Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
Số hiệu | 10/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/01/2020 |
Ngày có hiệu lực | 06/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 06 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang về việc phê duyệt Đề án sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 02/TTr-SNNPTNT ngày 03 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Quyết định này sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 23 Mục IV. Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y tại Quyết định số 3748/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
- Quyết định này sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính số 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 12, 13, 15, 16, 18 Mục II. Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y tại Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
- Quyết định này sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính số 28, 30, 31, 32, 33, 35, 36, 38, 39, 41, 42 Mục III. Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y, XVI. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang tại Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Cơ quan thực hiện |
1 |
2.001064.000.00.00.H01 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang về việc phê duyệt Đề án sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Chủ tục UBND tỉnh An Giang về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. |
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Chi cục Thủy sản |
2 |
1.005319.000.00.00.H01 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang; Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Chủ tục UBND tỉnh An Giang. |
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Chi cục Thủy sản |
3 |
1.004839.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang; Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Chủ tục UBND tỉnh An Giang. |
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Chi cục Thủy sản |
4 |
1.004839.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang; Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Chủ tục UBND tỉnh An Giang. |
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Chi cục Thủy sản |
5 |
1.004022.000.00.00.H01 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang; Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Chủ tục UBND tỉnh An Giang. |
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Chi cục Thủy sản |
6 |
1.005327.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang; Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Chủ tục UBND tỉnh An Giang. |
Chi cục Thủy sản |
7 |
1.003619.000.00.00.H01 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang; Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Chủ tục UBND tỉnh An Giang. |
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Chi cục Thủy sản |
8 |
1.003612.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang; Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Chủ tục UBND tỉnh An Giang. |
Chi cục Thủy sản |
9 |
1.003598.000.00.00.H01 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang; Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Chủ tục UBND tỉnh An Giang. |
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Chi cục Thủy sản |
10 |
1.003577.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang; Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Chủ tục UBND tỉnh An Giang. |
Chi cục Thủy sản |
11 |
1.002239.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang; Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Chủ tục UBND tỉnh An Giang. |
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Chi cục Thủy sản |
12 |
2.00873.000.00.00.H01 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang; Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Chủ tục UBND tỉnh An Giang. |
Chi cục Thủy sản |
13 |
1.001094.000.00.00.H01 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang; Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Chủ tục UBND tỉnh An Giang. |
Chi cục Thủy sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 06 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang về việc phê duyệt Đề án sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 02/TTr-SNNPTNT ngày 03 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Quyết định này sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 23 Mục IV. Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y tại Quyết định số 3748/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
- Quyết định này sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính số 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 12, 13, 15, 16, 18 Mục II. Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y tại Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
- Quyết định này sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính số 28, 30, 31, 32, 33, 35, 36, 38, 39, 41, 42 Mục III. Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y, XVI. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang tại Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Cơ quan thực hiện |
1 |
2.001064.000.00.00.H01 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang về việc phê duyệt Đề án sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Chủ tục UBND tỉnh An Giang về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. |
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Chi cục Thủy sản |
2 |
1.005319.000.00.00.H01 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang; Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Chủ tục UBND tỉnh An Giang. |
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Chi cục Thủy sản |
3 |
1.004839.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang; Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Chủ tục UBND tỉnh An Giang. |
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Chi cục Thủy sản |
4 |
1.004839.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang; Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Chủ tục UBND tỉnh An Giang. |
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Chi cục Thủy sản |
5 |
1.004022.000.00.00.H01 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang; Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Chủ tục UBND tỉnh An Giang. |
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Chi cục Thủy sản |
6 |
1.005327.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang; Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Chủ tục UBND tỉnh An Giang. |
Chi cục Thủy sản |
7 |
1.003619.000.00.00.H01 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang; Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Chủ tục UBND tỉnh An Giang. |
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Chi cục Thủy sản |
8 |
1.003612.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang; Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Chủ tục UBND tỉnh An Giang. |
Chi cục Thủy sản |
9 |
1.003598.000.00.00.H01 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang; Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Chủ tục UBND tỉnh An Giang. |
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Chi cục Thủy sản |
10 |
1.003577.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang; Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Chủ tục UBND tỉnh An Giang. |
Chi cục Thủy sản |
11 |
1.002239.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang; Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Chủ tục UBND tỉnh An Giang. |
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Chi cục Thủy sản |
12 |
2.00873.000.00.00.H01 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang; Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Chủ tục UBND tỉnh An Giang. |
Chi cục Thủy sản |
13 |
1.001094.000.00.00.H01 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang; Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Chủ tục UBND tỉnh An Giang. |
Chi cục Thủy sản |