Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1555/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1555/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 18 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Tiếp theo các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: số 1322/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên; số 1473/QĐ-UBND ngày 08/7/2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong các lĩnh vực Tổ chức cán bộ và Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 15 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy trình số 7, 8, 10,11,12 được ban hành kèm theo Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 03/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên.
Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 1555/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1.1. Trường hợp: Đối với việc cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập và cấp giấy chứng nhận thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ và Phòng chống tệ nạn xã hội – Sở Y tế |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ theo quy định. |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Bảo trợ và Phòng chống TNXH |
0,25 ngày làm việc |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
- Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; |
01 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập; Giấy chứng nhận thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập |
|
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ và Phòng chống TNXH |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập; Giấy chứng nhận thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập |
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt dự thảo tờ trình, Dự thảo Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập; Giấy chứng nhận thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập; Giấy chứng nhận thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập |
Bước 6 |
Xét, ký duyệt Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập; Giấy chứng nhận thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập |
UBND tỉnh |
2,5 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đăng ký thành lập; Giấy chứng nhận thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Quyết định chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
1.2. Trường hợp: Đối với việc giải thể cơ sở trợ giúp xã hội cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ và Phòng chống tệ nạn xã hội – Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Bảo trợ và Phòng chống TNXH |
01 ngày làm việc |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
- Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
03 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Quyết định giải thể cơ sở |
|
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ và Phòng chống TNXH |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Quyết định giải thể cơ sở |
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt dự thảo tờ trình, Dự thảo Quyết định giải thể cơ sở trợ giúp xã hội |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Quyết định giải thể cơ sở |
Bước 6 |
Văn thư vào sổ văn bản, chuyển UBND |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Quyết định giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập. |
Bước 7 |
Xét, ký duyệt Dự thảo Quyết định giải thể cơ sở trợ giúp xã hội |
UBND tỉnh |
04 ngày làm việc |
Quyết định giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Quyết định giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
2. Quy trình số 02: Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ và Phòng chống tệ nạn xã hội - Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định. |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Bảo trợ và Phòng chống TNXH |
01 ngày làm việc |
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|
|||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
- Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
03 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Giấy phép hoạt động; Giấy phép hoạt động được cấp lại hoặc điều chỉnh nội dung |
|
|
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ và Phòng chống TNXH |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Giấy phép hoạt động; Giấy phép hoạt động được cấp lại hoặc điều chỉnh nội dung |
|
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt dự thảo tờ trình, Dự thảo Quyết định giải thể cơ sở trợ giúp xã hội |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Giấy phép hoạt động; Giấy phép hoạt động được cấp lại hoặc điều chỉnh nội dung |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ văn bản, chuyển UBND |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Giấy phép hoạt động; Giấy phép hoạt động được cấp lại hoặc điều chỉnh nội dung. |
|
Bước 8 |
Xét, ký duyệt Dự thảo Giấy phép hoạt động; Giấy phép hoạt động được cấp lại hoặc điều chỉnh nội dung |
UBND tỉnh |
04 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động; Giấy phép hoạt động được cấp lại hoặc điều chỉnh nội dung. |
|
Bước 10 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Giấy phép hoạt động; Giấy phép hoạt động được cấp lại hoặc điều chỉnh nội dung. |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
3. Quy trình số 03: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Lãnh đạo Sở Y tế chuyển Phòng chuyên môn phân công |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ và Phòng chống tệ nạn xã hội – Sở Y tế |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định. |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Bảo trợ và Phòng chống TNXH |
0,25 ngày làm việc |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
- Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
01 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc giấy chứng nhận được cấp lại |
|
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ và Phòng chống TNXH |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc giấy chứng nhận được cấp lại |
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt dự thảo tờ trình, Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc giấy chứng nhận được cấp lại |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0,25 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc giấy chứng nhận được cấp lại |
Bước 6 |
Văn thư vào sổ văn bản, chuyển UBND |
Văn thư Sở Y tế |
0,25 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc giấy chứng nhận được cấp lại |
Bước 7 |
Xét, ký duyệt Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc giấy chứng nhận được cấp lại. |
UBND tỉnh |
2,5 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc giấy chứng nhận được cấp lại. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc giấy chứng nhận được cấp lại. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
01 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Lãnh đạo Sở Y tế chuyển Phòng chuyên môn phân công |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ và Phòng chống tệ nạn xã hội - Sở Y tế |
02 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định. |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Bảo trợ và Phòng chống TNXH |
05 ngày làm việc |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
- Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
07 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Quyết định thành lập cơ sở; Quyết định tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội |
|
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ và Phòng chống TNXH |
04 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Quyết định thành lập cơ sở; Quyết định tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội |
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt dự thảo tờ trình, Dự thảo Quyết định thành lập cơ sở; Quyết định tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội. |
Lãnh đạo Sở Y tế |
04 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Quyết định thành lập cơ sở; Quyết định tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội |
Bước 6 |
Văn thư vào sổ văn bản, chuyển UBND |
Văn thư Sở Y tế |
01 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Quyết định thành lập cơ sở; Quyết định tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội |
Bước 7 |
Xét, ký duyệt Dự thảo Quyết định thành lập cơ sở; Quyết định tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội |
UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
Quyết định thành lập cơ sở; Quyết định tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
01 ngày làm việc |
Quyết định thành lập cơ sở; Quyết định tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 35 ngày làm việc |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1555/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 18 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Tiếp theo các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: số 1322/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên; số 1473/QĐ-UBND ngày 08/7/2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong các lĩnh vực Tổ chức cán bộ và Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 15 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy trình số 7, 8, 10,11,12 được ban hành kèm theo Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 03/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên.
Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 1555/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1.1. Trường hợp: Đối với việc cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập và cấp giấy chứng nhận thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ và Phòng chống tệ nạn xã hội – Sở Y tế |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ theo quy định. |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Bảo trợ và Phòng chống TNXH |
0,25 ngày làm việc |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
- Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; |
01 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập; Giấy chứng nhận thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập |
|
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ và Phòng chống TNXH |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập; Giấy chứng nhận thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập |
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt dự thảo tờ trình, Dự thảo Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập; Giấy chứng nhận thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập; Giấy chứng nhận thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập |
Bước 6 |
Xét, ký duyệt Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập; Giấy chứng nhận thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập |
UBND tỉnh |
2,5 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đăng ký thành lập; Giấy chứng nhận thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Quyết định chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
1.2. Trường hợp: Đối với việc giải thể cơ sở trợ giúp xã hội cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ và Phòng chống tệ nạn xã hội – Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Bảo trợ và Phòng chống TNXH |
01 ngày làm việc |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
- Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
03 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Quyết định giải thể cơ sở |
|
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ và Phòng chống TNXH |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Quyết định giải thể cơ sở |
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt dự thảo tờ trình, Dự thảo Quyết định giải thể cơ sở trợ giúp xã hội |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Quyết định giải thể cơ sở |
Bước 6 |
Văn thư vào sổ văn bản, chuyển UBND |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Quyết định giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập. |
Bước 7 |
Xét, ký duyệt Dự thảo Quyết định giải thể cơ sở trợ giúp xã hội |
UBND tỉnh |
04 ngày làm việc |
Quyết định giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Quyết định giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
2. Quy trình số 02: Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ và Phòng chống tệ nạn xã hội - Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định. |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Bảo trợ và Phòng chống TNXH |
01 ngày làm việc |
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|
|||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
- Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
03 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Giấy phép hoạt động; Giấy phép hoạt động được cấp lại hoặc điều chỉnh nội dung |
|
|
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ và Phòng chống TNXH |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Giấy phép hoạt động; Giấy phép hoạt động được cấp lại hoặc điều chỉnh nội dung |
|
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt dự thảo tờ trình, Dự thảo Quyết định giải thể cơ sở trợ giúp xã hội |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Giấy phép hoạt động; Giấy phép hoạt động được cấp lại hoặc điều chỉnh nội dung |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ văn bản, chuyển UBND |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Giấy phép hoạt động; Giấy phép hoạt động được cấp lại hoặc điều chỉnh nội dung. |
|
Bước 8 |
Xét, ký duyệt Dự thảo Giấy phép hoạt động; Giấy phép hoạt động được cấp lại hoặc điều chỉnh nội dung |
UBND tỉnh |
04 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động; Giấy phép hoạt động được cấp lại hoặc điều chỉnh nội dung. |
|
Bước 10 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Giấy phép hoạt động; Giấy phép hoạt động được cấp lại hoặc điều chỉnh nội dung. |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
3. Quy trình số 03: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Lãnh đạo Sở Y tế chuyển Phòng chuyên môn phân công |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ và Phòng chống tệ nạn xã hội – Sở Y tế |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định. |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Bảo trợ và Phòng chống TNXH |
0,25 ngày làm việc |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
- Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
01 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc giấy chứng nhận được cấp lại |
|
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ và Phòng chống TNXH |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc giấy chứng nhận được cấp lại |
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt dự thảo tờ trình, Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc giấy chứng nhận được cấp lại |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0,25 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc giấy chứng nhận được cấp lại |
Bước 6 |
Văn thư vào sổ văn bản, chuyển UBND |
Văn thư Sở Y tế |
0,25 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc giấy chứng nhận được cấp lại |
Bước 7 |
Xét, ký duyệt Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc giấy chứng nhận được cấp lại. |
UBND tỉnh |
2,5 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc giấy chứng nhận được cấp lại. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc giấy chứng nhận được cấp lại. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
01 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Lãnh đạo Sở Y tế chuyển Phòng chuyên môn phân công |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ và Phòng chống tệ nạn xã hội - Sở Y tế |
02 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định. |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Bảo trợ và Phòng chống TNXH |
05 ngày làm việc |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
- Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
07 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Quyết định thành lập cơ sở; Quyết định tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội |
|
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ và Phòng chống TNXH |
04 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Quyết định thành lập cơ sở; Quyết định tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội |
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt dự thảo tờ trình, Dự thảo Quyết định thành lập cơ sở; Quyết định tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội. |
Lãnh đạo Sở Y tế |
04 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Quyết định thành lập cơ sở; Quyết định tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội |
Bước 6 |
Văn thư vào sổ văn bản, chuyển UBND |
Văn thư Sở Y tế |
01 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Quyết định thành lập cơ sở; Quyết định tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội |
Bước 7 |
Xét, ký duyệt Dự thảo Quyết định thành lập cơ sở; Quyết định tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội |
UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
Quyết định thành lập cơ sở; Quyết định tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
01 ngày làm việc |
Quyết định thành lập cơ sở; Quyết định tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 35 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội và phòng chống TNXH |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ theo quy định. |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Bảo trợ xã hội và Phòng chống TNXH |
01 ngày làm việc |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
Công chức phòng Bảo trợ xã hội và Phòng chống TNXH |
3,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận hành nghề công tác xã hội |
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội và phòng chống TNXH |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận hành nghề công tác xã hội. |
Bước 6 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận hành nghề công tác xã hội . |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận hành nghề công tác xã hội. |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Văn hóa- Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa- Xã hội cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Phòng Văn hóa- Xã hội cấp xã |
1,5 ngày làm việc |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
- Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
1,5 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị Sở Y tế xét duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Xem xét thẩm định hồ sơ liên thông trình lãnh đạo UBND xã phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa- Xã hội cấp xã |
1 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị Sở Y tế xét duyệt hồ sơ |
Bước 6 |
Xem xét phê duyệt hồ sơ liên thông |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ theo quy định |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ liên thông lên Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
Công chức Văn hóa- Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ theo quy định |
Bước 8 |
- Tiếp nhận hồ sơ liên thông kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ theo quy định |
Bước 9 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ và Phòng chống tệ nạn xã hội - Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 10 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức Phòng Bảo trợ và Phòng chống tệ nạn xã hội - Sở Y tế |
