Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Nghị quyết 76/2007/NQ-HĐND về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XV, kỳ họp thứ 8 ban hành

Số hiệu 76/2007/NQ-HĐND
Ngày ban hành 25/07/2007
Ngày có hiệu lực 04/08/2007
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Phạm Văn Tích
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 76/2007/NQ-HĐND

Thanh Hoá, ngày 25 tháng 7 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA HĐND TỈNH.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/ 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí, lệ phí số 38/2001/PL - UBTV- QH 10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của UBTV Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ- CP ngày 03/ 6/ 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí, lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/ 3/ 2006 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/ 6/ 2002 qui định chi tiết thi hành pháp lệnh phí, lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét tờ trình số: 34 /TTr - UBND ngày 05 tháng 7 năm 2007 của UBND tỉnh về phương án thu các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND tỉnh, báo cáo thẩm tra số:153 / PC - HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Ban pháp chế HĐND tỉnh và ý kiến tham gia của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tán thành tờ trình số: 34 /TTr- UBND ngày 05 tháng 7 năm 2007 của UBND tỉnh về phương án thu các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND tỉnh, với những nội dung chủ yếu sau:

A. CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ XÂY DỰNG MỚI (15 LOẠI):

I. CÁC LOẠI PHÍ (4 LOẠI):

1. Phí sử dụng cảng cá.

a) Đối tượng thu phí :

Là các tổ chức, cá nhân, có phương tiện, hàng hoá lưu thông qua cảng cá.

b) Mức thu:

- Mức phí theo ngày.

TT

Đối tượng thu

ĐV tính

Mức thu theo QĐ 3838/2003/QĐ-UB

Mức thu được phê chuẩn

Ngày đầu

Ngày thứ 2 trở đi

Ngày đầu

Ngày thứ 2 trở đi

I

 Tàu, thuyền đánh cá cập cảng

 

 

 

 

 

1

 Công suất từ 6 đến 12 CV

đồng/1 lần ra vào cảng

5.000

3.000

5.000

3.000

2

 Công suất từ 13 đến 30CV

10.000

4.000

10.000

4.000

3

 Công suất từ 31 đến 45CV

20-25.000

8-10.000

20.000

10.000

4

 Công suất từ 46 đến 90CV

30-40.000

12-15.000

5

Công suất từ 91 đến 150CV

30.000

12.000

30.000

15.000

6

Công suất từ 150 đến 200CV

40.000

15.000

7

 Công suất > 200CV

50.000

30.000

50.000

30.000

II

Tàu thuyền vận tải cập cảng

 

 

 

 

 

1

 Trọng tải dưới 5 tấn

đ/1 lần vào ra cảng

10.000

4.000

10.000

4.000

2

Tọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn

20.000

8.000

20.000

8.000

3

Trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn

50.000

20.000

50.000

20.000

4

Tọng tải trên 100 tấn

80.000

35.000

80.000

35.000

III

Ph­ương tiện vận tải

 

 

 

 

 

1

Xe máy, xích lô, ba gác chở hàng

đ/1 lần vào ra cảng

1.000

 

1.000

 

2

Xe tải có trọng tải < 1T

3.000

 

5.000

 

3

Xe tải có trọng tải từ 1T đến 2,5T

5.000

2.000

10.000

4.000

4

Xe tải có trọng tải từ 2,5T đến 5T

10.000

4.000

15.000

6.000

5

Xe tải có trọng tải từ 5T đến 10T

15.000

6.000

20.000

8.000

6

Xe tải có trọng tải > 10T

20.000

8.000

25.000

10.000

IV

Hàng hóa

 

 

 

 

 

1

Hàng thuỷ sản

đ/tấn

4.000

2.000

8.000

3.000

2

Hàng hóa là container

đ/container

 

 

35.000

10.000

3

Các loại hàng hoá khác

đ/tấn

3.000

1.500

4.000

2.000

- Mức phí thu theo tháng, quý, năm, quy định như sau:

+ Mức phí tháng :Bằng 80% tổng phí thu của 30 ngày.

+ Mức phí quý : Bằng 70% tổng phí thu của 3 tháng.

+ Mức phí năm : Bằng 65% tổng phí thu của 12 tháng.

c) Tổ chức thu và phân chia sử dụng nguồn thu.

- Cơ quan tổ chức thu: Là các tổ chức được giao quản lý cảng cá.

- Phân chia sử dụng nguồn thu:

+ Các tổ chức thu được ngân sách nhà nước đảm bảo một phần kinh phí hoạt động được để lại 80%, nộp ngân sách 20%.

+ Các tổ chức thu là doanh nghiệp hoặc là đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo 100% kinh phí hoạt động được để lại 100% cho đơn vị.

2. Phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.

a) Đối tượng thu:

Các tổ chức, cá nhân được cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp .

b) Mức thu: 2.700.000 đ/bộ hồ sơ (Mức tối đa tại Thông tư số 97/2006/TT-BTC là 3.000.000 đồng/bộ hồ sơ ).

c) Tổ chức thu và phân chia sử dụng nguồn thu.

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...