Nghị quyết 92/NQ-HĐND năm 2024 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2025 do tỉnh Quảng Trị ban hành
| Số hiệu | 92/NQ-HĐND |
| Ngày ban hành | 06/12/2024 |
| Ngày có hiệu lực | 06/12/2024 |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
| Người ký | Nguyễn Đăng Quang |
| Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 92/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 06 tháng 12 năm 2024 |
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 28
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30/11/2024 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Xét Báo cáo số 299/BC-UBND ngày 20/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2024 và dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
|
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
4.965.255 triệu đồng |
|
Trong đó: |
|
|
- Thu nội địa |
3.851.000 triệu đồng |
|
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
1.100.000 triệu đồng |
|
- Thu từ nguồn vốn viện trợ |
14.255 triệu đồng |
|
2. Thu ngân sách địa phương hưởng |
13.011.638 triệu đồng |
|
Trong đó: |
|
|
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
3.588.400 triệu đồng |
|
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
9.111.463 triệu đồng |
|
- Thu chuyển nguồn, kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang |
232.000 triệu đồng |
|
- Nguồn cải cách tiền lương năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương |
65.520 triệu đồng |
|
- Thu từ nguồn vốn viện trợ |
14.255 triệu đồng |
|
3. Tổng chi ngân sách địa phương |
13.168.538 triệu đồng |
|
4. Bội chi ngân sách địa phương |
156.900 triệu đồng |
|
5. Tổng mức vay ngân sách địa phương |
184.900 triệu đồng |
|
- Vay để bù đắp bội chi ngân sách địa phương |
156.900 triệu đồng |
|
- Vay để trả nợ gốc |
28.000 triệu đồng |
|
6. Trả nợ gốc các khoản vay |
28.000 triệu đồng |
|
- Từ nguồn vay trả nợ gốc |
28.000 triệu đồng |
(Chi tiết theo các biểu đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2025.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa VIII, Kỳ họp thứ 28 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
|
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2024 |
Ước TH năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh |
|
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
9.323.446 |
13.873.720 |
13.011.638 |
-862.082 |
94% |
|
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
2.765.900 |
3.066.186 |
3.588.400 |
522.214 |
117% |
|
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.238.400 |
1.437.531 |
1.707.000 |
269.469 |
119% |
|
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
1.527.500 |
1.628.655 |
1.881.400 |
252.745 |
116% |
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.427.546 |
6.627.546 |
9.111.463 |
1.447.303 |
137% |
|
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.045.851 |
4.045.851 |
4.126.751 |
80.900 |
102% |
|
2 |
Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
506.227 |
506.227 |
1.542.841 |
|
|
|
3 |
Bổ sung có mục tiêu |
1.875.468 |
2.075.468 |
3.441.871 |
1.366.403 |
166% |
|
III |
Thu từ nguồn vốn viện trợ |
|
|
14.255 |
|
|
|
IV |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang; kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chế độ chính sách năm trước chuyển sang để tiếp tục thực hiện và cân đối dự toán năm sau |
130.000 |
4.005.003 |
232.000 |
|
6% |
|
V |
Các khoản thu đóng góp |
|
113.000 |
|
-113.000 |
|
|
VI |
Thu kết dư ngân sách |
|
49.059 |
|
|
|
|
VII |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
12.926 |
|
-12.926 |
|
|
VIII |
Nguồn cải cách tiền lương năm trước chuyển sang để thực hiện CCTL (70% tăng thu ước thực hiện năm 2024) |
|
|
65.520 |
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
9.376.646 |
13.912.602 |
13.168.538 |
3.791.892 |
140% |
|
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
7.601.606 |
8.238.644 |
9.746.496 |
2.144.890 |
128% |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.389.512 |
1.769.485 |
1 877.670 |
488.158 |
135% |
|
2 |
Chi thường xuyên |
6.028.147 |
6.458.336 |
7.638.955 |
1.610.808 |
127% |
|
3 |
Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay |
5.500 |
9.822 |
15.700 |
10.200 |
285% |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
100% |
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
152.216 |
|
180.210 |
27.994 |
118% |
|
6 |
Nguồn thực hiện cải cách chính sách tiền lương |
25.231 |
|
32.961 |
7.730 |
131% |
|
II |
Chi từ nguồn NSTW thực hiện các chương trình mục tiêu, chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
1.570.368 |
2.086.649 |
2.998.528 |
1.428.160 |
191% |
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
731.188 |
593.100 |
341.696 |
-389.492 |
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
839.180 |
1.493.549 |
2.656.832 |
1.817.652 |
317% |
|
III |
Chi chuyển nguồn |
|
3.356.247 |
|
|
|
|
IV |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện |
204.672 |
204.672 |
409.259 |
204.587 |
200% |
|
V |
Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
|
26.390 |
|
|
|
|
VI |
Chi từ nguồn thu viện trợ |
|
|
14.255 |
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP (+)/BỘI THU NSĐP (-) |
53.200 |
38.882 |
156.900 |
103.700 |
295% |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
27.200 |
20.279 |
28.000 |
800 |
103% |
|
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
27.200 |
20.279 |
28.000 |
800 |
103% |
|
2 |
Từ nguồn tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
80.400 |
59.347 |
184.900 |
104.500 |
230% |
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
53.200 |
39.068 |
156.900 |
103.700 |
295% |
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
27.200 |
20.279 |
28.000 |
800 |
103% |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 92/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 06 tháng 12 năm 2024 |
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 28
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30/11/2024 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Xét Báo cáo số 299/BC-UBND ngày 20/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2024 và dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
|
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
4.965.255 triệu đồng |
|
Trong đó: |
|
|
- Thu nội địa |
3.851.000 triệu đồng |
|
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
1.100.000 triệu đồng |
|
- Thu từ nguồn vốn viện trợ |
14.255 triệu đồng |
|
2. Thu ngân sách địa phương hưởng |
13.011.638 triệu đồng |
|
Trong đó: |
|
|
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
3.588.400 triệu đồng |
|
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
9.111.463 triệu đồng |
|
- Thu chuyển nguồn, kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang |
232.000 triệu đồng |
|
- Nguồn cải cách tiền lương năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương |
65.520 triệu đồng |
|
- Thu từ nguồn vốn viện trợ |
14.255 triệu đồng |
|
3. Tổng chi ngân sách địa phương |
13.168.538 triệu đồng |
|
4. Bội chi ngân sách địa phương |
156.900 triệu đồng |
|
5. Tổng mức vay ngân sách địa phương |
184.900 triệu đồng |
|
- Vay để bù đắp bội chi ngân sách địa phương |
156.900 triệu đồng |
|
- Vay để trả nợ gốc |
28.000 triệu đồng |
|
6. Trả nợ gốc các khoản vay |
28.000 triệu đồng |
|
- Từ nguồn vay trả nợ gốc |
28.000 triệu đồng |
(Chi tiết theo các biểu đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2025.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa VIII, Kỳ họp thứ 28 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
|
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2024 |
Ước TH năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh |
|
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
9.323.446 |
13.873.720 |
13.011.638 |
-862.082 |
94% |
|
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
2.765.900 |
3.066.186 |
3.588.400 |
522.214 |
117% |
|
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.238.400 |
1.437.531 |
1.707.000 |
269.469 |
119% |
|
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
1.527.500 |
1.628.655 |
1.881.400 |
252.745 |
116% |
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.427.546 |
6.627.546 |
9.111.463 |
1.447.303 |
137% |
|
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.045.851 |
4.045.851 |
4.126.751 |
80.900 |
102% |
|
2 |
Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
506.227 |
506.227 |
1.542.841 |
|
|
|
3 |
Bổ sung có mục tiêu |
1.875.468 |
2.075.468 |
3.441.871 |
1.366.403 |
166% |
|
III |
Thu từ nguồn vốn viện trợ |
|
|
14.255 |
|
|
|
IV |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang; kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chế độ chính sách năm trước chuyển sang để tiếp tục thực hiện và cân đối dự toán năm sau |
130.000 |
4.005.003 |
232.000 |
|
6% |
|
V |
Các khoản thu đóng góp |
|
113.000 |
|
-113.000 |
|
|
VI |
Thu kết dư ngân sách |
|
49.059 |
|
|
|
|
VII |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
12.926 |
|
-12.926 |
|
|
VIII |
Nguồn cải cách tiền lương năm trước chuyển sang để thực hiện CCTL (70% tăng thu ước thực hiện năm 2024) |
|
|
65.520 |
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
9.376.646 |
13.912.602 |
13.168.538 |
3.791.892 |
140% |
|
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
7.601.606 |
8.238.644 |
9.746.496 |
2.144.890 |
128% |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.389.512 |
1.769.485 |
1 877.670 |
488.158 |
135% |
|
2 |
Chi thường xuyên |
6.028.147 |
6.458.336 |
7.638.955 |
1.610.808 |
127% |
|
3 |
Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay |
5.500 |
9.822 |
15.700 |
10.200 |
285% |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
100% |
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
152.216 |
|
180.210 |
27.994 |
118% |
|
6 |
Nguồn thực hiện cải cách chính sách tiền lương |
25.231 |
|
32.961 |
7.730 |
131% |
|
II |
Chi từ nguồn NSTW thực hiện các chương trình mục tiêu, chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
1.570.368 |
2.086.649 |
2.998.528 |
1.428.160 |
191% |
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
731.188 |
593.100 |
341.696 |
-389.492 |
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
839.180 |
1.493.549 |
2.656.832 |
1.817.652 |
317% |
|
III |
Chi chuyển nguồn |
|
3.356.247 |
|
|
|
|
IV |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện |
204.672 |
204.672 |
409.259 |
204.587 |
200% |
|
V |
Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
|
26.390 |
|
|
|
|
VI |
Chi từ nguồn thu viện trợ |
|
|
14.255 |
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP (+)/BỘI THU NSĐP (-) |
53.200 |
38.882 |
156.900 |
103.700 |
295% |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
27.200 |
20.279 |
28.000 |
800 |
103% |
|
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
27.200 |
20.279 |
28.000 |
800 |
103% |
|
2 |
Từ nguồn tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
80.400 |
59.347 |
184.900 |
104.500 |
230% |
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
53.200 |
39.068 |
156.900 |
103.700 |
295% |
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
27.200 |
20.279 |
28.000 |
800 |
103% |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
|
STT |
Nội dung |
Dự toán TW năm 2024 |
Dự toán ĐP năm 2024 |
Ước TH năm 2024 |
Dự toán TW năm 2025 |
Dự toán ĐP năm 2025 |
Tỷ lệ (%) DTĐP 2025/ƯTH 2024 |
Tỷ lệ (%) DTĐP 2025/DTTW 2025 |
Tỷ lệ (%) DTĐP 2025/DTĐP 2024 |
||||||||
|
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
3.896.000 |
2.760.900 |
3.901.000 |
2.765.900 |
4.360.000 |
3.179.186 |
4.651.000 |
3.275.400 |
4.965.255 |
3.602.655 |
114% |
113% |
107% |
110% |
127% |
130% |
|
I |
THU NỘI ĐỊA |
2.946.000 |
2.760.900 |
2.951.000 |
2.765.900 |
3.287.000 |
3.066.186 |
3.551.000 |
3.275.400 |
3.851.000 |
3.588.400 |
117% |
117% |
108% |
110% |
130% |
130% |
|
|
Trong đó: Thu nội địa trừ thu tiền sử dụng đất, thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
2.106.000 |
1.920.900 |
2.106.000 |
1.920.900 |
2.387.000 |
2.166.186 |
2.606.000 |
2.330.400 |
2.593.000 |
2.330.400 |
109% |
108% |
100% |
100% |
123% |
121% |
|
|
- Thu nội địa trừ thu tiền sử dụng đất, thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, thu hồi vốn, thu cố tức, lợi nhuận sau thuế |
2.100.000 |
1.914.900 |
2.100.000 |
1.914.900 |
2.375.850 |
2.155.036 |
2.600.000 |
2.324.400 |
2.587.000 |
2.324.400 |
109% |
108% |
100% |
100% |
123% |
121% |
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
230.000 |
230.000 |
230.000 |
230.000 |
155.000 |
155.000 |
165.000 |
165.000 |
165.000 |
165.000 |
106% |
106% |
100% |
100% |
72% |
72% |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
185.000 |
185.000 |
185.000 |
185.000 |
120.000 |
120.000 |
137.000 |
137.000 |
137.000 |
137.000 |
114% |
114% |
100% |
100% |
74% |
74% |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
100% |
100% |
100% |
100% |
30% |
30% |
|
|
- Thuế tài nguyên |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
27.500 |
27.500 |
20.500 |
20.500 |
20.500 |
20.500 |
75% |
75% |
100% |
100% |
103% |
103% |
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
45.000 |
45.000 |
45.000 |
45.000 |
53.000 |
53.000 |
55.000 |
55.000 |
55.000 |
55.000 |
104% |
104% |
100% |
100% |
122% |
122% |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
22.300 |
22.300 |
22.300 |
22.300 |
26.700 |
26.700 |
30.800 |
30.800 |
30.800 |
30.800 |
115% |
115% |
100% |
100% |
138% |
138% |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
21.000 |
21.000 |
21.000 |
21.000 |
23.000 |
23.000 |
22.600 |
22.600 |
22.600 |
22.600 |
98% |
98% |
100% |
100% |
108% |
108% |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
100 |
100 |
100 |
100 |
2.500 |
2.500 |
600 |
600 |
600 |
600 |
24% |
24% |
100% |
100% |
600% |
600% |
|
|
- Thuế tài nguyên |
1.600 |
1.600 |
1.600 |
1.600 |
800 |
800 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
125% |
125% |
100% |
100% |
63% |
63% |
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
45.000 |
45.000 |
45.000 |
45.000 |
40.000 |
40.000 |
34.000 |
34.000 |
34.000 |
34.000 |
85% |
85% |
100% |
100% |
76% |
76% |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
24.900 |
24.900 |
24.900 |
24.900 |
6.000 |
6.000 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
158% |
158% |
100% |
100% |
38% |
38% |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
33.955 |
33.955 |
24.400 |
24.400 |
24.400 |
24.400 |
72% |
72% |
100% |
100% |
122% |
122% |
|
|
- Thuế tài nguyên |
100 |
100 |
100 |
100 |
45 |
45 |
100 |
100 |
100 |
100 |
222% |
222% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.019.000 |
1.019.000 |
1.019.000 |
1.019.000 |
1.170.000 |
1.170.000 |
1.327.000 |
1.327.000 |
1.327.000 |
1.327.000 |
113% |
113% |
100% |
100% |
130% |
130% |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
794.000 |
794.000 |
794.000 |
794.000 |
860.500 |
860.500 |
1.057.000 |
1.057.000 |
1.057.000 |
1.057.000 |
123% |
123% |
100% |
100% |
133% |
133% |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
115.000 |
115.000 |
95.000 |
95.000 |
95.000 |
95.000 |
83% |
83% |
100% |
100% |
158% |
158% |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
105.000 |
105.000 |
105.000 |
105.000 |
145.500 |
145.500 |
128.000 |
128.000 |
128.000 |
128.000 |
88% |
88% |
100% |
100% |
122% |
122% |
|
|
- Thuế tài nguyên |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
49.000 |
49.000 |
47.000 |
47.000 |
47.000 |
47.000 |
96% |
96% |
100% |
100% |
78% |
78% |
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
155.000 |
155.000 |
155.000 |
155.000 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
100% |
100% |
100% |
100% |
97% |
97% |
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
192.000 |
115.200 |
192.000 |
115.200 |
230.000 |
138.000 |
365.000 |
219.000 |
365.000 |
219.000 |
159% |
159% |
100% |
100% |
190% |
190% |
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước |
76.800 |
|
76.800 |
|
92.000 |
|
146.000 |
|
146.000 |
|
159% |
|
100% |
|
190% |
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
115.200 |
115.200 |
115.200 |
115.200 |
138.000 |
138.000 |
219.000 |
219.000 |
219.000 |
219.000 |
159% |
159% |
100% |
100% |
190% |
190% |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
140.000 |
140.000 |
140.000 |
140.000 |
175.000 |
175.000 |
160.000 |
160.000 |
160.000 |
160.000 |
91% |
91% |
100% |
100% |
114% |
114% |
|
8 |
Thu phí, lệ phí |
80.000 |
58.000 |
80.000 |
58.000 |
125.000 |
102.836 |
125.000 |
98.000 |
125.000 |
98.000 |
100% |
95% |
100% |
100% |
156% |
169% |
|
|
- Phí và lệ phí trung ương |
22.000 |
|
22.000 |
|
22.164 |
|
27.000 |
|
27.000 |
|
122% |
|
100% |
|
123% |
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh |
58.000 |
58.000 |
58.000 |
58.000 |
78.083 |
78.083 |
98.000 |
98.000 |
73.385 |
73.385 |
94% |
94% |
75% |
75% |
127% |
127% |
|
|
- Phí và lệ phí huyện, xã |
|
|
|
|
24.753 |
24.753 |
24.615 |
24.615 |
99% |
99% |
|
|
|
|
||
|
|
Trong đó: - Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản |
20.000 |
|
20.000 |
|
12.000 |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí BVMT đối với nước thải |
11.000 |
|
11.000 |
|
13.000 |
|
13.000 |
|
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí hạ tầng cửa khẩu |
226.000 |
|
226.000 |
|
55.000 |
|
45.000 |
|
45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
500 |
500 |
500 |
500 |
750 |
750 |
|
- |
|
- |
0% |
0% |
|
|
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
16.000 |
16.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
50% |
50% |
100% |
100% |
133% |
133% |
|
11 |
Tiền cho thuê đất, mặt nước, mặt biển |
33.000 |
33.000 |
33.000 |
33.000 |
50.000 |
50.000 |
36.000 |
36.000 |
36.000 |
36.000 |
72% |
72% |
100% |
100% |
109% |
109% |
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
800.000 |
800.000 |
800.000 |
800.000 |
850.000 |
850.000 |
900.000 |
900.000 |
1.200.000 |
1.200.000 |
141% |
141% |
133% |
133% |
150% |
150% |
|
13 |
Thu tiền cho thuê, thuê mua và bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
500 |
500 |
500 |
500 |
1.000 |
1.000 |
700 |
700 |
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
40.000 |
40.000 |
45.000 |
45.000 |
50.000 |
50.000 |
45.000 |
45.000 |
58.000 |
58.000 |
116% |
116% |
129% |
129% |
129% |
129% |
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước, tiền sử dụng khu vực biển |
18.000 |
11.700 |
18.000 |
11.700 |
45.000 |
38.350 |
22.300 |
14.700 |
22.300 |
14.700 |
50% |
38% |
100% |
100% |
124% |
126% |
|
|
- Thu từ giấy phép do cơ quan Trung ương cấp |
9.000 |
2.700 |
9.000 |
2.700 |
9.500 |
2.850 |
10.300 |
2.700 |
10.300 |
2.700 |
108% |
|
100% |
100% |
114% |
100% |
|
|
Trong đó: - Tài nguyên khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
3.300 |
990 |
3.300 |
990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên nước |
|
|
|
|
|
|
5.700 |
1.710 |
5.700 |
1.710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sử dụng khu vực biển |
|
|
|
|
|
|
1.300 |
- |
1.300 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ giấy phép do UBND tỉnh cấp |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
35.500 |
35.500 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
34% |
|
100% |
100% |
133% |
133% |
|
16 |
Thu khác ngân sách |
130.000 |
50.000 |
130.000 |
50.000 |
155.100 |
55.100 |
145.000 |
50.000 |
132.000 |
50.000 |
85% |
91% |
91% |
100% |
102% |
100% |
|
|
- Thu khác ngân sách trung ương |
80.000 |
|
80.000 |
|
82.000 |
|
95.000 |
|
82.000 |
|
100% |
|
86% |
|
103% |
|
|
|
Trong đó: - Phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT |
|
|
|
|
|
|
57.000 |
|
57.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phạt VPHC do cơ quan thuế xử lý |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác ngân sách địa phương |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
73.100 |
73.100 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
100% |
|
|
|
Trong đó: - Thu tiền bảo vệ đất trồng lúa |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi công sản tại xã |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
10.000 |
10.000 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
70% |
70% |
100% |
100% |
117% |
117% |
|
18 |
Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế, tiền bán bớt phần vốn Nhà nước |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
11.150 |
11.150 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
54% |
54% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
II |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
950.000 |
- |
950.000 |
- |
960.000 |
- |
1.100.000 |
- |
1.100.000 |
- |
|
|
100% |
|
116% |
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
771.600 |
|
771.600 |
|
763.800 |
|
890.000 |
|
890.000 |
|
|
|
100% |
|
|
|
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
66.000 |
|
66.000 |
|
78.600 |
|
70.000 |
|
70.000 |
|
|
|
100% |
|
|
|
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
42.200 |
|
42.200 |
|
46.800 |
|
60.000 |
|
60.000 |
|
|
|
100% |
|
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu |
63.200 |
|
63.200 |
|
60.459 |
|
70.000 |
|
70.000 |
|
|
|
100% |
|
|
|
|
5 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
7.000 |
|
7.000 |
|
85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
|
|
10.256 |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI NƯỚC NGOÀI THUỘC NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.255 |
14.255 |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
|
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh |
|
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
|
A |
B |
1,0 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
|
TỔNG CHI NSĐP |
9.376.646 |
13.168.538 |
3.791.892 |
140% |
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
7.601.606 |
9.746.496 |
2.144.890 |
128% |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.389.512 |
1.877.670 |
488.158 |
135% |
|
1 |
Chi đầu tư các dự án |
1.182.312 |
1.556.770 |
374.458 |
132% |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
410.812 |
439.570 |
28.758 |
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
726.500 |
1.059.200 |
332.700 |
146% |
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
45.000 |
58.000 |
13.000 |
129% |
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
53.200 |
156.900 |
103.700 |
|
|
3 |
Chi thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
70.000 |
70.000 |
50.000 |
100% |
|
4 |
Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào |
4.000 |
4.000 |
|
100% |
|
5 |
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số 105/2021/NQ-HĐND ngày 30/08/2021 của HĐND tỉnh |
3.000 |
3.000 |
|
100% |
|
6 |
Bổ sung nguồn vốn các Quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách cấp tinh; vốn ủy thác ngân sách tỉnh qua Ngân hàng CSXH |
57.000 |
77.000,0 |
20.000,0 |
135% |
|
|
- Bổ sung nguồn vốn cho Quỹ phát triển đất tỉnh |
40.000 |
60.000 |
20.000 |
150% |
|
|
- Bổ sung nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội (1) |
17.000 |
17.000 |
|
100% |
|
7 |
Chi đầu tư khác |
20.000 |
10.000 |
-10.000 |
50% |
|
II |
Chi thường xuyên |
6.028.147 |
7.638.955 |
1.610.808 |
127% |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.911.898 |
3.782.508 |
870.610 |
130% |
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
23.288 |
23.877 |
589 |
103% |
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường |
79.200 |
74.505 |
-4.695 |
94% |
|
III |
Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay |
5.500 |
15.700 |
10.200 |
285% |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
100% |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
152.216 |
180.210 |
27.994 |
118% |
|
VI |
Nguồn thực hiện cải cách chính sách tiền lương ngân sách cấp tỉnh |
25.231 |
32.961 |
7.730 |
131% |
|
B |
CHI TỪ NGUỒN NSTW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH |
1.570.368 |
2.998.528 |
1.428.160 |
191% |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu Quốc gia |
731.188 |
341.696 |
-389.492 |
47% |
|
1 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
238.947 |
64.954 |
-173.993 |
27% |
|
|
- Vốn đầu tư phát triển |
92.292 |
64.954 |
-27.338 |
70% |
|
|
- Kinh phí sự nghiệp |
146.655 |
- |
-146.655 |
0% |
|
2 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
125.317 |
121.180 |
-4.137 |
97% |
|
|
- Vốn đầu tư phát triển |
97.870 |
93.970 |
-3.900 |
96% |
|
|
- Kinh phí sự nghiệp |
27.447 |
27.210 |
-237 |
99% |
|
3 |
Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN |
366.924 |
155.562 |
-211.362 |
42% |
|
|
- Chi đầu tư phát triển |
178.503 |
155.562 |
-22.941 |
87% |
|
|
- Chi sự nghiệp |
188.421 |
- |
-188.421 |
0% |
|
II |
Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu |
839.180 |
2.656.832 |
1.817.652 |
317% |
|
1 |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm vụ |
675.680 |
2.537.863 |
1.862.183 |
376% |
|
|
- Vốn ngoài nước |
18.320 |
668.495 |
650.175 |
3649% |
|
|
- Vốn trong nước |
657.360 |
1.869.368 |
1.212.008 |
284% |
|
2 |
Chi thực hiện các chính sách chế độ, nhiệm vụ, chương trình mục tiêu |
163.500 |
118.969 |
-44.531 |
73% |
|
|
- Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật địa phương |
|
437 |
|
|
|
|
- Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương |
|
160 |
|
|
|
|
- Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa |
|
13.493 |
|
|
|
|
- Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
1.000 |
1.030 |
30 |
103% |
|
|
- Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
6.672 |
8.574 |
1.902 |
129% |
|
|
- Phí sử dụng đường bộ |
58.097 |
65.695 |
7.598 |
113% |
|
|
- Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
8.724 |
16.580 |
7.856 |
190% |
|
|
- Kinh phí thực hiện Chương trình bảo tồn và phát huy bền vững giá trị di sản văn hóa Việt Nam, giai đoạn 2021-2025 |
|
3.000 |
|
|
|
|
- Vốn dự bị động viên |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
C |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH, NHIỆM VỤ |
204.672 |
409.259 |
|
|
|
D |
CHI TỪ NGUỒN THU VIỆN TRỢ |
|
14.255 |
|
|
Ghi chú: (1) Trong đó: Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về Phát triển thanh niên tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2022-2030: 02 tỷ đồng
(2) Phân bổ cho các lực lượng khác của địa phương thực hiện công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn.
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
|
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2024 |
Ước TH năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=5-4 |
|
A |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HƯỞNG (DTTW) |
2.760.900 |
3.179.186 |
3.275.400 |
96.214 |
|
B |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.601.606 |
8.238.644 |
9.746.496 |
1.507.852 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP (MỨC TỐI ĐA) |
53.200 |
53.200 |
156.900 |
103.700 |
|
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP |
552.180 |
635.837 |
655.080 |
19.243 |
|
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
206.438 |
186.636 |
225.704 |
39.068 |
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
37% |
29% |
34% |
5% |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
206.438 |
186.636 |
225.704 |
39.068 |
|
3 |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
- |
|
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
27.200 |
20.279 |
28.000 |
7.721 |
|
1 |
Theo nguồn vốn vay |
27.200 |
20.279 |
28.048 |
7.769 |
|
|
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
27.200 |
20.279 |
28.048 |
7.769 |
|
|
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
- |
|
2 |
Theo nguồn trả nợ |
27.200 |
20.279 |
28.000 |
7.721 |
|
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
27.200 |
20.279 |
28.000 |
7.721 |
|
|
Bội thu ngân sách địa phương |
|
|
|
- |
|
|
Từ nguồn tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
- |
|
III |
Tổng mức vay trong năm |
80.400 |
59.347 |
184.900 |
125.553 |
|
1 |
Theo mục đích vay |
80.400 |
59.347 |
184.900 |
125.553 |
|
|
Vay để bù đắp bội chi |
53.200 |
39.068 |
156.900 |
117.832 |
|
|
Vay để trả nợ gốc |
27.200 |
20.279 |
28.000 |
7.721 |
|
2 |
Theo nguồn vay |
80.400 |
59.347 |
184.900 |
125.553 |
|
|
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- |
|
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
80.400 |
59.347 |
184.900 |
125.553 |
|
|
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
- |
|
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
259.638 |
225.704 |
382.604 |
156.900 |
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
47% |
35% |
58% |
23% |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
259.638 |
225.704 |
382.556 |
156.852 |
|
3 |
Vốn khác |
|
|
|
|
|
G |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
5.500 |
9.822 |
15.700 |
5.878 |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh