Quyết định 017/2025/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
| Số hiệu | 017/2025/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 27/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 10/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
| Người ký | Đào Mỹ |
| Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 017/2025/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 27 tháng 10 năm 2025 |
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ ĐIỀU DƯỠNG LUÂN PHIÊN NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 15/2025/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 535/TTr-SNV ngày 07 tháng 6 năm 2025; văn bản số 02134/SNV-NCC ngày 16 tháng 10 năm 2025;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
2. Đối tượng áp dụng
a) Sở Nội vụ.
b) Trung tâm Điều dưỡng Người có công tỉnh thực hiện dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng theo hình thức giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước.
c) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến dịch vụ điều dưỡng người có công với cách mạng.
Điều 2. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng
Định mức kinh tế - kỹ thuật được hiểu là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, trang thiết bị cần thiết để hoàn thành một công việc trong quy trình cung cấp dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng nhằm đạt được các tiêu chuẩn theo quy định.
Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần:
1. Định mức lao động:
Định mức lao động là mức tiêu hao lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng; bao gồm định mức lao động lãnh đạo quản lý, lao động nghiệp vụ chuyên ngành, lao động nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, lao động hỗ trợ phục vụ.
a) Lao động lãnh đạo quản lý là lao động được giao hoặc bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý từ cấp phó trở lên; có trình độ tối thiểu đại học trở lên thuộc các chuyên ngành phù hợp với công tác nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công.
b) Lao động nghiệp vụ chuyên ngành là lao động đang làm công việc tại các vị trí chuyên môn, kỹ thuật; đã qua đào tạo chuyên môn, kỹ thuật, có trình độ từ trung cấp trở lên thuộc các chuyên ngành phù hợp công tác điều dưỡng người có công với cách mạng, gồm: tâm lý học, y học, dược học và các ngành có liên quan khác.
c) Lao động nghiệp vụ chuyên môn dùng chung là lao động làm công việc tại các vị trí việc làm như: hành chính, tổng hợp, quản trị văn phòng, tổ chức cán bộ, kế hoạch tài chính và các vị trí việc làm không giữ chức danh nghề nghiệp chuyên ngành của đơn vị sự nghiệp công lập.
d) Lao động hỗ trợ, phục vụ là lao động giản đơn như: Bảo vệ, lái xe, cấp dưỡng và các loại lao động tương tự.
2. Định mức thiết bị:
a) Định mức thiết bị là số lượng, thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc điều dưỡng luân phiên người có công và nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công.
b) Định mức thiết bị không bao gồm số lượng, thời gian sử dụng các thiết bị phục vụ cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư là mức tiêu hao vật tư cần thiết để hoàn thành việc điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng theo tiêu chuẩn do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (nay là Bộ Nội vụ) ban hành.
Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 017/2025/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 27 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ ĐIỀU DƯỠNG LUÂN PHIÊN NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 15/2025/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 535/TTr-SNV ngày 07 tháng 6 năm 2025; văn bản số 02134/SNV-NCC ngày 16 tháng 10 năm 2025;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
2. Đối tượng áp dụng
a) Sở Nội vụ.
b) Trung tâm Điều dưỡng Người có công tỉnh thực hiện dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng theo hình thức giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước.
c) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến dịch vụ điều dưỡng người có công với cách mạng.
Điều 2. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng
Định mức kinh tế - kỹ thuật được hiểu là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, trang thiết bị cần thiết để hoàn thành một công việc trong quy trình cung cấp dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng nhằm đạt được các tiêu chuẩn theo quy định.
Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần:
1. Định mức lao động:
Định mức lao động là mức tiêu hao lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng; bao gồm định mức lao động lãnh đạo quản lý, lao động nghiệp vụ chuyên ngành, lao động nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, lao động hỗ trợ phục vụ.
a) Lao động lãnh đạo quản lý là lao động được giao hoặc bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý từ cấp phó trở lên; có trình độ tối thiểu đại học trở lên thuộc các chuyên ngành phù hợp với công tác nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công.
b) Lao động nghiệp vụ chuyên ngành là lao động đang làm công việc tại các vị trí chuyên môn, kỹ thuật; đã qua đào tạo chuyên môn, kỹ thuật, có trình độ từ trung cấp trở lên thuộc các chuyên ngành phù hợp công tác điều dưỡng người có công với cách mạng, gồm: tâm lý học, y học, dược học và các ngành có liên quan khác.
c) Lao động nghiệp vụ chuyên môn dùng chung là lao động làm công việc tại các vị trí việc làm như: hành chính, tổng hợp, quản trị văn phòng, tổ chức cán bộ, kế hoạch tài chính và các vị trí việc làm không giữ chức danh nghề nghiệp chuyên ngành của đơn vị sự nghiệp công lập.
d) Lao động hỗ trợ, phục vụ là lao động giản đơn như: Bảo vệ, lái xe, cấp dưỡng và các loại lao động tương tự.
2. Định mức thiết bị:
a) Định mức thiết bị là số lượng, thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc điều dưỡng luân phiên người có công và nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công.
b) Định mức thiết bị không bao gồm số lượng, thời gian sử dụng các thiết bị phục vụ cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư là mức tiêu hao vật tư cần thiết để hoàn thành việc điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng theo tiêu chuẩn do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (nay là Bộ Nội vụ) ban hành.
Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nội vụ
a) Chủ trì, phối hợp các sở, ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng tại Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.
b) Chủ trì, phối hợp các đơn vị liên quan báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh định mức khi các yếu tố hình thành định mức thay đổi (nếu có).
2. Các sở, ngành, đơn vị có liên quan phối hợp với Sở Nội vụ trong công tác hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng tại Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 11 năm 2025.
2. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của UBND tỉnh Phú Yên về việc quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực chăm sóc người có công trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
DỊCH VỤ ĐIỀU DƯỠNG LUÂN PHIÊN NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 017/2025/QĐ-UBND ngày 27/10/2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
(Số lượng bình quân 72 người/đợt điều dưỡng)
|
TT |
Nội dung công việc |
Số lao động cần có (người) |
Định mức (giờ làm việc) |
||||||
|
Lãnh đạo quản lý |
Nghiệp vụ chuyên ngành |
Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
Hỗ trợ, phục vụ |
Lãnh đạo quản lý |
Nghiệp vụ chuyên ngành |
Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
Hỗ trợ, phục vụ |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
A |
Hoạt động điều dưỡng |
||||||||
|
1 |
Đón, tiếp nhận đối tượng |
1 |
1 |
2 |
- |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
- |
|
2 |
Bố trí, bàn giao phòng nghỉ và trang thiết bị phòng nghỉ |
- |
2 |
2 |
1 |
- |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
Họp đoàn, phổ biến quy định và cam kết thực hiện nội quy |
1 |
1 |
2 |
- |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
- |
|
4 |
Khám, kiểm tra sức khỏe đối tượng |
1 |
2 |
- |
1 |
8 |
8 |
- |
8 |
|
5 |
Phục vụ ăn uống, vệ sinh |
- |
- |
6 |
1 |
- |
- |
8 |
8 |
|
6 |
Tổ chức triển khai các hoạt động điều dưỡng trong đợt |
1 |
1 |
2 |
1 |
8 |
8 |
8 |
8 |
|
7 |
Quản lý, kiểm tra thực hiện nội quy, đảm bảo an ninh và quân số điều dưỡng |
1 |
1 |
2 |
1 |
8 |
8 |
8 |
8 |
|
8 |
Khám, đánh giá sức khỏe của đối tượng cuối đợt điều dưỡng |
- |
2 |
- |
- |
- |
8 |
- |
- |
|
9 |
Họp tổng kết |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
10 |
Bàn giao đối tượng điều dưỡng |
1 |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
B |
Hoạt động hành chính |
||||||||
|
1 |
Quản lý bộ phận hành chính, thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức và người lao động |
1 |
1 |
2 |
- |
8 |
8 |
8 |
- |
|
2 |
Trực sửa chữa điện nước, đảm bảo an ninh |
- |
- |
- |
3 |
- |
- |
- |
24 |
|
|
TỔNG |
|
|
|
|
35,25 |
44,25 |
36,25 |
59 |
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ,
VẬT TƯ DỊCH VỤ ĐIỀU DƯỠNG LUÂN PHIÊN NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 017/2025/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
(Số lượng bình quân 72 người/đợt điều dưỡng)
|
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Thời hạn sử dụng |
Định mức |
|
|
|
|||||
|
1 |
Định mức trang thiết bị phục vụ chung |
|
|
|
|
|
1.1 |
Máy giặt công nghiệp |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.008 |
|
|
1.2 |
Máy giặt |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.017 |
|
|
1.3 |
Máy sấy công nghiệp |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.008 |
|
|
1.4 |
Máy phát điện |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.008 |
|
|
1.5 |
Máy lau sàn nhà công nghiệp |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.008 |
|
|
1.6 |
Máy khuếch tán tinh dầu công nghiệp |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.013 |
|
|
1.7 |
Máy lọc nước |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.027 |
|
|
1.8 |
Quạt đứng |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.027 |
|
|
1.9 |
Xe ô tô |
Thực hiện theo Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ; Quyết định số 55/2024/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của UBND tỉnh |
|
||
|
2 |
Trang thiết bị, đồ dùng phục vụ điều dưỡng |
|
|
|
|
|
2.1 |
Xe đẩy thay ga |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.027 |
|
|
2.2 |
Xe đẩy dọn vệ sinh |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.027 |
|
|
2.3 |
Giường gỗ |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.6 |
|
|
2.4 |
Đệm |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.6 |
|
|
2.5 |
Chăn (chăn bông, chăn thu đông), drap, màn, gối |
Bộ/đợt điều dưỡng |
12 |
4.8 |
|
|
2.6 |
Tủ đựng đồ cá nhân/Tủ âm tường |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.3 |
|
|
2.7 |
Rèm cửa |
Bộ/đợt điều dưỡng |
36 |
0.8 |
|
|
2.8 |
Bàn, ghế uống nước |
Bộ/đợt điều dưỡng |
96 |
0.3 |
|
|
2.9 |
Ti vi |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.48 |
|
|
2.10 |
Kệ ti vi/Giá treo ti vi |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.3 |
|
|
2.11 |
Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều) |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.3 |
|
|
2.12 |
Gương soi |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
36 |
0.8 |
|
|
2.13 |
Đồng hồ treo tường |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.48 |
|
|
2.14 |
Quạt trần |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.48 |
|
|
2.15 |
Quạt treo tường |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.48 |
|
|
2.16 |
Tủ lạnh |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.48 |
|
|
2.17 |
Khay, Ấm, chén, cốc uống nước |
Bộ/đợt điều dưỡng |
12 |
2.4 |
|
|
2.18 |
Ấm đun nước |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
24 |
1.2 |
|
|
2.19 |
Phích đựng nước |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
2.4 |
|
|
2.20 |
Bình đựng nước nguội |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
2.4 |
|
|
2.21 |
Bộ đổ bã chè |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
2.4 |
|
|
2.22 |
Thau rửa mặt |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
2.4 |
|
|
2.23 |
Thau, chậu giặt đồ |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
2.4 |
|
|
2.24 |
Dép nhựa |
Đôi/đợt điều dưỡng |
12 |
4.8 |
|
|
2.25 |
Giá phơi đồ |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
2.4 |
|
|
2.26 |
Móc phơi quần áo |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
24 |
12.0 |
|
|
2.27 |
Áo phao |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
1.0 |
|
|
2.28 |
Điện thoại cố định |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
24 |
1.2 |
|
|
2.29 |
Máy khuếch tán tinh |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.07 |
|
|
2.30 |
Sọt rác |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
2.4 |
|
|
2.31 |
Khay đựng đồ cá nhân trong nhà vệ sinh |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
2.4 |
|
|
2.32 |
Bình nóng lạnh |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.48 |
|
|
2.33 |
Tủ đựng đồ (kho) |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.02 |
|
|
2.34 |
Hệ thống khung inox để phơi chăn, drap,… |
Hệ thống/đợt điều dưỡng |
96 |
0.01 |
|
|
2.35 |
Tủ để đầu giường |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.48 |
|
|
2.36 |
Dù che nắng mưa |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
2.4 |
|
|
2.38 |
Khăn tắm |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
9.6 |
|
|
2.39 |
Móc chìa khóa |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
2.4 |
|
|
2.40 |
Bàn ủi |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
2.4 |
|
|
2.41 |
Máy sấy tóc |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
2.4 |
|
|
2.42 |
Thùng rác |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
0.2 |
|
|
2.43 |
Quạt đứng |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.48 |
|
|
2.44 |
Bình chữa cháy |
Bộ/đợt điều dưỡng |
36 |
0.07 |
|
|
2.45 |
Ổ cắm điện |
Cái/đợt điều dưỡng |
24 |
1.20 |
|
|
3 |
Định mức trang thiết bị y tế |
|
|
|
|
|
3.1 |
Trang thiết bị, công cụ dụng cụ y tế |
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều) |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.008 |
|
|
3.1.2 |
Quạt trần |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.013 |
|
|
3.1.3 |
Quạt treo tường |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.013 |
|
|
3.1.4 |
Bộ Bàn ghế làm việc |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.008 |
|
|
3.1.5 |
Khẩu trang y tế |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
12 |
|
|
3.1.6 |
Găng tay y tế |
Đôi/đợt điều dưỡng |
|
72 |
|
|
3.1.7 |
Đồng phục dành cho bác sĩ, y sĩ, y tá, hộ lý |
Bộ/đợt điều dưỡng |
|
0.2 |
|
|
3.1.8 |
Nước rửa tay |
Lít/đợt điều dưỡng |
|
0.10 |
|
|
3.1.9 |
Javel |
Lít/đợt điều dưỡng |
|
0.01 |
|
|
3.1.10 |
Huyết áp kế |
Bộ/đợt điều dưỡng |
|
0.13 |
|
|
3.1.11 |
Kéo y tế |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0.13 |
|
|
3.1.12 |
Kẹp panh y tế |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0.13 |
|
|
3.1.13 |
Khay cấp phát thuốc |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0.13 |
|
|
3.1.14 |
Bình ô xy |
Bình/đợt điều dưỡng |
|
0.07 |
|
|
3.1.15 |
Kìm kẹp kim |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0.13 |
|
|
3.1.16 |
Nhiệt kế |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0.13 |
|
|
3.1.17 |
Hộp đựng dụng cụ y tế |
Hộp/đợt điều dưỡng |
|
0.07 |
|
|
3.1.18 |
Bàn tiêm |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.008 |
|
|
3.1.19 |
Bàn khám bệnh |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.008 |
|
|
3.1.20 |
Giường gỗ |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.008 |
|
|
3.1.21 |
Tủ đựng thuốc |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.008 |
|
|
3.1.22 |
Đồng hồ treo tường |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.013 |
|
|
3.1.23 |
Cáng y tế |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
24 |
0.033 |
|
|
3.1.24 |
Nồi hấp tiệt trùng đựng dụng cụ y tế |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.008 |
|
|
3.1.25 |
Chăn, ga, màn, gối, nệm |
Bộ/đợt điều dưỡng |
12 |
0.067 |
|
|
3.1.26 |
Ống tai nghe khám bệnh |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
0.133 |
|
|
3.1.27 |
Thùng rác |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
0.067 |
|
|
3.1.28 |
Bộ nẹp chân tay |
Bộ/đợt điều dưỡng |
12 |
0.067 |
|
|
3.1.29 |
Xe lăn |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.008 |
|
|
3.2 |
Máy móc thiết bị y tế dùng trong công tác tập phục hồi chức năng |
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều) |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.025 |
|
|
3.2.2 |
Quạt trần |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.08 |
|
|
3.2.3 |
Quạt treo tường |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.187 |
|
|
3.2.4 |
Máy chạy bộ điện |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.033 |
|
|
3.2.5 |
Xe đạp tập |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.033 |
|
|
3.2.6 |
Máy đi bộ lắc tay |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.025 |
|
|
3.2.7 |
Máy tập kéo tay đôi |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.008 |
|
|
3.2.8 |
Máy nước nóng lạnh |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.013 |
|
|
3.2.9 |
Máy tập tay vai đôi |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.017 |
|
|
3.2.10 |
Ghế massage |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.067 |
|
|
3.2.11 |
Máy massage chân |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.067 |
|
|
3.2.12 |
Giường vật lí trị liệu |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.107 |
|
|
3.2.14 |
Chậu gỗ ngâm chân |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
24 |
0.333 |
|
|
3.2.15 |
Cân sức khoẻ |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.013 |
|
|
3.2.16 |
Máy đo nồng độ oxy trong máu |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
36 |
0.022 |
|
|
3.2.17 |
Máy đo đường huyết |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
36 |
0.022 |
|
|
3.2.18 |
Đèn hồng ngoại gù |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.017 |
|
|
3.2.19 |
Máy masage lưng cột sống |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.017 |
|
|
3.2.20 |
Máy đo huyết áp tự động |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
36 |
0.044 |
|
|
3.2.21 |
Nhiệt kế điện tử |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
0.133 |
|
|
3.2.22 |
Bể ngâm chân trị liệu |
Hệ thống/đợt điều dưỡng |
240 |
0.003 |
|
|
3.2.23 |
Ghế |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.125 |
|
|
3.2.24 |
Thiết bị, dụng cụ tập luyện ngoài trời (gồm: Thiết bị đi bộ trên không và xe đạp có mái che, thiết bị tập lưng eo, thiết bị tập đạp chân, thiết bị tập toàn thân, thiết bị tập chèo thuyền, máy massage có mái che....) |
Bộ/đợt điều dưỡng |
96 |
0.008 |
|
|
3.2.25 |
Bàn bóng bàn |
Bàn/đợt điều dưỡng |
96 |
0.017 |
|
|
3.2.26 |
Vợt bóng bàn |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
0.533 |
|
|
3.2.27 |
Sân Cầu lông |
Sân/đợt điều dưỡng |
96 |
0.008 |
|
|
3.2.28 |
Vợt cầu lông |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
0.533 |
|
|
3.2.29 |
Thảm cầu lông |
Sân/đợt điều dưỡng |
96 |
0.008 |
|
|
3.2.30 |
Sân bóng chuyền |
Sân/đợt điều dưỡng |
96 |
0.008 |
|
|
3.2.31 |
Tủ nấu nước sôi |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.008 |
|
|
4 |
Định mức trang thiết bị, dụng cụ, vật tư phòng ăn |
|
|
|
|
|
4.1 |
Điều hòa nhiệt độ |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.03 |
|
|
4.2 |
Tủ lạnh |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.01 |
|
|
4.3 |
Tủ đông |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.01 |
|
|
4.4 |
Tủ bảo ôn |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.01 |
|
|
4.5 |
Tủ bảo lưu thực phẩm |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.01 |
|
|
4.6 |
Dụng cụ lưu mẫu thức ăn |
Bộ/đợt điều dưỡng |
12 |
0.40 |
|
|
4.7 |
Quạt trần |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.17 |
|
|
4.8 |
Quạt treo tường |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.05 |
|
|
4.9 |
Nồi cơm công nghiệp |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.027 |
|
|
4.10 |
Tủ hấp cơm |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.013 |
|
|
4.11 |
Bếp ga công nghiệp |
Hệ thống/đợt điều dưỡng |
60 |
0.013 |
|
|
4.12 |
Bếp ga đôi |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.013 |
|
|
4.13 |
Bộ dụng cụ phục vụ nấu ăn, tại nhà bếp (nồi, chảo, đũa, dao, kéo, thớt, vợt, phin pha cà phê, thùng đựng đá, sọt nhựa phục vụ dọn, rửa chén bát, bộ đựng gia vị, chày cối, khay đựng ly - bê đồ ăn, chậu rửa thực phẩm các loại, rổ các loại, …) |
Bộ/đợt điều dưỡng |
12 |
0.067 |
|
|
4.14 |
Bộ bàn ghế ngồi ăn (1 bàn, 8 ghế) |
Bộ/đợt điều dưỡng |
96 |
0.083 |
|
|
4.15 |
Xe đẩy thức ăn |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.027 |
|
|
4.16 |
Máy xay sinh tố |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
24 |
0.067 |
|
|
4.17 |
Máy xay thịt |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
24 |
0.033 |
|
|
4.18 |
Bếp lẩu |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.133 |
|
|
4.19 |
Tô đựng cơm có nắp |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
1.333 |
|
|
4.20 |
Cân đồng hồ |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
0.067 |
|
|
4.21 |
Xô đựng đá, gắp đá |
Bộ/đợt điều dưỡng |
12 |
0.333 |
|
|
4.22 |
Ly uống nước |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
4.8 |
|
|
4.23 |
Ly uống sữa, cà phê |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
9.6 |
|
|
4.24 |
Đũa |
Đôi/ đợt điều dưỡng |
12 |
9.6 |
|
|
4.25 |
Thìa các loại |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
9.6 |
|
|
4.26 |
Bát |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
4.8 |
|
|
4.27 |
Bát đựng gia vị các loại |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
4.8 |
|
|
4.28 |
Đĩa các loại |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
9.6 |
|
|
4.29 |
Tô các loại |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
9.6 |
|
|
4.30 |
Bộ đựng gia vị trên bàn ăn (đựng nước nắm, tiêu, tương ớt,…) |
Bộ/đợt điều dưỡng |
12 |
0.667 |
|
|
4.31 |
Bàn sơ chế thức ăn, chia thức ăn |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
0.133 |
|
|
4.32 |
Quầy cà phê |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.008 |
|
|
4.33 |
Tủ sấy chén |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.008 |
|
|
4.34 |
Tủ đun nước |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.008 |
|
|
4.35 |
Máy lọc nước |
Hệ thống/đợt điều dưỡng |
60 |
0.013 |
|
|
4.36 |
Tủ đựng chén bát |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.04 |
|
|
4.37 |
Đồng hồ treo tường |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.027 |
|
|
4.38 |
Kệ inox để đồ dùng nhà bếp |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0.017 |
|
|
4.39 |
Quạt làm mát |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.053 |
|
|
4.40 |
Đồng phục dành cho nhân viên phục vụ bếp ăn |
Bộ/đợt điều dưỡng |
12 |
0.333 |
|
|
4.41 |
Thùng đựng gạo |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
0.067 |
|
|
4.42 |
Hệ thống nước nóng năng lượng |
Hệ thống/đợt điều dưỡng |
60 |
0.013 |
|
|
4.43 |
Hệ thống hút mùi |
Hệ thống/đợt điều dưỡng |
60 |
0.013 |
|
|
4.44 |
Tivi |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.013 |
|
|
4.45 |
Máy nấu sữa |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.027 |
|
|
4.46 |
Bình đựng sữa, nước trái cây |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
0.133 |
|
|
4.47 |
Nồi áp suất |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.013 |
|
|
4.48 |
Máy ép trái cây |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0.027 |
|
|
4.49 |
Nồi hấp |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
0.067 |
|
|
4.50 |
Khăn trải bàn |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
1.333 |
|
|
4.51 |
Ống đũa Inox |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
0.667 |
|
|
4.52 |
Bộ ấm pha trà |
Bộ/đợt điều dưỡng |
12 |
0.667 |
|
|
4.53 |
Bình inox ủ trà |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
0.067 |
|
|
4.54 |
Thùng rác |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
0.333 |
|
|
5 |
Vật tư, hàng hóa, nguyên nhiên vật liệu tiêu hao phục vụ đối tượng |
|
|
|
|
|
5.1 |
Vật dụng, đồ dùng cá nhân phục vụ trực tiếp tại phòng nghỉ (gồm: Bàn chải đánh răng, kem đánh răng, khăn mặt, lược, dầu gội, sữa tắm…..) |
Bộ/người/đợt điều dưỡng |
|
72 |
|
|
5.2 |
Trà |
Hộp/người/đợt điều dưỡng |
|
72 |
|
|
5.3 |
Cà phê |
Hộp/người/đợt điều dưỡng |
|
72 |
|
|
5.4 |
Nước đóng chai |
Thùng/người/đợt điều dưỡng |
|
72 |
|
|
5.5 |
Giấy vệ sinh |
Cuộn/đợt điều dưỡng |
|
72 |
|
|
5.6 |
Dung dịch rửa tay |
Lít/đợt điều dưỡng |
|
6.48 |
|
|
5.7 |
Mũ |
Cái/đợt điều dưỡng |
|
72 |
|
|
5.8 |
Khăn giấy |
Hộp/đợt điều dưỡng |
|
36 |
|
|
5.9 |
Sáp thơm |
Hộp/đợt điều dưỡng |
|
36 |
|
|
6.0 |
Túi rác |
Cuộn/đợt điều dưỡng |
|
18 |
|
|
6 |
Vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác điều dưỡng |
|
|
|
|
|
6.1 |
Chổi quét, dọn vệ sinh trong nhà |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0.38 |
|
|
6.2 |
Chổi quét, dọn vệ sinh ngoài nhà |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0.4 |
|
|
6.3 |
Chổi lau sàn nhà |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0.4 |
|
|
6.4 |
Chổi lau trần nhà |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0.2 |
|
|
6.5 |
Chổi cọ nhà vệ sinh |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0.4 |
|
|
6.6 |
Nước lau sàn nhà |
Lít/đợt điều dưỡng |
|
7 |
|
|
6.7 |
Nước tẩy rửa khu vệ sinh |
Lít/đợt điều dưỡng |
|
3.5 |
|
|
6.8 |
Nước giặt |
Lít/đợt điều dưỡng |
|
10 |
|
|
6.9 |
Nước xả |
Lít/đợt điều dưỡng |
|
10 |
|
|
6.10 |
Dung dịch rửa cốc, chén |
Lít/đợt điều dưỡng |
|
3.5 |
|
|
6.11 |
Dung dịch rửa tay |
Lít/đợt điều dưỡng |
|
3 |
|
|
6.12 |
Nước lau kính |
Lít/đợt điều dưỡng |
|
3.5 |
|
|
6.13 |
Giấy vệ sinh |
Cuộn/đợt điều dưỡng |
|
28 |
|
|
6.14 |
Găng tay |
Đôi/đợt điều dưỡng |
|
0.55 |
|
|
6.15 |
Túi rác |
Cuộn/đợt điều dưỡng |
|
40 |
|
|
6.16 |
Hốt rác |
Cái/đợt điều dưỡng |
|
0.3 |
|
|
6.17 |
Nước tẩy vải |
Lít/đợt điều dưỡng |
|
0.1 |
|
|
6.18 |
Khăn giấy |
Hộp/đợt điều dưỡng |
|
10 |
|
|
6.19 |
Sáp thơm |
Hộp/đợt điều dưỡng |
|
6 |
|
|
6.2 |
Giấy A4 |
Gram/đợt điều dưỡng |
|
0.5 |
|
|
6.21 |
Giấy phân trang |
Tập/đợt điều dưỡng |
|
0.13 |
|
|
6.22 |
Mực in |
Hộp/đợt điều dưỡng |
|
0.13 |
|
|
6.23 |
Bệnh án điều dưỡng |
Bệnh án/đợt điều dưỡng |
|
72 |
|
|
6.24 |
Bút bi |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
36 |
|
|
6.25 |
Bút xóa |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0.07 |
|
|
6.26 |
Băng xóa |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0.07 |
|
|
6.27 |
Bút nhớ dòng |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0.07 |
|
|
6.28 |
Bút chì |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0.07 |
|
|
6.29 |
Tẩy chì |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0.07 |
|
|
6.3 |
Sổ sách ghi chép |
Quyển/đợt điều dưỡng |
|
0.07 |
|
|
6.31 |
Sổ cấp phát thuốc |
Quyển/đợt điều dưỡng |
|
0.13 |
|
|
6.32 |
Bút viết bảng |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0.13 |
|
|
6.33 |
kẹp ghim nhỏ |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0.07 |
|
|
6.34 |
kẹp ghim trung |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0.07 |
|
|
6.35 |
Ghim cài |
Hộp/đợt điều dưỡng |
|
0.07 |
|
|
6.36 |
Ghim dập nhỏ |
Hộp/đợt điều dưỡng |
|
0.07 |
|
|
6.37 |
Ghim dập trung |
Hộp/đợt điều dưỡng |
|
0.07 |
|
|
6.38 |
Nhổ ghim |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0.07 |
|
|
6.39 |
Hồ dán |
Lọ/đợt điều dưỡng |
|
0.07 |
|
|
6.4 |
Cặp lưu văn bản |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0.13 |
|
|
6.41 |
Cặp trình ký |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0.07 |
|
|
6.42 |
Cặp đựng tài liệu/bìa ba dây |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0.07 |
|
|
6.43 |
Cặp file hồ sơ/cặp file chéo 3 ngăn |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0.07 |
|
|
6.44 |
Băng dính văn phòng |
Cuộn/đợt điều dưỡng |
|
0.2 |
|
|
6.45 |
Băng dính trắng to |
Cuộn/đợt điều dưỡng |
|
0.07 |
|
|
6.46 |
Điện, nước phục vụ sinh hoạt đối tượng |
Theo quy định hiện hành |
|
|
|
|
6.47 |
Sửa chữa hư hỏng (sửa chữa điện, nước, máy móc, trang thiết bị) |
|
|
|
|
|
7 |
Định mức chi hoạt động bộ máy |
|
|
|
|
|
7.1 |
Điện phục vụ hoạt động bộ máy |
kW/người |
12 |
2400 |
|
|
7.2 |
Nước phục vụ hoạt động bộ máy |
m3/người |
12 |
120 |
|
|
7.3 |
Chi phí xăng xe phục vụ công tác |
lít/người |
12 |
500 |
|
|
7.4 |
Tiền vệ sinh môi trường |
ngàn đồng/người |
12 |
240 |
|
|
7.5 |
Phụ cấp lưu trú |
số ngày/người |
12 |
20 |
|
|
7.6 |
Thuê phòng nghỉ |
Số ngày/người |
12 |
10 |
|
|
7.7 |
Cước điện thoại |
ngàn đồng/người |
12 |
300 |
|
|
7.8 |
Cước phí bưu chính |
ngàn đồng/người |
12 |
120 |
|
|
7.9 |
Văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
7.9.1 |
Giấy A4 |
gram/người |
12 |
15 |
|
|
7.9.2 |
Bút bi các loại |
Chiếc/người |
12 |
17 |
|
|
7.9.3 |
Bút nước |
Chiếc/người |
12 |
1 |
|
|
7.9.4 |
Bút chì |
Chiếc/người |
12 |
1 |
|
|
7.9.5 |
Bút viết bảng ngòi to |
Chiếc/người |
12 |
1 |
|
|
7.9.6 |
Bút viết bảng ngòi nhỏ |
Chiếc/người |
12 |
1 |
|
|
7.9.7 |
Bút đánh dấu dòng |
Chiếc/người |
12 |
2 |
|
|
7.9.8 |
Bút xóa |
Chiếc/người |
12 |
1 |
|
|
7.9.9 |
Băng xóa |
Chiếc/người |
12 |
1 |
|
|
7.9.10 |
Băng dính to trong |
Cuộn/người |
12 |
1 |
|
|
7.9.11 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn/người |
12 |
1 |
|
|
7.9.12 |
Băng dính hai mặt |
Cuộn/người |
12 |
1 |
|
|
7.9.13 |
Băng dính dán gáy |
Cuộn/người |
12 |
1 |
|
|
7.9.14 |
Hồ dán khô |
Lọ/người |
12 |
1 |
|
|
7.9.15 |
Hồ dán nước |
Lọ/người |
12 |
1 |
|
|
7.9.16 |
Kéo văn phòng |
Chiếc/người |
12 |
1 |
|
|
7.9.17 |
Dao nhỏ |
Chiếc/người |
12 |
1 |
|
|
7.9.18 |
Dao dọc giấy |
Chiếc/người |
12 |
1 |
|
|
7.9.19 |
Gọt bút chì |
Chiếc/người |
12 |
1 |
|
|
7.9.20 |
Tẩy bút chì |
Chiếc/người |
12 |
1 |
|
|
7.9.21 |
Túi clear |
Chiếc/người |
12 |
10 |
|
|
7.9.22 |
Ghim dập các loại |
Hộp/người |
12 |
6 |
|
|
7.9.23 |
Ghim vòng các loại |
Hộp/người |
12 |
6 |
|
|
7.9.24 |
Nhổ ghim |
Chiếc/người |
12 |
1 |
|
|
7.9.25 |
Dập ghim |
Chiếc/người |
12 |
1 |
|
|
7.9.26 |
Sổ công tác |
Quyển/người |
12 |
1 |
|
|
7.9.27 |
Kẹp inox các loại |
Hộp/người |
12 |
5 |
|
|
7.9.28 |
Cặp lưu văn bản |
Chiếc/người |
12 |
10 |
|
|
7.9.29 |
Cặp trình ký |
Chiếc/người |
12 |
1 |
|
|
7.9.30 |
Giấy note các loại |
Tập/người |
12 |
2 |
|
|
7.9.31 |
Giấy phân trang |
Tập/người |
12 |
1 |
|
|
7.9.32 |
Giấy sigh here |
Tập/người |
12 |
1 |
|
|
7.9.33 |
Thước kẻ |
Chiếc/người |
12 |
1 |
|
|
7.9.34 |
Văn phòng phẩm khác |
|
|
|
|
|
7.10 |
Vật tư, văn phòng |
|
|
|
|
|
7.10.1 |
Thay mực máy in |
lần/người |
12 |
4 |
|
|
7.10.2 |
Đổ mực máy photocopy |
Lần/đơn vị |
12 |
12 |
|
|
7.10.3 |
Thẻ viên chức |
Cái/người |
12 |
1 |
|
|
7.10.4 |
Trà |
Hộp/đơn vị |
12 |
30 |
|
|
7.10.5 |
Cà phê |
Hộp/đơn vị |
12 |
30 |
|
|
7.10.6 |
Đường |
Kg/đơn vị |
12 |
12 |
|
|
7.10.7 |
Nước đóng chai |
Thùng/đơn vị |
12 |
24 |
|
|
7.10.8 |
Túi nilon |
kg/đơn vị |
12 |
12 |
|
|
7.10.9 |
Chổi quét nhà |
Chiếc/người |
12 |
0.2 |
|
|
7.10.10 |
Cây lau nhà |
Chiếc/người |
12 |
0.2 |
|
|
7.10.11 |
Giấy vệ sinh |
cuộn/người |
12 |
52 |
|
|
7.10.12 |
Nước lau sàn nhà |
Lít/người |
12 |
15 |
|
|
7.10.13 |
Nước tẩy nhà vệ sinh |
Lít/người |
12 |
6 |
|
|
7.10.14 |
Dung dịch rửa cốc, chén |
Lít/người |
12 |
1 |
|
|
7.10.15 |
Dung dịch rửa tay |
Lít/người |
12 |
0.5 |
|
|
7.10.16 |
Vật tư khác |
|
|
|
|
|
7.11 |
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động bộ máy |
|
|
|
|
|
7.11.1 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
Bộ/người |
96 |
0.125 |
|
|
7.11.2 |
Tủ đựng tài liệu |
Chiếc/người |
60 |
0.2 |
|
|
7.11.3 |
Máy vi tính để bàn |
Bộ/người |
60 |
0.2 |
|
|
7.11.4 |
Điện thoại cố định |
Chiếc/người |
24 |
0.5 |
|
|
7.11.5 |
Máy in |
Chiếc/người |
60 |
0.02 |
|
|
7.11.6 |
Bộ bàn ghế họp cho 1 phòng làm việc |
Bộ/phòng |
96 |
0.125 |
|
|
7.11.7 |
Bộ bàn ghế họp, tiếp khách của cơ quan |
Bộ/đơn vị |
96 |
0.125 |
|
|
7.11.8 |
Máy photocopy |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0.2 |
|
|
7.11.9 |
Máy fax |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0.2 |
|
|
7.11.10 |
Máy scan |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0.2 |
|
|
7.11.11 |
Máy hủy tài liệu |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0.2 |
|
|
7.11.12 |
Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều) |
Chiếc/phòng |
96 |
0.125 |
|
|
7.11.13 |
Két sắt |
Chiếc/đơn vị |
96 |
0.125 |
|
|
7.11.14 |
Bàn ghế hội trường |
Bộ/đơn vị |
96 |
0.125 |
|
|
7.11.15 |
Thiết bị âm thanh hội trường |
Bộ/đơn vị |
60 |
0.2 |
|
|
7.11.16 |
Máy bơm nước |
Chiếc/đơn vị |
96 |
0.125 |
|
|
7.11.17 |
Tủ, giá kệ trưng bày phòng truyền thống |
Bộ/đơn vị |
60 |
0.2 |
|
|
7.11.18 |
Ti vi 100 inch |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0.2 |
|
|
7.11.19 |
Máy chiếu |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0.2 |
|
|
7.11.20 |
Camera giám sát |
Hệ thống/đơn vị |
60 |
0.2 |
|
|
7.12 |
Sửa chữa thường xuyên (sửa chữa, thay thế linh kiện máy tính, máy in, máy photocopy, điều hòa nhiệt độ, thiết bị vệ sinh,…) |
|
|
|
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh