Quyết định 0541/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 0541/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 24/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Thiên Văn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0541/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 24 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/5/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 0170/QĐ-UBND ngày 09/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 017/TTr-SYT ngày 15/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: motcua.daklak.gov.vn) theo quy định.
Các nội dung công bố quy trình nội bộ, nội bộ liên thông trong giải quyết TTHC lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 Mục II, Phần A Phụ lục II và số thứ tự 1 Mục II, Phần B, Phụ lục II kèm theo Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các xã, phường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ
HỘI THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0541/QĐ-UBND ngày 24/7/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Cấp Giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân (1.014010)
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
|
Sở Y tế |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
0,25 |
|
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
2,5 |
|
||
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
0,5 |
|
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 |
|
||
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC gửi đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Y tế (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 05 |
|
||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,25 |
|
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
||
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,25 |
|
||
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
|
||
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
||
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
||
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư |
0,25 |
|
||
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
||
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
||
Bước 11 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Y tế |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
||
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 03 |
|
||||
Sở Y tế |
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1) + (2) = 08 |
|
||||
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân (1.014011)
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Sở Y tế |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
0,25 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
01 |
|
|
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
0,25 |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0,75 |
|
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
|
Bước 7 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Y tế (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 03 |
|
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,25 |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,25 |
|
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
|
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư |
0,25 |
|
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
|
Bước 11 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Y tế |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 03 |
|
|||
Sở Y tế |
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1) + (2) = 06 |
|
|||
|
3. Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000025)
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Y tế |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
0,25 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
04 |
|
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
01 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Y tế (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 07 |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,25 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,25 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn Thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 11 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Y tế |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 03 |
|||
Sở Y tế |
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1) + (2) = 10 |
4. Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000027)
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Sở Y tế |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
0,25 |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
02 |
|
|
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
0,25 |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0,75 |
|
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
|
Bước 7 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Y tế (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 04 |
|
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,25 |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,25 |
|
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
|
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư |
0,25 |
|
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
|
Bước 11 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Y tế |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 03 |
|
|||
Sở Y tế |
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1) + (2) = 07 |
|
|||
|
5. Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân (1.000091)
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Sở Y tế |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
0,25 |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý, dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2 |
|
|
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
0,25 |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0,75 |
|
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
|
Bước 7 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Y tế (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 04 |
|
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,25 |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,25 |
|
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
|
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư |
0,25 |
|
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
|
Bước 11 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Y tế |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 03 |
|
|||
Sở Y tế |
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1) + (2) = 07 |
|
|||
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0541/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 24 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/5/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 0170/QĐ-UBND ngày 09/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 017/TTr-SYT ngày 15/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: motcua.daklak.gov.vn) theo quy định.
Các nội dung công bố quy trình nội bộ, nội bộ liên thông trong giải quyết TTHC lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 Mục II, Phần A Phụ lục II và số thứ tự 1 Mục II, Phần B, Phụ lục II kèm theo Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các xã, phường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ
HỘI THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0541/QĐ-UBND ngày 24/7/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Cấp Giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân (1.014010)
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
|
Sở Y tế |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
0,25 |
|
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
2,5 |
|
||
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
0,5 |
|
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 |
|
||
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC gửi đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Y tế (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 05 |
|
||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,25 |
|
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
||
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,25 |
|
||
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
|
||
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
||
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
||
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư |
0,25 |
|
||
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
||
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
||
Bước 11 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Y tế |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
||
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 03 |
|
||||
Sở Y tế |
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1) + (2) = 08 |
|
||||
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân (1.014011)
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Sở Y tế |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
0,25 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
01 |
|
|
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
0,25 |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0,75 |
|
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
|
Bước 7 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Y tế (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 03 |
|
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,25 |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,25 |
|
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
|
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư |
0,25 |
|
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
|
Bước 11 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Y tế |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 03 |
|
|||
Sở Y tế |
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1) + (2) = 06 |
|
|||
|
3. Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000025)
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Y tế |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
0,25 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
04 |
|
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
01 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Y tế (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 07 |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,25 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,25 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn Thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 11 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Y tế |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 03 |
|||
Sở Y tế |
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1) + (2) = 10 |
4. Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000027)
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Sở Y tế |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
0,25 |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
02 |
|
|
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
0,25 |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0,75 |
|
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
|
Bước 7 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Y tế (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 04 |
|
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,25 |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,25 |
|
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
|
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư |
0,25 |
|
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
|
Bước 11 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Y tế |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 03 |
|
|||
Sở Y tế |
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1) + (2) = 07 |
|
|||
|
5. Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân (1.000091)
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Sở Y tế |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
0,25 |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý, dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2 |
|
|
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
0,25 |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0,75 |
|
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
|
Bước 7 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Y tế (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 04 |
|
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,25 |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,25 |
|
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
|
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư |
0,25 |
|
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
|
Bước 11 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Y tế |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 03 |
|
|||
Sở Y tế |
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1) + (2) = 07 |
|
|||
|
6. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, hỗ trợ khó khăn ban đầu cho nạn nhân (2.001661)
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,25 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
0,25 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
01 |
|
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
0,5 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,25 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại UBND cấp xã (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 03 |
|||
Sở Y tế |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
0,25 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
02 |
|
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Y tế |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
0,5 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Y tế |
02 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư |
01 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Y tế (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 06 |
|||
UBND cấp xã |
Tiếp nhận và trả kết giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1) + (2) = 09 |