4,5 ngày làm việc |
Công văn gửi Cơ sở Bảo trợ |
Bước 11 |
Xem xét, phê duyệt dự thảo Công văn gửi Cơ sở Bảo trợ |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ và Phòng chống tệ nạn xã hội - Sở Y tế |
1,5 ngày làm việc |
Dự thảo Công văn gửi Cơ sở Bảo trợ |
Bước 12 |
Phê duyệt Công văn gửi Cơ sở Bảo trợ |
Lãnh đạo Sở Y tế |
1 ngày làm việc |
Công văn gửi Cơ sở Bảo trợ |
Bước 13 |
Đóng dấu chuyển VB cho Cơ sở Bảo trợ qua hồ sơ công việc nội bộ |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
Công văn gửi Cơ sở Bảo trợ |
Bước 14 |
Sau 3 ngày kể từ ngày nhận được Công văn đề nghị của sở Y tế (qua HSCV) giám đốc Cơ sở bảo trợ xem xét ra Quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở và trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, xã |
Cán bộ phòng Hành chính- Tổng hợp Cơ sở Bảo trợ |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở Đăng tải quyết định trên trang TTĐT của xã, tỉnh |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc phạm vi UBND tỉnh quản lý |
7. Quy trình số 07: Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội
Cơ sở bảo trợ tiếp nhận ngay đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp theo quy trình:
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
01 giờ làm việc |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội và phòng chống TNXH |
0,5 giờ làm việc |
Hồ sơ theo quy định. |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Bảo trợ xã hội và Phòng chống TNXH |
1 giờ làm việc |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt |
Công chức phòng Bảo trợ xã hội và Phòng chống TNXH |
0,5 giờ làm việc |
Dự thảo Công văn đề nghị gửi Cơ sở Bảo trợ |
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội và phòng chống TNXH |
0,5 giờ làm việc |
Công văn đề nghị gửi Cơ sở Bảo trợ |
Bước 6 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 giờ làm việc |
Công văn đề nghị gửi Cơ sở Bảo trợ |
Bước 7 |
Đóng dấu chuyển VB cho Cơ sở Bảo trợ qua hồ sơ công việc nội bộ |
Văn thư Sở Y tế |
0,25 giờ làm việc |
Quyết định trợ giúp đối tượng tại cơ sở trợ giúp xã hội hoặc chuyển đối tượng về gia đình, cộng đồng. |
Bước 8 |
Sau khi nhận được Công văn đề nghị của sở Y tế (qua HSCV) giám đốc Cơ sở bảo trợ xem xét ra Quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở và trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, xã |
Cán bộ phòng Hành chính- Tổng hợp Cơ sở Bảo trợ |
0,25 giờ làm việc |
Quyết định trợ giúp đối tượng tại cơ sở trợ giúp xã hội hoặc chuyển đối tượng về gia đình, cộng đồng. Đăng tải quyết định trên trang TTĐT của xã, tỉnh |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 giờ làm việc |
8. Quy trình số 08: Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển Cơ sở Bảo trợ |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,25 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Giám đốc Cơ sở bảo trợ |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ theo quy định. |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Cán bộ phòng Hành chính- Tổng hợp Cơ sở Bảo trợ được phân công |
02 ngày làm việc |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, trình lãnh đạo Cơ sở xem xét phê duyệt. |
Cán bộ phòng Hành chính- Tổng hợp Cơ sở Bảo trợ được phân công |
03 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định dừng trợ giúp xã hội. |
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt |
Giám đốc Cơ sở Bảo trợ |
01 ngày làm việc |
Quyết định dừng trợ giúp xã hội. |
Bước 6 |
Đóng dấu trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, xã |
Cán bộ phòng Hành chính- Tổng hợp Cơ sở Bảo trợ |
0,25 giờ làm việc |
Quyết định dừng trợ giúp xã hội. Đăng tải quyết định trên trang TTĐT của xã, tỉnh |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức VH-XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa – Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Văn hóa – Xã hội |
01 ngày làm việc |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
- Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết |
Công chức Phòng Văn hóa – Xã hội |
03 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng; quyết định điều chỉnh trợ cấp sinh hoạt hàng tháng; quyết định tạm dừng trợ cấp sinh hoạt hằng tháng; quyết định thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng |
Bước 5 |
Xem xét trình Lãnh đạo UBND xã ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa – Xã hội |
2 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng; quyết định điều chỉnh trợ cấp sinh hoạt hàng tháng; quyết định tạm dừng trợ cấp sinh hoạt hằng tháng; quyết định thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng. |
Bước 6 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
02 ngày làm việc |
Quyết định hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng; quyết định điều chỉnh trợ cấp sinh hoạt hàng tháng; quyết định tạm dừng trợ cấp sinh hoạt hằng tháng; quyết định thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng. |
Bước 6 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư UBND xã |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng; quyết định điều chỉnh trợ cấp sinh hoạt hàng tháng; quyết định tạm dừng trợ cấp sinh hoạt hằng tháng; quyết định thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng. |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Công chức VH-XH Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng; quyết định điều chỉnh trợ cấp sinh hoạt hàng tháng; quyết định tạm dừng trợ cấp sinh hoạt hằng tháng; quyết định thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng Đăng tải quyết định trên trang TTĐT của xã. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức VH-XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp Xã |
0,25 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa – Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Văn hóa – Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
- Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng |
|
Bước 5 |
Xem xét trình Lãnh đạo UBND xã ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa – Xã hội |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng |
Bước 6 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày làm việc |
Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư UBND xã |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức VH-XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng; Đăng tải quyết định trên trang TTĐT của xã. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức VH-XH Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp Xã |
