Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2025 áp dụng các Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang và tỉnh Hà Giang trước sắp xếp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 51/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 25/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/08/2025 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Hầu Minh Lợi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 25 tháng 8 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 87/2025/QH15;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 của Quốc hội Về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Xét Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc áp dụng và bãi bỏ Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang và tỉnh Hà Giang trước khi sáp nhập; Báo cáo thẩm tra số 50/BC-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2025 của Ban Pháp chế, Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Áp dụng 27 Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang hoặc tỉnh Hà Giang trước sắp xếp đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025 (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
2. Áp dụng 36 Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang hoặc tỉnh Hà Giang trước sắp xếp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang sau sắp xếp đến khi ban hành văn bản mới (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
3. Tiếp tục áp dụng 58 Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp đến khi ban hành văn bản mới (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).
4. Tiếp tục áp dụng 58 Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang trước sắp xếp trên địa bàn tỉnh Hà Giang trước sắp xếp đến khi ban hành văn bản mới (chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 2 thông qua ngày 25 tháng 8 năm 2025 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC ÁP DỤNG NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG HOẶC TỈNH HÀ GIANG TRƯỚC SẮP XẾP ĐẾN HẾT NGÀY 31
THÁNG 12 NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 25/8/2025 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
TÊN LOẠI VĂN BẢN; CƠ QUAN BAN HÀNH |
SỐ, KÝ HIỆU; NGÀY, THÁNG, NĂM BAN HÀNH VĂN BẢN |
TÊN GỌI CỦA VĂN BẢN |
PHẠM VI ÁP DỤNG |
|
Tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
1. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/12/2020 |
Quy định mức hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 |
Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp |
2. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 03/2021/NQ- HĐND ngày 16/7/2021 |
Về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản hàng hóa; sản phẩm OCOP và xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025 |
Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp |
3. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 06/2022/NQ- HĐND ngày 01/07/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021 - 2025 |
Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp |
|
Tỉnh Hà Giang |
|
|
|
4. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 58/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
Về chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế vườn hộ và phát triển bền vững cây cam sành trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025. |
Trên địa bàn tỉnh Hà Giang trước sắp xếp |
5. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 02/2022/NQ- HĐND ngày 27/5/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021 - 2025. |
Trên địa bàn tỉnh Hà Giang trước sắp xếp |
6. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 04/2023/NQ- HĐND ngày 22/3/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của HĐND tỉnh Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021 – 2025. |
Trên địa bàn tỉnh Hà Giang trước sắp xếp |
|
Tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
7. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 10/2020/NQ- HĐND ngày 30/12/2020 |
Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp |
8. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 27/2022/NQ- HĐND ngày 10/12/2022 |
Quy định cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các Chương trình mục tiêu quốc gia, giữa các Chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình, dự án khác trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025 |
Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp |
9. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 28/2022/NQ- HĐND ngày 10/12/2022 |
Quy định cơ chế huy động các nguồn lực khác quy định tại Điều 11, Điều 12 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp |
10. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
số 31/2022/NQ- HĐND ngày 10/12/2022 |
Quy định về tỷ lệ số lượng dự án đầu tư xây dựng thực hiện theo cơ chế đặc thù giai đoạn 2021 - 2025 thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp |
11. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 20/2023/NQ- HĐND ngày 07/12/2023 |
Quy định mức hỗ trợ nguồn kinh phí sự nghiệp từ ngân sách nhà nước thực hiện một số nhiệm vụ chi thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021 - 2025 |
Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp |
12. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 25/2023/NQ- HĐND ngày 07/12/2023 |
Quy định mức hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025 |
Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp |
|
Tỉnh Hà Giang |
|
|
|
13. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 37/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương, giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Hà Giang. |
Trên địa bàn tỉnh Hà Giang trước sắp xếp |
14. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 08/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 |
Quy định cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các chương trình mục tiêu quốc gia, giữa các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình, dự án khác trên địa bàn tỉnh Hà Giang đến năm 2025. |
Trên địa bàn tỉnh Hà Giang trước sắp xếp |
15. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 03/2023/NQ- HĐND ngày 22/3/2023 |
Quy định mức hỗ trợ nhà ở từ ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021 - 2025. |
Trên địa bàn tỉnh Hà Giang trước sắp xếp |
16. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 26/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định một số nội dung chi và mức hỗ trợ thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2021-2025. |
Trên địa bàn tỉnh Hà Giang trước sắp xếp |
17. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 23/2024/NQ- HĐND ngày 12/12/2024 |
Phân cấp cho Hội đồng nhân dân cấp huyện phân bổ dự toán chi thường xuyên nguồn ngân sách nhà nước hàng năm thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia chi tiết theo tiểu dự án, nội dung trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang sau sắp xếp |
18. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 26/2024/NQ- HĐND ngày 12/12/2024 |
Quy định tỷ lệ phần trăm bố trí vốn đối ứng của ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Trên địa bàn tỉnh Hà Giang trước sắp xếp |
19. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 29/2024/NQ- HĐND ngày 12/12/2024 |
Quy định cơ chế huy động các nguồn lực thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Trên địa bàn tỉnh Hà Giang trước sắp xếp |
20. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 31/2024/NQ- HĐND ngày 23/5/2024 |
Lựa chọn 02 đơn vị cấp huyện thực hiện thí điểm cơ chế phân cấp trong quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2024-2025 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Trên địa bàn tỉnh Hà Giang trước sắp xếp |
|
Tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
21. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
số 25/2022/NQ- HĐND ngày 10/12/2022 |
Quy định chính sách hỗ trợ người mắc bệnh Suy thận mạn tính phải chạy thận nhân tạo chu kỳ, bệnh Tan máu bẩm sinh (Thalassaemia) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp |
22. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 23/2023/NQ- HĐND ngày 07/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 25/2022/NQ- HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh Tuyên Quang quy định chính sách hỗ trợ người mắc bệnh Suy thận mạn tính phải chạy thận nhân tạo chu kỳ, bệnh Tan máu bẩm sinh (Thalassaemia) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp |
23. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 15/2024/NQ- HĐND ngày 08/10/2024 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp |
24. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 18/2024/NQ- HĐND ngày 05/12/2024 |
Quy định mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội được chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp |
25. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 23/2024/NQ- HĐND ngày 26/12/2024 |
Quy định hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế cho người nhiễm HIV chưa có thẻ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2025-2030 |
Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp |
|
Tỉnh Hà Giang |
|
|
|
26. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 25/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế và mức hỗ trợ cùng chi trả chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế cho người tham gia bảo hiểm y tế đối với một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Trên địa bàn tỉnh Hà Giang trước sắp xếp |
27. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 30/2024/NQ- HĐND ngày 12/12/2024 |
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội, đối tượng khó khăn được hưởng chính sách trợ giúp xã hội, mức chi phí chi trả chính sách an sinh xã hội thông qua tổ chức dịch vụ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Trên địa bàn tỉnh Hà Giang trước sắp xếp |
Danh sách có 27 Nghị quyết./.
DANH MỤC ÁP DỤNG NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG HOẶC TỈNH HÀ GIANG TRƯỚC SẮP XẾP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN
QUANG SAU SẮP XẾP ĐẾN KHI BAN HÀNH VĂN BẢN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 25/8/2025 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
TÊN LOẠI VĂN BẢN; CƠ QUAN BAN HÀNH |
SỐ, KÝ HIỆU; NGÀY, THÁNG, NĂM BAN HÀNH VĂN BẢN |
TÊN GỌI CỦA VĂN BẢN |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tỉnh Tuyên Quang |
|
|
1. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 05/2024/NQ-HĐND ngày 03/7/2024 |
Phê duyệt nội dung, nhiệm vụ chi duy tu, bảo dưỡng và xử lý cấp bách sự cố đê điều do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
2. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 26/2024/NQ-HĐND ngày 26/12/2024 |
Quy định mức cấp kinh phí, mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thực hiện một số chính sách về bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
3. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 02/2025/NQ-HĐND ngày 28/4/2025 |
Quy định tiêu chí cụ thể để xác định vị trí đối với từng loại đất, số lượng vị trí đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
Tỉnh Hà Giang |
|
|
4. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 21/2024/NQ-HĐND ngày 14/11/2024 |
Quy định chính sách hỗ trợ về đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
5. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 03/2025/NQ-HĐND ngày 27/6/2025 |
Quy định thẩm quyền thanh lý và xử lý chi phí thanh lý rừng trồng thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang |
|
Tỉnh Tuyên Quang |
|
|
6. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
số 18/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 |
Quy định mức chi cho hoạt động tổ chức hội thi sáng tạo kỹ thuật và cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng; nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
7. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
số 21/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
Quy định một số nội dung chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông và mức hỗ trợ đối với lực lượng công an thực hiện nhiệm vụ bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
8. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 03/2024/NQ-HĐND ngày 03/7/2024 |
Quy định thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Tuyên Quang |
9. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 04/2024/NQ-HĐND ngày 03/7/2024 |
Phân định các nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường từ nguồn ngân sách nhà nước chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
Tỉnh Hà Giang |
|
|
10. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 10/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 |
Quy định thời gian gửi các báo cáo tài chính – ngân sách, kế hoạch đầu tư công trung hạn, dự toán, phân bổ, quyết toán ngân sách; thời gian giao dự toán, thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương. |
11. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 22/2023/NQ-HĐND ngày 12/10/2023 |
Quy định một số nội dung, định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
|
Tỉnh Tuyên Quang |
|
|
12. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
số 10/2022/NQ-HĐND ngày 03/07/2022 |
Quy định đối tượng và mức chi thăm hỏi, tặng quà người có công với cách mạng và gia đình người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
Tỉnh Hà Giang |
|
|
13. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
số 59/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 |
Về việc quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các tổ chức hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
|
Tỉnh Tuyên Quang |
|
|
14. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 16/2017/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 |
Quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
15. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 24/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
Quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
Tỉnh Hà Giang |
|
|
16. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 20/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 |
Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
17. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 06/2023/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 |
Quy định cụ thể mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
18. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 05/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 |
Quy định mức hỗ trợ cho người được phân công trực tiếp giúp đỡ người bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
|
Tỉnh Tuyên Quang |
||
19. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 01/2017/NQ-HĐND ngày 24/7/2017 |
Quy định chính sách ưu đãi đối với học sinh trường Trung học phổ thông Chuyên tỉnh Tuyên Quang và học sinh tham gia đội tuyển của tỉnh dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia |
20. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 03/2022/NQ-HĐND ngày 14/3/2022 |
Quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
21. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
Bãi bỏ một phần Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh Quy định chính sách ưu đãi đối với học sinh Trường Trung học phổ thông Chuyên tỉnh Tuyên Quang và học sinh tham gia đội tuyển của tỉnh dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia |
|
Tỉnh Hà Giang |
|
|
22. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 12/2023/NQ-HĐND ngày 15/07/2023 |
Quy định mức chi thực hiện đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030” trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
|
Tỉnh Tuyên Quang |
||
23. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
số 11/2022/NQ-HĐND ngày 03/07/2022 |
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao đang tập trung tập huấn, thi đấu của tỉnh Tuyên Quang |
|
Tỉnh Hà Giang |
|
|
24. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 63/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 |
Quy định chế độ chỉ tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
25. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 57/2021/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 |
Quy định mức chi thực hiện Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030 tại tỉnh Hà Giang. |
26. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 07/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
Quy định mức hỗ trợ đăng ký bảo hộ tài sản trí tuệ ở trong và ngoài nước đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
27. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 39/2024/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 |
Quy định mức chi cụ thể cho các hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
|
Tỉnh Tuyên Quang |
|
|
28. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
số 12/2022/NQ-HĐND ngày 03/07/2022 |
Quy định mức chi bồi dưỡng hằng tháng đối với cộng tác viên dân số thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
29. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 09/2024/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Quy định mức chi bồi dưỡng hằng tháng đối với cộng tác viên dân số thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
Tỉnh Hà Giang |
|
|
30. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 53/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
31. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Quy định mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân và hỗ trợ trực tiếp cho nạn nhân quy định tại Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống mua bán người trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
32. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 05/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 |
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
33. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 09/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 |
Về Quy định mức chi, việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
Tỉnh Tuyên Quang |
|
|
34. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
số 04/2022/NQ-HĐND ngày 14/3/2022 |
Quy định diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ; mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
35. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 07/2023/NQ-HĐND ngày 07/07/2023 |
Bãi bỏ một phần và sửa đổi khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của HĐND tỉnh quy định diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ; mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
36. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 10/2024/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ công tác phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 25 tháng 8 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 87/2025/QH15;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 của Quốc hội Về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Xét Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc áp dụng và bãi bỏ Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang và tỉnh Hà Giang trước khi sáp nhập; Báo cáo thẩm tra số 50/BC-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2025 của Ban Pháp chế, Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Áp dụng 27 Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang hoặc tỉnh Hà Giang trước sắp xếp đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025 (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
2. Áp dụng 36 Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang hoặc tỉnh Hà Giang trước sắp xếp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang sau sắp xếp đến khi ban hành văn bản mới (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
3. Tiếp tục áp dụng 58 Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp đến khi ban hành văn bản mới (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).
4. Tiếp tục áp dụng 58 Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang trước sắp xếp trên địa bàn tỉnh Hà Giang trước sắp xếp đến khi ban hành văn bản mới (chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 2 thông qua ngày 25 tháng 8 năm 2025 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC ÁP DỤNG NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG HOẶC TỈNH HÀ GIANG TRƯỚC SẮP XẾP ĐẾN HẾT NGÀY 31
THÁNG 12 NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 25/8/2025 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
TÊN LOẠI VĂN BẢN; CƠ QUAN BAN HÀNH |
SỐ, KÝ HIỆU; NGÀY, THÁNG, NĂM BAN HÀNH VĂN BẢN |
TÊN GỌI CỦA VĂN BẢN |
PHẠM VI ÁP DỤNG |
|
Tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
1. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/12/2020 |
Quy định mức hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 |
Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp |
2. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 03/2021/NQ- HĐND ngày 16/7/2021 |
Về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản hàng hóa; sản phẩm OCOP và xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025 |
Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp |
3. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 06/2022/NQ- HĐND ngày 01/07/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021 - 2025 |
Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp |
|
Tỉnh Hà Giang |
|
|
|
4. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 58/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
Về chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế vườn hộ và phát triển bền vững cây cam sành trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025. |
Trên địa bàn tỉnh Hà Giang trước sắp xếp |
5. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 02/2022/NQ- HĐND ngày 27/5/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021 - 2025. |
Trên địa bàn tỉnh Hà Giang trước sắp xếp |
6. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 04/2023/NQ- HĐND ngày 22/3/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của HĐND tỉnh Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021 – 2025. |
Trên địa bàn tỉnh Hà Giang trước sắp xếp |
|
Tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
7. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 10/2020/NQ- HĐND ngày 30/12/2020 |
Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp |
8. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 27/2022/NQ- HĐND ngày 10/12/2022 |
Quy định cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các Chương trình mục tiêu quốc gia, giữa các Chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình, dự án khác trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025 |
Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp |
9. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 28/2022/NQ- HĐND ngày 10/12/2022 |
Quy định cơ chế huy động các nguồn lực khác quy định tại Điều 11, Điều 12 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp |
10. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
số 31/2022/NQ- HĐND ngày 10/12/2022 |
Quy định về tỷ lệ số lượng dự án đầu tư xây dựng thực hiện theo cơ chế đặc thù giai đoạn 2021 - 2025 thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp |
11. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 20/2023/NQ- HĐND ngày 07/12/2023 |
Quy định mức hỗ trợ nguồn kinh phí sự nghiệp từ ngân sách nhà nước thực hiện một số nhiệm vụ chi thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021 - 2025 |
Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp |
12. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 25/2023/NQ- HĐND ngày 07/12/2023 |
Quy định mức hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025 |
Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp |
|
Tỉnh Hà Giang |
|
|
|
13. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 37/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương, giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Hà Giang. |
Trên địa bàn tỉnh Hà Giang trước sắp xếp |
14. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 08/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 |
Quy định cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các chương trình mục tiêu quốc gia, giữa các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình, dự án khác trên địa bàn tỉnh Hà Giang đến năm 2025. |
Trên địa bàn tỉnh Hà Giang trước sắp xếp |
15. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 03/2023/NQ- HĐND ngày 22/3/2023 |
Quy định mức hỗ trợ nhà ở từ ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021 - 2025. |
Trên địa bàn tỉnh Hà Giang trước sắp xếp |
16. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 26/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định một số nội dung chi và mức hỗ trợ thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2021-2025. |
Trên địa bàn tỉnh Hà Giang trước sắp xếp |
17. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 23/2024/NQ- HĐND ngày 12/12/2024 |
Phân cấp cho Hội đồng nhân dân cấp huyện phân bổ dự toán chi thường xuyên nguồn ngân sách nhà nước hàng năm thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia chi tiết theo tiểu dự án, nội dung trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang sau sắp xếp |
18. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 26/2024/NQ- HĐND ngày 12/12/2024 |
Quy định tỷ lệ phần trăm bố trí vốn đối ứng của ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Trên địa bàn tỉnh Hà Giang trước sắp xếp |
19. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 29/2024/NQ- HĐND ngày 12/12/2024 |
Quy định cơ chế huy động các nguồn lực thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Trên địa bàn tỉnh Hà Giang trước sắp xếp |
20. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 31/2024/NQ- HĐND ngày 23/5/2024 |
Lựa chọn 02 đơn vị cấp huyện thực hiện thí điểm cơ chế phân cấp trong quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2024-2025 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Trên địa bàn tỉnh Hà Giang trước sắp xếp |
|
Tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
21. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
số 25/2022/NQ- HĐND ngày 10/12/2022 |
Quy định chính sách hỗ trợ người mắc bệnh Suy thận mạn tính phải chạy thận nhân tạo chu kỳ, bệnh Tan máu bẩm sinh (Thalassaemia) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp |
22. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 23/2023/NQ- HĐND ngày 07/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 25/2022/NQ- HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh Tuyên Quang quy định chính sách hỗ trợ người mắc bệnh Suy thận mạn tính phải chạy thận nhân tạo chu kỳ, bệnh Tan máu bẩm sinh (Thalassaemia) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp |
23. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 15/2024/NQ- HĐND ngày 08/10/2024 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp |
24. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 18/2024/NQ- HĐND ngày 05/12/2024 |
Quy định mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội được chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp |
25. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 23/2024/NQ- HĐND ngày 26/12/2024 |
Quy định hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế cho người nhiễm HIV chưa có thẻ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2025-2030 |
Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước sắp xếp |
|
Tỉnh Hà Giang |
|
|
|
26. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 25/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế và mức hỗ trợ cùng chi trả chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế cho người tham gia bảo hiểm y tế đối với một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Trên địa bàn tỉnh Hà Giang trước sắp xếp |
27. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 30/2024/NQ- HĐND ngày 12/12/2024 |
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội, đối tượng khó khăn được hưởng chính sách trợ giúp xã hội, mức chi phí chi trả chính sách an sinh xã hội thông qua tổ chức dịch vụ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Trên địa bàn tỉnh Hà Giang trước sắp xếp |
Danh sách có 27 Nghị quyết./.
