Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Nghị quyết 92/NQ-HĐND năm 2024 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2025 do tỉnh Quảng Trị ban hành

Số hiệu 92/NQ-HĐND
Ngày ban hành 06/12/2024
Ngày có hiệu lực 06/12/2024
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Nguyễn Đăng Quang
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 92/NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 06 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 28

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30/11/2024 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Xét Báo cáo số 299/BC-UBND ngày 20/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2024 và dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2025 tỉnh Quảng Trị với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

4.965.255 triệu đồng

Trong đó:

 

- Thu nội địa

3.851.000 triệu đồng

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1.100.000 triệu đồng

- Thu từ nguồn vốn viện trợ

14.255 triệu đồng

2. Thu ngân sách địa phương hưởng

13.011.638 triệu đồng

Trong đó:

 

- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

3.588.400 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

9.111.463 triệu đồng

- Thu chuyển nguồn, kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang

232.000 triệu đồng

- Nguồn cải cách tiền lương năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương

65.520 triệu đồng

- Thu từ nguồn vốn viện trợ

14.255 triệu đồng

3. Tổng chi ngân sách địa phương

13.168.538 triệu đồng

4. Bội chi ngân sách địa phương

156.900 triệu đồng

5. Tổng mức vay ngân sách địa phương

184.900 triệu đồng

- Vay để bù đắp bội chi ngân sách địa phương

156.900 triệu đồng

- Vay để trả nợ gốc

28.000 triệu đồng

6. Trả nợ gốc các khoản vay

28.000 triệu đồng

- Từ nguồn vay trả nợ gốc

28.000 triệu đồng

(Chi tiết theo các biểu đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2025.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa VIII, Kỳ họp thứ 28 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các VP: Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, P. CTHĐ (N).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Quang

 

Biểu số 25

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025

(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

Ước TH năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.323.446

13.873.720

13.011.638

-862.082

94%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.765.900

3.066.186

3.588.400

522.214

117%

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1.238.400

1.437.531

1.707.000

269.469

119%

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.527.500

1.628.655

1.881.400

252.745

116%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.427.546

6.627.546

9.111.463

1.447.303

137%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.045.851

4.045.851

4.126.751

80.900

102%

2

Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

506.227

506.227

1.542.841

 

 

3

Bổ sung có mục tiêu

1.875.468

2.075.468

3.441.871

1.366.403

166%

III

Thu từ nguồn vốn viện trợ

 

 

14.255

 

 

IV

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang; kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chế độ chính sách năm trước chuyển sang để tiếp tục thực hiện và cân đối dự toán năm sau

130.000

4.005.003

232.000

 

6%

V

Các khoản thu đóng góp

 

113.000

 

-113.000

 

VI

Thu kết dư ngân sách

 

49.059

 

 

 

VII

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

12.926

 

-12.926

 

VIII

Nguồn cải cách tiền lương năm trước chuyển sang để thực hiện CCTL (70% tăng thu ước thực hiện năm 2024)

 

 

65.520

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

9.376.646

13.912.602

13.168.538

3.791.892

140%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7.601.606

8.238.644

9.746.496

2.144.890

128%

1

Chi đầu tư phát triển

1.389.512

1.769.485

1 877.670

488.158

135%

2

Chi thường xuyên

6.028.147

6.458.336

7.638.955

1.610.808

127%

3

Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay

5.500

9.822

15.700

10.200

285%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

 

100%

5

Dự phòng ngân sách

152.216

 

180.210

27.994

118%

6

Nguồn thực hiện cải cách chính sách tiền lương

25.231

 

32.961

7.730

131%

II

Chi từ nguồn NSTW thực hiện các chương trình mục tiêu, chế độ, chính sách, nhiệm vụ

1.570.368

2.086.649

2.998.528

1.428.160

191%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

731.188

593.100

341.696

-389.492

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

839.180

1.493.549

2.656.832

1.817.652

317%

III

Chi chuyển nguồn

 

3.356.247

 

 

 

IV

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện

204.672

204.672

409.259

204.587

200%

V

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

26.390

 

 

 

VI

Chi từ nguồn thu viện trợ

 

 

14.255

 

 

C

BỘI CHI NSĐP (+)/BỘI THU NSĐP (-)

53.200

38.882

156.900

103.700

295%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

27.200

20.279

28.000

800

103%

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

27.200

20.279

28.000

800

103%

2

Từ nguồn tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

80.400

59.347

184.900

104.500

230%

1

Vay để bù đắp bội chi

53.200

39.068

156.900

103.700

295%

2

Vay để trả nợ gốc

27.200

20.279

28.000

800

103%

 

Biểu số 26

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025

(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...