Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
Số hiệu | 1058/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 04/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Hoàng Quốc Khánh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1058/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 04 tháng 06 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 60/TTr-STP ngày 29/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp như sau:
1. Công bố 09 Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại và bãi bỏ 09 Danh mục thủ tục hành chính quy định tại mục XVII phần A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 104/QĐ- UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 09 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại và bãi bỏ 09 quy trình quy định tại mục XVII phần A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 309/QĐ- UBND ngày 24/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
TƯ PHÁP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
5,5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
2 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
12 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
3 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
5,5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. |
4 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
7,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
5 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
04 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
6 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
04 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
7 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
7,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
8 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng Chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
5,5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
9 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng địa diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo Quyết định của Tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài. |
5,5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
1. Đăng ký hòa giải viên thương mại vụ việc
Thời gian thực hiện: 5,5 ngày làm việc.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1058/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 04 tháng 06 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 60/TTr-STP ngày 29/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp như sau:
1. Công bố 09 Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại và bãi bỏ 09 Danh mục thủ tục hành chính quy định tại mục XVII phần A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 104/QĐ- UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 09 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại và bãi bỏ 09 quy trình quy định tại mục XVII phần A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 309/QĐ- UBND ngày 24/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
TƯ PHÁP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
5,5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
2 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
12 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
3 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
5,5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. |
4 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
7,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
5 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
04 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
6 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
04 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
7 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
7,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
8 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng Chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
5,5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
9 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng địa diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo Quyết định của Tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài. |
5,5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
1. Đăng ký hòa giải viên thương mại vụ việc
Thời gian thực hiện: 5,5 ngày làm việc.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ thay đăng ký hòa giải viên thương mại vụ việc |
0,5 |
B2 |
Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến phân nhiệm vụ |
0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định |
1,5 |
||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến thẩm định |
01 |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ý kiến phê duyệt |
01 |
B4 |
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Thông báo Ghi tên vào danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc và công bố danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc trên Cổng thông tin điện tử của Sở |
0,5 |
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Thông báo Ghi tên vào danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc và công bố danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc trên Cổng thông tin điện tử của Sở |
0,5 |
Tổng thời gian thực hiện: |
5,5 ngày |
Thời gian thực hiện: 12 ngày làm việc.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
0,5 |
B2 |
Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến phân nhiệm vụ |
1,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định |
04 |
||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến thẩm định |
03 |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ý kiến phê duyệt |
02 |
B4 |
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
0,5 |
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
0,5 |
Tổng thời gian thực hiện: |
12 ngày |
3. Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
Thời gian thực hiện: 5,5 ngày làm việc.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
0,5 |
B2 |
Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến phân nhiệm vụ |
0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định |
1,5 |
||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến thẩm định |
01 |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ý kiến phê duyệt |
01 |
B4 |
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Quyết định thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm |
0,5 |
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm |
0,5 |
Tổng thời gian thực hiện: |
5,5 ngày |
4. Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
Thời gian thực hiện: 7,5 ngày
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
0,5 |
B2 |
Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến phân nhiệm vụ |
01 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định |
2,5 |
||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến thẩm định |
1,5 |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ý kiến phê duyệt |
01 |
B4 |
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
0,5 |
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
0,5 |
Tổng thời gian thực hiện: |
7,5 ngày |
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
0,5 |
B2 |
Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến phân nhiệm vụ |
0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định |
01 |
||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến thẩm định |
0,5 |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 |
B4 |
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
0,5 |
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
0,5 |
Tổng thời gian thực hiện: |
04 ngày |
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
0,5 |
B2 |
Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến phân nhiệm vụ |
0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định |
01 |
||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến thẩm định |
0,5 |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 |
B4 |
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập Trung tâm hoà giải thương mại |
0,5 |
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập Trung tâm hoà giải thương mại |
0,5 |
Tổng thời gian thực hiện: |
04 ngày |
Thời gian đang thực hiện: 7,5 ngày
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
0,5 |
B2 |
Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến phân nhiệm vụ |
01 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định |
2,5 |
||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến thẩm định |
1,5 |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ý kiến phê duyệt |
01 |
B4 |
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
0,5 |
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
0,5 |
Tổng thời gian thực hiện: |
7,5 ngày |
Thời gian thực hiện: 5,5 ngày làm việc.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ thay đổi thông tên gọi, Trưởng Chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
0,5 |
B2 |
Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến phân nhiệm vụ |
0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định |
1,5 |
||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến thẩm định |
01 |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ý kiến phê duyệt |
01 |
B4 |
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Quyết định thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh |
0,5 |
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh |
0,5 |
Tổng thời gian thực hiện: |
5,5 ngày |
Thời gian thực hiện: 5,5 ngày làm việc.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng địa diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo Quyết định của Tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
0,5 |
B2 |
Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến phân nhiệm vụ |
0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định |
1,5 |
||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến thẩm định |
01 |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ý kiến phê duyệt |
01 |
B4 |
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Văn phòng địa diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
0,5 |
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Văn phòng địa diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
0,5 |
Tổng thời gian thực hiện: |
5,5 ngày |