Quyết định 0168/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 0168/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 09/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Thiên Văn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0618/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 09 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 2180/QĐ-BYT ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 004/TTr-SYT ngày 03/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 TTHC mới ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Y tế căn cứ Danh mục TTHC được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết TTHC để Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã niêm yết, công khai thực hiện.
2. Tham mưu UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 0618/QĐ-UBND ngày 09/7/2025 của UBND tỉnh)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29/6/2024; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; - Nghị định số 176/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về trợ cấp hưu trí xã hội. |
2 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0618/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 09 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 2180/QĐ-BYT ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 004/TTr-SYT ngày 03/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 TTHC mới ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Y tế căn cứ Danh mục TTHC được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết TTHC để Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã niêm yết, công khai thực hiện.
2. Tham mưu UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 0618/QĐ-UBND ngày 09/7/2025 của UBND tỉnh)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29/6/2024; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; - Nghị định số 176/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về trợ cấp hưu trí xã hội. |
2 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |