Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu | 65/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 29
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2023, như sau:
I. Tổng các khoản thu ngân sách nhà nước: 46.701.875 triệu đồng. Bao gồm:
1. Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn: 30.538.598 triệu đồng, trong đó:
1.1. Thu từ các doanh nghiệp nhà nước: |
13.063.754 |
triệu đồng |
1.2. Thu từ các doanh nghiệp có vốn đầu tư NN: |
824.504 |
triệu đồng |
1.3. Thu từ khu vực CTN và dịch vụ ngoài quốc doanh: |
3.503.363 |
triệu đồng |
1.4. Thuế thu nhập cá nhân: |
536.669 |
triệu đồng |
1.5. Lệ phí trước bạ: |
209.128 |
triệu đồng |
1.6. Thuế bảo vệ môi trường: |
569.495 |
triệu đồng |
1.7. Thu phí, lệ phí: |
183.823 |
triệu đồng |
1.8. Thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: |
18.366 |
triệu đồng |
1.9. Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp: |
5 |
triệu đồng |
1.10. Thu tiền sử dụng đất: |
1.032.969 |
triệu đồng |
1.11. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước: |
108.238 |
triệu đồng |
1.12. Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu NN: |
87.230 |
triệu đồng |
1.13. Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: |
193.708 |
triệu đồng |
1.14. Thu khác: |
338.397 |
triệu đồng |
1.15. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi CS khác: |
19.165 |
triệu đồng |
1.16. Thu từ cổ tức và lợi nhuận sau thuế: |
110.735 |
triệu đồng |
1.17. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: |
106.627 |
triệu đồng |
1.18. Thu thuế xuất, nhập khẩu do Hải quan thu: |
9.632.422 |
triệu đồng |
2. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước: |
15.407.270 |
triệu đồng |
3. Thu kết dư ngân sách: |
627.453 |
triệu đồng |
4. Thu huy động đóng góp: |
39.525 |
triệu đồng |
5. Thu viện trợ: |
35.313 |
triệu đồng |
6. Thu vay bù đắp bội chi: |
53.716 |
triệu đồng |
II. Tổng thu ngân sách địa phương: 38.865.390 triệu đồng; trong đó:
1. Thu ngân sách trên địa bàn địa phương được hưởng: |
19.154.952 |
triệu đồng |
2. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: |
3.514.797 |
triệu đồng |
3. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước: |
15.407.270 |
triệu đồng |
4. Thu kết dư: |
627.453 |
triệu đồng |
Trong đó: - Ngân sách tỉnh: |
113.350 |
triệu đồng |
- Ngân sách huyện, thành phố; xã, phường, thị trấn: |
514.103 |
triệu đồng |
5. Thu ngân sách cấp dưới nộp lên ngân sách cấp trên: |
96.721 |
triệu đồng |
6. Thu vay của ngân sách cấp tỉnh |
32.598 |
triệu đồng |
7. Thu viện trợ |
31.599 |
triệu đồng |
III. Tổng chi ngân sách địa phương: 38.442.933 triệu đồng; trong đó:
1. Chi đầu tư phát triển: |
7.214.955 |
triệu đồng |
2. Chi trả nợ gốc, lãi vay: |
8.781 |
triệu đồng |
3. Chi thường xuyên: |
10.118.149 |
triệu đồng |
a) Chi an ninh: |
165.375 |
triệu đồng |
b) Chi quốc phòng: |
265.030 |
triệu đồng |
c) Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: |
3.580.912 |
triệu đồng |
d) Chi sự nghiệp y tế: |
1.007.487 |
triệu đồng |
đ) Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: |
16.666 |
triệu đồng |
e) Chi sự nghiệp văn hoá thông tin, TDTT: |
207.377 |
triệu đồng |
g) Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình: |
40.618 |
triệu đồng |
h) Chi đảm bảo xã hội: |
826.719 |
triệu đồng |
i) Chi sự nghiệp kinh tế: |
1.760.544 |
triệu đồng |
k) Chi sự nghiệp môi trường |
183.499 |
triệu đồng |
l) Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể: |
2.003.565 |
triệu đồng |
m) Chi khác: |
60.357 |
triệu đồng |
4. Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính địa phương: |
8.825 |
triệu đồng |
5. Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau: |
20.870.608 |
triệu đồng |
6. Chi nộp ngân sách cấp trên: |
221.615 |
triệu đồng |
IV. Chênh lệch thu, chi ngân sách địa phương: 422.457 triệu đồng. Gồm:
1. Kết dư ngân sách tỉnh: |
117.300 |
triệu đồng |
2. Chênh lệch thu, chi ngân sách huyện, thành phố: |
258.962 |
triệu đồng |
3. Chênh lệch thu, chi ngân sách xã, phường, thị trấn: |
46.195 |
triệu đồng. |
V. Kết dư ngân sách tỉnh: Trích 50% vào quỹ dự trữ tài chính, trích 50% còn lại vào thu ngân sách tỉnh năm sau. Chênh lệch thu, chi ngân sách các huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn: giao cho Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân cùng cấp quyết định theo qui định của Luật Ngân sách nhà nước.
VI. Dư nợ vay cuối năm 2023 của ngân sách tỉnh là 141.644 triệu đồng (đây là khoản vay lại của Chính phủ để thực hiện dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập, dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai và dự án dịch vụ y tế tuyến cơ sở).
Kèm theo Nghị quyết này gồm các Biểu số 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64 theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 29 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH Bùi Thị Quỳnh Vân |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 29
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2023, như sau:
I. Tổng các khoản thu ngân sách nhà nước: 46.701.875 triệu đồng. Bao gồm:
1. Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn: 30.538.598 triệu đồng, trong đó:
1.1. Thu từ các doanh nghiệp nhà nước: |
13.063.754 |
triệu đồng |
1.2. Thu từ các doanh nghiệp có vốn đầu tư NN: |
824.504 |
triệu đồng |
1.3. Thu từ khu vực CTN và dịch vụ ngoài quốc doanh: |
3.503.363 |
triệu đồng |
1.4. Thuế thu nhập cá nhân: |
536.669 |
triệu đồng |
1.5. Lệ phí trước bạ: |
209.128 |
triệu đồng |
1.6. Thuế bảo vệ môi trường: |
569.495 |
triệu đồng |
1.7. Thu phí, lệ phí: |
183.823 |
triệu đồng |
1.8. Thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: |
18.366 |
triệu đồng |
1.9. Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp: |
5 |
triệu đồng |
1.10. Thu tiền sử dụng đất: |
1.032.969 |
triệu đồng |
1.11. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước: |
108.238 |
triệu đồng |
1.12. Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu NN: |
87.230 |
triệu đồng |
1.13. Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: |
193.708 |
triệu đồng |
1.14. Thu khác: |
338.397 |
triệu đồng |
1.15. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi CS khác: |
19.165 |
triệu đồng |
1.16. Thu từ cổ tức và lợi nhuận sau thuế: |
110.735 |
triệu đồng |
1.17. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: |
106.627 |
triệu đồng |
1.18. Thu thuế xuất, nhập khẩu do Hải quan thu: |
9.632.422 |
triệu đồng |
2. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước: |
15.407.270 |
triệu đồng |
3. Thu kết dư ngân sách: |
627.453 |
triệu đồng |
4. Thu huy động đóng góp: |
39.525 |
triệu đồng |
5. Thu viện trợ: |
35.313 |
triệu đồng |
6. Thu vay bù đắp bội chi: |
53.716 |
triệu đồng |
II. Tổng thu ngân sách địa phương: 38.865.390 triệu đồng; trong đó:
1. Thu ngân sách trên địa bàn địa phương được hưởng: |
19.154.952 |
triệu đồng |
2. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: |
3.514.797 |
triệu đồng |
3. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước: |
15.407.270 |
triệu đồng |
4. Thu kết dư: |
627.453 |
triệu đồng |
Trong đó: - Ngân sách tỉnh: |
113.350 |
triệu đồng |
- Ngân sách huyện, thành phố; xã, phường, thị trấn: |
514.103 |
triệu đồng |
5. Thu ngân sách cấp dưới nộp lên ngân sách cấp trên: |
96.721 |
triệu đồng |
6. Thu vay của ngân sách cấp tỉnh |
32.598 |
triệu đồng |
7. Thu viện trợ |
31.599 |
triệu đồng |
III. Tổng chi ngân sách địa phương: 38.442.933 triệu đồng; trong đó:
1. Chi đầu tư phát triển: |
7.214.955 |
triệu đồng |
2. Chi trả nợ gốc, lãi vay: |
8.781 |
triệu đồng |
3. Chi thường xuyên: |
10.118.149 |
triệu đồng |
a) Chi an ninh: |
165.375 |
triệu đồng |
b) Chi quốc phòng: |
265.030 |
triệu đồng |
c) Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: |
3.580.912 |
triệu đồng |
d) Chi sự nghiệp y tế: |
1.007.487 |
triệu đồng |
đ) Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: |
16.666 |
triệu đồng |
e) Chi sự nghiệp văn hoá thông tin, TDTT: |
207.377 |
triệu đồng |
g) Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình: |
40.618 |
triệu đồng |
h) Chi đảm bảo xã hội: |
826.719 |
triệu đồng |
i) Chi sự nghiệp kinh tế: |
1.760.544 |
triệu đồng |
k) Chi sự nghiệp môi trường |
183.499 |
triệu đồng |
l) Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể: |
2.003.565 |
triệu đồng |
m) Chi khác: |
60.357 |
triệu đồng |
4. Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính địa phương: |
8.825 |
triệu đồng |
5. Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau: |
20.870.608 |
triệu đồng |
6. Chi nộp ngân sách cấp trên: |
221.615 |
triệu đồng |
IV. Chênh lệch thu, chi ngân sách địa phương: 422.457 triệu đồng. Gồm:
1. Kết dư ngân sách tỉnh: |
117.300 |
triệu đồng |
2. Chênh lệch thu, chi ngân sách huyện, thành phố: |
258.962 |
triệu đồng |
3. Chênh lệch thu, chi ngân sách xã, phường, thị trấn: |
46.195 |
triệu đồng. |
V. Kết dư ngân sách tỉnh: Trích 50% vào quỹ dự trữ tài chính, trích 50% còn lại vào thu ngân sách tỉnh năm sau. Chênh lệch thu, chi ngân sách các huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn: giao cho Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân cùng cấp quyết định theo qui định của Luật Ngân sách nhà nước.
VI. Dư nợ vay cuối năm 2023 của ngân sách tỉnh là 141.644 triệu đồng (đây là khoản vay lại của Chính phủ để thực hiện dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập, dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai và dự án dịch vụ y tế tuyến cơ sở).
Kèm theo Nghị quyết này gồm các Biểu số 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64 theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 29 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH Bùi Thị Quỳnh Vân |