Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2024 giao, điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 (Đợt 7) do tỉnh Trà Vinh ban hành
Số hiệu | 51/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 01/11/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/11/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Kim Ngọc Thái |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 01 tháng 11 năm 2024 |
VỀ GIAO, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 (ĐỢT 7)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 5249/TTr-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 (đợt 7); báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 (đợt 7), cụ thể:
1. Giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 các dự án đủ điều kiện theo quy định Luật Đầu tư công được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2024, như sau:
a) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương là 39.000 triệu đồng, bố trí cho 05 dự án.
b) Nguồn vốn xổ số kiến thiết là 580.259 triệu đồng, bố trí cho 13 dự án.
c) Nguồn vốn xổ số kiến thiết vượt thu năm 2023 là 950 triệu đồng, bố trí cho 01 dự án.
2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025, như sau:
a) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
- Điều chỉnh giảm 104.247 triệu đồng (trong đó: cắt giảm 98.876 triệu đồng so với kế hoạch trung hạn được duyệt) của 18 dự án, vốn hỗ trợ Hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã và vốn hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện.
- Điều chỉnh tăng 5.371 triệu đồng, bố trí cho các công trình có quyết định phê duyệt quyết toán hoàn thành và hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện.
b) Nguồn vốn sử dụng đất
- Điều chỉnh giảm 65.600 triệu đồng của 01 dự án và vốn giao cấp huyện thu để chi theo quy định.
- Điều chỉnh tăng 145.600 triệu đồng (trong đó: bổ sung tăng thêm 80.000 triệu đồng so với kế hoạch trung hạn được duyệt), bố trí cho 02 dự án và vốn giao cấp huyện thu để chi theo quy định.
c) Nguồn vốn xổ số kiến thiết
- Điều chỉnh giảm 23.000 triệu đồng của 02 dự án.
- Điều chỉnh tăng 285.000 triệu đồng (trong đó: bổ sung tăng thêm 262 tỷ đồng so với kế hoạch trung hạn được duyệt), bố trí cho 09 dự án và vốn hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện.
d) Nguồn vốn xổ số kiến thiết vượt thu năm 2023
- Điều chỉnh giảm 20.475 triệu đồng của 03 dự án và vốn hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện.
- Điều chỉnh tăng 20.475 triệu đồng bố trí cho 05 dự án và vốn hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 01 tháng 11 năm 2024 |
VỀ GIAO, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 (ĐỢT 7)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 5249/TTr-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 (đợt 7); báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 (đợt 7), cụ thể:
1. Giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 các dự án đủ điều kiện theo quy định Luật Đầu tư công được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2024, như sau:
a) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương là 39.000 triệu đồng, bố trí cho 05 dự án.
b) Nguồn vốn xổ số kiến thiết là 580.259 triệu đồng, bố trí cho 13 dự án.
c) Nguồn vốn xổ số kiến thiết vượt thu năm 2023 là 950 triệu đồng, bố trí cho 01 dự án.
2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025, như sau:
a) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
- Điều chỉnh giảm 104.247 triệu đồng (trong đó: cắt giảm 98.876 triệu đồng so với kế hoạch trung hạn được duyệt) của 18 dự án, vốn hỗ trợ Hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã và vốn hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện.
- Điều chỉnh tăng 5.371 triệu đồng, bố trí cho các công trình có quyết định phê duyệt quyết toán hoàn thành và hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện.
b) Nguồn vốn sử dụng đất
- Điều chỉnh giảm 65.600 triệu đồng của 01 dự án và vốn giao cấp huyện thu để chi theo quy định.
- Điều chỉnh tăng 145.600 triệu đồng (trong đó: bổ sung tăng thêm 80.000 triệu đồng so với kế hoạch trung hạn được duyệt), bố trí cho 02 dự án và vốn giao cấp huyện thu để chi theo quy định.
c) Nguồn vốn xổ số kiến thiết
- Điều chỉnh giảm 23.000 triệu đồng của 02 dự án.
- Điều chỉnh tăng 285.000 triệu đồng (trong đó: bổ sung tăng thêm 262 tỷ đồng so với kế hoạch trung hạn được duyệt), bố trí cho 09 dự án và vốn hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện.
d) Nguồn vốn xổ số kiến thiết vượt thu năm 2023
- Điều chỉnh giảm 20.475 triệu đồng của 03 dự án và vốn hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện.
- Điều chỉnh tăng 20.475 triệu đồng bố trí cho 05 dự án và vốn hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện.
(Đính kèm theo Phụ lục I, II)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 01 tháng 11 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 (NGUỒN
VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định dự án đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021 - 2025 |
Ghi chú |
||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
1.878.524 |
1.875.003 |
620.209 |
|
|
|
|
|
|
58.400 |
58.400 |
39.000 |
|
||
|
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
58.400 |
58.400 |
39.000 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
58.400 |
58.400 |
39.000 |
|
1) |
Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
9.550 |
9.550 |
5.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
9.550 |
9.550 |
5.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
9.550 |
9.550 |
5.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp cơ quan Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
cấp III |
2025- 2027 |
1365/QĐ-UBND 08/8/2024 |
9.550 |
9.550 |
5.000 |
|
2) |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
33.950 |
33.950 |
29.000 |
|
2.1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
13.000 |
13.000 |
11.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
13.000 |
13.000 |
11.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
13.000 |
13.000 |
11.000 |
|
|
Đào mới tuyến kênh đấu nối N14 phục vụ sản xuất xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú |
Trà Cú |
UBND huyện Trà Cú |
chiều dài kè 700m + 01 cống |
2024-2025 |
1425/QĐ-UBND 21/8/2024 |
13.000 |
13.000 |
11.000 |
|
2.2 |
Khu kinh tế, Khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
14.950 |
14.950 |
13.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
14.950 |
14.950 |
13.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
14.950 |
14.950 |
13.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp Tuyến đường số 01 (Đường nội bộ trong Khu công nghiệp Long Đức) |
TPTV |
Ban Quản lý khu kinh tế |
cấp III |
2024-2025 |
1039/QĐ-UBND 14/6/2024 |
14.950 |
14.950 |
13.000 |
|
2.3 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
5.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
5.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
5.000 |
|
|
Xây dựng Hệ thống thông tin nguồn tỉnh |
Trên địa bàn tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Phần cứng, phần mềm |
2024- 2025 |
1541/QĐ-UBND 10/9/2024 |
6.000 |
6.000 |
5.000 |
|
3) |
Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
|
14.900 |
14.900 |
5.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
14.900 |
14.900 |
5.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
14.900 |
14.900 |
5.000 |
|
|
Sửa chữa trụ sở làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
TPTV |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
cấp III |
2025- 2026 |
1426/QĐ-UBND 21/8/2024 |
14.900 |
14.900 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
1.819.124 |
1.815.603 |
580.259 |
|
||
|
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
1.819.124 |
1.815.603 |
580.259 |
|
1) |
Y tế |
|
|
|
|
|
305.315 |
305.315 |
90.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
305.315 |
305.315 |
90.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
305.315 |
305.315 |
90.000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
300 giường |
2025- 2027 |
1636/QĐ-UBND 24/9/2024 |
190.000 |
190.000 |
40.000 |
|
2 |
Mua sắm trang thiết bị y tế các đơn vị trực thuộc Sở Y tế |
Trên địa bàn tỉnh |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
TTB Y tế |
2025- 2026 |
1404/QĐ-UBND 16/8/2024 |
35.315 |
35.315 |
20.000 |
|
3 |
Mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh; hạng mục: san lấp mặt bằng, hàng rào - cổng - nhà bảo vệ |
Châu Thành, TPTV |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
cấp III |
2025- 2027 |
1384/QĐ-UBND 13/8/2024 |
80.000 |
80.000 |
30.000 |
|
2) |
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
158.915 |
158.915 |
50.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
158.915 |
158.915 |
50.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
158.915 |
158.915 |
50.000 |
|
1 |
Đầu tư Trường Trung học cơ sở thị trấn cầu Kè, huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
UBND huyện Cầu Kè |
cấp III |
2024- 2027 |
1403/QĐ-UBND 16/8/2024 |
65.000 |
65.000 |
20.000 |
|
2 |
Đầu tư Trường Tiểu học Nguyễn Hiền, Phường 9, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
UBND thành phố Trà Vinh |
cấp III |
2024- 2027 |
1595/QĐ-UBND 18/9/2024 |
66.000 |
66.000 |
20.000 |
|
3 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp dạy nghề huyện Trà Cú |
Trà Cú |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
cấp III |
2025- 2027 |
1542/QĐ-UBND 10/9/2024 |
27.915 |
27.915 |
10.000 |
|
3) |
Các công trình, dự án đầu tư phòng chống thiên tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP |
|
|
|
|
|
1.354.894 |
1.351.373 |
440.259 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
1.354.894 |
1.351.373 |
440.259 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
1.354.894 |
1.351.373 |
440.259 |
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ sông Láng Thé kết hợp khán đài đua Ghe Ngo |
Càng Long |
BQL DA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
cấp III |
2025-2028 |
1441/QĐ-UBND 26/8/2024 |
160.435 |
160.435 |
50.000 |
|
2 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng Khối nhà làm việc Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
cấp II |
2025-2028 |
1405/QĐ-UBND 16/8/2024 |
150.000 |
150.000 |
30.000 |
|
3 |
Tuyến đường số 5, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
UBND thành phố Trà Vinh |
Đường đô thị |
2025- 2028 |
1594/QĐ-UBND 18/9/2024 |
104.000 |
104.000 |
82.000 |
|
4 |
Nhà máy xử lý nước thải thị xã Duyên Hải |
TXDH |
UBND thị xã Duyên Hải |
6.000 m3/ngđ |
2025- 2028 |
1540/QĐ-UBND 10/9/2024 |
220.938 |
220.938 |
25.000 |
|
5 |
Tuyến đường D1B, xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải |
TXDH |
UBND thị xã Duyên Hải |
Đường đô thị |
2025- 2028 |
1543/QĐ-UBND 10/9/2024 |
147.000 |
147.000 |
45.000 |
|
6 |
Đường trục Tây Bắc - Đông Nam |
Tiểu Cần |
UBND huyện Tiểu Cần |
cấp III ĐB |
2025- 2028 |
1610/QĐ-UBND 19/9/2024 |
389.100 |
387.000 |
116.000 |
|
7 |
Đường D6 (Lê Văn Tám nối dài) huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
UBND huyện Tiểu Cần |
cấp III ĐB |
2025- 2028 |
1611/QĐ-UBND 19/9/2024 |
183.421 |
182.000 |
92.259 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
950 |
|
||
|
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
950 |
|
|
Các công trình, dự án đầu tư phòng chống thiên tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP |
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
950 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
950 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
950 |
|
|
Xây dựng Pano tuyên truyền tỉnh hoàn thành nhiệm vụ nông thôn mới |
trên địa bàn tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
cấp IV |
2024- 2025 |
233/QĐ-SKHĐT 09/9/2024 |
1.000 |
1.000 |
950 |
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định dự án đầu tư hoặc quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021 -2025 |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
6.859.070 |
3.032.592 |
1.730.995 |
213.322 |
456.446 |
1.974.119 |
|
|
|
|
|
|
1.909.844 |
1.053.866 |
390.223 |
104.247 |
5.371 |
291.347 |
Cắt giảm 98,876 tỷ đồng so với KHTH được duyệt |
||
A |
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
1.904.844 |
1.053.866 |
355.223 |
103.747 |
871 |
252.347 |
|
I |
CÁC CÔNG TRÌNH CÓ QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN HOÀN THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
79.423 |
|
871 |
80.294 |
|
II |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
1.904.844 |
1.053.866 |
275.800 |
103.747 |
- |
172.053 |
|
1) |
Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
5.000 |
82 |
- |
4.918 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
5.000 |
82 |
- |
4.918 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
5.000 |
82 |
- |
4.918 |
|
|
Trạm Kiểm soát Biên phòng Hiệp Thạnh thuộc Đồn Biên phòng Cửa khẩu Trường Long Hòa |
thị xã Duyên Hải |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng |
cấp III |
2022- 2024 |
264/QĐ-SKHĐT 08/11/2022 |
6.000 |
6.000 |
5.000 |
82 |
|
4.918 |
Dự án hoàn thành hết nhiệm vụ chi |
2) |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
1.011.083 |
226.383 |
189.000 |
49.150 |
- |
139.850 |
|
2.1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
310.000 |
26.200 |
15.500 |
5.850 |
- |
9.650 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
310.000 |
26.200 |
15.500 |
5.850 |
- |
9.650 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
310.000 |
26.200 |
15.500 |
5.850 |
- |
9.650 |
|
1 |
Dự án Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản Dân Thành, Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải |
TXDH |
BQL DA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Hạ tầng thủy lợi |
2022- 2025 |
3363/QĐ-BNN-KH 29/3/2022 |
230.000 |
18.200 |
12.000 |
5.450 |
|
6.550 |
NST đối ứng GPMB; tuy nhiên theo phương án được duyệt thấp hơn so với dự kiến ban đầu nên không sử dụng hết vốn |
2 |
Kè phía Đông kênh Chợ Mới, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú. |
Trà Cú |
UBND huyện Trà Cú |
cấp IV |
2021- 2024 |
4074/QĐ-UBND 29/12/2020 |
80.000 |
8.000 |
3.500 |
400 |
|
3.100 |
Đối ứng vốn NSTW (Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng hết nhiệm vụ chi) |
2.2 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
114.849 |
114.849 |
102.500 |
21.800 |
- |
80.700 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
114.849 |
114.849 |
102.500 |
21.800 |
- |
80.700 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
114.849 |
114.849 |
102.500 |
21.800 |
- |
80.700 |
|
1 |
Nâng cấp các tuyến đường và hệ thống thoát nước trên địa bàn thị trấn Định An |
Trà Cú |
Sở Giao thông vận tải |
cấp IV |
2021- 2023 |
3840/QĐ-UBND 01/12/2020 |
30.000 |
30.000 |
26.000 |
700 |
|
25.300 |
Hoàn thành đưa vào sử dụng, hết nhiệm vụ chi |
2 |
Xây dựng Đường huyện 37 kéo dài từ giáp Đường huyện 04, xã Nhị Long Phú đến giáp Đường huyện 01, xã Đức Mỹ, huyện Càng Long |
Càng Long |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông |
Cấp V ĐB |
2022- 2024 |
2135/QĐ-UBND 8/11/2022 |
62.849 |
62.849 |
56.000 |
21.000 |
|
35.000 |
Cắt giảm hoán đổi sang vốn XSKT, do hụt chi đầu tư trong giai đoạn 2021-2025 |
3 |
Đường giao thông liên xã Nhị Trường - Trường Thọ, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
UBND huyện Cầu Ngang |
Đường GTNT |
2021-2023 |
3814/QĐ-UBND 30/11/2020 |
22.000 |
22.000 |
20.500 |
100 |
|
20.400 |
Hoàn thành đưa vào sử dụng, hết nhiệm vụ chi |
2.3 |
Khu kinh tế, Khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
568.234 |
67.334 |
35.000 |
15.000 |
- |
20.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
568.234 |
67.334 |
35.000 |
15.000 |
- |
20.000 |
|
|
Dự án Tuyến số 05 (đoạn từ tỉnh lộ 914 đến nút N29, đoạn từ nút N29 đến cầu C16 và từ cầu C16 đến kênh đào Trà Vinh) Khu kinh tế Định An (giai đoạn 1) |
KKT Định An |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Chiều dài 8,6km |
2019-2024 |
1847/QĐ-UBND 17/9/2018; 415/QĐ-UBND 21/02/2022 |
568.234 |
67.334 |
35.000 |
15.000 |
|
20.000 |
Cắt giảm hoán đổi sang vốn XSKT, do nguồn cân đối ngân sách địa phương năm 2025 thấp hơn số vốn còn lại thuộc KHTH |
2.4 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
18.000 |
18.000 |
18.000 |
2.000 |
- |
16.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
18.000 |
18.000 |
18.000 |
2.000 |
- |
16.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
18.000 |
18.000 |
18.000 |
2.000 |
- |
16.000 |
|
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025 |
VP Tỉnh ủy và các cơ quan Đảng |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Phần cứng và phần mềm |
2023-2025 |
952/QĐ-UBND 04/6/2024 |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
2.000 |
|
16.000 |
Do dự án duyệt thực tế có tổng mức đầu tư thấp hơn dự kiến ban đầu nên không khả năng sử dụng hết vốn KHTH được giao |
2.5 |
Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
18.000 |
4.500 |
|
13.500 |
Điều chỉnh giảm chuyển sang hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện theo nhu cầu thực tế |
3) |
Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
|
805.800 |
805.800 |
71.500 |
50.889 |
- |
20.611 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
805.800 |
805.800 |
71.500 |
50.889 |
- |
20.611 |
|
a) |
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
25.800 |
25.800 |
21.500 |
889 |
- |
20.611 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Trụ sở Huyện ủy và UBND huyện Càng Long |
Càng Long |
UBND huyện Càng Long |
cấp III |
2022-2024 |
2111/QĐ-UBND 02/11/2022 |
14.500 |
14.500 |
11.500 |
500 |
|
11.000 |
Do tiết kiệm sau đấu thầu và thực tế dự án hoàn thành không giải ngân hết vốn |
2 |
Xây dựng mới các hạng mục phụ trợ Nhà lưu trữ hồ sơ địa chính và làm việc cho Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã và thành phố Trà Vinh |
Trên địa bàn tỉnh |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
cấp III |
2023-2025 |
2115/QĐ-UBND 03/11/2022 |
11.300 |
11.300 |
10.000 |
389 |
|
9.611 |
Hoàn thành đưa vào sử dụng, hết nhiệm vụ chi |
b) |
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
780.000 |
780.000 |
50.000 |
50.000 |
- |
- |
|
|
Trung tâm chính trị - hành chính thành phố Trà Vinh |
Châu Thành |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
cấp II |
2024-2027 |
62/QĐ-UBND 17/01/2024 |
780.000 |
780.000 |
50.000 |
50.000 |
|
- |
Cắt giảm kế hoạch vốn, do nguồn cân đối ngân sách địa phương năm 2025 thấp hơn số vốn còn lại thuộc KHTH và do giảm chi phí BT GPMB nên không khả năng giải ngân vốn |
4) |
Đối ứng vốn NSTW thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
|
81.961 |
15.683 |
10.300 |
3.626 |
- |
6.674 |
- |
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
81.961 |
15.683 |
10.300 |
3.626 |
- |
6.674 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
81.961 |
15.683 |
10.300 |
3.626 |
- |
6.674 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở huyện Châu Thành |
Châu Thành |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp III |
2022- 2024 |
1064/QĐ-UBND 13/7/2023 |
12.892 |
2.251 |
1.600 |
1.010 |
|
590 |
Tiết kiệm sau đấu thầu và dự án hoàn thành hết nhiệm vụ chi |
2 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp III |
2022- 2024 |
1042/QĐ-UBND 10/7/2023 |
14.049 |
2.964 |
1.700 |
700 |
|
1.000 |
Tiết kiệm sau đấu thầu và dự án hoàn thành hết nhiệm vụ chi |
3 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp III |
2022- 2024 |
974/QĐ-UBND 26/6/2023 |
14.504 |
2.975 |
1.800 |
366 |
|
1.434 |
Tiết kiệm sau đấu thầu và dự án hoàn thành hết nhiệm vụ chi |
4 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở huyện Duyên Hải |
Huyện Duyên Hải |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp III |
2022- 2024 |
1470/QĐ-UBND 29/9/2023 |
12.958 |
2.824 |
1.600 |
450 |
|
1.150 |
Tiết kiệm sau đấu thầu và dự án hoàn thành hết nhiệm vụ chi |
5 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Trà Cú |
Trà Cú |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp III |
2022- 2024 |
969/QĐ-UBND 23/6/2023 |
14.500 |
3.160 |
1.800 |
300 |
|
1.500 |
Tiết kiệm sau đấu thầu và dự án hoàn thành hết nhiệm vụ chi |
6 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở huyện Càng Long |
Trà Cú |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp III |
2023-2025 |
174/QĐ-UBND 07/02/2024 |
10.658 |
1.109 |
1.500 |
500 |
|
1.000 |
Do dự án duyệt thực tế thấp hơn KHTH được giao |
7 |
Bảo dưỡng, sửa chữa Làng bích họa “Không gian ký ức” |
Châu Thành |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Tu bổ, tôn tạo |
2022-2024 |
20/QĐ-SKHĐT 16/02/2023 |
2.400 |
400 |
300 |
300 |
|
- |
Do dự án cắt giảm quy mô đầu tư nên hoàn thành đưa vào sử dụng hết nhiệm vụ chi |
B |
PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
5.000 |
- |
35.000 |
500 |
4.500 |
39.000 |
|
I |
Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện đầu tư các cụm quản lý hành chính cấp xã |
|
|
|
|
|
- |
- |
35.000 |
500 |
- |
34.500 |
|
|
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
35.000 |
500 |
|
34.500 |
Các dự án nghiệm thu thực tế hoàn thành không giải ngân hết vốn |
II |
Hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
5.000 |
- |
- |
- |
4.500 |
4.500 |
|
1) |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
2.000 |
- |
- |
- |
1.800 |
1.800 |
|
|
Đầu tư xây dựng nhà xưởng và trại ươm giống của Hợp tác xã Nông nghiệp Thành Chí |
|
|
|
|
298/QĐ-UBND 09/02/2021; 3776/QĐ-UBND 17/10/2024 |
2.000 |
|
|
|
1.800 |
1.800 |
|
2) |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
3.000 |
- |
- |
- |
2.700 |
2.700 |
|
|
Xây dựng nhà kho, xưởng sơ chế nông sản, vườn ươm cây giống Hợp tác xã Nông nghiệp Long Đức |
|
|
|
|
298/QĐ-UBND 09/02/2021; 1770/QĐ-UBND 17/11/2023 |
3.000 |
|
|
|
2.700 |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
1.323.844 |
553.844 |
921.880 |
65.600 |
145.600 |
1.001.880 |
Trong đó: Bổ sung tăng thêm 80 tỷ đồng so với KHTH được duyệt |
||
I |
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
1.323.844 |
553.844 |
177.200 |
58.600 |
125.600 |
244.200 |
|
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa |
|
|
|
|
|
1.323.844 |
553.844 |
177.200 |
58.600 |
125.600 |
244.200 |
- |
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
1.323.844 |
553.844 |
177.200 |
58.600 |
125.600 |
244.200 |
- |
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
1.323.844 |
553.844 |
177.200 |
58.600 |
125.600 |
244.200 |
|
1 |
Kè sông Long Bình, thành phố Trà Vinh (đoạn còn lại) |
TPTV |
BQL DA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
Cấp IV |
2024- 2027 |
1791/QĐ-UBND 22/11/2023 |
620.000 |
250.000 |
117.200 |
|
65.600 |
182.800 |
Bổ sung vốn để tạm ứng hợp đồng và thanh toán khối lượng thi công theo tiến độ |
2 |
Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 915 |
Cầu Kè, Tiểu Cần, Trà Cú |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông |
Tổng chiều dài khoảng 49,8 km |
2024- 2027 |
1085/QĐ-UBND 07/6/2021; 1281/QĐ-UBND 02/7/2021; 983/QĐ-UBND 31/5/2022 |
539.580 |
139.580 |
|
|
60.000 |
60.000 |
Đối ứng vốn NSTW |
3 |
Đường huyện 30 xã Long Hòa, Hòa Minh, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh |
Châu Thành |
BQL DA ĐTXD các công trình giao thông |
Cấp VI |
2024-2027 |
2048/QĐ-UBND 29/12/2023 |
164.264 |
164.264 |
60.000 |
58.600 |
|
1.400 |
Do thực hiện điều chỉnh quy mô đầu tư nên mất nhiều thời gian không khả năng giải ngân hết vốn được giao |
II |
VỐN GIAO CẤP HUYỆN THU ĐỂ CHI THEO QUY ĐỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
744.680 |
7.000 |
20.000 |
757.680 |
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
43.300 |
|
1.000 |
44.300 |
Điều chỉnh lại cho phù hợp với dự kiến thu thực tế của huyện còn lại trong năm 2025 |
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
31.900 |
3.000 |
|
28.900 |
Điều chỉnh lại cho phù hợp với dự kiến thu thực tế của huyện còn lại trong năm 2025 |
3 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
152.500 |
|
10.000 |
162.500 |
Điều chỉnh lại cho phù hợp với dự kiến thu thực tế của huyện còn lại trong năm 2025 |
4 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
8.980 |
1.000 |
|
7.980 |
Điều chỉnh lại cho phù hợp với dự kiến thu thực tế của huyện còn lại trong năm 2025 |
5 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
43.400 |
2.000 |
|
41.400 |
Điều chỉnh lại cho phù hợp với dự kiến thu thực tế của huyện còn lại trong năm 2025 |
6 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
53.600 |
1.000 |
|
52.600 |
Điều chỉnh lại cho phù hợp với dự kiến thu thực tế của huyện còn lại trong năm 2025 |
7 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
411.000 |
|
9.000 |
420.000 |
Điều chỉnh lại cho phù hợp với dự kiến thu thực tế của thành phố còn lại trong năm 2025 |
|
|
|
|
|
2.272.835 |
1.075.735 |
334.939 |
23.000 |
285.000 |
596.939 |
Trong đó: Bổ sung tăng thêm 262 tỷ đồng so với KHTH được duyệt |
||
I |
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
2.159.635 |
1.075.735 |
314.939 |
23.000 |
253.500 |
545.439 |
|
1) |
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
49.247 |
49.247 |
14.939 |
- |
5.000 |
19.939 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
49.247 |
49.247 |
14.939 |
- |
5.000 |
19.939 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
49.247 |
49.247 |
14.939 |
- |
5.000 |
19.939 |
|
|
Đầu tư, nâng cấp Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh đến năm 2025 thành trường chất lượng cao |
TPTV |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
cấp III |
2024-2026 |
1503/QĐ-UBND 05/10/2023 |
49.247 |
49.247 |
14.939 |
|
5.000 |
19.939 |
|
2) |
Các công trình, dự án đầu tư phòng chống thiên tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP |
|
|
|
|
|
2.110.388 |
1.026.488 |
300.000 |
23.000 |
248.500 |
525.500 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
568.234 |
67.334 |
- |
- |
15.000 |
15.000 |
|
|
Dự án Tuyến số 05 (đoạn từ tỉnh lộ 914 đến nút N29, đoạn từ nút N29 đến cầu C16 và từ cầu C16 đến kênh đào Trà Vinh) Khu kinh tế Định An (giai đoạn 1) |
KKT Định An |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Chiều dài 8,6km |
2019-2024 |
1847/QĐ-UBND 17/9/2018; 415/QĐ-UBND 21/02/2022 |
568.234 |
67.334 |
|
|
15.000 |
15.000 |
Hoán đổi từ nguồn vốn NSĐP sang XSKT |
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
1.542.154 |
959.154 |
300.000 |
23.000 |
233.500 |
510.500 |
|
a) |
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
596.149 |
273.149 |
140.000 |
23.000 |
61.000 |
178.000 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng 34 cống nội đồng trên địa bàn tỉnh |
Trà Cú, Tiểu Cần, Càng Long |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
34 cống BTCT |
2021-2024 |
4073/QĐ-UBND 29/12/2020 |
358.300 |
35.300 |
16.000 |
6.000 |
|
10.000 |
Do giảm khối lượng, giảm thuế từ 10% xuống 8% nên hoàn thành hết nhiệm vụ chi |
2 |
Cổng chào tỉnh Trà Vinh |
Châu Thành và TPTV |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
cấp III |
2022-2024 |
|
20.000 |
20.000 |
17.000 |
17.000 |
|
- |
Do hiện nay chưa xác định được vị trí, phương án đầu tư |
3 |
Sân vận động (mới) tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2) |
TPTV |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
Cấp III |
2021-2024 |
396/QĐ-UBND 24/02/2021 |
155.000 |
155.000 |
107.000 |
|
40.000 |
147.000 |
Bổ sung vốn để đầu tư bổ sung quy mô công trình đáp ứng theo tiêu chuẩn và thực tế hoạt động của đơn vị |
4 |
Xây dựng Đường huyện 37 kéo dài từ giáp Đường huyện 04, xã Nhị Long Phú đến giáp Đường huyện 01, xã Đức Mỹ, huyện Càng Long |
Càng Long |
BQL DA ĐTXD các công trình giao thông |
Cấp V ĐB |
2022-2024 |
2135/QĐ-UBND 8/11/2022 |
62.849 |
62.849 |
|
|
21.000 |
21.000 |
Hoán đổi từ nguồn vốn NSĐP sang XSKT |
b) |
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
946.005 |
686.005 |
160.000 |
- |
172.500 |
332.500 |
|
1 |
Đường huyện 30 xã Long Hòa, Hòa Minh, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh |
Châu Thành |
BQL DA ĐTXD các công trình giao thông |
Cấp VI |
2024-2027 |
2048/QĐ-UBND 29/12/2023 |
164.264 |
164.264 |
40.000 |
|
20.000 |
60.000 |
Hoán đổi vốn từ sử dụng đất sang đầu tư vốn XSKT |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đường trục chính dọc theo kênh đào Trà Vinh (đoạn từ sông Giồng Ổi đến nút N29)-Giai đoạn 1 |
Huyện Duyên Hải |
BQL DA ĐTXD các công trình giao thông |
cấp II ĐB |
2024-2027 |
2559/QĐ-UBND 09/01/2021 |
384.741 |
184.741 |
|
|
60.000 |
60.000 |
Đối ứng vốn NSTW |
3 |
Xây dựng Bến thủy nội địa Dân Thành, thị xã Duyên Hải |
Thị xã Duyên Hải |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông |
cấp III |
2025-2027 |
1757/QĐ-UBND 11/10/2024 |
85.000 |
85.000 |
|
|
42.500 |
42.500 |
Chủ đầu tư đang hoàn thiện chủ trương đầu tư trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt |
4 |
Khu lưu niệm cố Soạn giả - Nghệ sĩ nhân dân Viễn Châu |
Duyên Hải |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
cấp III |
2025-2028 |
1454/QĐ-UBND 27/8/2024 |
70.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
NST đối ứng vốn xã hội hóa |
5 |
Đường Vành đai phía Đông, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
UBND huyện Tiểu Cần |
cấp III |
2024-2027 |
2839/QĐ-UBND 06/12/2021 |
242.000 |
242.000 |
120.000 |
|
40.000 |
160.000 |
Bổ sung vốn đảm bảo thực hiện BT GPMB và triển khai thi công |
II |
PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
113.200 |
- |
20.000 |
- |
31.500 |
51.500 |
|
1) |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
110.000 |
- |
20.000 |
- |
29.000 |
49.000 |
|
1.1 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
100.000 |
- |
20.000 |
- |
20.000 |
40.000 |
|
|
Nhà máy xử lý nước thải huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
1905/QĐ-UBND 21/7/2023 |
100.000 |
|
20.000 |
|
20.000 |
40.000 |
Đáp ứng tiêu chí huyện NTM nâng cao (số vốn KHTH chưa bao gồm huyện đã bố trí 12,2 tỷ đồng) |
1.2 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
10.000 |
- |
- |
- |
9.000 |
9.000 |
|
|
Xây dựng Sân vận động xã Đôn Xuân |
|
|
|
|
980/QĐ-UBND 09/5/2023 |
10.000 |
|
|
|
9.000 |
9.000 |
Do lấy Sân vận động hiện tại đầu tư Khu lưu niệm cố Soạn giả - Nghệ sĩ nhân dân Viễn Châu |
2) |
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện thực hiện đầu tư các công trình giao thông |
|
|
|
|
|
3.200 |
- |
- |
- |
2.500 |
2.500 |
|
|
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
3.200 |
- |
- |
- |
2.500 |
2.500 |
|
|
Đường dân sinh cặp Khu phòng thủ, xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
2894/QĐ-UBND 30/9/2024 |
3.200 |
|
|
|
2.500 |
2.500 |
Phục vụ nhu cầu đi lại của người dân quanh khu vực Sở chỉ huy diễn tập khu phòng thủ tỉnh |
Mục IV |
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VƯỢT THU NĂM 2023 |
|
|
|
|
|
1.352.547 |
349.147 |
83.953 |
20.475 |
20.475 |
83.953 |
|
I |
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
1.273.647 |
349.147 |
43.600 |
6.600 |
15.475 |
52.475 |
- |
1) |
Y tế |
|
|
|
|
|
26.000 |
26.000 |
23.000 |
2.000 |
- |
21.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
26.000 |
26.000 |
23.000 |
2.000 |
- |
21.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
26.000 |
26.000 |
23.000 |
2.000 |
- |
21.000 |
|
|
Hệ thống thông tin Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh đạt chuẩn bệnh viện thông minh |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
CNTT |
2024-2025 |
2679/QĐ-UBND 18/11/2021 |
26.000 |
26.000 |
23.000 |
2.000 |
|
21.000 |
Do vướng thủ tục về xác định giá, thẩm định giá trang thiết bị và dự kiến thực tế dự án hoàn thành không giải ngân hết vốn được giao |
2) |
Các công trình, dự án đầu tư phòng chống thiên tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP |
|
|
|
|
|
1.247.647 |
323.147 |
20.600 |
4.600 |
15.475 |
31.475 |
|
(1) |
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước 31/12/2021 |
|
|
|
|
|
16.145 |
16.145 |
- |
- |
2.975 |
2.975 |
|
|
Đường đến trung tâm xã Định An |
Trà Cú |
Sở Giao thông vận tải |
cấp III |
2009- 2011 |
226/QĐ-UBND 25/02/2009 |
16.145 |
16.145 |
|
|
2.975 |
2.975 |
Bố trí vốn hoàn trà vốn TPCP năm 2013 theo Kết luận Kiểm toán Nhà nước tại Báo cáo kiểm toán ngày 25/4/2015 |
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
1.231.502 |
307.002 |
20.600 |
4.600 |
12.500 |
28.500 |
|
a) |
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
248.955 |
48.955 |
20.600 |
4.600 |
3.000 |
19.000 |
|
1 |
Phòng chống xâm thực, xói lở bờ biển xã Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (đoạn còn lại) |
TXDH |
BQL DA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Chiều dài kè khoảng 900m |
2023-2024 |
1289/QĐ-UBND 24/8/2023 |
105.000 |
15.000 |
2.000 |
1.000 |
|
1.000 |
Do thực tế nghiệm thu giảm khối lượng so với hợp đồng, hết nhiệm vụ chi |
2 |
Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
TXDH |
BQL DA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Chiều dài kè khoảng 1.700m |
2023-2024 |
1290/QĐ-UBND 24/8/2023 |
140.000 |
30.000 |
15.000 |
|
3.000 |
18.000 |
Bổ sung thanh toán khối lượng dự án hoàn thành còn thiếu vốn |
3 |
Xây dựng Hệ thống quản lý, khai thác, giám sát quy hoạch, kế hoạch tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
CNTT |
2024-2025 |
109/QĐ-SKHĐT 27/5/2024 |
3.955 |
3.955 |
3.600 |
3.600 |
|
- |
Do hiện nay Bộ KHĐT đang xây dựng Hệ thống dùng chung Quy hoạch; do đó, tránh đầu tư chồng chéo không hiện quả, trước mắt tạm dừng thực hiện |
b) |
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
982.547 |
258.047 |
- |
- |
9.500 |
9.500 |
|
1 |
Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
BQLDA CSAT Trà Vinh |
cấp III |
2022-2026 |
2825/QĐ-UBND 03/12/2021 |
853.300 |
128.800 |
|
|
4.900 |
4.900 |
Bổ sung vốn thanh toán khối lượng theo tỷ lệ đối ứng vốn ODA |
2 |
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị Trung tâm kỹ thuật âm thanh, ánh sáng nhà hát truyền hình - Đài Phát thanh và Truyền hình Trà Vinh |
TPTV |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
Cấp III |
2023-2026 |
256/QĐ-UBND 02/3/2023 |
80.000 |
80.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
Bổ sung vốn thanh toán khối lượng hoàn thành theo thực tế |
3 |
Đầu tư, nâng cấp Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh đến năm 2025 thành trường chất lượng cao |
TPTV |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
Cấp III |
2024-2027 |
780/QĐ-UBND, 13/5/2023 |
49.247 |
49.247 |
|
|
1.600 |
1.600 |
Bổ sung vốn triển khai bước thiết kế bản vẽ thi công và dự toán |
II |
PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
78.900 |
- |
40.353 |
13.875 |
5.000 |
31.478 |
|
1) |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
41.500 |
- |
14.000 |
5.000 |
5.000 |
14.000 |
|
|
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
41.500 |
- |
14.000 |
5.000 |
5.000 |
14.000 |
|
1 |
Lắp mới hệ thống chiếu sáng năng lượng mặt trời trên QL53, QL60 |
|
|
|
|
2498/QĐ-UBND 26/6/2024 |
14.500 |
|
14.000 |
5.000 |
|
9.000 |
Do tiết kiệm sau đấu thầu nên không giải ngân hết vốn |
2 |
Nghĩa trang nhân dân cụm Nhị Long - Đại Phước |
|
|
|
|
2972/QĐ-UBND 22/9/2022 |
27.000 |
|
|
|
5.000 |
5.000 |
Bổ sung vốn thanh toán khối lượng hoàn thành đáp ứng tiêu chí huyện NTM |
2) |
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng đạt các tiêu chí đô thị |
|
|
|
|
|
35.000 |
- |
24.000 |
8.722 |
- |
15.278 |
|
|
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
35.000 |
- |
24.000 |
8.722 |
- |
15.278 |
|
|
Xây dựng Khu giáo dục thể chất dùng chung cho các điểm trường trên địa bàn thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
1318/QĐ-UBND 30/5/2024 |
35.000 |
|
24.000 |
8.722 |
|
15.278 |
Do giảm chi phí BT GPMB so với dự kiến ban đầu nên không giải ngân hết vốn (UBND TPTV có trách nhiệm bố trí vốn thành phố hoàn thành dự án theo quy định) |
3) |
Hỗ trợ Hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
2.400 |
- |
2.353 |
153 |
- |
2.200 |
|
|
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
2.400 |
- |
2.353 |
153 |
- |
2.200 |
|
|
Đầu tư xây dựng nhà kho, mua sắm thiết bị phục vụ sản xuất kinh doanh cho Hợp tác xã nông nghiệp Việt Thành |
|
|
|
|
2241/QĐ-UBND 25/7/2024 |
2.400 |
|
2.353 |
153 |
|
2.200 |
Do thẩm định giá thiết bị giảm so với dự kiến ban đầu nên không sử dụng hết vốn giao |