Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2024 giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2025

Số hiệu 59/NQ-HĐND
Ngày ban hành 11/12/2024
Ngày có hiệu lực 11/12/2024
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Thái Bảo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 59/NQ-HĐND

Đồng Nai, ngày 11 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH VÀ MỨC BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI CỦA TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI KHÓA X KỲ HỌP THỨ 22

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Lut Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Thông tư số 49/2024/TT-BTC ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2025, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2025 - 2027;

Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Xét Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 813/BC-BKTNS ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2025 như sau:

1. Tổng dự toán thu ngân sách nhà nước:

60.080.000 triệu đồng.

a) Dự toán thu nội địa:

40.080.000 triệu đồng.

b) Dự toán thu xuất nhập khẩu:

20.000.000 triệu đồng.

2. Dự toán thu ngân sách địa phương:

33.472.658 triệu đồng.

a) Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ:

23.846.500 triệu đồng.

b) Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương:

5.206.585 triệu đồng.

c) Thu chuyển nguồn lương:

2.419.573 triệu đồng.

d) Thu từ nguồn vay bù đắp bội chi:

2.000.000 triệu đồng.

3. Tổng dự toán chi ngân sách địa phương:

33.472.658 triệu đồng.

a) Tổng dự toán chi trong cân đối ngân sách:

30.156.676 triệu đồng.

- Dự toán chi đầu tư phát triển:

12.078.410 triệu đồng.

+ Chi đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tập trung:

4.518.410 triệu đồng.

+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:

3.450.000 triệu đồng.

+ Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:

2.050.000 triệu đồng.

+ Bội chi ngân sách:

2.000.000 triệu đồng.

+ Chi đầu tư phát triển khác:

60.000 triệu đồng.

- Dự toán chi thường xuyên:

17.490.035 triệu đồng.

Trong đó:

 

+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:

7.972.026 triệu đồng.

+ Chi sự nghiệp khoa học công nghệ:

119.546 triệu đồng.

- Dự phòng ngân sách:

525.321 triệu đồng.

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

2.910 triệu đồng.

- Chi trả lãi vay:

60.000 triệu đồng.

b) Dự toán chi đầu tư từ nguồn bổ sung có mục tiêu ngân sách Trung ương:

3.315.982 triệu đồng.

4. Dự toán chi khối tỉnh:

16.915.771 triệu đồng.

a) Các khoản chi trong cân đối:

13.599.789 triệu đồng.

- Chi đầu tư phát triển:

8.139.910 triệu đồng.

- Chi thường xuyên:

5.199.448 triệu đồng.

- Dự phòng ngân sách:

197.521 triệu đồng.

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

2.910 triệu đồng.

- Chi trả lãi vay:

60.000 triệu đồng.

b) Chi đầu tư từ nguồn bổ sung có mục tiêu ngân sách Trung ương:

3.315.982 triệu đồng.

5. Dự toán khối huyện:

 

a) Dự toán thu ngân sách nhà nước:

8.352.300 triệu đồng.

b) Dự toán chi ngân sách:

16.556.887 triệu đồng.

- Dự toán chi đầu tư:

3.938.500 triệu đồng.

- Dự toán chi thường xuyên:

12.290.587 triệu đồng.

- Dự phòng ngân sách:

327.800 triệu đồng.

6. Bổ sung ngân sách cấp huyện:

9.986.745 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX và X kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo quy định.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X kỳ họp thứ 22 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 11 tháng 12 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ (A + B);
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VB.QPPL - Bộ Tư pháp;
- Đồng chí Bí thư Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh và các đoàn thể;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- VKSND, TAND, CTHADS tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy và HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- UBMTTQ Việt Nam các huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Đồng Nai, Đài PT-TH Đồng Nai;
- Lưu: VT, Phòng CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Thái Bảo

 

Biểu mẫu số 15

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán
đầu năm 2024

UTH
năm 2024

Dự toán
năm 2025

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=3-2

5=3/2

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

31.035.301

32.848.101

33.472.658

624.557

102%

I

Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia

23.217.300

25.035.100

23.846.500

(1.188.600)

95%

-

Các khoản thu 100%

9.111.000

8.996.000

9.040.000

44.000

100%

-

Các khoản thu theo tỷ lệ

14.106.300

16.039.100

14.806.500

(1.232.600)

92%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.670.467

4.665.467

5.206.585

541.118

112%

III

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

486.820

486.820

2.419.573

1.932.753

497%

IV

Thu kết dư

2.660.714

2.660.714

0

(2.660.714)

0%

V

Thu quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

0

 

VI

Thu từ nguồn vay bù đắp bội chi

0

0

2.000.000

2.000.000

 

B

TỔNG CHI NSĐP

31.035.301

29.775.771

33.472.658

3.696.887

112%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

28.676.301

27.421.771

30.156.676

2.734.905

110%

1

Chi đầu tư phát triển

12.840.605

12.791.438

12.078.410

(713.028)

94%

2

Chi thường xuyên

15.295.690

13.982.000

17.490.035

3.508.035

125%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

0

0

60.000

60.000

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

111.237

2.910

(108.327)

3%

5

Dự phòng ngân sách

537.096

537.096

525.321

(11.775)

98%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

0

0

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.359.000

2.354.000

3.315.982

961.982

141%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

0

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.359.000

2.354.000

3.315.982

961.982

141%

III

Bội thu

 

 

0

0

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

0

 

0

0

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

 

 

 

0

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

 

 

 

0

 

 

Biểu mẫu số 16

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...