin và truyền thông |
1532/QĐ-TTg ngày 08/10/2020; 2220/QĐ-BTTTT ngày 14/12/2020 |
12.590 |
12.590 |
8.723 |
|
|
26 |
17004 |
Quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở báo chí, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử, cơ sở xuất bản |
1321/QĐ-TTg ngày 31/8/2020; 2219/QĐ-BTTTT ngày 14/12/2020 |
11.847 |
11.847 |
8.048 |
|
|
|
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội (không bao gồm dự án mua mới, xây dựng và cải tạo trụ sở làm việc, cải tạo, nâng cấp nhà ở, mua sắm trang thiết bị của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài). |
|
|
|
89.000 |
|
|
27 |
12735 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc của Cục Bưu điện Trung ương |
2780/QĐ-BTTTT ngày 31/12/2020 |
29.985 |
29.985 |
29.584 |
|
|
28 |
30506 |
Xây dựng nhà làm việc tại số 5 Ông ích Khiêm |
1016/QĐ-BTTTT ngày 19/7/2021 |
59.416 |
59.416 |
59.416 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
SANG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định
số 1070/QĐ-TTG ngày 03 tháng 6 năm
2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Mã dự án |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư/ Quyết định chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021- 2025 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Vốn để chuẩn bị đầu tư |
|||||
|
|
Tổng số |
|
|
|
60.000 |
|
|
|
|
Thông tin |
|
|
|
60.000 |
|
|
1 |
30866 |
Đầu tư hệ thống thiết bị lưu chiểu điện tử các chương trình phát thanh, truyền hình và lưu trữ nội dung thông tin điện tử phục vụ công tác quản lý nhà nước |
1623/QĐ-BTTTT ngày 15/10/2021 |
33.000 |
33.000 |
33.000 |
|
300 |
2 |
30859 |
Hệ thống lưu chiểu và phân tích dữ liệu báo chí, truyền thông quốc gia |
1496/QĐ-BTTTT ngày 1/10/2021 |
27.000 |
27.000 |
27.000 |
|
300 |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
SANG BỘ CÔNG AN
(Kèm theo Quyết định số 1070/QĐ-TTG
ngày 03 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Mã dự án |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư/ Quyết định chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021- 2025 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Vốn để chuẩn bị đầu tư |
|||||
|
|
Tổng số |
|
|
|
402.255 |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
|
|
|
402.255 |
|
|
1 |
32405 |
Xây dựng hệ thống thao trường mạng phục vụ huấn luyện, diễn tập, sát hạch an toàn thông tin phục vụ Chính phủ điện tử |
1528/QĐ-BTTTT ngày 7/10/2021 |
130.000 |
130.000 |
129.591 |
|
- |
2 |
30659 |
Hệ thống đánh giá, kiểm định an toàn thông tin |
1560/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2021 |
75.000 |
75.000 |
75.000 |
|
500 |
3 |
30722 |
Hệ thống hỗ trợ điều phối, ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng |
1551/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2021 |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
|
200 |
4 |
32404 |
Xây dựng hệ thống hỗ trợ, giám sát, điều hành an toàn, an ninh mạng phục vụ Chính phủ điện tử |
1583/QĐ-BTTTT ngày 12/10/2021 |
80.000 |
80.000 |
79.664 |
|
- |
5 |
37195 |
Hệ thống trang thiết bị phát hiện và phòng chống tấn công cho ứng dụng CNTT dùng chung tại Bộ Thông tin và Truyền thông |
1618/QĐ-BTTTT ngày 15/10/2021 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
500 |