Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2024 thông qua số lượng xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12-16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình được giao thực hiện nhiệm vụ theo quy định tại Khoản 5 Điều 8 Nghị định 72/2023/NĐ-CP
Số hiệu | 53/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 04/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 04/10/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Thành |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 04 tháng 10 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA SỐ LƯỢNG XE Ô TÔ BÁN TẢI, XE Ô TÔ TỪ 12-16 CHỖ NGỒI PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH THÁI BÌNH ĐƯỢC GIAO THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 5 ĐIỀU 8 NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP NGÀY 26 THÁNG 9 NĂM 2023 CỦA CHÍNH PHỦ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông báo kết luận số 1025-TB/TU ngày 27 tháng 9 năm 2024 của Thường trực Tỉnh ủy về việc quy định số lượng, chủng loại xe ô tô phục vụ công tác chung theo tiêu chuẩn định mức; tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế); phương thức quản lý, thẩm quyền khoán kinh phí sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị theo quy định tại Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua số lượng xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12-16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung trang bị cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình thực hiện nhiệm vụ quy định tại khoản 5 Điều 8 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ; Báo cáo thẩm tra số 36/BC-HĐND ngày 02 tháng 10 năm 2024 của Ban Pháp chế, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua số lượng xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12-16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình được giao thực hiện nhiệm vụ theo quy định tại khoản 5 Điều 8 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVII Kỳ họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất thông qua ngày 04 tháng 10 năm 2024 và có hiệu lực ngày thông qua.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỐ
LƯỢNG XE Ô TÔ BÁN TẢI, XE Ô TÔ TỪ 12-16 CHỖ NGỒI PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CHO CÁC
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH THÁI BÌNH ĐƯỢC GIAO THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 5 ĐIỀU 8 NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP NGÀY 26
THÁNG 9 NĂM 2023 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Tổng cộng |
Số lượng xe ô tô từ 12-16 chỗ ngồi |
Số lượng xe ô tô bán tải |
A |
B |
(1)=(2)+(3) |
(2) |
(3) |
|
TỔNG CỘNG |
8 |
3 |
5 |
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1 |
|
1 |
1.1 |
Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường |
1 |
|
1 |
2 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
3 |
3 |
|
2.1 |
Trung tâm Chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần |
1 |
1 |
|
2.2 |
Trung tâm Nuôi dưỡng và Điều dưỡng người có công |
1 |
1 |
|
2.3 |
Văn phòng Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
1 |
1 |
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
|
4 |
3.1 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1 |
|
1 |
3.2 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1 |
|
1 |
3.3 |
Chi cục Thủy sản |
1 |
|
1 |
3.4 |
Chi cục Kiểm lâm |
1 |
|
1 |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 04 tháng 10 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA SỐ LƯỢNG XE Ô TÔ BÁN TẢI, XE Ô TÔ TỪ 12-16 CHỖ NGỒI PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH THÁI BÌNH ĐƯỢC GIAO THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 5 ĐIỀU 8 NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP NGÀY 26 THÁNG 9 NĂM 2023 CỦA CHÍNH PHỦ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông báo kết luận số 1025-TB/TU ngày 27 tháng 9 năm 2024 của Thường trực Tỉnh ủy về việc quy định số lượng, chủng loại xe ô tô phục vụ công tác chung theo tiêu chuẩn định mức; tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế); phương thức quản lý, thẩm quyền khoán kinh phí sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị theo quy định tại Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua số lượng xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12-16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung trang bị cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình thực hiện nhiệm vụ quy định tại khoản 5 Điều 8 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ; Báo cáo thẩm tra số 36/BC-HĐND ngày 02 tháng 10 năm 2024 của Ban Pháp chế, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua số lượng xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12-16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình được giao thực hiện nhiệm vụ theo quy định tại khoản 5 Điều 8 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVII Kỳ họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất thông qua ngày 04 tháng 10 năm 2024 và có hiệu lực ngày thông qua.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỐ
LƯỢNG XE Ô TÔ BÁN TẢI, XE Ô TÔ TỪ 12-16 CHỖ NGỒI PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CHO CÁC
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH THÁI BÌNH ĐƯỢC GIAO THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 5 ĐIỀU 8 NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP NGÀY 26
THÁNG 9 NĂM 2023 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Tổng cộng |
Số lượng xe ô tô từ 12-16 chỗ ngồi |
Số lượng xe ô tô bán tải |
A |
B |
(1)=(2)+(3) |
(2) |
(3) |
|
TỔNG CỘNG |
8 |
3 |
5 |
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1 |
|
1 |
1.1 |
Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường |
1 |
|
1 |
2 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
3 |
3 |
|
2.1 |
Trung tâm Chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần |
1 |
1 |
|
2.2 |
Trung tâm Nuôi dưỡng và Điều dưỡng người có công |
1 |
1 |
|
2.3 |
Văn phòng Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
1 |
1 |
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
|
4 |
3.1 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1 |
|
1 |
3.2 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1 |
|
1 |
3.3 |
Chi cục Thủy sản |
1 |
|
1 |
3.4 |
Chi cục Kiểm lâm |
1 |
|
1 |