DANH MỤC ÁP DỤNG NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG HOẶC TỈNH HÀ GIANG TRƯỚC SẮP XẾP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN
QUANG SAU SẮP XẾP ĐẾN KHI BAN HÀNH VĂN BẢN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 25/8/2025 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
TÊN LOẠI VĂN BẢN; CƠ QUAN BAN HÀNH |
SỐ, KÝ HIỆU; NGÀY, THÁNG, NĂM BAN HÀNH VĂN BẢN |
TÊN GỌI CỦA VĂN BẢN |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tỉnh Tuyên Quang |
|
|
1. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 05/2024/NQ-HĐND ngày 03/7/2024 |
Phê duyệt nội dung, nhiệm vụ chi duy tu, bảo dưỡng và xử lý cấp bách sự cố đê điều do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
2. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 26/2024/NQ-HĐND ngày 26/12/2024 |
Quy định mức cấp kinh phí, mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thực hiện một số chính sách về bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
3. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 02/2025/NQ-HĐND ngày 28/4/2025 |
Quy định tiêu chí cụ thể để xác định vị trí đối với từng loại đất, số lượng vị trí đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
Tỉnh Hà Giang |
|
|
4. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 21/2024/NQ-HĐND ngày 14/11/2024 |
Quy định chính sách hỗ trợ về đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
5. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 03/2025/NQ-HĐND ngày 27/6/2025 |
Quy định thẩm quyền thanh lý và xử lý chi phí thanh lý rừng trồng thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang |
|
Tỉnh Tuyên Quang |
|
|
6. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
số 18/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 |
Quy định mức chi cho hoạt động tổ chức hội thi sáng tạo kỹ thuật và cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng; nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
7. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
số 21/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
Quy định một số nội dung chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông và mức hỗ trợ đối với lực lượng công an thực hiện nhiệm vụ bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
8. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 03/2024/NQ-HĐND ngày 03/7/2024 |
Quy định thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Tuyên Quang |
9. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 04/2024/NQ-HĐND ngày 03/7/2024 |
Phân định các nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường từ nguồn ngân sách nhà nước chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
Tỉnh Hà Giang |
|
|
10. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 10/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 |
Quy định thời gian gửi các báo cáo tài chính – ngân sách, kế hoạch đầu tư công trung hạn, dự toán, phân bổ, quyết toán ngân sách; thời gian giao dự toán, thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương. |
11. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 22/2023/NQ-HĐND ngày 12/10/2023 |
Quy định một số nội dung, định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
|
Tỉnh Tuyên Quang |
|
|
12. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
số 10/2022/NQ-HĐND ngày 03/07/2022 |
Quy định đối tượng và mức chi thăm hỏi, tặng quà người có công với cách mạng và gia đình người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
Tỉnh Hà Giang |
|
|
13. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
số 59/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 |
Về việc quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các tổ chức hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
|
Tỉnh Tuyên Quang |
|
|
14. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 16/2017/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 |
Quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
15. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 24/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
Quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
Tỉnh Hà Giang |
|
|
16. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 20/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 |
Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
17. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 06/2023/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 |
Quy định cụ thể mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
18. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 05/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 |
Quy định mức hỗ trợ cho người được phân công trực tiếp giúp đỡ người bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
|
Tỉnh Tuyên Quang |
||
19. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 01/2017/NQ-HĐND ngày 24/7/2017 |
Quy định chính sách ưu đãi đối với học sinh trường Trung học phổ thông Chuyên tỉnh Tuyên Quang và học sinh tham gia đội tuyển của tỉnh dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia |
20. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 03/2022/NQ-HĐND ngày 14/3/2022 |
Quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
21. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
Bãi bỏ một phần Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh Quy định chính sách ưu đãi đối với học sinh Trường Trung học phổ thông Chuyên tỉnh Tuyên Quang và học sinh tham gia đội tuyển của tỉnh dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia |
|
Tỉnh Hà Giang |
|
|
22. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 12/2023/NQ-HĐND ngày 15/07/2023 |
Quy định mức chi thực hiện đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030” trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
|
Tỉnh Tuyên Quang |
||
23. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
số 11/2022/NQ-HĐND ngày 03/07/2022 |
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao đang tập trung tập huấn, thi đấu của tỉnh Tuyên Quang |
|
Tỉnh Hà Giang |
|
|
24. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 63/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 |
Quy định chế độ chỉ tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
25. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 57/2021/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 |
Quy định mức chi thực hiện Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030 tại tỉnh Hà Giang. |
26. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 07/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
Quy định mức hỗ trợ đăng ký bảo hộ tài sản trí tuệ ở trong và ngoài nước đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
27. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 39/2024/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 |
Quy định mức chi cụ thể cho các hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
|
Tỉnh Tuyên Quang |
|
|
28. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
số 12/2022/NQ-HĐND ngày 03/07/2022 |
Quy định mức chi bồi dưỡng hằng tháng đối với cộng tác viên dân số thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
29. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 09/2024/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Quy định mức chi bồi dưỡng hằng tháng đối với cộng tác viên dân số thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
Tỉnh Hà Giang |
|
|
30. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 53/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
31. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Quy định mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân và hỗ trợ trực tiếp cho nạn nhân quy định tại Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống mua bán người trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
32. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 05/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 |
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
33. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 09/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 |
Về Quy định mức chi, việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
Tỉnh Tuyên Quang |
|
|
34. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
số 04/2022/NQ-HĐND ngày 14/3/2022 |
Quy định diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ; mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
35. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 07/2023/NQ-HĐND ngày 07/07/2023 |
Bãi bỏ một phần và sửa đổi khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của HĐND tỉnh quy định diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ; mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
36. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 10/2024/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ công tác phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Danh sách có 36 Nghị quyết./.
DANH MỤC NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH TUYÊN QUANG TRƯỚC SẮP XẾP TIẾP TỤC ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
TRƯỚC SẮP XẾP ĐẾN KHI BAN HÀNH VĂN BẢN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 25/8/2025 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
TÊN LOẠI VĂN BẢN; CƠ QUAN BAN HÀNH |
SỐ, KÝ HIỆU; NGÀY, THÁNG, NĂM BAN HÀNH VĂN BẢN |
TÊN GỌI CỦA VĂN BẢN |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 11/2019/NQ-HĐND ngày 01/08/2019 |
Về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
2. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 |
Về việc thông qua bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
3. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 |
Quy định chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hữu cơ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
4. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 20/2019/NQ -HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
5. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 13/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 |
Ban hành Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
6. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 01/2022/NQ-HĐND ngày 14/3/2022 |
Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí thẩm định trong lĩnh vực môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
7. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 09/2022/NQ-HĐND ngày 01/07/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
8. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 16/2022/NQ-HĐND ngày 03/07/2022 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ (cây trội), cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
9. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 30/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021 - 2025 |
10. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 10/2023/NQ-HĐND ngày 07/07/2023 |
Quy định về mức hỗ trợ thực hiện dự án phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, dự án phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021 - 2025 |
11. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 16/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
Quy định chính sách hỗ trợ thực hiện bố trí dân cư các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, di cư tự do, khu rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2023 - 2030 |
12. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 18/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2021/NQ - HĐND ngày 20/12/2021 của HĐND tỉnh |
13. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 19/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
Quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
14. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 20/2024/NQ-HĐND ngày 26/12/2024 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Quy định chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hữu cơ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
15. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 05/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 |
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
16. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 09/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
17. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 19/2017/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 |
Ban hành Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
18. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 02/2018/NQ-HĐND ngày 03/07/2018 |
Ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định việc quản lý, sử dụng tài sản công và xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản, xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
19. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 03/2018/NQ-HĐND ngày 04/07/2018 |
Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
20. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
21. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 06/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Quy định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
22. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
số 02/2019/NQ-HĐND ngày 01/08/2019 |
về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
23. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
số 03/2019/NQ-HĐND ngày 01/08/2019 |
Quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
24. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
số 02/2020/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 |
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
25. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
số 03/2020/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 |
Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
26. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
số 02/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
Quy định phụ cấp hằng tháng đối với thôn đội trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân khi làm nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
27. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
số 06/2021/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 |
Ban hành quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
28. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
số 07/2022/NQ-HĐND ngày 02/07/2022 |
Quy định mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
29. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
số 15/2022/NQ-HĐND ngày 03/07/2022 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
30. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
số 21/2022/NQ-HĐND ngày 03/07/2022 |
Quy định mức thu tính lệ phí trước bạ lần đầu đối với xe ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (bao gồm cả xe con pick-up) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
31. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
số 29/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
32. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 21/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
Quy định mức thu lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
33. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 06/2024/NQ-HĐND ngày 03/7/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 06/2018/NQ- HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Tuyên Quang Quy định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
34. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 12/2024/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 |
Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng, phúng viếng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
35. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 16/2024/NQ-HĐND ngày 14/11/2024 |
Quy định tiêu chí để quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
36. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
số 12/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 |
Quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực; hỗ trợ đào tạo sau đại học, nâng cao trình độ ngoại ngữ |
37. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 26/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
38. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 03/2023/NQ-HĐND ngày 06/07/2023 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực, hỗ trợ đào tạo sau đại học, nâng cao trình độ ngoại ngữ |
39. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 26/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
Quy định về người hoạt động không chuyên trách; người tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; khoán kinh phí hoạt động ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
40. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 14/2024/NQ-HĐND ngày 08/10/2024 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
41. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 25/2024/NQ-HĐND ngày 26/12/2024 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 2 và Điều 4 Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Quy định về người hoạt động không chuyên trách; người tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; khoán kinh phí hoạt động ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
42. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 18/2022/NQ-HĐND ngày 03/07/2022 |
Quy định chính sách hỗ trợ pháp lý và mức chi phục vụ hoạt động hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
43. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
số 20/2022/NQ-HĐND ngày 03/07/2022 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
44. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 22/2024/NQ-HĐND ngày 26/12/2024 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký biện pháp bảo đảm và cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
45. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 |
Ban hành Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
46. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 17/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
47. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 21/2024/NQ-HĐND ngày 26/12/2024 |
Quy định hỗ trợ lãi suất vay vốn tại các tổ chức tín dụng đối với các dự án đầu tư mua phương tiện xe buýt mới, đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt; hỗ trợ cho người sử dụng dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt thông qua chính sách miễn, giảm giá vé trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
48. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 05/2019/NQ-HĐND ngày 01/08/2019 |
Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển giáo dục mầm non ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
49. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
số 07/2020/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 |
Quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em nhà trẻ và mức hỗ trợ đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp; mức hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
50. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
số 14/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển giáo dục mầm non ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2019/NQ- HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
51. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
số 14/2022/NQ-HĐND ngày 03/07/2022 |
Quy định các khoản thu, mức thu và cơ chế quản lý thu, chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục trong cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
52. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 11/2023/NQ-HĐND ngày 20/10/2023 |
Bãi bỏ điểm 3.6 khoản 1 Điều 3 và sửa đổi, bổ sung Điều 4 Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định các khoản thu, mức thu và cơ chế quản lý thu, chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục trong cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
53. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 09/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
54. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 24/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
55. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 08/2022/NQ-HĐND ngày 01/07/2022 |
Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 |
56. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 15/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I; từ năm 2021 đến năm 2025 |
57. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 06/2023/NQ-HĐND ngày 06/07/2023 |
Quy định nội dung, mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy; người được giao nhiệm vụ tư vấn tâm lý, xã hội, quản lý, hỗ trợ đối tượng cai nghiện tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, đối tượng quản lý sau cai nghiện ma túy tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
58. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Số 01/2024/NQ-HĐND ngày 01/7/2024 |
Quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức hỗ trợ, bồi dưỡng, mức chi đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở và số lượng phương tiện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Danh sách có 58 Nghị quyết./.
DANH MỤC NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH HÀ GIANG TRƯỚC SẮP XẾP TIẾP TỤC ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG TRƯỚC
SẮP XẾP ĐẾN KHI BAN HÀNH VĂN BẢN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 25/8/2025 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
TÊN LOẠI VĂN BẢN; CƠ QUAN BAN HÀNH |
SỐ, KÝ HIỆU; NGÀY, THÁNG, NĂM BAN HÀNH VĂN BẢN |
TÊN GỌI CỦA VĂN BẢN |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 32/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 |
Quy định về phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
2. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 09/2019/NQ-HĐND ngày 19/07/2019 |
Phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
3. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 22/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 |
Thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2020 - 2024. |
4. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 01/2022/NQ-HĐND ngày 22/3/2022 |
Quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
5. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 03/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
6. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 01/2023/NQ-HĐND ngày 22/3/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 của HĐND tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
7. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 16/2023/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 |
Quy định nội dung, mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đối với các công trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn các huyện trong kế hoạch phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021-2025. |
8. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 18/2023/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 |
Quy định định mức chi ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện dự án phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
9. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 19/2023/NQ-HĐND ngày 12/10/2023 |
Quy định nội dung hỗ trợ; mẫu hồ sơ; trình tự, thủ tục, tiêu chí lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
10. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 30/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
11. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 09/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 2 về nội dung thu và mức thu tại phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ -HĐND ngày 22 tháng 3 năm 2022 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
12. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 28/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 |
Nghị quyết kéo dài thời hạn áp dụng Nghị quyết số 22/2019/NQ- HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Hà Giang thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2020 - 2024. |
13. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 38/2024/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 |
Quy định phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
14. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 41/2024/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 |
Quy định về lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
15. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 42/2024/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 |
Quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
16. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 43/2024/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 |
Quy định về phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác nước dưới đất; Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
17. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 90/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban mặt trận Tổ quốc việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
18. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 91/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
19. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 112/2017/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 |
Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
20. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 11/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 |
Quy định mức hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
21. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 31/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
22. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 42/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Về phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
23. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 51/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định nội dung và mức chi hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
24. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 52/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định mức chi cho công tác bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
25. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 15/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 |
Quy định chế độ tiếp khách nước ngoại vào làm việc tại Việt Nam, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
26. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 19/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
27. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 34/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
Quy định mức trợ cấp ngày công lao động cho dân quân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
28. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 56/2021/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 |
Ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 |
29. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 10/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
Quy định mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
30. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 20/2023/NQ-HĐND ngày 12/10/2023 |
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thực hiện dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021-2025. |
31. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 24/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 |
Bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 56/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022. |
32. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 36/2024/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 |
Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
33. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 37/2024/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 |
Quy định về lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
34. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 40/2024/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 |
Quy định các tiêu chí để quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
35. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 15/2023/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 |
Quy định về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
36. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 28/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định chức danh, kiêm nhiệm chức danh, mức phụ cấp của người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức hỗ trợ hàng tháng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố và mức phụ cấp kiêm nhiệm người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
37. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 19/2024/NQ-HĐND ngày 14/11/2024 |
Quy định về hỗ trợ lao động tỉnh Hà Giang đi làm việc ở nước ngoài và đi làm việc ngoài tỉnh. |
38. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 44/2021/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 |
Quy định mức chi phục vụ hoạt động hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
39. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 21/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 |
Quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
40. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 17/2023/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện hoàn tất thủ tục hưởng chế độ trợ giúp xã hội đối với trẻ em có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
41. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 29/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định về phí đăng ký và phí cung cấp thông tin biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
42. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 |
Quy định về Lệ phí cấp giấy ghép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
43. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 84/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định về phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
44. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 |
Quy định về phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
45. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 |
Ban hành chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, học sinh nghèo không thuộc đối tượng hưởng theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010 và Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Chính sách hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, người phục vụ học sinh bán trú tại các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
46. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 88/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 |
Về việc bãi bỏ một phần đối tượng được hưởng chính sách quy định tại Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 của HĐND tỉnh, về ban hành Chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, học sinh nghèo không thuộc đối tượng hưởng theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010 và Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Chính sách hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, người phục vụ học sinh bán trú tại các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
47. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 33/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
Quy định mức thu, các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
48. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 16/2022/NQ -HĐND ngày 14/12/2022 |
Nghị quyết Quy định nội dung mức hỗ trợ người dân tham gia học xoá mù chữ thuộc Tiểu dự án 1- Dự án 5, Chương trình MTQG phát triển kinh tế- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
49. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 45/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 |
Quy định về phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
50. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 10/2023/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch đến năm 2028 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
51. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 14/2023/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với người trực tiếp trông coi di tích và nghệ nhân lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
52. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 27/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định về phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
53. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
số 04/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 |
Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I; từ năm 2021 đến năm 2025; |
54. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
số 05/2023/NQ-HĐND ngày 22/3/2023 |
Quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của HĐND tỉnh Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I; từ năm 2021 đến năm 2025 |
55. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 13/2023/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 |
Quy định mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy bắt buộc, tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy công lập; mức thù lao đối với người được giao nhiệm vụ tư vấn tâm lý, xã hội, quản lý, hỗ trợ đối với các đối tượng cai nghiện tự nguyện tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
56. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 32/2024/NQ-HĐND ngày 23/5/2024 |
Quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
57. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 33/2024/NQ-HĐND ngày 23/5/2024 |
Quy định mức hỗ trợ, bồi dưỡng cho lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
58. |
Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang |
Số 34/2024/NQ-HĐND ngày 23/5/2024 |
Quy định mức chi đối với các nhiệm vụ chi của địa phương do ngân sách địa phương đảm bảo cho lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Danh sách có 58 Nghị quyết./.