Quyết định 02/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 02/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Đỗ Minh Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 01 tháng 01 năm 2025 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2025 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 2999/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch hành động của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày 03/02/2021 của Chính phủ và Chương trình hành động của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết số 58-NQ/TW ngày 05/8/2020 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 4060/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch hành động của UBND tỉnh thực hiện Chương trình hành động của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết Đại hội toàn quốc lần thứ XIII của Đảng và Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIX, nhiệm kỳ 2020 - 2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình công tác năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa.
1. Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố phải trực tiếp chỉ đạo xây dựng các đề án (quy hoạch, kế hoạch, báo cáo, cơ chế, chính sách...) do ngành, địa phương, đơn vị mình được giao nhiệm vụ chủ trì; chủ động phối hợp chặt chẽ với các ngành, đơn vị liên quan để chuẩn bị, đảm bảo chất lượng tốt nhất và tuân thủ đúng trình tự, thủ tục tại Quy chế làm việc của UBND tỉnh, báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo thời gian quy định; tùy theo tình hình thực tế và yêu cầu công tác, các đơn vị có thể trình cấp có thẩm quyền sớm hơn, nhưng không được trình muộn hơn thời gian quy định tại Quy chế làm việc của UBND tỉnh (trước ngày 05 của tháng phải trình đề án theo Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh).
Trong quá trình triển khai thực hiện, phải kịp thời báo cáo những khó khăn, vướng mắc và đề xuất điều chỉnh, bổ sung các đề án cho phù hợp với tình hình thực tế, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh).
2. Giao Chánh Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này; định kỳ hằng tháng, tổng hợp tình hình thực hiện, những khó khăn, vướng mắc và đề xuất của các ngành, địa phương, đơn vị trong việc điều chỉnh, bổ sung đề án, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định; đồng thời, chủ động tham mưu điều chỉnh, bổ sung nhiệm vụ của các cơ quan chủ trì xây dựng đề án trong chương trình công tác này cho phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan mới, sau khi hoàn thành việc sắp xếp tổ chức bộ máy theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2025 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 01 tháng 01năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC CÁC NỘI DUNG TRÌNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Số TT |
Nội dung |
Cơ quan chủ trì chuẩn bị nội dung |
Nội dung trình BTV Tỉnh ủy |
Nội dung trình HĐND tỉnh |
|
Tháng 1 |
|
|
|
1 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 1, nhiệm vụ trọng tâm tháng 02 năm 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
2 |
Danh mục các dự án đầu tư lớn, trọng điểm trên địa bàn tỉnh và thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện các dự án đầu tư lớn, trọng điểm tỉnh Thanh Hóa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
3 |
Đề án phát triển rừng bền vững huyện Mường Lát giai đoạn 2025 - 2030, tầm nhìn đến 2045 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
4 |
Nghị quyết về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Nghị quyết số 231/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 và Nghị quyết số 319/2022/NQ-HĐND ngày 27/8/2022 của HĐND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
x |
x |
|
Tháng 2 |
|
|
|
5 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 2, nhiệm vụ trọng tâm tháng 3 năm 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
6 |
Nghị quyết về cơ cấu tổ chức các cơ quan thuộc UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
x |
x |
7 |
Báo cáo đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ năm 2024 của các sở, cơ quan ngang sở, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Sở Nội vụ |
|
|
8 |
Nghị quyết phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh (đợt 2) |
Ban Dân tộc |
x |
x |
9 |
Nghị quyết phân bổ sự nghiệp nguồn ngân sách Trung ương năm 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Ban Dân tộc |
x |
x |
10 |
Đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Bắc Hoằng Hóa, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN |
|
x |
|
Tháng 3 |
|
|
|
11 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh Quý I, nhiệm vụ trọng tâm Quý II năm 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
12 |
Báo cáo tình hình thu hút đầu tư và tiến độ thực hiện các dự án đầu tư lớn, trọng điểm trên địa bàn tỉnh 3 tháng đầu năm 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
13 |
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ một số hoạt động thể thao thành tích cao tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tài chính |
x |
x |
14 |
Nghị quyết bãi bỏ Nghị quyết 114/2021/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh quy định thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tài chính |
x |
x |
15 |
Nghị quyết quy định nguyên tắc, phạm vi, định mức hỗ trợ và việc sử dụng kinh phí hỗ trợ cho các hoạt động sản xuất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tài chính |
x |
x |
16 |
Quyết định của UBND tỉnh quy định về mức nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tài chính |
|
|
17 |
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các hội thi, liên hoan, giải thể thao quần chúng, phong trào, cộng đồng, tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tài chính |
x |
x |
18 |
Báo cáo thu chi quý I, nhiệm vụ trọng tâm quý II năm 2025 |
Sở Tài chính |
|
|
19 |
Nghị quyết về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2025 (đợt 2) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
x |
x |
20 |
Phê duyệt đồ án lập Quy hoạch chung đô thị Hoằng Hóa đến năm 2045 |
UBND huyện Hoằng Hóa |
|
|
21 |
Nghị quyết về quy định thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
x |
x |
22 |
Nâng cao năng lực chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2025 - 2027 |
Công an tỉnh |
x |
x |
23 |
Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính quý I, nhiệm vụ trọng tâm quý II năm 2025 |
Sở Nội vụ |
|
|
24 |
Báo cáo kết quả thực hiện phòng, chống tham nhũng quý I, nhiệm vụ trọng tâm quý II năm 2025 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
25 |
Báo cáo kết quả tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo quý I, nhiệm vụ trọng tâm quý II năm 2025 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
|
Tháng 4 |
|
|
|
26 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 4, nhiệm vụ trọng tâm tháng 5 năm 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
27 |
Đánh giá 5 năm thực hiện Nghị quyết số 58-NQ/TW ngày 05/8/2020 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
28 |
Nghị quyết về giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã của tỉnh Thanh Hóa năm 2025 |
Sở Nội vụ |
x |
x |
29 |
Nghị quyết về điều chỉnh danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
x |
x |
30 |
Nghị quyết về phân bổ vốn sự nghiệp nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2025 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
x |
x |
31 |
Nghị quyết sửa đổi một số điều của Nghị quyết số 121/2021/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành một số chính sách khuyến khích phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2022 - 2026 |
Sở Công Thương |
x |
x |
32 |
Ban hành quy định về mẫu nội quy chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Sở Công Thương |
|
|
33 |
Quyết định phân cấp quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Sở Công Thương |
|
|
34 |
Kế hoạch thực hiện chế độ luân phiên có thời hạn đối với người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập tỉnh Thanh Hóa |
Sở Y tế |
|
|
35 |
Đề án tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện, thị xã, thành phố trực thuộc Sở Y tế về trực thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố |
Sở Y tế |
x |
|
36 |
Phê duyệt điều chỉnh mức độ tự chủ tài chính cho các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2025 |
Sở Tài chính |
|
|
37 |
Nghị quyết về quy định chính sách khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích cao tại các kỳ thi (cuộc thi), giải thưởng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thể thao, khoa học và công nghệ, văn học, nghệ thuật, báo chí tỉnh Thanh Hóa (thay thế Nghị quyết số 182/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh) |
Sở Nội vụ |
x |
x |
|
Tháng 5 |
|
|
|
38 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 5, nhiệm vụ trọng tâm tháng 6 năm 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
39 |
Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030 do tỉnh quản lý (lần 1) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
40 |
Nghị quyết về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2025 (đợt 3) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
x |
x |
41 |
Nghị quyết quy định chính sách ưu đãi (miễn, giảm) tiền thuê nhà cho các đối tượng ưu tiên, theo quy định tại khoản 2 Điều 16 Nghị định số 108/2024/NĐ-CP ngày 23/8/2024 của Chính phủ |
Sở Tài chính |
x |
x |
42 |
Nghị quyết quy định một số chính sách hỗ trợ công tác dân số trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Sở Y tế |
x |
x |
43 |
Nghị quyết ban hành cơ chế hỗ trợ thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội trên phạm vi địa bàn tỉnh |
Sở Xây dựng |
x |
x |
44 |
Nghị quyết quy định số lượng lao động hợp đồng làm giáo viên được hỗ trợ kinh phí trong các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh năm học 2025 - 2026 theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP của Chính phủ |
Sở Nội vụ |
x |
x |
45 |
Quy định về việc đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, cơ quan ngang sở, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Sở Nội vụ |
|
|
46 |
Nghị quyết về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Mường Lát, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa |
UBND huyện Mường Lát |
x |
x |
47 |
Nghị quyết về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Sơn Lư, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
UBND huyện Quan Sơn |
x |
x |
48 |
Nghị quyết về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân, thị trấn Lam Sơn và thị trấn Sao Vàng, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
UBND huyện Thọ Xuân |
x |
x |
|
Tháng 6 |
|
|
|
49 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
50 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
51 |
Báo cáo tình hình thu hút đầu tư và tiến độ thực hiện các dự án đầu tư lớn, trọng điểm trên địa bàn tỉnh 6 tháng đầu năm 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
52 |
Báo cáo thu chi ngân sách 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2025 |
Sở Tài chính |
x |
x |
53 |
Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2025 |
Sở Nội vụ |
|
x |
54 |
Báo cáo kết quả thực hiện phòng, chống tham nhũng 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2025 |
Thanh tra tỉnh |
|
x |
55 |
Báo cáo kết quả tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2025 |
Thanh tra tỉnh |
|
x |
56 |
Báo cáo kiểm điểm công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh 6 tháng đầu năm; trọng tâm chỉ đạo, điều hành 6 tháng cuối năm 2025 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
x |
57 |
Nghị quyết về phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đợt 2) |
Văn phòng điều phối chương trình xây dựng NTM tỉnh |
x |
x |
58 |
Đề án Phát triển Viện Nông nghiệp Thanh Hóa, giai đoạn 2026 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Viện Nông nghiệp Thanh Hóa |
x |
|
59 |
Nghị quyết về đặt tên, đổi tên đường phố trên địa bàn thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
UBND thành phố Thanh Hóa |
x |
x |
60 |
Nghị quyết về thông qua quy chế quản lý kiến trúc đô thị trên địa bàn thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
UBND thành phố Thanh Hóa |
x |
x |
61 |
Quyết định của UBND tỉnh về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2025 |
Cục Thuế tỉnh |
|
|
|
Tháng 7 |
|
|
|
62 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 7, nhiệm vụ trọng tâm tháng 8 năm 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
63 |
Nghị quyết về ban hành chế độ hỗ trợ phụ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN |
x |
x |
64 |
Nghị quyết ban hành các chính sách tăng cường nguồn nhân lực cho y tế cơ sở giai đoạn 2026 - 2030 |
Sở Y tế |
x |
x |
65 |
Đề án phát triển, nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông, trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
x |
|
66 |
Nghị quyết về xây dựng, nâng cao hiệu quả hoạt động của Ban Chỉ huy quân sự và lực lượng dân quân cấp xã biên giới, ven biển, đảo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trong tình hình mới |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
x |
x |
|
Tháng 8 |
|
|
|
67 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 8, nhiệm vụ trọng tâm tháng 9 năm 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
68 |
Kế hoạch phát triển chợ tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2026 - 2030 |
Sở Công Thương |
|
|
69 |
Quyết định ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công lập sử dụng ngân sách nhà nước; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
70 |
Nghị quyết về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2025 (đợt 4) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
x |
x |
71 |
Nghị quyết ban hành chính sách thu hút bác sĩ trình độ cao và bác sĩ làm việc tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2026 - 2030 |
Sở Y tế |
x |
x |
72 |
Nghị quyết ban hành chính sách khuyến khích phát triển giao thông nông thôn tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2026 - 2030 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Sở Giao thông vận tải |
x |
x |
73 |
Nghị quyết về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Hồi Xuân, huyện Quan Hóa |
UBND huyện Quan Hóa |
x |
x |
|
Tháng 9 |
|
|
|
74 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2025 và định hướng phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2026 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
75 |
Báo cáo tình hình thu hút đầu tư và tiến độ thực hiện các dự án đầu tư lớn, trọng điểm trên địa bàn tỉnh 9 tháng đầu năm 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
76 |
Báo cáo thu chi ngân sách 9 tháng đầu năm; định hướng dự toán thu chi ngân sách năm 2026 |
Sở Tài chính |
x |
|
77 |
Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2026 - 2030 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
x |
|
78 |
Đề án phát triển khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2026 - 2035 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
x |
|
79 |
Nghị quyết ban hành một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2025 - 2030 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
x |
80 |
Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2025 |
Sở Nội vụ |
|
|
81 |
Báo cáo kết quả thực hiện phòng, chống tham nhũng 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2025 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
82 |
Báo cáo kết quả tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2025 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
|
Tháng 10 |
|
|
|
83 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 10, nhiệm vụ trọng tâm tháng 11 năm 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
84 |
Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2024 |
Sở Tài chính |
x |
x |
85 |
Nghị quyết ban hành chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ, hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo và tài sản trí tuệ tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2026 - 2030 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
x |
x |
86 |
Đề án thành lập thị trấn Tiên Trang, huyện Quảng Xương |
Sở Nội vụ |
x |
x |
87 |
Nghị quyết về đề án củng cố tổ chức, nâng cao chất lượng của lực lượng Dân quân tự vệ tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2026 - 2030 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
x |
x |
88 |
Đề án nâng cao năng lực thực hiện nhiệm vụ phòng thủ dân sự, ứng phó sự cố thiên tai, tìm kiếm cứu nạn cho Bộ đội địa phương, Dân quân tự vệ, Dự bị động viên tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2026 - 2030 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
x |
|
89 |
Thỏa thuận hợp tác giai đoạn 2026 - 2030 giữa hai tỉnh Thanh Hóa - Hủa Phăn |
Sở Ngoại vụ |
x |
|
90 |
Quyết định ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các dịch vụ giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
Tháng 11 |
|
|
|
91 |
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2026 - 2030 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
92 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2025 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2026 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
93 |
Báo cáo tình hình thu hút đầu tư và tiến độ thực hiện các dự án đầu tư lớn, trọng điểm trên địa bàn tỉnh năm 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
94 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2026 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
95 |
Nghị quyết về quy định mức hỗ trợ lãi suất vay vốn tại các tổ chức tín dụng đối với các dự án đầu tư phương tiện xe buýt, đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt; hỗ trợ kinh phí hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt; hỗ trợ cho người sử dụng dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt thông qua chính sách miễn, giảm giá vé |
Sở Giao thông vận tải |
x |
x |
96 |
Chính sách phát triển nông nghiệp, nông thôn, nông dân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2026 - 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
x |
x |
97 |
Nghị quyết về Bảng giá đất năm 2026 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
x |
x |
98 |
Nghị quyết về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2026 (đợt 1) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
x |
x |
99 |
Báo cáo tình hình thực hiện dự toán thu ngân sách nhà nước; chi ngân sách địa phương năm 2025 |
Sở Tài chính |
x |
x |
100 |
Báo cáo dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; chi ngân sách địa phương năm 2026 |
Sở Tài chính |
x |
x |
101 |
Báo cáo phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2026 |
Sở Tài chính |
x |
x |
102 |
Nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2026 và ổn định đến năm 2030, tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tài chính |
x |
x |
103 |
Kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2026 - 2030, tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tài chính |
x |
x |
104 |
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2026 - 2030 tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tài chính |
x |
x |
105 |
Chương trình đối ngoại tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2026 - 2030 |
Sở Ngoại vụ |
x |
|
106 |
Báo cáo kiểm điểm công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh năm 2025; trọng tâm chỉ đạo, điều hành năm 2026 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
x |
107 |
Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính năm 2025, nhiệm vụ cải cách hành chính năm 2026 |
Sở Nội vụ |
|
x |
108 |
Báo cáo tình hình thực hiện biên chế công chức hành chính, biên chế sự nghiệp năm 2025 và kế hoạch giao biên chế năm 2026 của tỉnh Thanh Hóa |
Sở Nội vụ |
x |
x |
109 |
Báo cáo kết quả thực hiện phòng, chống tham nhũng năm 2025; phương hướng, nhiệm vụ năm 2026 |
Thanh tra tỉnh |
|
x |
110 |
Báo cáo kết quả tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo năm 2025; phương hướng, nhiệm vụ năm 2026 |
Thanh tra tỉnh |
|
x |
|
Tháng 12 |
|
|
|
111 |
Chương trình công tác của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh năm 2026 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
112 |
Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết của Chính phủ, Nghị quyết của Tỉnh ủy, HĐND tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2026 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
113 |
Kế hoạch phát triển hệ thống đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030 đạt mục tiêu đô thị hóa 50% trở lên |
Sở Xây dựng |
|
|
114 |
Đề án sắp xếp, ổn định dân cư khu vực có nguy cơ cao xảy ra lũ ống, lũ quét, sạt lở đất tại các huyện miền núi của tỉnh giai đoạn 2026 - 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
x |
|
115 |
Đề án phát triển, củng cố nâng cao hiệu quả hoạt động của hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2026 - 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
116 |
Đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp luyện kim, Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN |
|
x |
II. DANH MỤC CÁC NỘI DUNG TRÌNH CHỦ TỊCH UBND TỈNH
Số TT |
Nội dung |
Cơ quan chủ trì chuẩn bị nội dung |
|
Tháng 1 |
|
1 |
Đề án mở các lớp chuyên Ngoại ngữ (tiếng Trung Quốc, tiếng Hàn Quốc, tiếng Nhật Bản) tại Trường Trung học phổ thông Chuyên Lam Sơn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Tháng 2 |
|
2 |
Giao thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa năm 2025 |
Sở Tài chính |
|
Tháng 3 |
|
3 |
Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tỉnh Thanh Hóa năm 2025 |
Sở Tài chính |
|
Tháng 4 |
|
4 |
Kế hoạch tổ chức Hội nghị kết nối cung - cầu và trưng bày giới thiệu sản phẩm nông sản thực phẩm an toàn tỉnh Thanh Hóa năm 2025 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
Tháng 5 |
|
5 |
Quy hoạch phân khu (ĐT-17) đô thị Yên Mỹ, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa |
UBND huyện Nông Cống |
6 |
Đề án phát triển Trung tâm Kiểm nghiệm và Chứng nhận chất lượng nông, lâm, thủy sản Thanh Hóa giai đoạn 2026 - 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
7 |
Đề án giải quyết tình hình phức tạp về tội phạm ma túy và tệ nạn ma túy trên địa bàn các xã biên giới phía Tây tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2026 - 2030 và những năm tiếp theo |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
8 |
Đề án tăng cường bảo đảm an ninh biên giới phía Tây tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2026 - 2030 và những năm tiếp theo |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
Tháng 6 |
|
9 |
Đề án tăng cường bảo vệ chủ quyền, đảm bảo an ninh trật tự, an toàn cho Nhân dân và các hoạt động kinh tế biển, đảo tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2026 - 2030 và những năm tiếp theo |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
10 |
Đề án quản lý, cảm hóa, giáo dục, phòng ngừa và xử lý thanh thiếu niên hư vi phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2025 - 2030 |
Công an tỉnh |
|
Tháng 7 |
|
11 |
Đề án nghiên cứu các giải pháp tiêu úng cho khu vực các huyện Yên Định, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Ngọc Lặc sau khi hệ thống kênh Bắc Sông Chu - Nam sông Mã đưa vào khai thác, sử dụng |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
Tháng 8 |
|
12 |
Chương trình Khuyến nông tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2026 - 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
Tháng 9 |
|
13 |
Nâng cao năng lực tư vấn, chứng nhận, kiểm định, kiểm nghiệm; hỗ trợ áp dụng hệ thống quản lý, công cụ cải tiến năng suất - chất lượng, tiêu chuẩn sản phẩm, đảm bảo đo lường trong doanh nghiệp cho Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Thanh Hóa |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
Tháng 10 |
|
14 |
Đề án phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2026 - 2030 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 01 tháng 01 năm 2025 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2025 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 2999/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch hành động của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày 03/02/2021 của Chính phủ và Chương trình hành động của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết số 58-NQ/TW ngày 05/8/2020 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 4060/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch hành động của UBND tỉnh thực hiện Chương trình hành động của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết Đại hội toàn quốc lần thứ XIII của Đảng và Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIX, nhiệm kỳ 2020 - 2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình công tác năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa.
1. Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố phải trực tiếp chỉ đạo xây dựng các đề án (quy hoạch, kế hoạch, báo cáo, cơ chế, chính sách...) do ngành, địa phương, đơn vị mình được giao nhiệm vụ chủ trì; chủ động phối hợp chặt chẽ với các ngành, đơn vị liên quan để chuẩn bị, đảm bảo chất lượng tốt nhất và tuân thủ đúng trình tự, thủ tục tại Quy chế làm việc của UBND tỉnh, báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo thời gian quy định; tùy theo tình hình thực tế và yêu cầu công tác, các đơn vị có thể trình cấp có thẩm quyền sớm hơn, nhưng không được trình muộn hơn thời gian quy định tại Quy chế làm việc của UBND tỉnh (trước ngày 05 của tháng phải trình đề án theo Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh).
Trong quá trình triển khai thực hiện, phải kịp thời báo cáo những khó khăn, vướng mắc và đề xuất điều chỉnh, bổ sung các đề án cho phù hợp với tình hình thực tế, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh).
2. Giao Chánh Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này; định kỳ hằng tháng, tổng hợp tình hình thực hiện, những khó khăn, vướng mắc và đề xuất của các ngành, địa phương, đơn vị trong việc điều chỉnh, bổ sung đề án, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định; đồng thời, chủ động tham mưu điều chỉnh, bổ sung nhiệm vụ của các cơ quan chủ trì xây dựng đề án trong chương trình công tác này cho phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan mới, sau khi hoàn thành việc sắp xếp tổ chức bộ máy theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2025 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 01 tháng 01năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC CÁC NỘI DUNG TRÌNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Số TT |
Nội dung |
Cơ quan chủ trì chuẩn bị nội dung |
Nội dung trình BTV Tỉnh ủy |
Nội dung trình HĐND tỉnh |
|
Tháng 1 |
|
|
|
1 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 1, nhiệm vụ trọng tâm tháng 02 năm 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
2 |
Danh mục các dự án đầu tư lớn, trọng điểm trên địa bàn tỉnh và thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện các dự án đầu tư lớn, trọng điểm tỉnh Thanh Hóa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
3 |
Đề án phát triển rừng bền vững huyện Mường Lát giai đoạn 2025 - 2030, tầm nhìn đến 2045 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
4 |
Nghị quyết về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Nghị quyết số 231/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 và Nghị quyết số 319/2022/NQ-HĐND ngày 27/8/2022 của HĐND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
x |
x |
|
Tháng 2 |
|
|
|
5 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 2, nhiệm vụ trọng tâm tháng 3 năm 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
6 |
Nghị quyết về cơ cấu tổ chức các cơ quan thuộc UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
x |
x |
7 |
Báo cáo đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ năm 2024 của các sở, cơ quan ngang sở, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Sở Nội vụ |
|
|
8 |
Nghị quyết phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh (đợt 2) |
Ban Dân tộc |
x |
x |
9 |
Nghị quyết phân bổ sự nghiệp nguồn ngân sách Trung ương năm 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Ban Dân tộc |
x |
x |
10 |
Đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Bắc Hoằng Hóa, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN |
|
x |
|
Tháng 3 |
|
|
|
11 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh Quý I, nhiệm vụ trọng tâm Quý II năm 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
12 |
Báo cáo tình hình thu hút đầu tư và tiến độ thực hiện các dự án đầu tư lớn, trọng điểm trên địa bàn tỉnh 3 tháng đầu năm 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
13 |
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ một số hoạt động thể thao thành tích cao tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tài chính |
x |
x |
14 |
Nghị quyết bãi bỏ Nghị quyết 114/2021/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh quy định thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tài chính |
x |
x |
15 |
Nghị quyết quy định nguyên tắc, phạm vi, định mức hỗ trợ và việc sử dụng kinh phí hỗ trợ cho các hoạt động sản xuất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tài chính |
x |
x |
16 |
Quyết định của UBND tỉnh quy định về mức nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tài chính |
|
|
17 |
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các hội thi, liên hoan, giải thể thao quần chúng, phong trào, cộng đồng, tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tài chính |
x |
x |
18 |
Báo cáo thu chi quý I, nhiệm vụ trọng tâm quý II năm 2025 |
Sở Tài chính |
|
|
19 |
Nghị quyết về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2025 (đợt 2) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
x |
x |
20 |
Phê duyệt đồ án lập Quy hoạch chung đô thị Hoằng Hóa đến năm 2045 |
UBND huyện Hoằng Hóa |
|
|
21 |
Nghị quyết về quy định thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
x |
x |
22 |
Nâng cao năng lực chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2025 - 2027 |
Công an tỉnh |
x |
x |
23 |
Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính quý I, nhiệm vụ trọng tâm quý II năm 2025 |
Sở Nội vụ |
|
|
24 |
Báo cáo kết quả thực hiện phòng, chống tham nhũng quý I, nhiệm vụ trọng tâm quý II năm 2025 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
25 |
Báo cáo kết quả tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo quý I, nhiệm vụ trọng tâm quý II năm 2025 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
|
Tháng 4 |
|
|
|
26 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 4, nhiệm vụ trọng tâm tháng 5 năm 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
27 |
Đánh giá 5 năm thực hiện Nghị quyết số 58-NQ/TW ngày 05/8/2020 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
28 |
Nghị quyết về giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã của tỉnh Thanh Hóa năm 2025 |
Sở Nội vụ |
x |
x |
29 |
Nghị quyết về điều chỉnh danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
x |
x |
30 |
Nghị quyết về phân bổ vốn sự nghiệp nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2025 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
x |
x |
31 |
Nghị quyết sửa đổi một số điều của Nghị quyết số 121/2021/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành một số chính sách khuyến khích phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2022 - 2026 |
Sở Công Thương |
x |
x |
32 |
Ban hành quy định về mẫu nội quy chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Sở Công Thương |
|
|
33 |
Quyết định phân cấp quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Sở Công Thương |
|
|
34 |
Kế hoạch thực hiện chế độ luân phiên có thời hạn đối với người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập tỉnh Thanh Hóa |
Sở Y tế |
|
|
35 |
Đề án tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện, thị xã, thành phố trực thuộc Sở Y tế về trực thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố |
Sở Y tế |
x |
|
36 |
Phê duyệt điều chỉnh mức độ tự chủ tài chính cho các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2025 |
Sở Tài chính |
|
|
37 |
Nghị quyết về quy định chính sách khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích cao tại các kỳ thi (cuộc thi), giải thưởng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thể thao, khoa học và công nghệ, văn học, nghệ thuật, báo chí tỉnh Thanh Hóa (thay thế Nghị quyết số 182/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh) |
Sở Nội vụ |
x |
x |
|
Tháng 5 |
|
|
|
38 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 5, nhiệm vụ trọng tâm tháng 6 năm 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
39 |
Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030 do tỉnh quản lý (lần 1) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
40 |
Nghị quyết về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2025 (đợt 3) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
x |
x |
41 |
Nghị quyết quy định chính sách ưu đãi (miễn, giảm) tiền thuê nhà cho các đối tượng ưu tiên, theo quy định tại khoản 2 Điều 16 Nghị định số 108/2024/NĐ-CP ngày 23/8/2024 của Chính phủ |
Sở Tài chính |
x |
x |
42 |
Nghị quyết quy định một số chính sách hỗ trợ công tác dân số trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Sở Y tế |
x |
x |
43 |
Nghị quyết ban hành cơ chế hỗ trợ thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội trên phạm vi địa bàn tỉnh |
Sở Xây dựng |
x |
x |
44 |
Nghị quyết quy định số lượng lao động hợp đồng làm giáo viên được hỗ trợ kinh phí trong các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh năm học 2025 - 2026 theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP của Chính phủ |
Sở Nội vụ |
x |
x |
45 |
Quy định về việc đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, cơ quan ngang sở, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Sở Nội vụ |
|
|
46 |
Nghị quyết về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Mường Lát, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa |
UBND huyện Mường Lát |
x |
x |
47 |
Nghị quyết về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Sơn Lư, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
UBND huyện Quan Sơn |
x |
x |
48 |
Nghị quyết về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân, thị trấn Lam Sơn và thị trấn Sao Vàng, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
UBND huyện Thọ Xuân |
x |
x |
|
Tháng 6 |
|
|
|
49 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
50 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
51 |
Báo cáo tình hình thu hút đầu tư và tiến độ thực hiện các dự án đầu tư lớn, trọng điểm trên địa bàn tỉnh 6 tháng đầu năm 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
52 |
Báo cáo thu chi ngân sách 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2025 |
Sở Tài chính |
x |
x |
53 |
Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2025 |
Sở Nội vụ |
|
x |
54 |
Báo cáo kết quả thực hiện phòng, chống tham nhũng 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2025 |
Thanh tra tỉnh |
|
x |
55 |
Báo cáo kết quả tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2025 |
Thanh tra tỉnh |
|
x |
56 |
Báo cáo kiểm điểm công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh 6 tháng đầu năm; trọng tâm chỉ đạo, điều hành 6 tháng cuối năm 2025 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
x |
57 |
Nghị quyết về phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đợt 2) |
Văn phòng điều phối chương trình xây dựng NTM tỉnh |
x |
x |
58 |
Đề án Phát triển Viện Nông nghiệp Thanh Hóa, giai đoạn 2026 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Viện Nông nghiệp Thanh Hóa |
x |
|
59 |
Nghị quyết về đặt tên, đổi tên đường phố trên địa bàn thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
UBND thành phố Thanh Hóa |
x |
x |
60 |
Nghị quyết về thông qua quy chế quản lý kiến trúc đô thị trên địa bàn thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
UBND thành phố Thanh Hóa |
x |
x |
61 |
Quyết định của UBND tỉnh về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2025 |
Cục Thuế tỉnh |
|
|
|
Tháng 7 |
|
|
|
62 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 7, nhiệm vụ trọng tâm tháng 8 năm 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
63 |
Nghị quyết về ban hành chế độ hỗ trợ phụ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN |
x |
x |
64 |
Nghị quyết ban hành các chính sách tăng cường nguồn nhân lực cho y tế cơ sở giai đoạn 2026 - 2030 |
Sở Y tế |
x |
x |
65 |
Đề án phát triển, nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông, trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
x |
|
66 |
Nghị quyết về xây dựng, nâng cao hiệu quả hoạt động của Ban Chỉ huy quân sự và lực lượng dân quân cấp xã biên giới, ven biển, đảo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trong tình hình mới |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
x |
x |
|
Tháng 8 |
|
|
|
67 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 8, nhiệm vụ trọng tâm tháng 9 năm 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
68 |
Kế hoạch phát triển chợ tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2026 - 2030 |
Sở Công Thương |
|
|
69 |
Quyết định ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công lập sử dụng ngân sách nhà nước; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
70 |
Nghị quyết về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2025 (đợt 4) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
x |
x |
71 |
Nghị quyết ban hành chính sách thu hút bác sĩ trình độ cao và bác sĩ làm việc tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2026 - 2030 |
Sở Y tế |
x |
x |
72 |
Nghị quyết ban hành chính sách khuyến khích phát triển giao thông nông thôn tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2026 - 2030 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Sở Giao thông vận tải |
x |
x |
73 |
Nghị quyết về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Hồi Xuân, huyện Quan Hóa |
UBND huyện Quan Hóa |
x |
x |
|
Tháng 9 |
|
|
|
74 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2025 và định hướng phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2026 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
75 |
Báo cáo tình hình thu hút đầu tư và tiến độ thực hiện các dự án đầu tư lớn, trọng điểm trên địa bàn tỉnh 9 tháng đầu năm 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
76 |
Báo cáo thu chi ngân sách 9 tháng đầu năm; định hướng dự toán thu chi ngân sách năm 2026 |
Sở Tài chính |
x |
|
77 |
Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2026 - 2030 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
x |
|
78 |
Đề án phát triển khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2026 - 2035 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
x |
|
79 |
Nghị quyết ban hành một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2025 - 2030 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
x |
80 |
Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2025 |
Sở Nội vụ |
|
|
81 |
Báo cáo kết quả thực hiện phòng, chống tham nhũng 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2025 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
82 |
Báo cáo kết quả tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2025 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
|
Tháng 10 |
|
|
|
83 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 10, nhiệm vụ trọng tâm tháng 11 năm 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
84 |
Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2024 |
Sở Tài chính |
x |
x |
85 |
Nghị quyết ban hành chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ, hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo và tài sản trí tuệ tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2026 - 2030 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
x |
x |
86 |
Đề án thành lập thị trấn Tiên Trang, huyện Quảng Xương |
Sở Nội vụ |
x |
x |
87 |
Nghị quyết về đề án củng cố tổ chức, nâng cao chất lượng của lực lượng Dân quân tự vệ tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2026 - 2030 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
x |
x |
88 |
Đề án nâng cao năng lực thực hiện nhiệm vụ phòng thủ dân sự, ứng phó sự cố thiên tai, tìm kiếm cứu nạn cho Bộ đội địa phương, Dân quân tự vệ, Dự bị động viên tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2026 - 2030 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
x |
|
89 |
Thỏa thuận hợp tác giai đoạn 2026 - 2030 giữa hai tỉnh Thanh Hóa - Hủa Phăn |
Sở Ngoại vụ |
x |
|
90 |
Quyết định ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các dịch vụ giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
Tháng 11 |
|
|
|
91 |
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2026 - 2030 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
92 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2025 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2026 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
93 |
Báo cáo tình hình thu hút đầu tư và tiến độ thực hiện các dự án đầu tư lớn, trọng điểm trên địa bàn tỉnh năm 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
94 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2026 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
95 |
Nghị quyết về quy định mức hỗ trợ lãi suất vay vốn tại các tổ chức tín dụng đối với các dự án đầu tư phương tiện xe buýt, đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt; hỗ trợ kinh phí hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt; hỗ trợ cho người sử dụng dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt thông qua chính sách miễn, giảm giá vé |
Sở Giao thông vận tải |
x |
x |
96 |
Chính sách phát triển nông nghiệp, nông thôn, nông dân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2026 - 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
x |
x |
97 |
Nghị quyết về Bảng giá đất năm 2026 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
x |
x |
98 |
Nghị quyết về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2026 (đợt 1) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
x |
x |
99 |
Báo cáo tình hình thực hiện dự toán thu ngân sách nhà nước; chi ngân sách địa phương năm 2025 |
Sở Tài chính |
x |
x |
100 |
Báo cáo dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; chi ngân sách địa phương năm 2026 |
Sở Tài chính |
x |
x |
101 |
Báo cáo phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2026 |
Sở Tài chính |
x |
x |
102 |
Nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2026 và ổn định đến năm 2030, tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tài chính |
x |
x |
103 |
Kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2026 - 2030, tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tài chính |
x |
x |
104 |
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2026 - 2030 tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tài chính |
x |
x |
105 |
Chương trình đối ngoại tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2026 - 2030 |
Sở Ngoại vụ |
x |
|
106 |
Báo cáo kiểm điểm công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh năm 2025; trọng tâm chỉ đạo, điều hành năm 2026 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
x |
107 |
Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính năm 2025, nhiệm vụ cải cách hành chính năm 2026 |
Sở Nội vụ |
|
x |
108 |
Báo cáo tình hình thực hiện biên chế công chức hành chính, biên chế sự nghiệp năm 2025 và kế hoạch giao biên chế năm 2026 của tỉnh Thanh Hóa |
Sở Nội vụ |
x |
x |
109 |
Báo cáo kết quả thực hiện phòng, chống tham nhũng năm 2025; phương hướng, nhiệm vụ năm 2026 |
Thanh tra tỉnh |
|
x |
110 |
Báo cáo kết quả tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo năm 2025; phương hướng, nhiệm vụ năm 2026 |
Thanh tra tỉnh |
|
x |
|
Tháng 12 |
|
|
|
111 |
Chương trình công tác của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh năm 2026 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
112 |
Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết của Chính phủ, Nghị quyết của Tỉnh ủy, HĐND tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2026 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
113 |
Kế hoạch phát triển hệ thống đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030 đạt mục tiêu đô thị hóa 50% trở lên |
Sở Xây dựng |
|
|
114 |
Đề án sắp xếp, ổn định dân cư khu vực có nguy cơ cao xảy ra lũ ống, lũ quét, sạt lở đất tại các huyện miền núi của tỉnh giai đoạn 2026 - 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
x |
|
115 |
Đề án phát triển, củng cố nâng cao hiệu quả hoạt động của hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2026 - 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
116 |
Đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp luyện kim, Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN |
|
x |
II. DANH MỤC CÁC NỘI DUNG TRÌNH CHỦ TỊCH UBND TỈNH
Số TT |
Nội dung |
Cơ quan chủ trì chuẩn bị nội dung |
|
Tháng 1 |
|
1 |
Đề án mở các lớp chuyên Ngoại ngữ (tiếng Trung Quốc, tiếng Hàn Quốc, tiếng Nhật Bản) tại Trường Trung học phổ thông Chuyên Lam Sơn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Tháng 2 |
|
2 |
Giao thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa năm 2025 |
Sở Tài chính |
|
Tháng 3 |
|
3 |
Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tỉnh Thanh Hóa năm 2025 |
Sở Tài chính |
|
Tháng 4 |
|
4 |
Kế hoạch tổ chức Hội nghị kết nối cung - cầu và trưng bày giới thiệu sản phẩm nông sản thực phẩm an toàn tỉnh Thanh Hóa năm 2025 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
Tháng 5 |
|
5 |
Quy hoạch phân khu (ĐT-17) đô thị Yên Mỹ, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa |
UBND huyện Nông Cống |
6 |
Đề án phát triển Trung tâm Kiểm nghiệm và Chứng nhận chất lượng nông, lâm, thủy sản Thanh Hóa giai đoạn 2026 - 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
7 |
Đề án giải quyết tình hình phức tạp về tội phạm ma túy và tệ nạn ma túy trên địa bàn các xã biên giới phía Tây tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2026 - 2030 và những năm tiếp theo |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
8 |
Đề án tăng cường bảo đảm an ninh biên giới phía Tây tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2026 - 2030 và những năm tiếp theo |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
Tháng 6 |
|
9 |
Đề án tăng cường bảo vệ chủ quyền, đảm bảo an ninh trật tự, an toàn cho Nhân dân và các hoạt động kinh tế biển, đảo tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2026 - 2030 và những năm tiếp theo |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
10 |
Đề án quản lý, cảm hóa, giáo dục, phòng ngừa và xử lý thanh thiếu niên hư vi phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2025 - 2030 |
Công an tỉnh |
|
Tháng 7 |
|
11 |
Đề án nghiên cứu các giải pháp tiêu úng cho khu vực các huyện Yên Định, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Ngọc Lặc sau khi hệ thống kênh Bắc Sông Chu - Nam sông Mã đưa vào khai thác, sử dụng |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
Tháng 8 |
|
12 |
Chương trình Khuyến nông tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2026 - 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
Tháng 9 |
|
13 |
Nâng cao năng lực tư vấn, chứng nhận, kiểm định, kiểm nghiệm; hỗ trợ áp dụng hệ thống quản lý, công cụ cải tiến năng suất - chất lượng, tiêu chuẩn sản phẩm, đảm bảo đo lường trong doanh nghiệp cho Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Thanh Hóa |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
Tháng 10 |
|
14 |
Đề án phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2026 - 2030 |
Sở Khoa học và Công nghệ |