0,5 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa – Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Văn hóa – Xã hội |
01 ngày làm việc |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
- Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết |
2,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng; Quyết định điều chỉnh trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng; Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng; |
|
Bước 5 |
Xem xét trình Lãnh đạo UBND xã ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa – Xã hội |
1,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng; quyết định điều chỉnh trợ cấp sinh hoạt hàng tháng; quyết định tạm dừng trợ cấp sinh hoạt hằng tháng; quyết định thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng |
Bước 6 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
03 ngày làm việc |
Quyết định hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng; quyết định điều chỉnh trợ cấp sinh hoạt hàng tháng; quyết định tạm dừng trợ cấp sinh hoạt hằng tháng; quyết định thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng |
Bước 6 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư UBND xã |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng; quyết định điều chỉnh trợ cấp sinh hoạt hàng tháng; quyết định tạm dừng trợ cấp sinh hoạt hằng tháng; quyết định thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Công chức VH-XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng; quyết định điều chỉnh trợ cấp sinh hoạt hàng tháng; quyết định tạm dừng trợ cấp sinh hoạt hằng tháng; quyết định thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng. Đăng tải quyết định trên trang TTĐT của xã. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
4. Quy trình số 04: Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức VH-XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp Xã |
Giờ hành chính (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa – Xã hội |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Văn hóa – Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
- Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết |
Công chức Phòng Văn hóa – Xã hội |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng. |
Bước 5 |
Xem xét trình Lãnh đạo UBND xã ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa – Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng. |
Bước 6 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng |
Bước 6 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư UBND xã |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Công chức VH-XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng. Đăng tải quyết định trên trang TTĐT của xã |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức VH-XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp Xã |
0,5 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa – Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Văn hóa – Xã hội |
3 ngày làm việc |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
- Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết |
|
2 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội |
Bước 5 |
Xem xét trình Lãnh đạo UBND xã ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa – Xã hội |
2 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội |
Bước 6 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
1 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội |
Bước 6 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư UBND xã |
0,5 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội. |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Công chức VH-XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội; Đăng tải quyết định trên trang TTĐT của Xã |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
6. Quy trình số 06: Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức VH-XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp Xã (nơi cư trú mới của đối tượng) |
0,5 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa- Xã hội cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Văn hóa- Xã hội cấp xã |
2 ngày làm việc |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
- Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
3 ngày làm việc |
- Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; - Dự thảo Quyết định trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định điều chỉnh trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
|
Bước 5 |
Phê duyệt dự thảo và trình Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa- Xã hội cấp xã |
1 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; |
Dự thảo Quyết định trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định điều chỉnh trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
||||
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
2 ngày làm việc |
Quyết định trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định điều chỉnh trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư UBND xã |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định điều chỉnh trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội (có nêu rõ lý do). |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức VH-XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định điều chỉnh trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội (có nêu rõ lý do). Đăng tải quyết định trên trang TTĐT của xã. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
7. Quy trình số 7: Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức VH-XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp Xã |
Giờ hành chính (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa- Xã hội cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Văn hóa- Xã hội cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
- Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng xem xét. |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng |
|
Bước 5 |
Phê duyệt dự thảo và trình Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa- Xã hội cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; |
Dự thảo Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng |
||||
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư UBND xã |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức VH-XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng Đăng tải quyết định trên trang TTĐT của Xã |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |