Quyết định 01251/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk
| Số hiệu | 01251/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 10/09/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 10/09/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
| Người ký | Nguyễn Thiên Văn |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 01251/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 10 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và cổng Dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 0998/QĐ-UBND ngày 20/8/2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 065/TTr-SYT ngày 28/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch UBND các xã, phường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 01251/QĐ-UBND ngày 10/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thủ tục: Thẩm định điều kiện về cơ sở vật chất kỹ thuật, nhân sự và đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở có hoạt động phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc không vì mục đích thương mại (trường hợp cơ sở có đề nghị); Đánh giá định kỳ, đánh giá kiểm soát thay đổi về điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật, nhân sự đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc[1] (Mã TTHC: 1.014203)
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Kết quả công việc |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. Thu phí, lệ phí |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 |
|
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược |
0.5 |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
25 |
- Dự thảo thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ. - Tiến hành thẩm định tại cơ sở: + Nếu đáp ứng: Dự thảo văn bản thông báo việc đáp ứng GDP của cơ sở, Giấy chứng nhận đáp ứng GDP (nếu cơ sở đề nghị); Cập nhật thông tin về việc đáp ứng GDP trên cổng thông tin. + Nếu không đáp ứng: Dự thảo văn bản thông báo về việc không đáp ứng GDP và không cấp Giấy chứng nhận. |
|
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược |
01 |
- Tham mưu văn bản thông báo việc đáp ứng GDP của cơ sở, Giấy chứng nhận đáp ứng GDP (nếu cơ sở đề nghị); Cập nhật thông tin về việc đáp ứng GDP trên cổng thông tin. - Tham mưu văn bản thông báo về việc không đáp ứng GDP và không cấp Giấy chứng nhận nếu cơ sở không đáp ứng. |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 |
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo kết quả giải quyết thủ tục hành chính (đăng Website Sở Y tế) |
|
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 |
|
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 |
|
||
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Kết quả công việc |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. Thu phí, lệ phí |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 |
|
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược |
0.5 |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
25 |
- Dự thảo thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ. - Tiến hành thẩm định tại cơ sở: + Nếu đáp ứng: dự thảo văn bản thông báo việc duy trì đáp ứng GDP hoặc GPP của cơ sở, Giấy chứng nhận đáp ứng GDP/GPP (nếu cơ sở đề nghị); Cập nhật thông tin về việc duy trì đáp ứng GDP/GPP trên cổng thông tin. + Nếu không đáp ứng: dự thảo văn bản thông báo về việc không đáp ứng GDP/GPP và không cấp Giấy chứng nhận. Tùy theo mức độ, áp dụng các biện pháp: tạm ngừng hoạt động, xử phạt vi phạm hành chính, thu hồi Giấy chứng nhận. |
|
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược |
01 |
- Tham mưu văn bản thông báo việc đáp ứng GDP của cơ sở, Giấy chứng nhận đáp ứng GDP (nếu cơ sở đề nghị); Cập nhật thông tin về việc đáp ứng GDP trên cổng thông tin. - Tham mưu văn bản thông báo về việc không đáp ứng GDP và không cấp Giấy chứng nhận nếu cơ sở không đáp ứng. |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 |
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo kết quả giải quyết thủ tục hành chính (đăng Website Sở Y tế) |
|
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 |
|
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 |
|
||
- Trường hợp C1: Kiểm soát thay đổi đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc - (phải đánh giá thực tế tại cơ sở) - tổng thời gian 30 ngày
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Kết quả công việc |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. Thu phí, lệ phí |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 |
|
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược |
0.5 |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
25 |
- Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ. - Tiến hành thẩm định tại cơ sở: + Nếu đáp ứng: dự thảo văn bản chấp thuận việc thay đổi của cơ sở. + Nếu đáp ứng ở mức độ 2 hoặc cơ sở bán lẻ phải báo cáo khắc phục: dự thảo văn bản yêu cầu cơ sở khắc phục, sửa chữa tồn tại. |
|
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược |
01 |
- Tham mưu văn bản chấp thuận việc thay đổi của cơ sở. - Tham mưu văn bản yêu cầu cơ sở khắc phục, sửa chữa tồn tại. |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 |
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo kết quả giải quyết thủ tục hành chính (đăng Website Sở Y tế) |
|
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 |
|
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 |
|
||
- Trường hợp C2: Kiểm soát thay đổi đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc - (không phải đánh giá thực tế tại cơ sở) - tổng thời gian 10 ngày
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Kết quả công việc |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. Thu phí, lệ phí |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 |
|
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược |
0.5 |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
07 |
- Dự thảo thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ. - Soạn thảo văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi trong trường hợp việc thay đổi đáp ứng yêu cầu. - Soạn thảo thông báo về nội dung cần khắc phục, sửa chữa trong trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu. |
|
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược |
0.5 |
- Tham mưu văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi trong trường hợp việc thay đổi đáp ứng yêu cầu. - Tham mưu văn bản thông báo về nội dung cần khắc phục, sửa chữa trong trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu. |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0.5 |
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0.5 |
- Thông báo kết quả giải quyết thủ tục hành chính (đăng Website Sở Y tế) |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0.5 |
|
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 |
|
||
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 01251/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 10 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và cổng Dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 0998/QĐ-UBND ngày 20/8/2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 065/TTr-SYT ngày 28/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch UBND các xã, phường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 01251/QĐ-UBND ngày 10/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thủ tục: Thẩm định điều kiện về cơ sở vật chất kỹ thuật, nhân sự và đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở có hoạt động phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc không vì mục đích thương mại (trường hợp cơ sở có đề nghị); Đánh giá định kỳ, đánh giá kiểm soát thay đổi về điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật, nhân sự đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc[1] (Mã TTHC: 1.014203)
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Kết quả công việc |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. Thu phí, lệ phí |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 |
|
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược |
0.5 |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
25 |
- Dự thảo thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ. - Tiến hành thẩm định tại cơ sở: + Nếu đáp ứng: Dự thảo văn bản thông báo việc đáp ứng GDP của cơ sở, Giấy chứng nhận đáp ứng GDP (nếu cơ sở đề nghị); Cập nhật thông tin về việc đáp ứng GDP trên cổng thông tin. + Nếu không đáp ứng: Dự thảo văn bản thông báo về việc không đáp ứng GDP và không cấp Giấy chứng nhận. |
|
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược |
01 |
- Tham mưu văn bản thông báo việc đáp ứng GDP của cơ sở, Giấy chứng nhận đáp ứng GDP (nếu cơ sở đề nghị); Cập nhật thông tin về việc đáp ứng GDP trên cổng thông tin. - Tham mưu văn bản thông báo về việc không đáp ứng GDP và không cấp Giấy chứng nhận nếu cơ sở không đáp ứng. |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 |
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo kết quả giải quyết thủ tục hành chính (đăng Website Sở Y tế) |
|
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 |
|
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 |
|
||
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Kết quả công việc |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. Thu phí, lệ phí |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 |
|
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược |
0.5 |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
25 |
- Dự thảo thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ. - Tiến hành thẩm định tại cơ sở: + Nếu đáp ứng: dự thảo văn bản thông báo việc duy trì đáp ứng GDP hoặc GPP của cơ sở, Giấy chứng nhận đáp ứng GDP/GPP (nếu cơ sở đề nghị); Cập nhật thông tin về việc duy trì đáp ứng GDP/GPP trên cổng thông tin. + Nếu không đáp ứng: dự thảo văn bản thông báo về việc không đáp ứng GDP/GPP và không cấp Giấy chứng nhận. Tùy theo mức độ, áp dụng các biện pháp: tạm ngừng hoạt động, xử phạt vi phạm hành chính, thu hồi Giấy chứng nhận. |
|
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược |
01 |
- Tham mưu văn bản thông báo việc đáp ứng GDP của cơ sở, Giấy chứng nhận đáp ứng GDP (nếu cơ sở đề nghị); Cập nhật thông tin về việc đáp ứng GDP trên cổng thông tin. - Tham mưu văn bản thông báo về việc không đáp ứng GDP và không cấp Giấy chứng nhận nếu cơ sở không đáp ứng. |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 |
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo kết quả giải quyết thủ tục hành chính (đăng Website Sở Y tế) |
|
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 |
|
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 |
|
||
- Trường hợp C1: Kiểm soát thay đổi đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc - (phải đánh giá thực tế tại cơ sở) - tổng thời gian 30 ngày
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Kết quả công việc |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. Thu phí, lệ phí |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 |
|
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược |
0.5 |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
25 |
- Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ. - Tiến hành thẩm định tại cơ sở: + Nếu đáp ứng: dự thảo văn bản chấp thuận việc thay đổi của cơ sở. + Nếu đáp ứng ở mức độ 2 hoặc cơ sở bán lẻ phải báo cáo khắc phục: dự thảo văn bản yêu cầu cơ sở khắc phục, sửa chữa tồn tại. |
|
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược |
01 |
- Tham mưu văn bản chấp thuận việc thay đổi của cơ sở. - Tham mưu văn bản yêu cầu cơ sở khắc phục, sửa chữa tồn tại. |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 |
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo kết quả giải quyết thủ tục hành chính (đăng Website Sở Y tế) |
|
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 |
|
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 |
|
||
- Trường hợp C2: Kiểm soát thay đổi đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc - (không phải đánh giá thực tế tại cơ sở) - tổng thời gian 10 ngày
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Kết quả công việc |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. Thu phí, lệ phí |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 |
|
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược |
0.5 |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
07 |
- Dự thảo thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ. - Soạn thảo văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi trong trường hợp việc thay đổi đáp ứng yêu cầu. - Soạn thảo thông báo về nội dung cần khắc phục, sửa chữa trong trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu. |
|
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược |
0.5 |
- Tham mưu văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi trong trường hợp việc thay đổi đáp ứng yêu cầu. - Tham mưu văn bản thông báo về nội dung cần khắc phục, sửa chữa trong trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu. |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0.5 |
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0.5 |
- Thông báo kết quả giải quyết thủ tục hành chính (đăng Website Sở Y tế) |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0.5 |
|
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 |
|
||
[1] Thủ tục hành chính mới ban hành theo Quyết định số 0998/QĐ-UBND ngày 20/8/2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh