Quyết định 01302/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 01302/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 15/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Hồ Thị Nguyên Thảo |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01302/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 15 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Quyết định của Tổng Thanh tra Chính phủ: số 700/QĐ-TTCP ngày 09/10/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý; 424/QĐ-TTCP ngày 29/7/2021 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ; số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ; số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ; số 587/QĐ-TTCP ngày 25/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính cấp xã được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2109/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực: Tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 0162/QĐ-UBND ngày 07/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Đắk Lắk;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 07/TTr-TTr ngày 19/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh, chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2. Giao Thanh tra tỉnh Đắk Lắk chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các xã, phường, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, GIẢI QUYẾT TỐ CÁO THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01302/QĐ-UBND ngày 15/9/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Thủ tục: Tiếp công dân tại cấp tỉnh
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
UBND tỉnh; các Sở, ngành. |
Bước 1 |
Xác nhận nhân thân của công dân |
Công chức được phân công làm công tác tiếp công dân |
0,25 |
Bước 2 |
Tiếp nhận khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Công chức được phân công làm công tác tiếp công dân |
0,25 |
|
Bước 3 |
Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân |
Công chức được phân công làm công tác tiếp công dân |
8,5 |
|
Bước 4 |
Trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành; Công chức làm công tác tiếp công dân. |
01 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) |
10 ngày |
2. Thủ tục: Xử lý đơn tại cấp tỉnh
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
UBND tỉnh; các Sở, ngành. |
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn |
Công chức được phân công làm công tác tiếp nhận, xử lý đơn |
0,25 |
Bước 2 |
Phân loại đơn |
Công chức được phân công làm công tác tiếp nhận, xử lý đơn |
03 |
|
Bước 3 |
Dự thảo văn bản về kết quả xử lý đơn: Phiếu đề xuất thụ lý đơn; Phiếu hướng dẫn gửi đơn khiếu nại; Phiếu chuyển đơn tố cáo; Phiếu chuyển đơn kiến nghị, phản ánh; Phiếu hướng dẫn đơn có nhiều nội dung khác nhau |
Công chức được phân công làm công tác tiếp nhận, xử lý đơn |
06 |
|
Bước 4 |
Phê duyệt Phiếu đề xuất xử lý đơn hoặc xem xét và ký Phiếu hướng dẫn gửi đơn khiếu nại; Phiếu chuyển đơn tố cáo; Phiếu chuyển đơn kiến nghị, phản ánh; Phiếu hướng dẫn đơn có nhiều nội dung khác nhau |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
0,5 |
|
Bước 5 |
Đóng dấu, ban hành các Văn bản tại bước 4. |
Văn thư |
0,25 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
3. Thủ tục: Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
* Đối với vụ việc ở địa bàn có điều kiện đi lại thuận lợi
a) Vụ việc thông thường
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
UBND tỉnh; các Sở, ngành. |
Bước 1 |
Nghiên cứu, xem xét thụ lý khiếu nại |
Công chức được phân công làm công tác giải quyết đơn |
05 (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
Bước 2 |
Thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý khiếu nại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
05 (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
|
Bước 3 |
Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 4 |
Ban hành quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
01 |
|
Bước 5 |
Xác minh nội dung khiếu nại |
Đoàn (Tổ) xác minh |
13,5 |
|
Bước 6 |
Xây dựng Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh; các thành viên |
05 |
|
Bước 7 |
Trình báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại cho người ra quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Đoàn (Tổ) xác minh |
0,25 |
|
Bước 8 |
Xem xét báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
03 |
|
Bước 9 |
Tổ chức đối thoại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành; Đoàn (Tổ) xác minh |
0,5 |
|
Bước 10 |
Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Đoàn (Tổ) xác minh |
2,75 |
|
Bước 11 |
Trình dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh |
0,25 |
|
Bước 12 |
Xem xét Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
02 |
|
Bước 13 |
Ra quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
0,5 |
|
Bước 14 |
Đóng dấu, gửi quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Văn thư |
0,25 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày, kể từ ngày thụ lý |
b) Vụ việc phức tạp
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01302/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 15 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Quyết định của Tổng Thanh tra Chính phủ: số 700/QĐ-TTCP ngày 09/10/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý; 424/QĐ-TTCP ngày 29/7/2021 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ; số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ; số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ; số 587/QĐ-TTCP ngày 25/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính cấp xã được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2109/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực: Tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 0162/QĐ-UBND ngày 07/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Đắk Lắk;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 07/TTr-TTr ngày 19/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh, chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2. Giao Thanh tra tỉnh Đắk Lắk chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các xã, phường, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, GIẢI QUYẾT TỐ CÁO THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01302/QĐ-UBND ngày 15/9/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Thủ tục: Tiếp công dân tại cấp tỉnh
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
UBND tỉnh; các Sở, ngành. |
Bước 1 |
Xác nhận nhân thân của công dân |
Công chức được phân công làm công tác tiếp công dân |
0,25 |
Bước 2 |
Tiếp nhận khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Công chức được phân công làm công tác tiếp công dân |
0,25 |
|
Bước 3 |
Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân |
Công chức được phân công làm công tác tiếp công dân |
8,5 |
|
Bước 4 |
Trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành; Công chức làm công tác tiếp công dân. |
01 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) |
10 ngày |
2. Thủ tục: Xử lý đơn tại cấp tỉnh
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
UBND tỉnh; các Sở, ngành. |
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn |
Công chức được phân công làm công tác tiếp nhận, xử lý đơn |
0,25 |
Bước 2 |
Phân loại đơn |
Công chức được phân công làm công tác tiếp nhận, xử lý đơn |
03 |
|
Bước 3 |
Dự thảo văn bản về kết quả xử lý đơn: Phiếu đề xuất thụ lý đơn; Phiếu hướng dẫn gửi đơn khiếu nại; Phiếu chuyển đơn tố cáo; Phiếu chuyển đơn kiến nghị, phản ánh; Phiếu hướng dẫn đơn có nhiều nội dung khác nhau |
Công chức được phân công làm công tác tiếp nhận, xử lý đơn |
06 |
|
Bước 4 |
Phê duyệt Phiếu đề xuất xử lý đơn hoặc xem xét và ký Phiếu hướng dẫn gửi đơn khiếu nại; Phiếu chuyển đơn tố cáo; Phiếu chuyển đơn kiến nghị, phản ánh; Phiếu hướng dẫn đơn có nhiều nội dung khác nhau |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
0,5 |
|
Bước 5 |
Đóng dấu, ban hành các Văn bản tại bước 4. |
Văn thư |
0,25 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
3. Thủ tục: Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
* Đối với vụ việc ở địa bàn có điều kiện đi lại thuận lợi
a) Vụ việc thông thường
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
UBND tỉnh; các Sở, ngành. |
Bước 1 |
Nghiên cứu, xem xét thụ lý khiếu nại |
Công chức được phân công làm công tác giải quyết đơn |
05 (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
Bước 2 |
Thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý khiếu nại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
05 (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
|
Bước 3 |
Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 4 |
Ban hành quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
01 |
|
Bước 5 |
Xác minh nội dung khiếu nại |
Đoàn (Tổ) xác minh |
13,5 |
|
Bước 6 |
Xây dựng Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh; các thành viên |
05 |
|
Bước 7 |
Trình báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại cho người ra quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Đoàn (Tổ) xác minh |
0,25 |
|
Bước 8 |
Xem xét báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
03 |
|
Bước 9 |
Tổ chức đối thoại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành; Đoàn (Tổ) xác minh |
0,5 |
|
Bước 10 |
Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Đoàn (Tổ) xác minh |
2,75 |
|
Bước 11 |
Trình dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh |
0,25 |
|
Bước 12 |
Xem xét Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
02 |
|
Bước 13 |
Ra quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
0,5 |
|
Bước 14 |
Đóng dấu, gửi quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Văn thư |
0,25 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày, kể từ ngày thụ lý |
b) Vụ việc phức tạp
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
UBND tỉnh; các Sở, ngành. |
Bước 1 |
Nghiên cứu, xem xét thụ lý khiếu nại |
Công chức được phân công làm công tác giải quyết đơn |
05 (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
Bước 2 |
Thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý khiếu nại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
05 (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
|
Bước 3 |
Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 4 |
Ban hành quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
01 |
|
Bước 5 |
Xác minh nội dung khiếu nại |
Đoàn (Tổ) xác minh |
17,5 |
|
Bước 6 |
Xây dựng Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh; các thành viên |
07 |
|
Bước 7 |
Trình báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại cho người ra quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Đoàn (Tổ) xác minh |
0,5 |
|
Bước 8 |
Xem xét báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
05 |
|
Bước 9 |
Tổ chức đối thoại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành; Đoàn (Tổ) xác minh |
01 |
|
Bước 10 |
Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Đoàn (Tổ) xác minh |
05 |
|
Bước 11 |
Trình dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh |
0,5 |
|
Bước 12 |
Xem xét Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
05 |
|
Bước 13 |
Ra quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
01 |
|
Bước 14 |
Đóng dấu, gửi quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Văn thư |
0,5 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND tỉnh; các Sở, ngành |
45 ngày, kể từ ngày thụ lý |
* Đối với vụ việc ở địa bàn vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn
a) Vụ việc thông thường
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
UBND tỉnh; các Sở, ngành. |
Bước 1 |
Nghiên cứu, xem xét thụ lý khiếu nại |
Công chức được phân công làm công tác giải quyết đơn |
05 (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
Bước 2 |
Thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý khiếu nại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
05 (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
|
Bước 3 |
Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 4 |
Ban hành quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
01 |
|
Bước 5 |
Xác minh nội dung khiếu nại |
Đoàn (Tổ) xác minh |
17,5 |
|
Bước 6 |
Xây dựng Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh; các thành viên |
07 |
|
Bước 7 |
Trình báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại cho người ra quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Đoàn (Tổ) xác minh |
0,5 |
|
Bước 8 |
Xem xét báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
05 |
|
Bước 9 |
Tổ chức đối thoại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành; Đoàn (Tổ) xác minh |
01 |
|
Bước 10 |
Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Đoàn (Tổ) xác minh |
05 |
|
Bước 11 |
Trình dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh |
0,5 |
|
Bước 12 |
Xem xét Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
05 |
|
Bước 13 |
Ra quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
01 |
|
Bước 14 |
Đóng dấu, gửi quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Văn thư |
0,5 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
45 ngày, kể từ ngày thụ lý |
b) Vụ việc phức tạp
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
UBND tỉnh; các Sở, ngành. |
Bước 1 |
Nghiên cứu, xem xét thụ lý khiếu nại |
Công chức được phân công làm công tác giải quyết đơn |
05 (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
Bước 2 |
Thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý khiếu nại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
05 (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
|
Bước 3 |
Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 |
|
Bước 4 |
Ban hành quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
02 |
|
Bước 5 |
Xác minh nội dung khiếu nại |
Đoàn (Tổ) xác minh |
25 |
|
Bước 6 |
Xây dựng Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh; các thành viên |
07 |
|
Bước 7 |
Trình báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại cho người ra quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Đoàn (Tổ) xác minh |
01 |
|
Bước 8 |
Xem xét báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
05 |
|
Bước 9 |
Tổ chức đối thoại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành; Đoàn (Tổ) xác minh |
02 |
|
Bước 10 |
Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Đoàn (Tổ) xác minh |
07 |
|
Bước 11 |
Trình dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh |
01 |
|
Bước 12 |
Xem xét Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
05 |
|
Bước 13 |
Ra quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
02 |
|
Bước 14 |
Đóng dấu, gửi quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Văn thư |
01 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND tỉnh; các Sở, ngành |
60 ngày, kể từ ngày thụ lý |
4. Thủ tục: Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
* Đối với vụ việc ở địa bàn có điều kiện đi lại thuận lợi
a) Vụ việc thông thường
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
UBND tỉnh; các Sở, ngành. |
Bước 1 |
Nghiên cứu, xem xét thụ lý khiếu nại |
Công chức được phân công làm công tác giải quyết đơn |
05 (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
Bước 2 |
Thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý khiếu nại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
05 (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
|
Bước 3 |
Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 4 |
Ban hành quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
01 |
|
Bước 5 |
Xác minh nội dung khiếu nại |
Đoàn (Tổ) xác minh |
25 |
|
Bước 6 |
Xây dựng Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh; các thành viên |
05 |
|
Bước 7 |
Trình báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại cho người ra quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh |
0,5 |
|
Bước 8 |
Xem xét báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
03 |
|
Bước 9 |
Tổ chức đối thoại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành; Đoàn (Tổ) xác minh |
0,5 |
|
Bước 10 |
Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
Đoàn (Tổ) xác minh |
05 |
|
Bước 11 |
Trình dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh |
0,25 |
|
Bước 12 |
Xem xét Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
03 |
|
Bước 13 |
Ra quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
0,5 |
|
Bước 14 |
Đóng dấu, gửi quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
Văn thư |
0,25 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
45 ngày, kể từ ngày thụ lý |
b) Vụ việc phức tạp
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
UBND tỉnh; các Sở, ngành. |
Bước 1 |
Nghiên cứu, xem xét thụ lý khiếu nại |
Công chức được phân công làm công tác giải quyết đơn |
05 (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
Bước 2 |
Thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý khiếu nại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
05 (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
|
Bước 3 |
Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 |
|
Bước 4 |
Ban hành quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
02 |
|
Bước 5 |
Xác minh nội dung khiếu nại |
Đoàn (Tổ) xác minh |
25 |
|
Bước 6 |
Xây dựng Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh; các thành viên |
07 |
|
Bước 7 |
Trình báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại cho người ra quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh |
01 |
|
Bước 8 |
Xem xét báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
05 |
|
Bước 9 |
Tổ chức đối thoại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành; Đoàn (Tổ) xác minh |
02 |
|
Bước 10 |
Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
Đoàn (Tổ) xác minh |
07 |
|
Bước 11 |
Trình dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh |
01 |
|
Bước 12 |
Xem xét Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
05 |
|
Bước 13 |
Ra quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
02 |
|
Bước 14 |
Đóng dấu, gửi quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
Văn thư |
01 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND tỉnh; các Sở, ngành |
60 ngày, kể từ ngày thụ lý |
* Đối với vụ việc ở địa bàn vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn
a) Vụ việc thông thường
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
UBND tỉnh; các Sở, ngành. |
Bước 1 |
Nghiên cứu, xem xét thụ lý khiếu nại |
Công chức được phân công làm công tác giải quyết đơn |
05 (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
Bước 2 |
Thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý khiếu nại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
05 (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
|
Bước 3 |
Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 |
|
Bước 4 |
Ban hành quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
02 |
|
Bước 5 |
Xác minh nội dung khiếu nại |
Đoàn (Tổ) xác minh |
25 |
|
Bước 6 |
Xây dựng Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh; các thành viên |
07 |
|
Bước 7 |
Trình báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại cho người ra quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh |
01 |
|
Bước 8 |
Xem xét báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
05 |
|
Bước 9 |
Tổ chức đối thoại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành; Đoàn (Tổ) xác minh |
02 |
|
Bước 10 |
Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
Đoàn (Tổ) xác minh |
07 |
|
Bước 11 |
Trình dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh |
01 |
|
Bước 12 |
Xem xét Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
05 |
|
Bước 13 |
Ra quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
02 |
|
Bước 14 |
Đóng dấu, gửi quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
Văn thư |
01 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND tỉnh; các Sở, ngành |
60 ngày, kể từ ngày thụ lý |
b) Vụ việc phức tạp
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
UBND tỉnh; các Sở, ngành. |
Bước 1 |
Nghiên cứu, xem xét thụ lý khiếu nại |
Công chức được phân công làm công tác giải quyết đơn |
05 (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
Bước 2 |
Thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý khiếu nại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
05 (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
|
Bước 3 |
Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 |
|
Bước 4 |
Ban hành quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
02 |
|
Bước 5 |
Xác minh nội dung khiếu nại |
Đoàn (Tổ) xác minh |
30 |
|
Bước 6 |
Xây dựng Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh; các thành viên |
09 |
|
Bước 7 |
Trình báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại cho người ra quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh |
01 |
|
Bước 8 |
Xem xét báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
07 |
|
Bước 9 |
Tổ chức đối thoại |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành; Đoàn (Tổ) xác minh |
02 |
|
Bước 10 |
Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
Đoàn (Tổ) xác minh |
07 |
|
Bước 11 |
Trình dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh |
01 |
|
Bước 12 |
Xem xét Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
06 |
|
Bước 13 |
Ra quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
02 |
|
Bước 14 |
Đóng dấu, gửi quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
Văn thư |
01 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
70 ngày, kể từ ngày thụ lý |
5. Thủ tục: Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
a) Vụ việc thông thường
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
UBND tỉnh; các Sở, ngành. |
Bước 1 |
Xác minh thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý tố cáo |
UBND tỉnh xác minh hoặc giao cơ quan thanh tra cùng cấp hoặc cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh xác minh |
Không quy định cụ thể và không tính vào thời gian thực hiện quy trình |
Bước 2 |
Ra quyết định thụ lý tố cáo |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
||
Bước 3 |
Thông báo cho người tố cáo và thông báo về nội dung tố cáo cho người bị tố cáo |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
05 ngày, kể từ ngày ra quyết định thụ lý tố cáo (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
|
Bước 4 |
Văn bản giao xác minh nội dung tố cáo (trường hợp UBND tỉnh giao cho cơ quan thanh tra cùng cấp hoặc cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh xác minh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 5 |
Ban hành Quyết định Thành lập Đoàn (Tổ) xác minh nội dung tố cáo |
Lãnh đạo UBND tỉnh hoặc sở, ngành thuộc UBND tỉnh được giao xác minh nội dung tố cáo |
01 |
|
Bước 6 |
Xác minh nội dung tố cáo |
Đoàn (Tổ) xác minh |
14,5 |
|
Bước 7 |
Xây dựng Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo |
Đoàn (Tổ) xác minh |
05 |
|
|
Bước 8 |
Trình Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo cho người giải quyết tố cáo |
Đoàn (Tổ xác minh |
0,25 |
Bước 9 |
Xem xét Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
02 |
|
Bước 10 |
Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo |
Đoàn (Tổ) xác minh |
03 |
|
Bước 11 |
Kết luận nội dung tố cáo |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
02 |
|
Bước 12 |
Gửi kết luận nội dung tố cáo đến người bị tố cáo, cơ quan, tổ chức quản lý người bị tố cáo và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 13 |
Thông báo về kết luận nội dung tố cáo đến người tố cáo |
Lãnh đạo UBND tỉnh; các Sở, ngành |
01 |
|
Bước 14 |
Xử lý kết luận nội dung tố cáo (thực hiện theo Điều 36 Luật Tố cáo 2018). |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày ban hành kết luận nội dung tố cáo (Không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày, kể từ ngày thụ lý |
b) Vụ việc phức tạp
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
UBND tỉnh; các Sở, ngành. |
Bước 1 |
Xác minh thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý tố cáo |
UBND tỉnh xác minh hoặc giao cơ quan thanh tra cùng cấp hoặc cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh xác minh |
Không quy định cụ thể và không tính vào thời gian thực hiện quy trình |
Bước 2 |
Ra quyết định thụ lý tố cáo |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
||
Bước 3 |
Thông báo cho người tố cáo và thông báo về nội dung tố cáo cho người bị tố cáo |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
05 ngày, kể từ ngày ra quyết định thụ lý tố cáo (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
|
Bước 4 |
Văn bản giao xác minh nội
dung tố cáo |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 5 |
Ban hành Quyết định Thành lập Đoàn (Tổ) xác minh nội dung tố cáo |
Lãnh đạo UBND tỉnh hoặc sở, ngành thuộc UBND tỉnh được giao xác minh nội dung tố cáo |
01 |
|
Bước 6 |
Xác minh nội dung tố cáo |
Đoàn (Tổ) xác minh |
14,5 |
|
Bước 7 |
Xây dựng Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo |
Đoàn (Tổ) xác minh |
05 |
|
Bước 8 |
Trình Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo cho người giải quyết tố cáo |
Đoàn (Tổ xác minh |
0,25 |
|
Bước 9 |
Xem xét Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
02 |
|
Bước 10 |
Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo |
Đoàn (Tổ) xác minh |
03 |
|
Bước 11 |
Kết luận nội dung tố cáo |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
02 |
|
Bước 12 |
Gửi kết luận nội dung tố cáo đến người bị tố cáo, cơ quan, tổ chức quản lý người bị tố cáo và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 13 |
Thông báo về kết luận nội dung tố cáo đến người tố cáo |
Lãnh đạo UBND tỉnh; các Sở, ngành |
01 |
|
Bước 14 |
Xử lý kết luận nội dung tố cáo (thực hiện theo Điều 36 Luật Tố cáo 2018). |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày ban hành kết luận nội dung tố cáo (Không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày, kể từ ngày thụ lý tố cáo |
||
|
Trong trường hợp hết thời gian 30 ngày nhưng vụ việc tố cáo chưa được giải quyết thì người giải quyết vụ việc tố cáo phức tạp có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày, cụ thể: |
|
- Gia hạn giải quyết vụ việc tố cáo phức tạp:
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
UBND tỉnh; các Sở, ngành |
Bước 1 |
Ban hành quyết định gia hạn giải quyết tố cáo |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
01 |
Bước 2 |
Thông báo về việc gia hạn giải quyết tố cáo |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
01 |
|
Bước 3 |
- Tiếp tục thực hiện các bước giải quyết tố cáo chưa hoàn thành; - Kết thúc thời gian gia hạn người giải quyết vụ việc tố cáo phức tạp ban hành Kết luận nội dung tố cáo. |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành; Đoàn (Tổ) xác minh |
28 |
|
|
Tổng thời gian gia hạn giải quyết TTHC |
30 ngày, tính từ ngày kế tiếp sau ngày hết hạn của vụ việc đang được giải quyết |
c) Vụ việc đặc biệt phức tạp
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
UBND tỉnh; các Sở, ngành |
Bước 1 |
Xác minh thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý tố cáo |
UBND tỉnh xác minh hoặc giao cơ quan thanh tra cùng cấp hoặc cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh xác minh |
Không quy định cụ thể và không tính vào thời gian thực hiện quy trình |
Bước 2 |
Ra quyết định thụ lý tố cáo |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
||
Bước 3 |
Thông báo cho người tố cáo và thông báo về nội dung tố cáo cho người bị tố cáo |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
05 ngày, kể từ ngày ra quyết định thụ lý tố cáo (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
|
Bước 4 |
Văn bản giao xác minh nội
dung tố cáo |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 5 |
Ban hành Quyết định Thành lập Đoàn (Tổ) xác minh nội dung tố cáo |
Lãnh đạo UBND tỉnh hoặc sở, ngành thuộc UBND tỉnh được giao xác minh nội dung tố cáo |
01 |
|
Bước 6 |
Xác minh nội dung tố cáo |
Đoàn (Tổ) xác minh |
14,5 |
|
Bước 7 |
Xây dựng Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo |
Đoàn (Tổ) xác minh |
05 |
|
Bước 8 |
Trình Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo cho người giải quyết tố cáo |
Đoàn (Tổ xác minh |
0,25 |
|
Bước 9 |
Xem xét Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
02 |
|
Bước 10 |
Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo |
Đoàn (Tổ) xác minh |
03 |
|
Bước 11 |
Kết luận nội dung tố cáo |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
02 |
|
Bước 12 |
Gửi kết luận nội dung tố cáo đến người bị tố cáo, cơ quan, tổ chức quản lý người bị tố cáo và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 13 |
Thông báo về kết luận nội dung tố cáo đến người tố cáo |
Lãnh đạo UBND tỉnh; các Sở, ngành |
01 |
|
Bước 14 |
Xử lý kết luận nội dung tố cáo (thực hiện theo Điều 36 Luật Tố cáo 2018). |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày ban hành kết luận nội dung tố cáo (Không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày, kể từ ngày thụ lý tố cáo |
Trong trường hợp hết thời gian 30 ngày nhưng vụ việc tố cáo chưa được giải quyết thì người giải quyết vụ việc tố cáo đặc biệt phức tạp có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày, cụ thể:
- Gia hạn lần một:
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
UBND tỉnh; các Sở, ngành |
Bước 1 |
Ban hành quyết định gia hạn giải quyết tố cáo |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
01 |
Bước 2 |
Thông báo về việc gia hạn giải quyết tố cáo |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
01 |
|
Bước 3 |
- Tiếp tục thực hiện các bước giải quyết tố cáo chưa hoàn thành - Trường hợp kết thúc thời gian gia hạn lần một nhưng người giải quyết tố cáo vụ việc đặc biệt phức tạp chưa ban hành được Kết luận nội dung tố cáo thì có thể tiếp tục gia hạn lần hai |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành; Đoàn (Tổ) xác minh |
28 |
|
|
Tổng thời gian gia hạn lần một để giải quyết TTHC |
30 ngày, tính từ ngày kế tiếp sau ngày hết hạn của vụ việc đang được giải quyết |
- Gia hạn lần hai:
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
UBND tỉnh; các Sở, ngành |
Bước 1 |
Ban hành quyết định gia hạn giải quyết tố cáo |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
01 |
Bước 2 |
Thông báo về việc gia hạn giải quyết tố cáo |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành |
01 |
|
Bước 3 |
- Tiếp tục thực hiện các bước giải quyết tố cáo chưa hoàn thành; - Kết thúc thời gian gia hạn lần hai người giải quyết tố cáo vụ việc đặc biệt phức tạp ban hành Kết luận nội dung tố cáo. |
Lãnh đạo: UBND tỉnh; các Sở, ngành; Đoàn (Tổ) xác minh |
28 |
|
|
Tổng thời gian gia hạn lần hai để giải quyết TTHC |
30 ngày, tính từ ngày kế tiếp sau ngày hết hạn gia hạn lần một |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, GIẢI QUYẾT TỐ CÁO THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01302/QĐ-UBND ngày 15/9/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Thủ tục: Tiếp công dân tại cấp xã
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Xác nhận nhân thân của công dân |
Công chức được phân công làm công tác tiếp công dân |
0,25 |
Bước 2 |
Tiếp nhận khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Công chức được phân công làm công tác tiếp công dân |
0,25 |
|
Bước 3 |
Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân |
Công chức được phân công làm công tác tiếp công dân. |
8,5 |
|
Bước 4 |
Trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Lãnh đạo UBND xã; Công chức làm công tác tiếp công dân |
01 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tại UBND cấp xã |
10 ngày |
2. Thủ tục: Xử lý đơn tại cấp xã
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn |
Công chức được phân công làm công tác tiếp nhận, xử lý đơn |
0,25 |
Bước 2 |
Phân loại đơn |
Công chức được phân công làm công tác tiếp nhận, xử lý đơn |
03 |
|
Bước 3 |
Dự thảo văn bản về kết quả xử lý đơn: Phiếu đề xuất thụ lý đơn; Phiếu hướng dẫn gửi đơn khiếu nại; Phiếu chuyển đơn tố cáo; Phiếu chuyển đơn kiến nghị, phản ánh; Phiếu hướng dẫn đơn có nhiều nội dung khác nhau |
Công chức được phân công làm công tác tiếp nhận, xử lý đơn |
06 |
|
Bước 4 |
Phê duyệt Phiếu đề xuất xử lý đơn hoặc xem xét và ký Phiếu hướng dẫn gửi đơn khiếu nại; Phiếu chuyển đơn tố cáo; Phiếu chuyển đơn kiến nghị, phản ánh; Phiếu hướng dẫn đơn có nhiều nội dung khác nhau |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 |
|
Bước 5 |
Đóng dấu, ban hành các Văn bản tại bước 4. |
Văn thư |
0,25 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã |
10 ngày |
3. Thủ tục: Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
* Đối với vụ việc ở địa bàn có điều kiện đi lại thuận lợi
a) Vụ việc thông thường
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Nghiên cứu, xem xét thụ lý khiếu nại |
Công chức được phân công làm công tác giải quyết đơn |
05 (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
Bước 2 |
Thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý khiếu nại |
Lãnh đạo UBND xã |
05 (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
|
Bước 3 |
Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo UBND xã |
01 |
|
Bước 4 |
Ban hành quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo UBND xã |
01 |
|
Bước 5 |
Xác minh nội dung khiếu nại |
Đoàn (Tổ) xác minh |
13 |
|
Bước 6 |
Xây dựng Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh; các thành viên |
04 |
|
Bước 7 |
Trình báo báo kết quả xác minh nội dung khiếu nại cho người ra quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh |
0,5 |
|
Bước 8 |
Xem xét báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo UBND xã |
03 |
|
Bước 9 |
Tổ chức đối thoại |
Lãnh đạo UBND xã; Đoàn (Tổ) xác minh |
0,5 |
|
Bước 10 |
Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Đoàn (Tổ) xác minh |
03 |
|
Bước 11 |
Trình dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Đoàn (Tổ) xác minh |
0,25 |
|
Bước 12 |
Xem xét Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Lãnh đạo UBND xã |
03 |
|
Bước 13 |
Ra quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 |
|
Bước 14 |
Đóng dấu, gửi quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Văn thư |
0,25 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã |
30 ngày, kể từ ngày thụ lý |
b) Vụ việc phức tạp
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Nghiên cứu, xem xét thụ lý khiếu nại |
Công chức được phân công làm công tác giải quyết đơn |
05 (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
Bước 2 |
Thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý khiếu nại |
Lãnh đạo UBND xã |
05 (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
|
Bước 3 |
Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo UBND xã |
01 |
|
Bước 4 |
Ban hành quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo UBND xã |
01 |
|
Bước 5 |
Xác minh nội dung khiếu nại |
Đoàn (Tổ) xác minh |
17,5 |
|
Bước 6 |
Xây dựng Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh; các thành viên |
07 |
|
Bước 7 |
Trình báo báo kết quả xác minh nội dung khiếu nại cho người ra quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh |
0,5 |
|
Bước 8 |
Xem xét báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo UBND xã |
05 |
|
Bước 9 |
Tổ chức đối thoại |
Lãnh đạo UBND xã; Đoàn (Tổ) xác minh |
01 |
|
Bước 10 |
Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Đoàn (Tổ) xác minh |
05 |
|
Bước 11 |
Trình dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Đoàn (Tổ) xác minh |
0,5 |
|
Bước 12 |
Xem xét Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Lãnh đạo UBND xã |
05 |
|
Bước 13 |
Ra quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Lãnh đạo UBND xã |
01 |
|
Bước 14 |
Đóng dấu, gửi quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Văn thư |
0,5 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã |
45 ngày, kể từ ngày thụ lý |
* Đối với vụ việc ở địa bàn vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn
a) Vụ việc thông thường
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Nghiên cứu, xem xét thụ lý khiếu nại |
Công chức được phân công làm công tác giải quyết đơn |
05 (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
Bước 2 |
Thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý khiếu nại |
Lãnh đạo UBND xã |
05 (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
|
Bước 3 |
Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo UBND xã |
01 |
|
Bước 4 |
Ban hành quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo UBND xã |
01 |
|
Bước 5 |
Xác minh nội dung khiếu nại |
Đoàn (Tổ) xác minh |
17,5 |
|
Bước 6 |
Xây dựng Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh; các thành viên |
07 |
|
Bước 7 |
Trình báo báo kết quả xác minh nội dung khiếu nại cho người ra quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh |
0,5 |
|
Bước 8 |
Xem xét báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo UBND xã |
05 |
|
Bước 9 |
Tổ chức đối thoại |
Lãnh đạo UBND xã; Đoàn (Tổ) xác minh |
01 |
|
Bước 10 |
Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Đoàn (Tổ) xác minh |
05 |
|
Bước 11 |
Trình dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Đoàn (Tổ) xác minh |
0,5 |
|
Bước 12 |
Xem xét Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Lãnh đạo UBND xã |
05 |
|
Bước 13 |
Ra quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Lãnh đạo UBND xã |
01 |
|
Bước 14 |
Đóng dấu, gửi quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Văn thư |
0,5 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã |
45 ngày, kể từ ngày thụ lý |
b) Vụ việc phức tạp
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Nghiên cứu, xem xét thụ lý khiếu nại |
Công chức được phân công làm công tác giải quyết đơn |
05 (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
Bước 2 |
Thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý khiếu nại |
Lãnh đạo UBND xã |
05 (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
|
Bước 3 |
Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo UBND xã |
02 |
|
Bước 4 |
Ban hành quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo UBND xã |
02 |
|
Bước 5 |
Xác minh nội dung khiếu nại |
Đoàn (Tổ) xác minh |
25 |
|
Bước 6 |
Xây dựng Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh; các thành viên |
07 |
|
Bước 7 |
Trình báo báo kết quả xác minh nội dung khiếu nại cho người ra quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh |
01 |
|
Bước 8 |
Xem xét báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
Lãnh đạo UBND xã |
05 |
|
Bước 9 |
Tổ chức đối thoại |
Lãnh đạo UBND xã; Đoàn (Tổ) xác minh |
02 |
|
Bước 10 |
Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Đoàn (Tổ) xác minh |
07 |
|
Bước 11 |
Trình dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Đoàn (Tổ) xác minh |
01 |
|
Bước 12 |
Xem xét Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Lãnh đạo UBND xã |
05 |
|
Bước 13 |
Ra quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Lãnh đạo UBND xã |
02 |
|
Bước 14 |
Đóng dấu, gửi quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Văn thư |
01 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã |
60 ngày, kể từ ngày thụ lý |
4. Thủ tục: Giải quyết tố cáo tại cấp xã
a) Vụ việc thông thường
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Xác minh thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý tố cáo |
Lãnh đạo UBND xã hoặc giao cơ quan chuyên môn thuộc UBND xã xác minh |
Không quy định cụ thể và không tính vào thời gian thực hiện quy trình |
Bước 2 |
Ra quyết định thụ lý tố cáo |
Lãnh đạo UBND xã |
||
Bước 3 |
Thông báo cho người tố cáo và thông báo về nội dung tố cáo cho người bị tố cáo |
Lãnh đạo UBND xã |
05 ngày, kể từ ngày ra quyết định thụ lý tố cáo (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
|
Bước 4 |
Văn bản giao xác minh nội dung
tố cáo |
Lãnh đạo UBND xã |
01 |
|
Bước 5 |
Ban hành Quyết định Thành lập Đoàn (Tổ) xác minh nội dung tố cáo |
Lãnh đạo UBND xã |
01 |
|
Bước 6 |
Xác minh nội dung tố cáo |
Đoàn (Tổ) xác minh |
14,5 |
|
Bước 7 |
Xây dựng Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo |
Đoàn (Tổ) xác minh |
05 |
|
Bước 8 |
Trình Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo cho người giải quyết tố cáo |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh |
0,25 |
|
Bước 9 |
Xem xét Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo |
Lãnh đạo UBND xã |
02 |
|
Bước 10 |
Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo |
Đoàn (Tổ) xác minh |
03 |
|
Bước 11 |
Kết luận nội dung tố cáo |
Lãnh đạo UBND xã |
02 |
|
Bước 12 |
Gửi kết luận nội dung tố cáo đến người bị tố cáo, cơ quan, tổ chức quản lý người bị tố cáo và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 13 |
Thông báo về kết luận nội dung tố cáo đến người tố cáo |
Lãnh đạo UBND xã |
01 |
|
Bước 14 |
Xử lý kết luận nội dung tố
cáo |
Lãnh đạo UBND xã |
Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày ban hành kết luận nội dung tố cáo (Không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã |
30 ngày, kể từ ngày thụ lý tố cáo |
b) Vụ việc phức tạp
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Xác minh thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý tố cáo |
Lãnh đạo UBND xã hoặc giao cơ quan chuyên môn thuộc UBND xã xác minh |
Không quy định cụ thể và không tính vào thời gian thực hiện quy trình |
Bước 2 |
Ra quyết định thụ lý tố cáo |
Lãnh đạo UBND xã |
||
Bước 3 |
Thông báo cho người tố cáo và thông báo về nội dung tố cáo cho người bị tố cáo |
Lãnh đạo UBND xã |
05 ngày, kể từ ngày ra quyết định thụ lý tố cáo (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
|
Bước 4 |
Văn bản giao xác minh nội
dung tố cáo |
Lãnh đạo UBND xã |
01 |
|
Bước 5 |
Ban hành Quyết định Thành lập Đoàn (Tổ) xác minh nội dung tố cáo |
Lãnh đạo UBND xã |
01 |
|
Bước 6 |
Xác minh nội dung tố cáo |
Đoàn (Tổ) xác minh |
14,5 |
|
Bước 7 |
Xây dựng Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo |
Đoàn (Tổ) xác minh |
05 |
|
Bước 8 |
Trình Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo cho người giải quyết tố cáo |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh |
0,25 |
|
Bước 9 |
Xem xét Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo |
Lãnh đạo UBND xã |
02 |
|
Bước 10 |
Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo |
Đoàn (Tổ) xác minh |
03 |
|
Bước 11 |
Kết luận nội dung tố cáo |
Lãnh đạo UBND xã |
02 |
|
Bước 12 |
Gửi kết luận nội dung tố cáo đến người bị tố cáo, cơ quan, tổ chức quản lý người bị tố cáo và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 13 |
Thông báo về kết luận nội dung tố cáo đến người tố cáo |
Lãnh đạo UBND xã |
01 |
|
|
Bước 14 |
Xử lý kết luận nội dung tố
cáo |
Lãnh đạo UBND xã |
Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày ban hành kết luận nội dung tố cáo (Không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã |
30 ngày, kể từ ngày thụ lý tố cáo |
Trong trường hợp hết thời gian 30 ngày nhưng vụ việc tố cáo chưa được giải quyết thì người giải quyết vụ việc tố cáo phức tạp có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày, cụ thể:
- Gia hạn giải quyết vụ việc tố cáo phức tạp:
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Ban hành quyết định gia hạn giải quyết tố cáo |
Lãnh đạo UBND xã |
01 |
Bước 2 |
Thông báo về việc gia hạn giải quyết tố cáo |
Lãnh đạo UBND xã |
01 |
|
Bước 3 |
- Tiếp tục thực hiện các bước giải quyết tố cáo chưa hoàn thành; - Kết thúc thời gian gia hạn người giải quyết vụ việc tố cáo phức tạp ban hành Kết luận nội dung tố cáo. |
Lãnh đạo UBND xã; Đoàn (Tổ) xác minh |
28 |
|
|
Tổng thời gian gia hạn giải quyết TTHC |
30 ngày, tính từ ngày kế tiếp sau ngày hết hạn của vụ việc đang được giải quyết |
c) Vụ việc đặc biệt phức tạp
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Xác minh thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý tố cáo |
Lãnh đạo UBND xã hoặc giao cơ quan chuyên môn thuộc UBND xã xác minh |
Không quy định cụ thể và không tính vào thời gian thực hiện quy trình |
Bước 2 |
Ra quyết định thụ lý tố cáo |
Lãnh đạo UBND xã |
|
|
Bước 3 |
Thông báo cho người tố cáo và thông báo về nội dung tố cáo cho người bị tố cáo |
Lãnh đạo UBND xã |
05 ngày, kể từ ngày ra quyết định thụ lý tố cáo (không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
|
Bước 4 |
Văn bản giao xác minh nội
dung tố Cáo |
Lãnh đạo UBND xã |
01 |
|
Bước 5 |
Ban hành Quyết định Thành lập Đoàn (Tổ) xác minh nội dung tố cáo |
Lãnh đạo UBND xã |
01 |
|
Bước 6 |
Xác minh nội dung tố cáo |
Đoàn (Tổ) xác minh |
14,5 |
|
Bước 7 |
Xây dựng Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo |
Đoàn (Tổ) xác minh |
05 |
|
Bước 8 |
Trình Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo cho người giải quyết tố cáo |
Trưởng đoàn (Tổ trưởng) xác minh |
0,25 |
|
Bước 9 |
Xem xét Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo |
Lãnh đạo UBND xã |
02 |
|
Bước 10 |
Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo |
Đoàn (Tổ) xác minh |
03 |
|
Bước 11 |
Kết luận nội dung tố cáo |
Lãnh đạo UBND xã |
02 |
|
Bước 12 |
Gửi kết luận nội dung tố cáo đến người bị tố cáo, cơ quan, tổ chức quản lý người bị tố cáo và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 13 |
Thông báo về kết luận nội dung tố cáo đến người tố cáo |
Lãnh đạo UBND xã |
01 |
|
Bước 14 |
Xử lý kết luận nội dung tố
cáo |
Lãnh đạo UBND xã |
Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày ban hành kết luận nội dung tố cáo (Không tính vào thời gian thực hiện quy trình) |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã |
30 ngày, kể từ ngày thụ lý tố cáo |
||
|
Trong trường hợp hết thời gian 30 ngày nhưng vụ việc tố cáo chưa được giải quyết thì người giải quyết vụ việc tố cáo đặc biệt phức tạp có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày, cụ thể: |
|
Gia hạn lần một:
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Ban hành quyết định gia hạn giải quyết tố cáo |
Lãnh đạo UBND xã |
01 |
Bước 2 |
Thông báo về việc gia hạn giải quyết tố cáo |
Lãnh đạo UBND xã |
01 |
|
Bước 3 |
- Tiếp tục thực hiện các bước giải quyết tố cáo chưa hoàn thành - Trường hợp kết thúc thời gian gia hạn lần một nhưng người giải quyết tố cáo vụ việc đặc biệt phức tạp chưa ban hành được Kết luận nội dung tố cáo thì có thể tiếp tục gia hạn lần hai |
Lãnh đạo UBND xã; Đoàn (Tổ) xác minh |
28 |
|
|
Tổng thời gian gia hạn lần một để giải quyết TTHC tại UBND cấp xã đối với vụ việc tố cáo đặc biệt phức tạp |
30 ngày, tính từ ngày kế tiếp sau ngày hết hạn của vụ việc đang được giải quyết |
- Gia hạn lần hai:
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Ban hành quyết định gia hạn giải quyết tố cáo |
Lãnh đạo UBND xã |
01 |
Bước 2 |
Thông báo về việc gia hạn giải quyết tố cáo |
Lãnh đạo UBND xã |
01 |
|
Bước 3 |
- Tiếp tục thực hiện các bước giải quyết tố cáo chưa hoàn thành; - Kết thúc thời gian gia hạn lần hai người giải quyết tố cáo vụ việc đặc biệt phức tạp ban hành Kết luận nội dung tố cáo. |
Lãnh đạo: UBND xã; Đoàn (Tổ) xác minh |
28 |
|
|
Tổng thời gian gia hạn lần hai để giải quyết TTHC tại UBND cấp xã đối với vụ việc tố cáo đặc biệt phức tạp |
30 ngày, tính từ ngày kế tiếp sau ngày hết hạn gia hạn lần một |