Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 1037/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/04/2019 |
Ngày có hiệu lực | 10/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Ngọc Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1037/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 293/TTr-UBND ngày 25/02/2019 (Kèm Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của HĐND huyện Thạch Hà; các Văn bản: số 162/HĐND ngày 06/02/2018, số 184/HĐND ngày 10/5/2018, số 236/HĐND ngày 25/02/2019 của Thường trực HĐND huyện Thạch Hà; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thạch Hà; Bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1:25.000) của huyện Thạch Hà); của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 865/TTr-STNMT ngày 29/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thạch Hà, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2015 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
35.391,51 |
100,00 |
35.391,51 |
|
35.391,51 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
3.622,56 |
66,74 |
22.457,29 |
831,56 |
3.258,85 |
65,72 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
9.721,31 |
27,47 |
8.194,15 |
525,91 |
8.690,06 |
37,36 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
8.781,41 |
24,81 |
7.429,79 |
459,17 |
7858,96 |
33,79 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
939,90 |
2,66 |
764,36 |
66,74 |
831,10 |
3,57 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.590,31 |
4,49 |
1.187,41 |
211,67 |
1.399,08 |
6,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.729,84 |
10,54 |
3.168,37 |
533,04 |
3.701,41 |
15,89 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
3.036,21 |
8,58 |
3.051,46 |
-39,75 |
3.011,71 |
12,93 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
4.386,77 |
12,39 |
5094,68 |
-635,76 |
4.458,92 |
19,15 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.027,98 |
2,90 |
1.195,39 |
264,76 |
1.460,15 |
6,27 |
1.7 |
Đất làm muối |
83,03 |
0,23 |
81,71 |
-56,78 |
24,93 |
0,11 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
47,12 |
0,13 |
484,12 |
7,78 |
491,90 |
2,11 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
9.416,57 |
26,61 |
11.922,13 |
-172,25 |
1.779,88 |
33,28 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
108,50 |
0,31 |
302,16 |
80,21 |
382,37 |
3,25 |
2.2 |
Đất an ninh |
71,52 |
0,20 |
76,42 |
-1,00 |
75,42 |
0,64 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
9,69 |
0,03 |
107,55 |
-0,73 |
106,82 |
0,91 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
30,52 |
0,09 |
402,07 |
110,35 |
512,42 |
4,35 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi NN |
120,44 |
0,34 |
256,44 |
38,53 |
2.94,97 |
2,50 |
2.8 |
Đất cho HĐ khoáng sản |
457,83 |
1,29 |
1.296,32 |
-333,49 |
962,83 |
8,17 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
4.119,44 |
11,64 |
4.494,11 |
116,67 |
4.610,78 |
39,14 |
|
Trong đó: |
203,02 |
0,86 |
285,45 |
1,64 |
287,09 |
0,76 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
3,51 |
0,01 |
3,51 |
|
3,51 |
0,01 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
9,03 |
0,04 |
11,67 |
-1,16 |
10,51 |
0,03 |
|
Đất XD giáo dục, đào tạo |
94,00 |
0,40 |
106,93 |
-2,21 |
104,72 |
0,29 |
|
Đất XD thể dục thể thao |
96,42 |
0,41 |
147,50 |
4,56 |
152,06 |
0,43 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-VH |
16,29 |
0,07 |
15,84 |
0,45 |
16,29 |
0,14 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
4,01 |
0,01 |
109,77 |
-38,58 |
71,19 |
0,60 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1.610,27 |
4,55 |
1.864,81 |
21,93 |
1.886,74 |
16,02 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
71,32 |
0,20 |
- 81,92 |
-0,94 |
80,98 |
0,69 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
27,31 |
0,08 |
30,44 |
30,67 |
61,11 |
0,52 |
2.16 |
Đất XD trụ sở tổ chức SN |
3,05 |
0,01 |
3,05 |
|
3,05 |
0,03 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
15,27 |
0,04 |
17,67 |
9,94 |
27,61 |
0,23. |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, N.Địa |
511,86 |
1,45 |
558,35 |
16,57 |
574,92 |
4,89 |
2.20 |
Đất SX vật liệu xây dựng |
54,76 |
0,15 |
|
150,66 |
150,66 |
1,28 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
37,27 |
0,11 |
|
45,81 |
45,81 |
0,39 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí CC |
5,85 |
0,02 |
|
8,65 |
8,65 |
0,07 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
67,03 |
0,19 |
|
72,83 |
72,83 |
0,62 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, suối |
1.425,54 |
4,03 |
|
297,32 |
1297,32 |
11,04 |
2.25 |
Đất có mặt nước CD |
648,92 |
1,83 |
|
511,31 |
511,31 |
4,35 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
25,80 |
25,80 |
0,22 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
2.35238 |
6,65 |
1.012,11 |
-659,33 |
352,78 |
1,00 |
3.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng điện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.880,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
780,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
712,75 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
68,17 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
302,83 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
145,94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
26,50 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
574,87 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
40,95 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
8,10 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất N. nghiệp |
|
328,61 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
95,00 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
13,63 |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
219,98 |
3 |
Đất phi N. nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
9,15 |
3.3. Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng dỉện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.295,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
61,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
61,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
120,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
23,90 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
867,00 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
135,26 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
87,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
704,36 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
114,67 |
2.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
10,00 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
71,30 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
68,12 |
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
227,10 |
2.6 |
Đất phát triển HT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
92,59 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
32,64 |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
38,38 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,08 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,23 |
2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,98 |
2.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
24,25 |
2.13 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,50 |
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,53 |
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,04 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,15 |
2.27 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,80 |
2. Vị trí, diện tích các loại đất trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 được xác định theo bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1: 25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thạch Hà.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Thạch Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất và xử lý nghiêm các vi phạm theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND-UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Thạch Hà và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1037/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 293/TTr-UBND ngày 25/02/2019 (Kèm Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của HĐND huyện Thạch Hà; các Văn bản: số 162/HĐND ngày 06/02/2018, số 184/HĐND ngày 10/5/2018, số 236/HĐND ngày 25/02/2019 của Thường trực HĐND huyện Thạch Hà; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thạch Hà; Bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1:25.000) của huyện Thạch Hà); của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 865/TTr-STNMT ngày 29/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thạch Hà, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2015 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
35.391,51 |
100,00 |
35.391,51 |
|
35.391,51 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
3.622,56 |
66,74 |
22.457,29 |
831,56 |
3.258,85 |
65,72 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
9.721,31 |
27,47 |
8.194,15 |
525,91 |
8.690,06 |
37,36 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
8.781,41 |
24,81 |
7.429,79 |
459,17 |
7858,96 |
33,79 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
939,90 |
2,66 |
764,36 |
66,74 |
831,10 |
3,57 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.590,31 |
4,49 |
1.187,41 |
211,67 |
1.399,08 |
6,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.729,84 |
10,54 |
3.168,37 |
533,04 |
3.701,41 |
15,89 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
3.036,21 |
8,58 |
3.051,46 |
-39,75 |
3.011,71 |
12,93 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
4.386,77 |
12,39 |
5094,68 |
-635,76 |
4.458,92 |
19,15 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.027,98 |
2,90 |
1.195,39 |
264,76 |
1.460,15 |
6,27 |
1.7 |
Đất làm muối |
83,03 |
0,23 |
81,71 |
-56,78 |
24,93 |
0,11 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
47,12 |
0,13 |
484,12 |
7,78 |
491,90 |
2,11 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
9.416,57 |
26,61 |
11.922,13 |
-172,25 |
1.779,88 |
33,28 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
108,50 |
0,31 |
302,16 |
80,21 |
382,37 |
3,25 |
2.2 |
Đất an ninh |
71,52 |
0,20 |
76,42 |
-1,00 |
75,42 |
0,64 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
9,69 |
0,03 |
107,55 |
-0,73 |
106,82 |
0,91 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
30,52 |
0,09 |
402,07 |
110,35 |
512,42 |
4,35 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi NN |
120,44 |
0,34 |
256,44 |
38,53 |
2.94,97 |
2,50 |
2.8 |
Đất cho HĐ khoáng sản |
457,83 |
1,29 |
1.296,32 |
-333,49 |
962,83 |
8,17 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
4.119,44 |
11,64 |
4.494,11 |
116,67 |
4.610,78 |
39,14 |
|
Trong đó: |
203,02 |
0,86 |
285,45 |
1,64 |
287,09 |
0,76 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
3,51 |
0,01 |
3,51 |
|
3,51 |
0,01 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
9,03 |
0,04 |
11,67 |
-1,16 |
10,51 |
0,03 |
|
Đất XD giáo dục, đào tạo |
94,00 |
0,40 |
106,93 |
-2,21 |
104,72 |
0,29 |
|
Đất XD thể dục thể thao |
96,42 |
0,41 |
147,50 |
4,56 |
152,06 |
0,43 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-VH |
16,29 |
0,07 |
15,84 |
0,45 |
16,29 |
0,14 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
4,01 |
0,01 |
109,77 |
-38,58 |
71,19 |
0,60 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1.610,27 |
4,55 |
1.864,81 |
21,93 |
1.886,74 |
16,02 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
71,32 |
0,20 |
- 81,92 |
-0,94 |
80,98 |
0,69 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
27,31 |
0,08 |
30,44 |
30,67 |
61,11 |
0,52 |
2.16 |
Đất XD trụ sở tổ chức SN |
3,05 |
0,01 |
3,05 |
|
3,05 |
0,03 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
15,27 |
0,04 |
17,67 |
9,94 |
27,61 |
0,23. |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, N.Địa |
511,86 |
1,45 |
558,35 |
16,57 |
574,92 |
4,89 |
2.20 |
Đất SX vật liệu xây dựng |
54,76 |
0,15 |
|
150,66 |
150,66 |
1,28 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
37,27 |
0,11 |
|
45,81 |
45,81 |
0,39 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí CC |
5,85 |
0,02 |
|
8,65 |
8,65 |
0,07 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
67,03 |
0,19 |
|
72,83 |
72,83 |
0,62 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, suối |
1.425,54 |
4,03 |
|
297,32 |
1297,32 |
11,04 |
2.25 |
Đất có mặt nước CD |
648,92 |
1,83 |
|
511,31 |
511,31 |
4,35 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
25,80 |
25,80 |
0,22 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
2.35238 |
6,65 |
1.012,11 |
-659,33 |
352,78 |
1,00 |
3.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng điện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.880,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
780,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
712,75 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
68,17 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
302,83 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
145,94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
26,50 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
574,87 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
40,95 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
8,10 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất N. nghiệp |
|
328,61 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
95,00 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
13,63 |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
219,98 |
3 |
Đất phi N. nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
9,15 |
3.3. Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng dỉện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.295,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
61,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
61,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
120,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
23,90 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
867,00 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
135,26 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
87,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
704,36 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
114,67 |
2.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
10,00 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
71,30 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
68,12 |
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
227,10 |
2.6 |
Đất phát triển HT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
92,59 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
32,64 |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
38,38 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,08 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,23 |
2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,98 |
2.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
24,25 |
2.13 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,50 |
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,53 |
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,04 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,15 |
2.27 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,80 |
2. Vị trí, diện tích các loại đất trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 được xác định theo bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1: 25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thạch Hà.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Thạch Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất và xử lý nghiêm các vi phạm theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND-UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Thạch Hà và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |