Quyết định 0467/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 0467/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 16/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Thiên Văn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0467/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 16 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 0168/QĐ-UBND ngày 09/7/2025 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 015/TTr-SYT ngày 11/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: motcủa.daklak.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các xã, phường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC BẢO TRỢ
XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 0467/QĐ-UBND ngày 16/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Lắk)
1. Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
05 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
10 |
2. Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,25 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
01 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư |
0,25 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0467/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 16 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 0168/QĐ-UBND ngày 09/7/2025 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 015/TTr-SYT ngày 11/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: motcủa.daklak.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các xã, phường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC BẢO TRỢ
XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 0467/QĐ-UBND ngày 16/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Lắk)
1. Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
05 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
10 |
2. Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,25 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
01 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư |
0,25 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |