Nghị quyết 47/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020; Kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương năm 2020; Bổ sung vốn Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2019, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 47/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 07/12/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KǴ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm, Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 và các văn bản pháp luật có liên quan;
Căn cứ Nghị quyết số 42/2015/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020; Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về phân bổ và giao Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018 tỉnh Tuyên Quang; Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về phân bổ và giao dự phòng Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020 và Kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương năm 2019, tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Văn bản số 8472/BKHĐT-TH ngày 13 tháng 11 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phân bổ vốn NSNN năm 2020;
Xét Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc đề nghị bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020; Kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương năm 2020; Bổ sung vốn Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2019, tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 182/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Dự án xây dựng Bệnh viện suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
2. Hỗ trợ đầu tư xây dựng Trụ sở Công an tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 2).
3. Hạng mục Công trình phát huy giá trị di tích tại Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào; Cải tạo, nâng cấp Quảng trường Tân Trào tại Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào; xây dựng Bảo tàng Tân Trào tại Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào thuộc Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025.
4. Nâng cấp, cải tạo tuyến đường kết nối QL2C với khu di tích Sở Đúc tiền, Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc và khu trung tâm xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa.
5. Đường giao thông từ đường ĐH.03 Phú Bình - Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa đến Di tích Bộ Tài chính, thôn Nà Làng, xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa.
6. Cầu Chinh, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa trên tuyến đường vào khu di tích Sở Đúc tiền, Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa.
7. Xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang.
8. Xây dựng đường giao thông từ Trường tiểu học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà Vàng xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình.
Điều 2. Phân bổ và giao kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương năm 2020
1. Nguyên tắc phân bổ vốn
1.1. Các công trình, dự án được bố trí vốn phải thuộc danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh (trừ các dự án được Bộ, Ngành Trung ương hỗ trợ trong năm);
1.2. Công trình, dự án sử dụng vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương theo quyết định phê duyệt Dự án, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật:
- Ưu tiên bố trí đủ 100% vốn cho các công trình, dự án được phê duyệt quyết toán còn thiếu vốn đến thời điểm trình phê duyệt kế hoạch;
- Công trình hoàn thành đến ngày 31/12/2019 chưa bố trí đủ vốn, bố trí 90% trở lên so với dự toán được duyệt;
- Công trình, dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 bố trí vốn đến 90% dự toán được duyệt;
- Công trình, dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020, công trình khởi công mới năm 2020, công trình chuẩn bị đầu tư bố trí vốn theo quy định;
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KǴ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm, Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 và các văn bản pháp luật có liên quan;
Căn cứ Nghị quyết số 42/2015/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020; Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về phân bổ và giao Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018 tỉnh Tuyên Quang; Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về phân bổ và giao dự phòng Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020 và Kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương năm 2019, tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Văn bản số 8472/BKHĐT-TH ngày 13 tháng 11 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phân bổ vốn NSNN năm 2020;
Xét Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc đề nghị bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020; Kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương năm 2020; Bổ sung vốn Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2019, tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 182/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Dự án xây dựng Bệnh viện suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
2. Hỗ trợ đầu tư xây dựng Trụ sở Công an tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 2).
3. Hạng mục Công trình phát huy giá trị di tích tại Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào; Cải tạo, nâng cấp Quảng trường Tân Trào tại Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào; xây dựng Bảo tàng Tân Trào tại Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào thuộc Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025.
4. Nâng cấp, cải tạo tuyến đường kết nối QL2C với khu di tích Sở Đúc tiền, Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc và khu trung tâm xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa.
5. Đường giao thông từ đường ĐH.03 Phú Bình - Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa đến Di tích Bộ Tài chính, thôn Nà Làng, xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa.
6. Cầu Chinh, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa trên tuyến đường vào khu di tích Sở Đúc tiền, Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa.
7. Xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang.
8. Xây dựng đường giao thông từ Trường tiểu học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà Vàng xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình.
Điều 2. Phân bổ và giao kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương năm 2020
1. Nguyên tắc phân bổ vốn
1.1. Các công trình, dự án được bố trí vốn phải thuộc danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh (trừ các dự án được Bộ, Ngành Trung ương hỗ trợ trong năm);
1.2. Công trình, dự án sử dụng vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương theo quyết định phê duyệt Dự án, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật:
- Ưu tiên bố trí đủ 100% vốn cho các công trình, dự án được phê duyệt quyết toán còn thiếu vốn đến thời điểm trình phê duyệt kế hoạch;
- Công trình hoàn thành đến ngày 31/12/2019 chưa bố trí đủ vốn, bố trí 90% trở lên so với dự toán được duyệt;
- Công trình, dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 bố trí vốn đến 90% dự toán được duyệt;
- Công trình, dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020, công trình khởi công mới năm 2020, công trình chuẩn bị đầu tư bố trí vốn theo quy định;
1.3. Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức; vốn tỉnh quản lý: Ưu tiên bố trí hỗ trợ các công trình thực hiện Nghị quyết số 03/2016/NĐ-HĐND ngày 13/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh; vốn lập quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030 và tầm nhìn đến năm 2045; vốn đối ứng các dự án ODA.
1.4. Vốn phân cấp cho các huyện, thành phố quản lý sử dụng (từ vốn đầu tư trong cân đối NSĐP theo tiêu chí, định mức và từ nguồn thu tiền sử dụng đất): Trong kế hoạch phân bổ vốn Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện theo đúng các văn bản hướng dẫn hiện hành, không để phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản, ưu tiên các công trình thực hiện Nghị quyết số 03/2016/NĐ-HĐND ngày 13/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh, các công trình thuộc các xã hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020;
1.5. Không khởi công mới các dự án khi chưa xác định rõ nguồn vốn để tập trung hoàn thành các dự án chuyển tiếp. Công trình khởi công mới năm 2020 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
2. Phương án phân bổ và giao kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương năm 2020
2.1. Tổng số vốn Trung ương giao: 810.520 triệu đồng; gồm:
- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức: 556.520 triệu đồng;
- Vốn thu từ Xổ số kiến thiết: 22.000 triệu đồng;
- Nguồn bội chi ngân sách địa phương: 12.000 triệu đồng;
- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 220.000 triệu đồng.
2.2. Tổng số vốn địa phương phân bổ: 858.443 triệu đồng, gồm:
- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức: 556.520 triệu đồng;
- Vốn thu từ Xổ số kiến thiết: 22.000 triệu đồng;
- Nguồn bội chi ngân sách địa phương: 12.000 triệu đồng;
- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 150.000 triệu đồng (Tổng số thu tiền sử dụng đất: 250.000 triệu đồng, trong đó: Trích lập quỹ phát triển đất: 75.1 triệu đồng; Chi cho công tác đo đạc lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCNQSD đất: 25.000 triệu đồng; Chi đầu tư: 150.000 triệu đồng);
- Vốn sự nghiệp ngân sách tỉnh năm 2020: 34.000 triệu đồng;
- Vốn ngân sách tỉnh năm 2020: 25.000 triệu đồng;
- Vốn Bộ Tài chính hỗ trợ năm 2020: 58.923 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu số 01)
3. Phân bổ vốn: Tổng số vốn phân bổ: 858.443 triệu đồng, trong đó:
3.1. Phân cấp cho huyện, thành phố quản lý: 185.440 triệu đồng, gồm:
- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức: 35.440 triệu đồng;
- Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 150.000 triệu đồng;
3.2. Hỗ trợ đầu tư xây dựng các công trình thuộc 03 Đề án (thực hiện Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh): 45.718 triệu đồng;
3.3. Phân bổ cho các công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019 chưa bố trí đủ vốn (47 CT): 68.970,832 triệu đồng; trong đó:
- Công trình đã phê duyệt quyết toán (31 CT): 26.204,218 triệu đồng.
- Công trình chưa phê duyệt quyết toán (16 CT): 42.766,614 triệu đồng.
3.4. Phân bổ các công trình chuyển tiếp (30 CT): 227.235,717 triệu đồng, trong đó:
- Công trình dự kiến hoàn thành năm 2020 (15 CT): 94.347,758 triệu đồng;
- CT dự kiến hoàn thành sau năm 2020 (15 CT): 132.887,959 triệu đồng;
3.5. Phân bổ các công trình khởi công mới năm 2020 (20 CT): 183.312 451 triệu đồng.
3.6. Phân bổ các công trình chuẩn bị đầu tư: 23.800 triệu đồng.
3.7. Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định dân cư: 8.000 triệu đồng.
3.8. Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030: 35.000 triệu đồng.
3.9. Chi trả nợ: 32.966 triệu đồng.
3.10. Chưa phân bổ: 48.000 triệu đồng.
(Chi tiết phân bổ vốn từ mục 4.1 đến 4.10 theo Biểu số 02 đính kèm)
3.11. Các công trình hoàn thành chờ phê duyệt quyết toán: Sau khi được phê duyệt quyết toán số vốn còn thiếu sẽ được bố trí trong thời gian tiếp theo.
(Chi tiết theo Biểu số 03 đính kèm)
3.12. Các công trình đề nghị Trung ương hỗ trợ vốn (được thực hiện khi được Trung ương, hoặc địa phương bổ sung vốn)
(Chi tiết theo Biểu số 04 đính kèm)
Điều 3. Bổ sung vốn Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2019
1. Tổng số vốn bổ sung: 42.700 triệu đồng, phân bổ cho các công trình:
1.1. Trường phổ thông Dân tộc nội trú THCS huyện Lâm Bình: 5.000 triệu đồng.
1.2. Sửa chữa nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường ĐT.186 đoạn Km0+00 - Km58+900, thuộc địa phận huyện Sơn Dương: 30.000 triệu đồng.
1.3. Xây dựng tuyến đường giao thông từ thôn Nà Tông ra bến thủy Thượng Lâm, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình: 6.000 triệu đồng.
1.4. Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025: 1.700 triệu đồng thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư; gồm:
- Công trình phát huy giá trị di tích tại khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương: 500 triệu đồng.
- Cải tạo, nâng cấp Quảng trường Tân Trào tại khu di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương: 500 triệu đồng.
- Xây dựng Bảo tàng Tân Trào tại khu di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt Tân Trào huyện Sơn Dương: 700 triệu đồng.
2. Nguồn vốn: Vốn ngân sách tỉnh chưa phân bổ năm 2019.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nguồn vốn |
DK Nguồn vốn TW giao năm 2020 |
Nguồn vốn đầu tư năm 2020 địa phương phân bổ |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG SỐ (A+B) |
810.520 |
858.443 |
|
A |
VỐN TRUNG ƯƠNG GIAO |
810.520 |
740.520 |
|
I |
Vốn đầu tư trong cân NSĐP |
810.520 |
740.520 |
|
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức |
556.520 |
556.520 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Phân cấp cho các huyện, thành phố (Theo NQ số 42/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh) |
|
35.440 |
|
|
- Hỗ trợ ĐTXD các công trình thuộc 03 Đề án (Thực hiện NQ số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016) |
|
45.718 |
|
|
- Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030 |
|
35.000 |
|
|
- Phân bổ cho các công trình, dự án |
|
440.362 |
|
2 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (Phân cấp cho huyện, thành phố quản lý sử dụng) |
220.000 |
150.000 |
|
|
Tổng số thu tiền sử dụng đất của các huyện, thành phố: |
220.000 |
250.000 |
|
|
Trong đó: - Trích lập quỹ phát triển đất 30% |
|
75.000 |
|
|
- Chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất 10% |
|
25.000 |
|
3 |
Vốn thu từ Xổ số kiến thiết |
22.000 |
22.000 |
|
4 |
Nguồn bội chi ngân sách địa phương |
12.000 |
12.000 |
|
B |
VỐN ĐỊA PHƯƠNG BỔ SUNG |
|
117.923 |
|
1 |
Vốn ngân sách tỉnh năm 2020 |
|
25.000 |
|
2 |
Vốn sự nghiệp ngân sách tỉnh năm 2020 |
|
34.000 |
|
3 |
Vốn Bộ Tài chính hỗ trợ năm 2020 |
|
58.923 |
|
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 20 19 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị : Triệu đồng
TT |
TÊN CÔNG TRÌNH |
Thời gian KC - HT |
Quy mô, năng lực, thiết kế |
Giá trị dự án được phê duyệt |
Giá trị dự toán được phê duyệt |
Giá trị trúng thầu xây lắp +CPXDCB# + ĐBGPMB |
Giá trị quyết toán đã được phê duyệt |
Vốn đã bố trí đến năm 2019 |
KẾ HOẠCH 2020 (THEO NGUỒN VỐN) |
CHỦ ĐẦU TƯ |
GHI CHÚ |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng Đất |
Vốn thu từ Xổ số Kiến thiết |
Nguồn bội chi NSĐP |
Kinh phí sự nghiệp ngân sách tỉnh |
Nguồn vốn ngân sách tỉnh |
Vốn Bộ Tài chính hỗ trợ |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
858.443.00 |
556.520.00 |
150.000.00 |
22.000.00 |
12.000.00 |
34.000.00 |
25.000.00 |
58.923.00 |
|
|
I |
VỐN PC CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
185.440.00 |
35.440.00 |
150.000.00 |
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
150.000.00 |
|
150.000.00 |
|
|
|
|
|
|
Đã trừ trích quỹ phát triển đất 30% và 10% Chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCNQSDĐ; Phân bổ vốn các huyện, thành phố ưu tiên các công trình thực hiện Nghị quyết số 03/2016/NĐ-HĐND ngày 13/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh, các công trình thuộc các xã hoàn thành đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2020 |
1 |
Huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
2.400.00 |
|
2.400.00 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
2.100.00 |
|
2.100.00 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Chiêm Hoá |
|
|
|
|
|
|
|
5.700.00 |
|
5.700.00 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
6.900.00 |
|
6.900.00 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
6.840.00 |
|
6.840.00 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
28.200.00 |
|
28.200.00 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
97.860.00 |
|
97.860.00 |
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức |
|
|
|
|
|
|
|
35.440.00 |
35.440.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
4.399.00 |
4.399.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Các huyện, thành phố phân bổ vốn ưu tiên các công trình thực hiện Nghị quyết số 03/2016/NĐ-HĐND ngày 13/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh, các công trình thuộc các xã hoàn thành đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2020 |
2 |
Huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
4.715.00 |
4.715.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Chiêm Hoá |
|
|
|
|
|
|
|
5.990.00 |
5.990.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
4.093.00 |
4.093.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
5.695.00 |
5.695.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
5.953.00 |
5.953.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
4.595.00 |
4.595.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
HỖ TRỢ ĐTXD CÁC CÔNG TRÌNH THUỘC 03 ĐỀ ÁN (THỰC HIỆN NQ SỐ 03/2016/NQ-HĐND NGÀY 13/7/2016) |
|
|
|
|
|
|
|
45.718.00 |
45.718.00 |
|
|
|
|
|
|
|
(Có kế hoạch phân bổ riêng) |
III |
CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH, BÀN GIAO, ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2019 CHƯA BỐ TRÍ ĐỦ VỐN |
|
|
2.089.953.53 |
1.741.095.29 |
1.678.010.75 |
1.000.878.77 |
1.531.098.53 |
68.970.832 |
67.640.283 |
|
1.330.549 |
|
|
|
|
|
47 Công trình |
1) |
Công trình đã phê duyệt quyết toán |
|
|
1.037.984.37 |
1.011.715.18 |
983.226.71 |
971.574.93 |
942.908.42 |
26.204.218 |
24.873.669 |
|
1.330.549 |
|
|
|
|
|
31 công trình |
1 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc của Thanh tra tỉnh |
2016-2017 |
10.970.45 |
1.970.45 |
10.970.45 |
10.945.169 |
9.431.00 |
1.514.169 |
1.514.169 |
|
|
|
|
|
|
Thanh tra tỉnh |
|
|
2 |
Trụ sở UBND xã Lương Thiện, huyện Sơn Dương |
2014-2015 |
6.257.61 |
6.257.61 |
6.087.80 |
6.087.80 |
5.523.89 |
563.903 |
563.903 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
|
3 |
Trụ sở UBND xã Năng Khả, huyện Na Hang |
2015-2016 |
6.472.38 |
6.472.38 |
6.678.01 |
5.992.21 |
5.883.33 |
108.889 |
108.889 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na hang |
|
|
4 |
Trung tâm hội nghị Tỉnh |
2007-2011 |
162.047.41 |
159.134.29 |
159.134.29 |
159.134.29 |
157.610.66 |
1.523.628 |
1.523.628 |
|
|
|
|
|
|
Sở Xây Dựng |
|
|
5 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa |
2017- 2018 |
|
3.824.37 |
3.824.37 |
3.689.66 |
3.689.661 |
3.450.00 |
239.66 |
|
|
239.66 |
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa |
|
6 |
Xây dựng trạm Y tế xã Thượng Nông, huyện Na Hang |
2015-2016 |
XD mới |
6.404.96 |
6.404.96 |
5.941.22 |
5.941.22 |
5.850.00 |
91.22 |
|
|
91.22 |
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
7 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Khau Tinh, huyện Na Hang |
2017-2020 |
5.411.76 |
5.411.76 |
4.919.78 |
5.248.989 |
4.550.00 |
698.989 |
|
|
698.989 |
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
(Năm 2015 bố trí từ nguồn EU tài trợ: 4.500 trđ) |
|
8 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương |
2015-2016 |
XD mới |
4.338.48 |
4.338.48 |
4.303.10 |
4.303.10 |
4.178.81 |
124.29 |
|
|
124.29 |
|
|
|
|
Sở Y tế |
Vốn EU tài trợ, vốn NSĐP |
9 |
Xây dựng trạm Y tế xã Hoà Phú, huyện Chiêm Hoá |
2015-2016 |
XD mới |
4.684.81 |
4.684.81 |
4.647.15 |
4.647.15 |
4.470.15 |
176.390 |
|
|
176.390 |
|
|
|
|
Sở Y tế |
Vốn EU tài trợ, vốn NSĐP |
10 |
Bệnh viện đa khoa huyện Chiêm Hoá |
2010-2015 |
100 giường |
79.172.30 |
79.172.30 |
78.123.21 |
78.123.206 |
77.540.250 |
582.950 |
582.950 |
|
|
|
|
|
|
Sở Y tế |
|
11 |
Trạm Y tế xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn |
2016-2017 |
4.228.33 |
4.228.33 |
3.843.94 |
3.771.76 |
3.395.00 |
376.758 |
376.758 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
|
12 |
Trụ sở UBND xã Khau Tinh, huyện Na Hang |
2016-2017 |
6.614.39 |
6.614.39 |
6.053.99 |
6.355.538 |
5.350.00 |
1.005.538 |
1.005.538 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
|
13 |
Trụ sở UBND xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn |
2016-2017 |
5.739.85 |
5.739.85 |
5.239.58 |
5.204.00 |
5.131.31 |
72.687 |
72.687 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
|
14 |
Trường Mần Non, xã Côn Lôn, huyện Na Hang |
2016-2017 |
3.986.40 |
3.986.40 |
3.796.57 |
3.738.136 |
3.600.00 |
138.136 |
138.136 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
|
15 |
Xây dựng nhà hiệu bộ và các phòng chức năng Trường THPT Đầm Hồng |
2016-2017 |
7.368.42 |
7.368.42 |
6.631.50 |
6.643.165 |
6.527.00 |
116.165 |
116.165 |
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
16 |
Trường Mầm Non, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa |
2016-2018 |
7.725.45 |
7.725.45 |
7.655.40 |
7.545.38 |
7.050.00 |
495.375 |
495.375 |
|
|
|
|
|
|
BQLDA vùng căn cứ cách mạng tỉnh TQ |
|
|
17 |
Xây dựng nhà hiệu bộ và các phòng chức năng Truờng THPT Xuân Huy, huyện Yên Sơn |
2017- 2019 |
|
7.870.23 |
7.870.23 |
7.616.96 |
7.498.67 |
7.170.00 |
328.67 |
328.67 |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
18 |
Nhà hiệu bộ kết hợp phòng học Đa năng Trường THPT Na Hang |
2016-2018 |
8.426.28 |
8.426.28 |
7.707.25 |
7.707.25 |
7.350.00 |
357.25 |
357.25 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na hang |
|
|
19 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà lớp học trường mầm non xã Hồng Quang, huyện Lâm Bình |
2016-2017 |
4.833.54 |
4.833.54 |
4.649.47 |
4.825.00 |
4.172.00 |
653.00 |
653.00 |
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và đào tạo |
|
|
20 |
Nhà lớp học 02 tầng 14 phòng Trường THPT Sông Lô, xã An tường, TPTQ |
2011-2014 |
5.318.00 |
5.318.00 |
5.054.00 |
5.054.00 |
4.830.00 |
224.00 |
224.00 |
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và đào tạo |
|
|
21 |
Trụ sở UBND xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương |
2017- 2019 |
|
5.199.20 |
5.199.20 |
5.084.98 |
4.986.18 |
4.850.00 |
130.00 |
130.00 |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
22 |
Trụ sở UBND xã Minh Hương, huyện Hàm Yên |
2017- 2019 |
|
5.680.04 |
5.680.04 |
5.595.58 |
5.525.87 |
5.150.00 |
300.00 |
300.00 |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
23 |
Bảo tàng tỉnh |
2008-2012 |
2.900 m2 |
58.639.89 |
57.088.51 |
53.741.50 |
53.741.50 |
52.305.58 |
1.435.92 |
1.435.92 |
|
|
|
|
|
|
Sở Xây Dựng |
|
24 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên |
2017-2020 |
3.237.74 |
3.237.74 |
3.237.74 |
3.054.51 |
2.651.58 |
400.000 |
400.000 |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
25 |
Cải tạo, nâng cấp đường Trung Hà - Hồng Quang, xã Trung Hà huyện Chiêm Hóa |
|
|
10.105.21 |
10.105.21 |
10.104.58 |
9.897.83 |
9.181.40 |
716.430 |
716.430 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa |
|
26 |
Đường Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài (ĐH.03), huyện Chiêm Hoá |
2015-2018 |
L=12km |
75.139.43 |
75.139.43 |
69.894.25 |
69.182.503 |
68.300.00 |
882.90 |
882.90 |
|
|
|
|
|
|
BQLDA vùng căn cứ cách mạng |
|
27 |
Đường lên Trung tâm chính trị - hành chính, huyện Lâm Bình |
2013-2018 |
197.803.89 |
194.588.33 |
179.617.40 |
175.617.18 |
166.498.97 |
9.118.00 |
9.118.00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
|
28 |
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước SH thôn Pắc Chài, Khuổi Chán, Đồng Cột, và Khu TT xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa |
2014-2015 |
6.176.15 |
6.176.15 |
5.470.25 |
5.470.245 |
5.138.445 |
331.715 |
331.715 |
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn |
|
|
29 |
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sạch sinh hoạt xóm 7, xóm 10 và các cơ quan, trường học, dân cư xã Lang Quán, huyện Yên Sơn |
2014-2015 |
9.399.16 |
9.399.16 |
8.643.00 |
8.642.996 |
7.857.396 |
785.607 |
785.607 |
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn |
|
|
30 |
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sạch sinh hoạt xã Bình Xa, huyện Hàm yên |
2014-2016 |
14.102.46 |
14.102.46 |
13.191.11 |
13.191.113 |
12.757.796 |
433.317 |
433.317 |
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn |
|
|
31 |
Xây dựng đường giao thông các tỉnh miền núi phía bắc (ADB) |
2011-2016 |
300.805.78 |
291.216.66 |
285.903.00 |
279.809.32 |
275.153.86 |
2.278.662 |
2.278.662 |
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
|
2) |
Công trình chờ phê duyệt quyết toán |
|
|
1.051.969.16 |
729.380.11 |
694.784.04 |
29.303.85 |
588.190.10 |
42.766.614 |
42.766.614 |
|
|
|
|
|
|
|
16 Công trình |
1 |
Trụ sở UBND xã An Tường, TPTQ |
2017- 2020 |
|
8.303.75 |
8.303.75 |
7.548.86 |
|
6.523.00 |
1.000.00 |
1.000.00 |
|
|
|
|
|
|
UBND - TPTQ |
|
2 |
Sửa chữa, xây dựng bổ sung Nhà làm việc Sở VHTT&DL |
2013-2015 |
14.992.47 |
14.992.47 |
13.410.00 |
|
12.972.00 |
1.200.00 |
1.200.00 |
|
|
|
|
|
|
Sở VHTT&DL |
|
|
3 |
Hạ tầng Khu di tích thắng cảnh Động Tiên, huyện Hàm Yên |
|
|
31.638.83 |
31.638.83 |
28.475.00 |
|
27.137.00 |
1.500.00 |
1.500.00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện HY |
Vốn NSTW + Vốn NSĐP |
4 |
Xây dựng trung tâm chính trị - hành chính của huyện Lâm Bình (Nhà làm việc của HĐND và UBND huyện) |
|
|
37.244.91 |
36.691.84 |
35.580.14 |
|
31.093.13 |
3.000.00 |
3.000.00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
5 |
Hỗ trợ kinh phí xây lắp Xây dựng cầu Xi trên tuyến đường Kỳ Lâm - Thiện Kế - Ninh Lai (ĐH.3) huyện Sơn Dương |
|
|
7.933.00 |
7.933.00 |
7.933.00 |
|
6.000.00 |
835.452 |
835.452 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
Hỗ trợ vốn đầu tư, phân cấp vốn đầu tư cho huyện Quản lý, sử dụng |
6 |
Công trình di chuyển đường điện và xây dựng hệ thống thoát nước thải trong Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang |
2011-2013 |
8.065.30 |
8.065.30 |
8.065.30 |
|
7.445.00 |
500.000 |
500.00 |
|
|
|
|
|
|
BQL Khu du lịch - SK Mỹ Lâm |
|
|
7 |
Công trình A04 của tỉnh Tuyên Quang |
2016-2018 |
49.184.26 |
49.184.26 |
44.713.52 |
14.573.34 |
43.236.80 |
1.473.82 |
1.473.82 |
|
|
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
8 |
Trụ sở UBND xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên |
2018-2020 |
4.589.58 |
4.589.58 |
4.589.58 |
|
3.877.74 |
400.00 |
400.00 |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
9 |
Trụ sở UBND xã Thanh Phát, huyện Sơn Dương |
2018-2020 |
5.603.15 |
5.603.15 |
5.365.40 |
|
5.017.88 |
300.00 |
300.00 |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
10 |
Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, di cư tự do thôn Ngòi Sen, Tháng 10, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên |
2012-2015 |
32.016.00 |
32.016.00 |
27.000.00 |
|
27.000.00 |
2.900.00 |
2.900.00 |
|
|
|
|
|
|
Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên |
|
|
11 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT tỉnh Tuyên Quang (năm 2020 bố trí vốn thanh toán hạng mục đã được PDQT) |
2006-2013 |
40.769.99 |
|
|
14.730.51 |
13.794.00 |
936.00 |
936.00 |
|
|
|
|
|
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT tỉnh Tuyên Quang |
|
|
12 |
Đường giao thông từ xã Hồng Quang đi xã Bình An, huyện Lâm Bình |
|
L=12.03 5m |
130.274.90 |
100.919.515 |
94.721.766 |
|
91.190.00 |
3.000.00 |
3.000.00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT185 đoạn qua đèo Kéo Nàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình |
2016-2018 |
47.544.41 |
37.782.27 |
37.524.54 |
|
35.472.00 |
2.000.00 |
2.000.00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
Vốn ngân sách tỉnh |
|
14 |
Vốn NSĐP, Công trình sửa chữa tăng cường mặt đường và công trình trên tuyến ĐT.186 đoạn từ Km56+900 đến Km62+00 (Đoạn qua khu công nghiệp Long Bình An), huyện Sơn Dương, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
2017-2018 |
59.596.41 |
59.596.41 |
56.685.36 |
|
35.603.12 |
10.000.00 |
10.000.00 |
|
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
Số vốn còn thiếu bố trí từ: Vốn quỹ bảo trì đường bộ; Hỗ trợ của Công ty CP giấy An Hòa; Các DN hoạt động trong KCN Long Bình An |
|
15 |
Cải tạo, nâng cấp Đại lộ Tân Trào từ ngã ba Chanh Km208+990 QL37 qua dốc Đỏ đến ngã ba giao với đường 17/8 (Đoạn từ cổng thành nhà Mạc đến Trung tâm Hội nghị tỉnh) |
2011-2015 |
L=3,7km |
279.085.65 |
129.962.27 |
124.962.27 |
|
113.819.67 |
11.000.00 |
11.000.00 |
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang |
|
16 |
Đường giao thông tại trung tâm hành chính TPTQ đoạn nối từ QL2 cũ đến QL2, đoạn tránh TPTQ |
2013-2018 |
295.126.55 |
202.101.46 |
198.209.30 |
|
128.008.76 |
2.721.342 |
2.721.342 |
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang |
Vốn CTMT Phát triển KT-XH các vùng; Vốn NSĐP (UBND thành phố bố trí vốn đền bù GPMB và một số hạng mục theo Dự án được phê duyệt) |
|
|
- Giai đoạn 1: Đoạn từ Km1+100 đến Km1+628,23; giai đoạn 2: đoạn từ Km0+00 đến Km1+100 |
|
|
|
202.101.46 |
198.209.30 |
|
128.008.76 |
2.721.342 |
2.721.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CÁC CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP |
|
|
5.026.169.78 |
3.469.790.14 |
2.397.424.23 |
182.530.89 |
2.186.582.56 |
227.235.717 |
181.512.717 |
|
4.800.000 |
|
18.000.00 |
|
22.923.00 |
|
30 Công trình |
|
CT CHUYỂN TIẾP DỰ KIẾN HOÀN THÀNH NĂM 2020 |
|
764.762.38 |
742.255.79 |
379.181.48 |
26.800.00 |
474.184.41 |
94.347.758 |
56.624.758 |
|
4.800.00 |
|
10.000.00 |
|
22.923.00 |
|
15 Công trình, Dự án |
|
IV.1 |
Công nghiệp |
|
|
82.202.00 |
64.724.54 |
23.642.22 |
|
20.000.00 |
3.000.00 |
3.000.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang |
2016- 2020 |
|
82.202.00 |
64.724.54 |
23.642.22 |
|
20.000.00 |
3.000.00 |
3.000.00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na hang |
Vốn CTMT Đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp; Vốn NSĐP |
IV .2 |
Giao thông |
|
|
230.896.57 |
230.896.57 |
77.272.35 |
|
150.884.76 |
45.462.758 |
28.191.758 |
|
|
|
10.000.00 |
|
7.271.00 |
|
|
1 |
Đường Đồng Luộc - Phúc Hương, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa |
2017-2020 |
77.297.00 |
77.297.00 |
77.272.35 |
|
37.070.00 |
23.691.76 |
13.691.76 |
|
|
|
10.000.00 |
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa |
Vốn cân đối NS tỉnh; vốn của huyện Chiêm Hóa và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác của huyện Chiêm Hóa |
|
2 |
Xây dựng cầu cứng và đường từ Quốc lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc Tiền Bộ Tài Chính tại xã Bình Nhân - Chiêm Hóa - Tuyên Quang |
2018-2020 |
49.997.26 |
49.997.26 |
|
|
43.031.62 |
7.271.00 |
|
|
|
|
|
|
7.271.00 |
Sở Tài Chính |
Dự án xin vốn Bộ Tài chính |
|
3 |
Đường Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương, huyện Hàm Yên (Giai đoạn 2) |
|
|
103.602.31 |
103.602.31 |
|
|
70.783.14 |
14.500.00 |
14.500.00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện HY |
|
IV.3 |
Quản lý Nhà nước |
|
|
155.701.55 |
155.701.55 |
54.000.55 |
|
94.850.00 |
12.500.00 |
12.500.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở UBND thị trấn Na Hang, huyện Na Hang |
2018-2020 |
10.536.44 |
10.536.44 |
10.034.70 |
|
6.650.00 |
3.000.00 |
3.000.00 |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
2 |
Trụ sở UBND xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn |
2018-2020 |
5.687.01 |
5.687.01 |
5.487.01 |
|
2.200.00 |
3.000.00 |
3.000.00 |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
3 |
Xây dựng Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Tuyên Quang |
2016-2020 |
45.373.87 |
45.373.87 |
38.478.84 |
|
31.000.00 |
2.000.00 |
2.000.00 |
|
|
|
|
|
|
Sở KH và CN |
|
|
4 |
Xây dựng dường giao thông nội bộ và kè chống sạt lở trụ sở UBND tỉnh |
2019- 2020 |
|
10.000.00 |
10.000.00 |
|
|
5.000.00 |
4.500.00 |
4.500.00 |
|
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
|
5 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng Trụ sở Công an tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 2) |
2016- 2020 |
|
84.104.24 |
84.104.24 |
|
|
50.000.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công an tỉnh |
|
IV.4 |
Y tế |
|
|
164.932.14 |
162.932.14 |
150.858.62 |
26.800.00 |
126.466.54 |
900.00 |
900.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Bệnh viện đa khoa, huyện Lâm Bình |
2013-2019 |
164.932.14 |
162.932.14 |
150.858.62 |
26.800.00 |
126.466.54 |
900.00 |
900.00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
Số vốn còn thiếu bổ sung từ NS huyện |
|
IV.5 |
Giáo dục |
|
|
81.944.82 |
78.915.70 |
73.407.75 |
|
56.083.11 |
13.500.00 |
8.700.00 |
|
4.800.00 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trường phổ thông Dân tộc nội trú THCS, huyện Lâm Bình |
2016-2020 |
53.211.64 |
50.182.52 |
46.876.73 |
|
37.050.18 |
6.500.00 |
6.500.00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
Vốn NSĐP + Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn; Vốn NSĐP |
|
2 |
Trường THPT Lâm Bình, huyện Lâm Bình |
2017-2019 |
28.733.18 |
28.733.18 |
26.531.03 |
|
19.032.927 |
7.000.00 |
2.200.00 |
|
4.800.00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
IV.6 |
Văn hoá - xã hội : |
|
|
36.552.00 |
36.552.00 |
|
|
17.900.00 |
18.452.00 |
2.800.00 |
|
|
|
|
|
15.652.00 |
|
|
1 |
Trùng tu nâng cấp, xây dựng bia di tích và hàng rào bảo vệ Khu di tích ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
|
31.552.00 |
31.552.00 |
|
|
15.900.00 |
15.652.00 |
|
|
|
|
|
|
15.652.00 |
Sở Tài Chính |
Nguồn vốn của Bộ Tài chính hỗ trợ; Vốn hỗ trợ của các DN thuộc Bộ Tài chính, vốn đóng góp của cán bộ công chức, người lao động |
2 |
Xây dựng công trình Bến thuỷ Bản Lãm, xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, |
|
|
5.000.00 |
5.000.00 |
|
|
2.000.00 |
2.800.00 |
2.800.00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
IV.7 |
Dự án sử dụng vốn ODA |
|
|
12.533.29 |
12.533.29 |
|
|
8.000.00 |
533.00 |
533.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Truờng THPT Xuân Vân, huyện Yên Sơn |
|
|
12.533.29 |
12.533.29 |
|
|
8.000.00 |
533.00 |
533.00 |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Vốn ODA chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 (Vốn ADB); Vốn NSĐP |
|
CT CHUYỂN TIẾP DK HOÀN THÀNH SAU NĂM 2020 |
|
4.261.407.40 |
2.727.534.34 |
2.018.242.75 |
155.730.89 |
1.712.398.15 |
132.887.959 |
124.887.959 |
|
|
|
8.000.00 |
|
|
|
15 Công trình |
|
IV.1 |
Công nghiệp |
|
|
950.096.56 |
192.567.83 |
87.718.06 |
|
73.893.36 |
800.00 |
800.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
2016- 2020 |
|
950.096.56 |
192.567.83 |
87.718.06 |
|
73.893.36 |
800.00 |
800.00 |
|
|
|
|
|
|
Sở Công Thương |
Vốn CTMT cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo, Vốn NSĐP |
IV.2 |
Giao thông |
|
|
1.661.126.68 |
1.495.698.88 |
1.273.588.02 |
|
906.129.62 |
83.422.728 |
83.422.728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc Lào Cai-Nội Bài |
2017-2021 |
436.901.02 |
365.627.70 |
365.627.67 |
|
72.252.35 |
13.700.00 |
13.700.00 |
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang |
CTMT Phát triển Kinh tế xã hội các vùng, Vốn NSĐP |
|
2 |
Xây dựng cầu Tình Húc vượt sông Lô, thành phố Tuyên Quang. |
2017-2020 |
852.219.54 |
822.284.00 |
760.361.88 |
|
720.000.00 |
500.00 |
500.00 |
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
Vốn TPCP, Vốn NSĐP |
|
3 |
Đường Kiên Đài -Khuôn Miềng, huyện Chiêm Hóa (Đoạn từ Trụ sở UBND xã Kiên Đài đến đầu cầu Khuôn Miềng - thôn Nà Pó) |
2018-2022 |
81.079.09 |
74.534.76 |
65.654.23 |
|
41.277.27 |
23.722.728 |
23.722.728 |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án vùng căn cứ Cách mạng - TQ |
|
|
4 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Dộc Vầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đến thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
2018-2022 |
76.873.46 |
45.000.00 |
43.427.41 |
|
30.500.00 |
5.000.00 |
5.000.00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
CTMT Phát triển Kinh tế xã hội các vùng, Vốn NSĐP |
|
5 |
Sửa chữa nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường ĐT.186, đoạn từ Km0+00 - Km58+900 thuộc địa phận huyện Sơn Dương |
2020-2023 |
155.044.10 |
149.735.59 |
|
|
30.100.00 |
40.500.00 |
40.500.00 |
|
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
Vốn quỹ bảo trì đường bộ và các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
6 |
Đường Yên Hoa - Khau Tinh (ĐH.09), huyện Na Hang |
2018-2020 |
59.009.48 |
38.516.83 |
38.516.83 |
|
12.000.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban di dân, tái định cư thủy điện TQ |
Vốn NSTW từ Dự án di dân thủy điện Tuyên Quang |
|
IV.3 |
Giáo dục |
|
|
80.000.00 |
80.000.00 |
67.957.20 |
|
51.246.31 |
7.000.00 |
7.000.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
San nền; Hạ tầng kỹ thuật; Trung tâm học liệu và thông tin thư viện Trường Đại học Tân Trào |
2016-2020 |
80.000.00 |
80.000.00 |
67.957.20 |
|
51.246.31 |
7.000.00 |
7.000.00 |
|
|
|
|
|
|
Trường Đại học Tân Trào |
CTMT phát triển KT-XH các vùng; vốn NSĐP + Vốn hợp pháp khác. |
|
IV.4 |
Quản lý nhà nước |
|
|
51.864.16 |
51.864.16 |
38.996.09 |
|
24.997.71 |
8.000.00 |
8.000.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở HĐND-UBND huyện Hàm Yên (tại địa điểm mới) |
2017-2021 |
51.864.16 |
51.864.16 |
38.996.09 |
|
24.997.71 |
8.000.00 |
8.000.00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
Vốn đầu tư trong cân đối NS tỉnh + Vốn ngân sách huyện |
|
2 |
Nhà công vụ thuộc Dự án Xây dựng trung tâm chính trị - hành chính của huyện Lâm Bình |
2019-2021 |
19.950.00 |
19.950.00 |
|
|
4.000.00 |
10.000.00 |
10.000.00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
|
IV.5 |
Văn hoá - xã hội : |
|
|
170.000.00 |
140.210.62 |
107.040.40 |
|
108.400.00 |
13.000.00 |
5.000.00 |
|
|
|
8.000.00 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp cơ sở hạ tầng thị trấn Na Hang lên Thị xã Na Hang |
2016-2020 |
170.000.00 |
140.210.62 |
107.040.40 |
|
108.400.00 |
13.000.00 |
5.000.00 |
|
|
|
8.000.00 |
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hạng mục xây dựng cải tạo, nâng cấp tuyến đường trục chính từ cổng trường cấp 3 Na Hang đến BQL đô thị (cũ) |
|
|
|
92.377.38 |
87.978.45 |
|
85.800.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn phát triển KT-XH các vùng |
|
- Hạng mục công trình Quảng trường và Nhà văn hóa thể thao |
|
|
|
47.833.25 |
19.061.95 |
|
22.600.00 |
8.000.00 |
|
|
|
|
8.000.00 |
|
|
|
Vốn ngân sách tỉnh |
IV.6 |
Dự án sử dụng vốn ODA |
|
|
1.348.320.00 |
767.192.85 |
442.942.99 |
155.730.89 |
547.731.14 |
20.665.231 |
20.665.231 |
|
|
|
|
|
|
|
03 Công trình, Dự án |
1 |
Chương trình mở rộng quy mô VS&NS nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016-2020 tỉnh Tuyên Quang |
2016-2020 |
253.373.00 |
|
|
|
112.680.00 |
5.665.231 |
5.665.231 |
|
|
|
|
|
|
TT nước sạch và VSMT; Sở Giáo dục và Đào tạo; TT Y tế dự phòng tỉnh |
Chi tiết có KH phân bổ riêng |
|
2 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
2016-2022 |
251.660.00 |
47.978.09 |
48.273.30 |
|
77.322.85 |
5.000.000 |
5.000.00 |
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ |
|
|
|
- Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Ngòi Là 2, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn |
|
|
47.978.09 |
47.978.09 |
48.273.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu dự án 2: Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước tại các huyện, gồm 13 công trình |
|
|
203.682.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang |
2015-2020 |
843.287.00 |
719.214.76 |
394.669.69 |
155.730.89 |
357.728.28 |
10.000.00 |
10.000.00 |
|
|
|
|
|
|
UBND - TPTQ |
Vốn WB, NSTW, NSĐP |
|
1.1 |
Thi công xây dựng các hạng mục đầu tư giai đoạn 1 (2015-2016) |
2015-2016 |
167.664.68 |
172.890.80 |
163.111.85 |
155.730.89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nâng cấp cải tạo đường, thoát nước, điện chiếu sáng trong khu dân cư Vườn thánh tổ 39, 20, 21, 22 và 26 phường Minh Xuân |
|
|
|
20.184.52 |
18.577.46 |
16.068.71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cải tạo, nâng cấp đường từ Trung tâm sát hạch lái xe đi Viên Châu (đoạn 1: Từ trung tâm sát hạch lái xe đến QL2 cũ), phường An Tường |
|
|
|
91.113.29 |
84.456.21 |
80.222.43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cải tạo nâng cấp đường Lê Duẩn, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
- Xây dựng trường mầm non An Tường, phường An Tường |
|
|
|
46.798.13 |
60.078.19 |
59.439.74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng trường mầm non Nông Tiến, phường Nông Tiến |
|
|
|
14.794.86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.2 |
Thi công xây dựng các hạng mục đầu tư giai đoạn 2 |
2017-2020 |
701.167.87 |
546.323.96 |
231.557.84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nâng cấp cơ sở hạ tầng khu Lia's phường Ỷ La (LIA'S 3) các khu dân cư Đền Mẫu, khu Quán Hùng tổ 13, tổ 6 phường Ỷ La |
|
|
|
40.649.13 |
231.557.84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cải tạo, nâng cấp đường tổ 16,17 đường Chu Văn An (Đoạn từ tổ 16 đường Lê Hồng Phong đến đền Cây Xanh đường Chu Văn An) phường Minh Xuân |
|
|
|
12.706.38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Cải tạo nâng cấp hồ Trung Việt, An Tường |
|
|
|
118.768.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Cải tạo, nâng cấp đường từ Trung tâm sát hạch lái xe đi Viên Châu (đoạn 2: Từ Quốc lộ L2 cũ đi Viên Châu) |
|
|
|
55.215.31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Tân Hà |
|
|
|
24.766.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nâng cấp cơ sở hạ tầng khu Lia's phường Tân Hà (LIA'S 1) các tổ 2, 3, 4, 14, 15 (cũ, nay là tổ 40 phường Minh Xuân), 16, 17, 18, 19, 25, 26, 27, 28 |
|
|
|
57.108.58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cải tạo, nâng cấp đường Tiên Lũng, phường Ỷ La |
|
|
|
26.279.85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cải tạo, nâng cấp đường từ đường Tân Trào đi qua mỏ đá Thiên Sơn tổ 18 Nông Tiến qua làng Dùm, phường Nông Tiến - Thiền viện Chính pháp Tuyên Quang đến đường Đền Cấm, xã Tràng Đà |
|
|
|
147.536.44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cải tạo, nâng cấp đường từ đường trung tâm thành phố đi thôn Sông Lô 7, An Tường (chuyển đổi sang Đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Tuyên Quang) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cải tạo, nâng cấp đường từ đường Phan Thiết đi đường 17/8, phường Phan Thiết |
|
|
|
14.545.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cải tạo, nâng cấp đường từ đường Bình Thuận (QL37) tại tổ 18, phường Hưng Thành qua khu tái định cư Ngọc Kim đến đường mở rộng Lê Lợi |
|
|
|
48.748.74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2020 |
|
|
583.283.97 |
59.611.85 |
|
|
3.080.00 |
183.312.451 |
90.443.00 |
|
15.869.451 |
|
16.000.00 |
25.000.00 |
36.000.00 |
|
20 Công trình |
V.1 |
Thủy lợi |
|
|
19.683.83 |
19.683.83 |
|
|
80.00 |
4.520.00 |
4.520.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình thủy lợi Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương |
2020-2022 |
19.683.83 |
19.683.83 |
|
|
80.00 |
4.520.00 |
4.520.00 |
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ |
|
|
V.2 |
Giao thông |
|
|
24.755.12 |
|
|
|
200.00 |
57.800.00 |
11.800.00 |
|
|
|
10.000.00 |
|
36.000.00 |
|
|
1 |
Nâng cấp đường ĐH đoạn từ thôn Sài Lĩnh đến thôn Lãng cư xã Quyết Thắng, huyện Sơn Dương |
2020-2021 |
|
|
|
|
100.00 |
6.900.00 |
6.900.00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP + Vốn ngân sách tỉnh |
|
2 |
Xây dựng cầu Bản Khiển, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình |
2019- 2021 |
|
24.755.12 |
|
|
|
100.00 |
14.900.00 |
4.900.00 |
|
|
|
10.000.00 |
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
Vốn ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác |
3 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường kết nối QL2C với khu Di tích Sở Đúc tiền, Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc và khu trung tâm xã Bình nhân, huyện Chiêm Hóa |
2020- 2022 |
|
|
|
|
|
|
8.000.00 |
|
|
|
|
|
|
8.000.00 |
Sở Tài chính |
Dự án vốn Bộ Tài chính hỗ trợ (Dự kiến TMĐT: 14.952,08 trđ) |
4 |
Đường giao thông từ đường ĐH.03 Phú Bình - Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa đến Di tích Bộ Tài chính, thôn Nà Làng, xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa |
2020- 2022 |
|
|
|
|
|
|
8.000.00 |
|
|
|
|
|
|
8.000.00 |
Sở Tài chính |
Dự án vốn Bộ Tài chính hỗ trợ (Dự kiến TMĐT: 14.727,12 trđ) |
5 |
Cầu Chinh, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa trên tuyến đường vào khu di tích Sở Đúc Tiền Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa |
2020- 2022 |
|
|
|
|
|
|
20.000.00 |
|
|
|
|
|
|
20.000.00 |
Sở Tài chính |
Dự án vốn Bộ Tài chính hỗ trợ (Dự kiến TMĐT: 39.004,42 trđ) |
V.3 |
Quản lý Nhà nước |
|
|
22.580.14 |
22.580.14 |
|
|
730.00 |
23.200.00 |
23.200.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở UBND xã Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa |
2020-2021 |
5.766.34 |
5.766.34 |
|
|
80.00 |
3.500.00 |
3.500.00 |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
2 |
Trụ sở UBND xã Nhân Lý, huyện Chiêm Hóa |
2020-2021 |
6.343.55 |
6.343.55 |
|
|
50.00 |
3.000.00 |
3.000.00 |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
3 |
Trụ sở UBND xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên |
2020-2021 |
4.981.66 |
4.981.66 |
|
|
50.00 |
3.000.00 |
3.000.00 |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
4 |
Trụ sở UBND xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên |
2020-2021 |
5.488.58 |
5.488.58 |
|
|
50.00 |
3.700.00 |
3.700.00 |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
5 |
Xây dựng Nhà làm việc và Trung tâm kỹ thuật và Nhà STUDIO - Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang |
2020-2024 |
|
|
|
|
500.00 |
10.000.00 |
10.000.00 |
|
|
|
|
|
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang |
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP và các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
V.4 |
Văn hóa - xã hội |
|
|
85.000.00 |
|
|
|
1.000.00 |
66.000.00 |
35.000.00 |
|
|
|
6.000.00 |
25.000.00 |
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình; Trong đó năm 2020: Đường giao thông từ Ngã ba Nà Tông ra bến thủy Thượng Lâm: 6.000 trđ - Vốn SNNS tỉnh) |
2020-2024 |
85.000.00 |
|
|
|
500.00 |
6.000.00 |
|
|
|
|
6.000.00 |
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
Vốn CTMT Phát triển Hạ tầng Du lịch, Vốn NSĐP |
|
2 |
Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
500.00 |
60.000.00 |
35.000.00 |
|
|
|
|
25.000.00 |
|
Chủ đầu tư: Theo QĐ của UBND tỉnh |
|
|
Công trình phát huy giá trị di tích tại khu Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương ( năm 2020 Xây dựng khu đón tiếp khách) |
2020-2021 |
|
|
|
|
|
10.000.00 |
5.000.00 |
|
|
|
|
5.000.00 |
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp Quảng trường Tân Trào tại khu di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương |
2020-2021 |
|
|
|
|
|
25.000.00 |
15.000.00 |
|
|
|
|
10.000.00 |
|
|
|
|
|
Xây dựng Bảo tàng Tân Trào tại khu di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt Tân Trào huyện Sơn Dương |
2020-2021 |
|
|
|
|
|
25.000.00 |
15.000.00 |
|
|
|
|
10.000.00 |
|
|
|
|
V.5 |
Y tế |
|
|
17.347.88 |
17.347.88 |
|
|
270.00 |
21.792.451 |
5.923.00 |
|
15.869.451 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên |
2020-2021 |
2.478.24 |
2.478.24 |
|
|
50.00 |
2.270.131 |
|
|
2.270.131 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
2 |
Xây dựng trạm Y tế xã Quyết Thắng, huyện Sơn Dương |
2020-2021 |
3.880.65 |
3.880.65 |
|
|
70.00 |
3.700.00 |
|
|
3.700.00 |
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
Dự kiến TMĐT: 4.321 trđ |
|
3 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa |
2020-2021 |
3.723.00 |
3.723.00 |
|
|
50.00 |
3.300.00 |
|
|
3.300.00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Dự kiến TMĐT: 3.723 trđ |
|
4 |
Trạm Y tế xã Phú Thịnh, huyện Yên Sơn |
2020-2021 |
3.246.00 |
3.246.00 |
|
|
50.0 |
3.000.00 |
|
|
3.000.00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Dự kiến TMĐT: 3.246 trđ |
|
5 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
2020-2021 |
4.020.00 |
4.020.00 |
|
|
50.00 |
3.599.32 |
|
|
3.599.32 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Dự kiến TMĐT: 4.020 trđ |
|
6 |
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục- Lao động xã hội tỉnh Tuyên Quang (Nay là là: Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang) |
|
|
|
|
|
|
|
5.923.00 |
5.923.00 |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Vốn Đầu tư nâng cấp, sửa chữa, bổ sung trang thiết bị cho các cơ sở cai nghiện ma túy, Vốn NSĐP |
V.6 |
Dự án sử dụng vốn ODA |
|
|
413.917.00 |
|
|
|
800.00 |
10.000.00 |
10.000.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
|
|
413.917.00 |
|
|
|
800.00 |
10.000.00 |
10.000.00 |
|
|
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh |
Vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Hàn Quốc thông qua KOICA |
VI |
CÁC CÔNG TRÌNH CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
206.129.18 |
6.179.18 |
|
|
5.431.87 |
23.800.00 |
23.800.00 |
|
|
|
|
|
|
|
32 Công trình |
(1) |
Các công trình sử vốn các Chương trình mục tiêu từ Ngân sách trung ương |
|
|
94.995.00 |
|
|
|
500.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường vào Khu di tích lịch sử Quốc gia cách mạng Lào tại thôn Đá Bàn, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQLDA vùng căn cứ cách mạng tỉnh TQ |
Đề nghị Trung ương bổ sung vốn giai đoạn 2016-2020 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông nội bộ khu công nghiệp Sơn Nam, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
94.995.00 |
|
|
|
500.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Vốn CTMT đầu tư hạ tầng khu công nghiệp |
(2) |
Các công trình sử vốn ODA |
|
|
104.955.00 |
|
|
|
3.326.38 |
500.00 |
500.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Kim xuyên, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
500.00 |
500.00 |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Sử dụng vốn của nước Cộng hòa Hungrari |
2 |
Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai |
2018-2020 |
104.955.00 |
|
|
|
3.326.38 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
3 |
Dự án phát triển kinh doanh nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu (Vốn vay ODA) |
2018-2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh |
Vốn IFAD |
|
(3) |
Các công trình sử dụng nguồn thu từ Xổ số Kiến thiết |
|
6.179.18 |
6.179.176 |
|
|
200.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm y tế phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
2019-2020 |
|
|
|
|
50.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Chủ đầu tư đề nghị không thực hiện |
|
2 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Thành Long, huyện Hàm Yên |
2019-2020 |
2.587.85 |
2.587.85 |
|
|
50.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh |
Thuộc dự án Koica |
|
3 |
Xây dựng trạm Y tế xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn |
2018-2020 |
3.591.324 |
3.591.324 |
|
|
100.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Vướng mắc về mặt bằng thi công XDCT |
|
(4) |
Các công trình sử dụng vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức (Vốn XDCBTT) |
|
|
|
|
|
|
1.405.49 |
23.300.00 |
23.300.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng Bệnh viện suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
15.000.00 |
15.000.00 |
|
|
|
|
|
|
Chủ đầu tư: Theo QĐ của UBND tỉnh |
|
2 |
Xây dựng hạ tầng khu vực bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang và cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu Ba Đạo đi qua Hang Khào đến bến thủy lòng hồ thủy điện Tuyên Quang, huyện Na Hang. |
|
|
|
|
|
|
100.00 |
5.000.00 |
5.000.00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
3 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
3.000.00 |
3.000.00 |
|
|
|
|
|
|
UBND - TPTQ |
|
4 |
Xây dựng đường giao thông từ trường tiểu học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà Vàng xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
200.00 |
200.00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
5 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đầu cầu Nẻ đến Trường THPT Na Hang, huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
100.00 |
100.00 |
100.00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
6 |
Đường nội bộ từ trụ sở Tỉnh ủy đến Nhà khách Kim Bình, bãi đỗ xe, kè bảo vệ chống sạt lở và cải tạo sân, vườn khu vực Tỉnh ủy; |
|
|
|
|
|
|
90.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
7 |
Xây dựng Bến thủy tại khu vực bản Phủng, xã Xuân Tiến (cũ), huyện Lâm Bình. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
8 |
Xây dựng Bến thủy tại khu vực Nà Năm, xã Thúy Loa (cũ), huyện Lâm Bình. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
9 |
Đường Tuân Lộ - Thanh Phát (ĐH.08), huyện Sơn Dương |
|
L=3,4km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
10 |
Đường Tam Đa - Lâm Xuyên (ĐH.01), huyện Sơn Dương |
|
L=3km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
11 |
Đường Xã Phúc Ninh - xã Chiêu Yên (ĐH.09), huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
12 |
Trụ sở UBND thị trấn Tân Bình, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
50.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
13 |
Trạm bơm Vĩnh Tường, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
372.49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BQLDA vùng căn cứ cách mạng tỉnh TQ |
|
14 |
Trạm bơm Khẩy Phát, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
323.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BQLDA vùng căn cứ cách mạng tỉnh TQ |
|
15 |
Trường THCS Công Đa, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
16 |
Trường THCS Phú Thịnh, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
17 |
Trường Tiểu học Trung Sơn, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
18 |
Trường Tiểu học Kim Quan, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
19 |
Trường Tiểu học Hợp Thành, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
50.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
20 |
Trường Tiểu học Lương Thiện, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
50.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
21 |
Xây dựng nhà hiệu bộ và các phòng chức năng Trường THPT Thượng Lâm, huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
70.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
22 |
Trường Tiểu học Xuân Quang, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
50.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
23 |
Trường Tiểu học Hùng Lợi II, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
50.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
24 |
Trường Tiểu học (19-8) Minh Thanh, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
50.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
25 |
Trường Tiểu học Bình Yên, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
50.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
VII |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TÁI CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÒNG CHỐNG GIẢM NHẸ THIÊN TAI, ỔN ĐỊNH DÂN CƯ |
|
|
85.000.00 |
84.982.00 |
79.708.00 |
|
37.000.00 |
8.000.00 |
8.000.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình giống cây trồng vật nuôi, giống cây nông lâm nghiệp, thủy sản |
|
|
85.000.00 |
84.982.00 |
79.708.00 |
|
37.000.00 |
8.000.00 |
8.000.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng năm 2020 |
|
|
85.000.00 |
84.982.00 |
79.708.00 |
|
37.000.00 |
8.000.00 |
8.000.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp CSHT phát triển vùng cam sành trên địa bàn huyện Hàm Yên |
2016-2020 |
85.000.00 |
84.982.00 |
79.708.00 |
|
37.000.00 |
8.000.00 |
8.000.00 |
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ |
|
|
VIII |
QUY HOACH TỈNH THỜI Kǵ 2021-2030 |
|
|
|
|
|
|
700.00 |
35.000.00 |
35.000.00 |
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
IX |
CHI TRẢ NỢ |
|
|
|
|
|
|
|
32.966.00 |
32.966.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH CHỜ PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 03 |
XI |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN VỐN TW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 04 |
XII |
CHƯA PHÂN BỔ |
|
|
|
|
|
|
|
48.000.00 |
36.000.00 |
|
0.00 |
12.000.00 |
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2020 CÁC
CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH CHỜ PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 20 19
của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị : Triệu đồng
TT |
TÊN CÔNG TRÌNH |
Thời gian KC - HT |
Quy mô, năng lực thiết kế |
Giá trị dự án được phê duyệt |
Giá trị DT được phê duyệt |
Giá trị trúng thầu xây lắp + CPXDCB# + ĐBGPMB |
Giá trị quyết toán đã được phê duyệt |
Vốn đã bố trí đến hết năm 2019 |
CHỦ ĐẦU TƯ |
GHI CHÚ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
2.194.874.13 |
2.118.941.89 |
2.023.700.63 |
322.353.16 |
2.008.079.04 |
|
|
I.1 |
Nông lâm nghiệp - Thuỷ lợi |
|
|
457.647.97 |
453.960.50 |
449.267.79 |
299.698.77 |
446.127.80 |
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Phai Kẽm, huyện Hàm Yên |
2009-2011 |
150 Ha |
14.992.71 |
14.992.71 |
14.873.00 |
|
14.407.00 |
UBND huyện Hàm Yên |
Vốn TPCP |
2 |
Kè bờ sông Lô thị xã Tuyên Quang (TPTQ) |
2008-2014 |
|
385.624.47 |
381.937.00 |
378.431.00 |
299.698.77 |
376.524.63 |
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ |
Vốn TPCP (Đang quyết toán các hạng mục) |
3 |
Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư xã Sơn Phú, huyện Na Hang |
2012-2015 |
|
49.966.00 |
49.966.00 |
48.899.00 |
|
48.424.20 |
Chi cục phát triển nông thôn |
Dự án xin vốn NSTW |
4 |
Kè bảo vệ chống sạt lở bờ sông khu tưởng niệm liệt sĩ ngành Tài Chính tại xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn |
2011-2012 |
|
7.064.79 |
7.064.79 |
7.064.79 |
|
6.771.97 |
Sở Tài chính |
Dự án xin vốn Bộ Tài chính |
I.2 |
Giao thông : |
|
|
369.516.74 |
365.709.66 |
341.283.66 |
17.058.11 |
325.802.25 |
|
|
1 |
Đường giao thông phân khu Du lịch Lâm viên Phiêng Bung, thuộc khu Du lịch sinh thái Na Hang, huyện Na Hang |
2015-2016 |
|
17.335.16 |
17.335.16 |
17.335.16 |
|
15.756.50 |
UBND huyện Na Hang |
|
2 |
XD đường giao thông, hệ thống cấp điện, hệ thống cấp nước sinh hoạt, hệ thống thoát nước mưa, nước thải khu trung tâm huyện lỵ Yên Sơn (tại địa điểm mới) |
2011-2017 |
|
70.005.00 |
70.005.00 |
67.501.00 |
|
58.501.30 |
UBND huyện Yên Sơn |
|
3 |
Đường Nà Héc - Tân Mỹ (ĐH.07), huyện Chiêm Hoá |
2016-2017 |
|
8.292.34 |
8.292.34 |
8.103.00 |
|
7.400.00 |
UBND huyện Chiêm Hóa |
|
4 |
Xây dựng tuyến đường từ khu TĐC Km13 đến tuyến A-B, thị trấn huyện lỵ Yên Sơn |
2016-2017 |
|
8.056.38 |
8.056.38 |
7.826.05 |
|
7.300.00 |
UBND huyện Yên Sơn |
|
5 |
Cải tạo nút giao thông Km5 Quốc Lộ 2 (đường Tuyên Quang - Hà Giang) |
2011-2014 |
|
31.093.00 |
30.396.79 |
18.610.00 |
17.058.113 |
17.597.08 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
6 |
Cải tạo nâng cấp đường từ xã Thượng ấm đi xã Đại phú, huyện Sơn Dương |
2009-2013 |
L=47km |
159.341.13 |
159.341.13 |
154.280.00 |
|
152.000.00 |
UBND huyện Sơn Dương |
Vốn TPCP |
7 |
Đường Nhân Mục - Bằng Cốc, huyện Hàm Yên |
2015-2016 |
L=4km |
14.105.81 |
14.105.81 |
13.451.40 |
|
13.866.37 |
UBND huyện Hàm Yên |
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Minh Thanh (từ Km138+830 QL2 đi QL2C) |
2013-2015 |
L=2,3km |
42.320.70 |
39.209.84 |
39.209.84 |
|
39.181.00 |
UBND thành phố Tuyên Quang |
|
9 |
Đường vào khu xử lý rác xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn |
2011-2013 |
|
18.967.22 |
18.967.22 |
14.967.22 |
|
14.200.00 |
UBND huyện Yên Sơn |
|
I.3 |
Văn hóa - xã hội : |
|
|
528.192.75 |
504.181.28 |
476.677.12 |
|
459.996.72 |
|
|
1 |
Đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh tại tỉnh Tuyên Quang. |
2013-2014 |
|
26.568.03 |
25.025.06 |
22.905.48 |
|
22.978.00 |
Sở Xây dựng |
|
2 |
Hệ thống âm thanh, điện chiếu sáng, cây xanh Quảng trường Nguyễn Tất Thành, TPTQ |
2014-2020 |
|
53.643.57 |
32.654.84 |
29.672.68 |
|
23.500.00 |
Sở Xây Dựng |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng (giai đoạn 1) Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
24.940.28 |
24.940.28 |
24.720.00 |
|
21.992.05 |
BQL Khu du lịch - SK Mỹ Lâm |
|
4 |
Công trình Nhà làm việc, nhà ở tập thể, nhà trưng bày, nhà khách thuộc khu bảo tàng Tân Trào - ATK, huyện Sơn Dương |
2008-2009 |
|
6.082.40 |
6.082.40 |
6.082.40 |
|
6.000.00 |
Bảo tàng Tân Trào - ATK |
Vốn đầu tư bảo tồn văn hoá |
5 |
Công trình cải tạo và xây dựng một số hạng mục Khu tưởng niệm liệt sĩ ngành Tài chính tại xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn |
2012-2013 |
|
970.81 |
970.81 |
970.81 |
|
949.338 |
Sở Tài chính |
Vốn Bộ Tài chính hỗ trợ |
6 |
Xây dựng nhà khách Kim Bình tỉnh Tuyên Quang |
2008-2011 |
|
82.358.55 |
82.358.55 |
81.458.55 |
|
79.772.70 |
VP Tỉnh uỷ |
|
7 |
Mở rộng phòng ăn tầng 1, xây mới nhà bếp và làm sảnh đón khách có mái che của nhà khách Kim Bình, tỉnh Tuyên Quang |
2015-2016 |
|
14.998.08 |
14.998.08 |
14.987.73 |
|
14.225.30 |
Văn phòng Tỉnh uỷ |
|
8 |
Xây dựng mở rộng khu tái định cư di chuyển các hộ dân khu xử lý rác thải xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn |
2012-2013 |
|
7.711.53 |
7.711.53 |
7.677.15 |
|
7.354.16 |
UBND huyện Yên Sơn |
|
9 |
Công trình di chuyển đường điện và xây dựng hệ thống thoát nước thải trong Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang |
2011-2013 |
|
8.065.30 |
8.065.30 |
8.065.30 |
|
7.445.00 |
BQL Khu du lịch - SK Mỹ Lâm |
|
10 |
Hỗ trợ Đầu tư, tôn tạo xây dựng Di tích thành lập Chi bộ Mỏ Than (Chi bộ Đảng đầu tiên của tỉnh Tuyên Quang) |
2018-2020 |
|
9.383.66 |
9.383.66 |
9.044.70 |
|
5.000.00 |
UBND - TPTQ |
Vốn NS tỉnh hỗ trợ: 5.000 trđ |
11 |
Quảng trường, Cụm tượng đài Bác Hồ với Nhân dân các dân tộc tỉnh Tuyên Quang |
|
|
293.470.54 |
291.990.77 |
271.092.30 |
|
270.780.17 |
Sở Xây Dựng |
|
|
- Trong đó Giai đoạn I: Quảng trường Nguyễn Tất thành |
2012-2016 |
|
293.470.54 |
291.990.77 |
271.092.30 |
|
270.780.17 |
|
|
I.4 |
Y tế : |
|
|
318.140.71 |
318.140.68 |
316.718.17 |
|
313.522.76 |
|
|
1 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình |
2017-2018 |
|
4.367.54 |
4.367.54 |
4.324.00 |
|
4.132.17 |
UBND huyện Lâm Bình |
|
2 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Quý Quân, huyện Yên Sơn |
2017-2018 |
|
3.500.12 |
3.500.12 |
3.335.42 |
|
2.959.00 |
UBND huyện Yên Sơn |
|
3 |
Xây dựng trạm Y tế xã Minh Dân, huyện Hàm Yên |
2018-2020 |
|
2.416.56 |
2.416.56 |
2.278.11 |
|
2.250.00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
4 |
Xây dựng trạm Y tế xã Trung Hà, huyện Chiêm Hoá |
2018-2020 |
|
3.434.52 |
3.434.52 |
3.335.56 |
|
3.100.00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
5 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên |
2018-2020 |
|
3.740.84 |
3.740.84 |
3.683.87 |
|
3.350.00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
6 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Trung Yên, huyện Sơn Dương |
2018-2020 |
|
3.433.69 |
3.433.69 |
3.122.26 |
|
3.100.00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
7 |
Xây dựng trạm Y tế xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
2019-2020 |
|
3.393.52 |
3.393.52 |
3.232.07 |
|
3.100.00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
8 |
Xây dựng Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Tuyên Quang (Địa điểm mới) |
2011-2014 |
200 giường |
268.898.85 |
268.898.82 |
268.898.82 |
|
268.890.00 |
Bệnh viện Lao và Phổi - TQ |
Vốn TPCP |
9 |
Xây dựng trạm Y tế thị trấn Tân Bình, huyện Yên Sơn |
2015-2016 |
XD mới |
4.474.73 |
4.474.73 |
4.027.73 |
|
3.144.43 |
UBND huyện Yên Sơn |
|
10 |
Xây dựng các Trung tâm y tế tuyến tỉnh trực thuộc Sở Y tế |
|
|
13.637.16 |
13.637.16 |
13.637.16 |
|
13.637.16 |
Sở Y tế |
Dừng thực hiện do di chuyển địa điểm (Quyết toán phần vốn đã thực hiện) |
11 |
Bệnh viên đa khoa huyện Hàm Yên |
|
|
1.470.00 |
1.470.00 |
1.470.00 |
|
1.470.00 |
Sở Y tế |
Vốn TPCP (Quyết toán kinh phí chuẩn bị đầu tư) |
12 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Kim xuyên, huyện Sơn Dương |
|
50 giường |
840.00 |
840.00 |
840.00 |
|
840.00 |
Sở Y tế |
Vốn TPCP (Quyết toán kinh phí chuẩn bị đầu tư) |
13 |
Xây dựng trạm Y tế xã Hồng Thái, huyện Na Hang |
2015-2016 |
XD mới |
4.533.17 |
4.533.17 |
4.533.17 |
|
3.550.00 |
Sở Y tế |
Năm 2015 được giao dự toán: 3.500 trđ vốn EU tài trợ |
I.5 |
Quản lý Nhà nước + An ninh Quốc phòng: |
|
|
194.966.75 |
192.117.17 |
186.199.47 |
|
179.327.93 |
|
|
1 |
Trụ sở xã Chiêu Yên, huyện Yên Sơn |
2008-2009 |
|
2.853.41 |
2.853.41 |
2.853.41 |
|
2.800.00 |
UBND huyện YS |
|
2 |
Trụ sở UBND xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên |
2014-2015 |
|
5.065.48 |
5.065.48 |
5.013.19 |
|
4.707.54 |
UBND huyện Hàm Yên |
|
3 |
Trụ sở UBND xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang |
2016-2018 |
|
6.476.15 |
6.476.15 |
6.167.76 |
|
5.850.00 |
UBND-TPTQ |
|
4 |
Trụ sở UBND xã Bình An, huyện Lâm Bình |
2017-2019 |
|
6.378.64 |
6.378.64 |
6.353.00 |
|
5.910.12 |
UBND huyện Lâm Bình |
|
5 |
Trụ sở UBND xã Thanh Tương, huyện Na Hang |
2017-2019 |
|
6.414.67 |
6.414.67 |
6.116.35 |
|
5.937.03 |
UBND huyện Na Hang |
|
6 |
Trụ sở UBND xã Bình Phú, huyện Chiêm Hóa |
2017-2020 |
|
7.127.44 |
7.127.44 |
6.802.77 |
|
6.650.00 |
UBND huyện Chiêm Hóa |
|
7 |
Trụ sở UBND xã Trung Trực, huyện Yên Sơn |
2017-2020 |
|
5.730.16 |
5.730.16 |
5.468.90 |
|
5.177.00 |
UBND huyện Yên Sơn |
|
8 |
Trụ sở UBND xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương |
2017-2019 |
|
6.204.71 |
6.204.71 |
5.632.82 |
|
5.600.00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
9 |
Trụ sở UBND xã Minh Quang, huyện Chiêm Hóa |
2018-2020 |
|
6.471.52 |
6.471.52 |
6.092.94 |
|
5.850.00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
10 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà làm việc Tỉnh ủy |
2013-2014 |
|
2.178.67 |
2.178.67 |
2.178.67 |
|
2.100.00 |
VP Tỉnh ủy |
|
11 |
Cải tạo, sửa chữa Hội trường Tỉnh uỷ |
|
|
14.811.85 |
14.811.85 |
11.900.54 |
|
11.866.90 |
VP Tỉnh ủy |
|
12 |
Hội trường và công trình HT kỹ thuật của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Yên Sơn |
2009-2013 |
|
82.222.48 |
81.683.45 |
81.683.45 |
|
79.709.80 |
UBND huyện Yên Sơn |
|
13 |
Trụ sở làm việc của Đảng uỷ, HĐND, UBND xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hoá |
2010-2011 |
|
4.592.58 |
4.592.58 |
4.576.51 |
|
4.100.00 |
UBND huyện CH |
|
14 |
Cải tạo, nâng cấp nhà khách cơ quan BCH Quân sự tỉnh |
2015-2016 |
|
6.185.16 |
6.185.16 |
5.822.87 |
|
5.822.87 |
BCH - Quân sự tỉnh |
|
15 |
Xây dựng thao trường bắn, thao trường huấn luyện tại xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hoá |
|
|
15.703.70 |
15.703.70 |
15.703.70 |
|
14.248.74 |
UBND huyện Chiêm Hóa |
Năm 2017, ứng từ quỹ Phát triển đất 9.198,737 trđ |
16 |
Hỗ trợ vốn đầu tư XDCT: Trụ sở Trụ sở HĐND, UBND xã Yên Phú. |
2017-2018 |
|
6.956.00 |
4.999.63 |
4.999.63 |
|
4.997.95 |
UBND huyện Hàm Yên |
Phân cấp cho UBND huyện Hàm Yên quản lý, sử dụng |
17 |
Hỗ trợ vốn đầu tư XDCT: Trụ sở UBND xã Kim phú, huyện Yên Sơn |
|
|
4.718.19 |
4.673.19 |
4.266.20 |
|
4.000.00 |
UBND huyện Yên Sơn |
Phân cấp cho UBND huyện Yên Sơn quản lý, sử dụng |
18 |
Hỗ trợ vốn đầu tư XDCT: Trụ sở UBND xã Trung Môn, huyện Yên Sơn |
|
|
4.875.95 |
4.566.76 |
4.566.76 |
|
4.000.00 |
UBND huyện Yên Sơn |
Phân cấp cho UBND huyện Yên Sơn quản lý, sử dụng |
I.6 |
Giáo dục |
|
|
234.542.82 |
233.620.53 |
202.342.35 |
|
196.311.23 |
|
|
1 |
Trường Mần Non, xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn |
2016-2017 |
|
3.784.98 |
3.784.98 |
3.608.17 |
|
3.200.00 |
UBND huyện Yên Sơn |
|
2 |
Hạng mục Nhà thi đấu Đa năng thuộc Dự án ĐTXD công trình Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang (vốn NSĐP bố trí thanh toán khối lượng hoàn thành) |
2015-2016 |
|
7.983.70 |
7.983.70 |
7.751.16 |
|
7.295.80 |
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ TQ |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Ỷ La, thành phố Tuyên Quang |
2016-2018 |
|
22.337.35 |
22.337.35 |
20.961.36 |
|
19.500.00 |
Trường THPT Ỷ La |
|
4 |
Nhà tập đa năng của Trường THPT Nguyễn Văn Huyên |
2016-2018 |
|
7.623.27 |
7.623.27 |
7.619.00 |
|
6.550.00 |
Trường THPT Nguyễn Văn Huyên |
|
5 |
Nhà hiệu bộ kết hợp phòng học Đa năng Trường THPT Na Hang |
2016-2018 |
|
8.426.28 |
8.426.28 |
7.660.25 |
|
7.350.00 |
UBND huyện Na Hang |
|
6 |
Trường Tiểu học và THCS xã Côn Lôn, huyện Na Hang |
2016-2018 |
|
18.160.00 |
18.160.00 |
17.691.48 |
|
16.050.00 |
UBND huyện Na Hang |
|
7 |
Xây dựng Trường THPT Xuân Vân huyện Yên Sơn |
2008-2011 |
|
8.186.47 |
8.186.47 |
6.967.64 |
|
6.150.00 |
UBND huyện Yên Sơn |
|
8 |
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp tỉnh Tuyên Quang |
|
|
9.382.62 |
9.382.62 |
9.103.01 |
|
9.167.43 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp tỉnh |
|
9 |
Xây dựng, cải tạo Trung tâm thực hành, thực nghiệm trường Đại học Tân Trào |
2017-2019 |
|
11.276.16 |
11.276.16 |
11.234.56 |
|
10.548.00 |
Trường Đại học Tân Trào |
|
10 |
Xây dựng Khoa Dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang (Hạng mục nhà ký túc xá học sinh, sinh viên) |
2018-2022 |
|
7.200.00 |
7.200.00 |
7.200.00 |
|
7.000.00 |
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quan |
CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
11 |
Chương trình kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học (Vốn TPCP giai đoạn 2017-2020) |
2017-2020 |
|
130.182.00 |
129.259.71 |
102.545.72 |
|
103.500.00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Vốn TPCP giai đoạn 2017-2020 |
|
Nhà lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
20.500.00 |
20.500.00 |
17.903.77 |
|
17.577.00 |
|
|
|
Nhà lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
14.980.00 |
14.058.00 |
13.175.63 |
|
14.058.00 |
|
|
|
Nhà lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
32.344.00 |
32.343.92 |
27.735.54 |
|
27.361.00 |
|
|
|
Nhà lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
25.961.00 |
25.961.00 |
24.991.43 |
|
23.364.00 |
|
|
|
Nhà lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
27.228.00 |
27.228.00 |
9.953.39 |
|
12.618.00 |
|
|
|
Nhà lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
9.169.00 |
9.168.79 |
8.785.96 |
|
8.522.00 |
|
|
I.7 |
CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG VỐN ODA |
|
|
91.866.40 |
51.212.07 |
51.212.07 |
5.596.27 |
86.990.36 |
|
|
1 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thuỷ lợi xã Trung Trực, huyện Yên Sơn (JICA SPLVI) |
2009-2012 |
|
38.380.93 |
38.380.93 |
38.380.93 |
5.596.27 |
33.505.03 |
UBND huyện Yên Sơn |
Đang quyết toán các hạng mục còn lại |
2 |
Dự án hỗ trợ y tế các tỉnh Đông bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng (WB) |
2013-2019 |
|
40.654.33 |
|
|
|
40.654.33 |
Sở Y tế |
|
3 |
Dự án hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện Đa khoa Hàm Yên |
2016-2017 |
|
12.831.14 |
12.831.14 |
12.831.14 |
|
12.831.00 |
Bệnh viện Đa khoa Hàm Yên |
Vốn vay WB |
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2020 CÁC DỰ
ÁN ĐÊ ÁN NGHỊ TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ VỐN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị : Triệu đồng
TT |
TÊN CÔNG TRÌNH |
Thời gian KC - HT |
Quy mô, năng lực, thiết kế |
Giá trị dự án được phê duyệt |
Giá trị dự toán được phê duyệt |
Giá trị trúng thầu xây lắp +CPXDCB# + ĐBGPMB |
Giá trị quyết toán đã được phê duyệt |
Vốn đã bố trí đến hết năm 2019 |
CHỦ ĐẦU TƯ |
GHI CHÚ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
CÁC DỰ ÁN ĐÃ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN |
|
|
1.796.166.43 |
1.386.176.74 |
1.194.340.49 |
197.175.97 |
743.087.00 |
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình Hồ chứa nước Tân Dân, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
2016-2020 |
|
80.000.00 |
32.552.00 |
32.522.00 |
31.749.46 |
31.749.46 |
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ |
Dự án xin vốn của TW |
2 |
Dự án Kè bờ suối Nặm Chang bảo vệ khu trung tâm hành chính huyện Lâm Bình |
2015-2019 |
|
150.132.00 |
30.943.16 |
29.339.66 |
28.038.96 |
28.517.58 |
UBND huyện Lâm Bình |
Dự án xin vốn của TW |
3 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang |
2014-2018 |
|
74.377.60 |
74.377.60 |
64.309.00 |
|
55.000.00 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Dự án xin vốn của TW |
4 |
Kè bảo vệ bờ sông Gâm hạ lưu nhà máy thuỷ điện Tuyên Quang, khu vực thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
2010-2014 |
|
297.701.34 |
297.701.34 |
270.637.58 |
|
231.130.00 |
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ |
Dự án xin vốn của TW |
5 |
Kè bờ sông Gâm đoạn qua thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá |
2009-2014 |
L=4000m |
172.259.52 |
172.259.52 |
156.599.56 |
|
19.600.00 |
UBND huyện Chiêm Hoá |
Dự án xin vốn của TW |
6 |
Kè sông Lô đoạn qua thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên |
2011-2015 |
|
67.441.50 |
67.441.50 |
61.310.45 |
|
55.907.00 |
UBND huyện HY |
Dự án xin vốn của TW |
7 |
Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy, khu vực DTLS ATK tại các xã Trung Yên, Minh Thanh, Tân Trào, huyện Sơn Dương |
2011-2014 |
|
99.375.35 |
99.157.52 |
41.290.56 |
41.290.56 |
41.290.56 |
UBND huyện Sơn Dương |
Dự án xin vốn của TW |
8 |
Đường giao thông đất đỏ liên xã của huyện Yên Sơn |
2012-2014 |
|
250.200.00 |
113.450.09 |
113.450.09 |
|
107.000.00 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
Dự án xin vốn của TW |
9 |
Đường từ đường Quang Trung đến Km14 đến QL2 (đường Tuyên Quang đi Hà Giang) |
2011-2014 |
L=11Km |
356.923.46 |
356.923.00 |
320.112.00 |
61.020.39 |
62.289.00 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
Dự án xin vốn HT đường cứu hộ, cứu nạn + Vốn vượt thu, kết dư NSTW |
10 |
Xây dựng Trung tâm thanh thiếu nhi, huyện Sơn Dương |
2012-2015 |
|
40.050.38 |
40.050.00 |
10.463.52 |
10.463.52 |
10.463.52 |
UBND huyện SD |
Văn bản số 3723/BKHĐT-TH ngày 13/6/2011 (được phân bổ vốn khi có thông báo vốn của TW) |
11 |
Kè bảo vệ chống sạt lở bờ suối xã Minh Hương, huyện Hàm Yên |
2011-2013 |
|
59.310.88 |
59.310.88 |
52.889.24 |
|
52.526.80 |
UBND huyện Hàm Yên |
Vốn PCLB và giảm nhẹ thiên tai, Vốn DPNS (được phân bổ vốn khi có thông báo vốn của TW) |
12 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ Khởn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
2013-2015 |
|
49.730.66 |
12.557.55 |
12.557.55 |
12.557.55 |
12.557.55 |
UBND huyện Hàm Yên |
Vốn sửa chữa đảm bảo an toàn hồ chứa (được phân bổ khi có thông báo vốn của TW) |
13 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ Khuổi Giáng, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn |
2013-2015 |
|
49.963.76 |
17.039.50 |
16.559.28 |
|
16.000.00 |
UBND huyện Yên Sơn |
Vốn sửa chữa đảm bảo an toàn hồ chứa (được phân bổ khi có thông báo vốn của TW) |
14 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ chứa nước Đèo Hoa, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn |
2013-2015 |
|
48.700.00 |
12.413.09 |
12.300.00 |
12.055.54 |
19.055.54 |
Sở NN&PTNT |
Vốn sửa chữa đảm bảo an toàn hồ chứa (được phân bổ khi có thông báo vốn của TW) |