Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất và Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 45/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 06/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 06/12/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Phạm Văn Thiều |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/NQ-HĐND |
Bạc Liêu, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xin thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất và Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3, điều 62, Luật đất đai năm 2013 và Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, như sau:
1. Danh mục các dự án phải thu hồi đất trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu: Gồm có 57 dự án, tổng diện tích thu hồi đất là 643,3 ha (chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2020: Gồm có 27 dự án và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân; tổng diện tích sử dụng đất trồng lúa là 57,59 ha, đất rừng phòng hộ là 2,95 ha (chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Khóa IX, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM
2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
TỔNG DIỆN TÍCH (ha) |
NGUỒN VỐN |
TỔNG CỘNG |
|
34.65 |
|
|
1 |
Xây dựng Lộ kênh 10 Biển |
Xã Hiệp Thành |
0.01 |
Ngân sách thành phố |
2 |
Xây dựng nâng cấp đê Biển Đông và hệ thống cống qua đê cấp bách chống biến đổi khí hậu tỉnh Bạc Liêu (Đoạn từ Quán âm Phật đài đến Kênh mương 1 dài 4,4km) |
Phường Nhà Mát, xã Hiệp Thành, xã Vĩnh Trạch Đông |
8.80 |
Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
3 |
Xây dựng tuyến đường từ Cầu Tôn Đức Thắng đến Vườn Nhãn (giao với ĐT.977) |
Phường 5, xã Hiệp Thành |
25.60 |
Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
4 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Điện lực thành phố Bạc Liêu |
Phường 1 |
0.24 |
Vốn ngành |
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
TỔNG DIỆN TÍCH (ha) |
NGUỒN VỐN |
TỔNG CỘNG |
|
9.49 |
|
|
1 |
Cầu ấp 19, xã Phong Thạnh |
Xã Phong Thạnh |
0.05 |
Ngân sách thị xã |
2 |
Trường mẫu giáo Sơn Ca 2 |
Phường 1 |
0.40 |
Ngân sách thị xã |
3 |
Trường THCS Phong Thạnh Tây |
Xã Phong Thạnh Tây |
0.50 |
Ngân sách thị xã |
4 |
Bãi đỗ xe khu vực Nhà thờ Tắc Sậy |
Xã Tân Phong |
8.00 |
Kêu gọi đầu tư |
5 |
Xây dựng nhà văn hóa ấp 21 |
Xã Phong Thạnh |
0.02 |
Ngân sách thị xã |
6 |
Xây dựng nhà văn hóa ấp 22 |
Xã Phong Thạnh A |
0.03 |
Ngân sách thị xã |
7 |
Xây dựng nhà văn hóa ấp 3 |
Xã Phong Thạnh A |
0.03 |
Ngân sách thị xã |
8 |
Xây dựng nhà văn hóa ấp 19 |
Xã Phong Thạnh |
0.02 |
Ngân sách thị xã |
9 |
Xây dựng nhà văn hóa ấp 20 |
Xã Phong Thạnh |
0.05 |
Ngân sách thị xã |
10 |
Xây dựng nhà văn hóa ấp 23 |
Xã Phong Thạnh |
0.02 |
Ngân sách thị xã |
11 |
Xây dựng nhà văn hóa ấp 21 |
Xã Phong Thạnh |
0.02 |
Ngân sách thị xã |
12 |
Xây dựng nhà văn hóa ấp 24 |
Xã Phong Thạnh |
0.05 |
Ngân sách thị xã |
13 |
Xây dựng nhà văn hóa ấp 20 |
Xã Phong Tân |
0.02 |
Ngân sách thị xã |
14 |
Khu thiết chế văn hóa xã Phong Thạnh |
Xã Phong Thạnh |
0.05 |
Ngân sách thị xã |
15 |
Khu thiết chế văn hóa xã Phong Thạnh Tây |
Xã Phong Thạnh Tây |
0.20 |
Ngân sách thị xã |
16 |
Xây dựng nhà văn hóa khóm 4 |
Phường 1 |
0.03 |
Ngân sách thị xã |
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
TỔNG DIỆN TÍCH (ha) |
NGUỒN VỐN |
TỔNG CỘNG |
|
13.20 |
|
|
1 |
Xây dựng các ô đê bao ngăn mặn cấp bách kết hợp đường giao thông để bảo vệ và phát triển khu vực sản xuất lúa và nuôi trồng thủy sản huyện Vĩnh Lợi |
Thị trấn Châu Hưng, xã Hưng Hội |
3.63 |
Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
2 |
Nhà văn hóa, khu thể thao ấp Xẻo Lá |
Thị trấn Châu Hưng |
0.03 |
Ngân sách huyện |
3 |
Nhà văn hóa, khu thể thao ấp Bà Chăng |
Thị trấn Châu Hưng |
0.02 |
Ngân sách huyện |
4 |
Nhà văn hóa, khu thể thao ấp Thông Lưu B |
Thị trấn Châu Hưng |
0.02 |
Ngân sách huyện |
5 |
Khu đô thị mới thị trấn Châu Hưng |
Thị trấn Châu Hưng |
9.50 |
Kêu gọi đầu tư |
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
TỔNG DIỆN TÍCH (ha) |
NGUỒN VỐN |
TỔNG CỘNG |
|
79.16 |
|
|
1 |
Bến xe thị trấn Hòa Bình |
Thị trấn Hòa Bình |
1.20 |
Kêu gọi đầu tư |
2 |
Cầu kênh trục Hòa Bình |
Xã Minh Diệu |
0.25 |
Ngân sách tỉnh |
3 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng sinh thái, nâng cao sinh kế, thích ứng biến đổi khí hậu ở huyện Hòa Bình, Đông Hải và Thành phố Bạc Liêu |
Xã Vĩnh Hậu A |
6.00 |
Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
4 |
Xây dựng tuyến đường Giồng Nhãn - Gành Hào |
Xã Vĩnh Thịnh |
0.68 |
Ngân sách tỉnh |
5 |
Khu đô thị mới thị trấn Hòa Bình |
Thị trấn Hòa Bình |
9.80 |
Kêu gọi đầu tư |
6 |
Nhà máy điện gió Kosy 1, 2, 3, 4 Bạc Liêu |
Xã Vĩnh Mỹ A, xã Vĩnh Thịnh |
60.00 |
Ngoài ngân sách Nhà nước |
7 |
Mờ rộng Trung tâm Y tế huyện |
Thị trấn Hòa Bình |
0.50 |
Ngân sách tỉnh |
8 |
Đường dây 110KV; Trạm biến áp 110KV mở rộng (dự án Nhà máy điện gió Hòa Bình 1) |
Xã Vĩnh Hậu, xã Vĩnh Hậu A |
0.57 |
Ngoài ngân sách Nhà nước |
9 |
Mở rộng trụ sở Tòa án |
Thị trấn Hòa Bình |
0.01 |
Vốn ngành |
10 |
Mở rộng Trường Tiểu học Minh Diệu B |
Xã Minh Diệu |
0.15 |
Ngân sách huyện |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/NQ-HĐND |
Bạc Liêu, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xin thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất và Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3, điều 62, Luật đất đai năm 2013 và Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, như sau:
1. Danh mục các dự án phải thu hồi đất trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu: Gồm có 57 dự án, tổng diện tích thu hồi đất là 643,3 ha (chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2020: Gồm có 27 dự án và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân; tổng diện tích sử dụng đất trồng lúa là 57,59 ha, đất rừng phòng hộ là 2,95 ha (chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Khóa IX, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM
2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
TỔNG DIỆN TÍCH (ha) |
NGUỒN VỐN |
TỔNG CỘNG |
|
34.65 |
|
|
1 |
Xây dựng Lộ kênh 10 Biển |
Xã Hiệp Thành |
0.01 |
Ngân sách thành phố |
2 |
Xây dựng nâng cấp đê Biển Đông và hệ thống cống qua đê cấp bách chống biến đổi khí hậu tỉnh Bạc Liêu (Đoạn từ Quán âm Phật đài đến Kênh mương 1 dài 4,4km) |
Phường Nhà Mát, xã Hiệp Thành, xã Vĩnh Trạch Đông |
8.80 |
Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
3 |
Xây dựng tuyến đường từ Cầu Tôn Đức Thắng đến Vườn Nhãn (giao với ĐT.977) |
Phường 5, xã Hiệp Thành |
25.60 |
Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
4 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Điện lực thành phố Bạc Liêu |
Phường 1 |
0.24 |
Vốn ngành |
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
TỔNG DIỆN TÍCH (ha) |
NGUỒN VỐN |
TỔNG CỘNG |
|
9.49 |
|
|
1 |
Cầu ấp 19, xã Phong Thạnh |
Xã Phong Thạnh |
0.05 |
Ngân sách thị xã |
2 |
Trường mẫu giáo Sơn Ca 2 |
Phường 1 |
0.40 |
Ngân sách thị xã |
3 |
Trường THCS Phong Thạnh Tây |
Xã Phong Thạnh Tây |
0.50 |
Ngân sách thị xã |
4 |
Bãi đỗ xe khu vực Nhà thờ Tắc Sậy |
Xã Tân Phong |
8.00 |
Kêu gọi đầu tư |
5 |
Xây dựng nhà văn hóa ấp 21 |
Xã Phong Thạnh |
0.02 |
Ngân sách thị xã |
6 |
Xây dựng nhà văn hóa ấp 22 |
Xã Phong Thạnh A |
0.03 |
Ngân sách thị xã |
7 |
Xây dựng nhà văn hóa ấp 3 |
Xã Phong Thạnh A |
0.03 |
Ngân sách thị xã |
8 |
Xây dựng nhà văn hóa ấp 19 |
Xã Phong Thạnh |
0.02 |
Ngân sách thị xã |
9 |
Xây dựng nhà văn hóa ấp 20 |
Xã Phong Thạnh |
0.05 |
Ngân sách thị xã |
10 |
Xây dựng nhà văn hóa ấp 23 |
Xã Phong Thạnh |
0.02 |
Ngân sách thị xã |
11 |
Xây dựng nhà văn hóa ấp 21 |
Xã Phong Thạnh |
0.02 |
Ngân sách thị xã |
12 |
Xây dựng nhà văn hóa ấp 24 |
Xã Phong Thạnh |
0.05 |
Ngân sách thị xã |
13 |
Xây dựng nhà văn hóa ấp 20 |
Xã Phong Tân |
0.02 |
Ngân sách thị xã |
14 |
Khu thiết chế văn hóa xã Phong Thạnh |
Xã Phong Thạnh |
0.05 |
Ngân sách thị xã |
15 |
Khu thiết chế văn hóa xã Phong Thạnh Tây |
Xã Phong Thạnh Tây |
0.20 |
Ngân sách thị xã |
16 |
Xây dựng nhà văn hóa khóm 4 |
Phường 1 |
0.03 |
Ngân sách thị xã |
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
TỔNG DIỆN TÍCH (ha) |
NGUỒN VỐN |
TỔNG CỘNG |
|
13.20 |
|
|
1 |
Xây dựng các ô đê bao ngăn mặn cấp bách kết hợp đường giao thông để bảo vệ và phát triển khu vực sản xuất lúa và nuôi trồng thủy sản huyện Vĩnh Lợi |
Thị trấn Châu Hưng, xã Hưng Hội |
3.63 |
Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
2 |
Nhà văn hóa, khu thể thao ấp Xẻo Lá |
Thị trấn Châu Hưng |
0.03 |
Ngân sách huyện |
3 |
Nhà văn hóa, khu thể thao ấp Bà Chăng |
Thị trấn Châu Hưng |
0.02 |
Ngân sách huyện |
4 |
Nhà văn hóa, khu thể thao ấp Thông Lưu B |
Thị trấn Châu Hưng |
0.02 |
Ngân sách huyện |
5 |
Khu đô thị mới thị trấn Châu Hưng |
Thị trấn Châu Hưng |
9.50 |
Kêu gọi đầu tư |
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
TỔNG DIỆN TÍCH (ha) |
NGUỒN VỐN |
TỔNG CỘNG |
|
79.16 |
|
|
1 |
Bến xe thị trấn Hòa Bình |
Thị trấn Hòa Bình |
1.20 |
Kêu gọi đầu tư |
2 |
Cầu kênh trục Hòa Bình |
Xã Minh Diệu |
0.25 |
Ngân sách tỉnh |
3 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng sinh thái, nâng cao sinh kế, thích ứng biến đổi khí hậu ở huyện Hòa Bình, Đông Hải và Thành phố Bạc Liêu |
Xã Vĩnh Hậu A |
6.00 |
Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
4 |
Xây dựng tuyến đường Giồng Nhãn - Gành Hào |
Xã Vĩnh Thịnh |
0.68 |
Ngân sách tỉnh |
5 |
Khu đô thị mới thị trấn Hòa Bình |
Thị trấn Hòa Bình |
9.80 |
Kêu gọi đầu tư |
6 |
Nhà máy điện gió Kosy 1, 2, 3, 4 Bạc Liêu |
Xã Vĩnh Mỹ A, xã Vĩnh Thịnh |
60.00 |
Ngoài ngân sách Nhà nước |
7 |
Mờ rộng Trung tâm Y tế huyện |
Thị trấn Hòa Bình |
0.50 |
Ngân sách tỉnh |
8 |
Đường dây 110KV; Trạm biến áp 110KV mở rộng (dự án Nhà máy điện gió Hòa Bình 1) |
Xã Vĩnh Hậu, xã Vĩnh Hậu A |
0.57 |
Ngoài ngân sách Nhà nước |
9 |
Mở rộng trụ sở Tòa án |
Thị trấn Hòa Bình |
0.01 |
Vốn ngành |
10 |
Mở rộng Trường Tiểu học Minh Diệu B |
Xã Minh Diệu |
0.15 |
Ngân sách huyện |
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
TỔNG DIỆN TÍCH (ha) |
NGUỒN VỐN |
TỔNG CỘNG |
|
62.40 |
|
|
1 |
Trường Trung học cơ sở B xã Vĩnh Phú Đông |
Xã Vĩnh Phú Đông |
0.07 |
Ngân sách huyện |
2 |
Trường Mầm non B Hưng Phú |
Xã Hưng Phú |
0.02 |
Ngân sách huyện |
3 |
Xây dựng tuyến đường từ thị trấn Phước Long, huyện Phước Long đến Ba Đình, huyện Hồng Dân |
Thị trấn Phước Long |
43.08 |
Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
4 |
Tuyến đường ĐT.980 Gành Hào - Giá Rai - Phó Sinh - Cạnh Đền nối với đường Hồ Chí Minh (Đoạn Phó Sinh - Cạnh Đền) |
Xã Phước Long |
9.00 |
Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
5 |
Xây dựng đường nối Phó Sinh - Lộ ấp Phước Tân (cặp UBND xã Phước Long) |
Xã Phước Long |
0.27 |
Ngân sách huyện |
6 |
Khu đô thị mới thị trấn Phước Long |
Thị trấn Phước Long |
9.96 |
Kêu gọi đầu tư |
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
TỔNG DIỆN TÍCH (ha) |
NGUỒN VỐN |
TỔNG CỘNG |
|
86.83 |
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Ninh Quới A - Ngan Dừa |
Xã Ninh Quới A, xã Ninh Hòa, xã Lộc Ninh |
13.78 |
Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
2 |
Xây dựng đường vào xã Ninh Thạnh Lợi A |
Xã Ninh Thạnh Lợi A |
0.07 |
Ngân sách huyện |
3 |
Xây dựng tuyến đường ĐT 980 (Gành Hào - Giá Rai - Phó Sinh - Cạnh Đền) |
Xã Ninh Thạnh Lợi A |
14.30 |
Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
4 |
Xây dựng tuyến đường từ thị trấn Phước Long, huyện Phước Long đến Ba Đình, huyện Hồng Dân |
Xã Vĩnh Lộc, xã Ninh Thạnh Lợi A |
58.54 |
Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
5 |
Xây dựng cầu xẻo Vẹt và đường nối vào cầu xẻo Vẹt (mở rộng đường dẫn lên cầu) |
Thị trấn Ngan Dừa |
0.14 |
Ngân sách tỉnh |
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
TỔNG DIỆN TÍCH (ha) |
NGUỒN VỐN |
TỔNG CỘNG |
|
357.57 |
|
|
1 |
Khu sản xuất, chế biến thủy sản tập trung (nuôi tôm siêu thâm canh ứng dụng công nghệ cao kết hợp chế biến thủy sản) |
Xã Điền Hải, xã Long Điền Tây |
233.40 |
Kêu gọi đầu tư |
2 |
Chợ Long Điền Tây |
Xã Long Điền Tây |
0.51 |
Kêu gọi đầu tư |
3 |
Chợ An Trạch A |
Xã An Trạch A |
0.08 |
Kêu gọi đầu tư |
4 |
Chợ Định Thành A |
Xã Định Thành A |
0.47 |
Kêu gọi đầu tư |
5 |
Tuyến đường Giồng Nhãn - Gành Hào |
Xã Long Điền Đông |
1.33 |
Ngân sách tỉnh |
6 |
Bãi rác tập trung xã Long Điền Đông A |
Xã Long Điền Đông A |
0.81 |
Ngân sách huyện |
7 |
Đường dây 110KV Hòa Bình - Đông Hải (trên địa bàn huyện Đông Hải) |
Xã Long Điền, Điền Hải và Long Điền Tây |
0.03 |
Vốn ngành |
8 |
Các lộ ra 110KV trạm biến áp 220KV Giá Rai |
Xã Long Điền, xã Long Điền Tây, xã Long Điền Đông, xã Điền Hải và thị trấn Gành Hào |
0.68 |
Vốn ngành |
9 |
Nhà điều hành; cầu dẫn, đường dây 22KV; Đường dây 110KV dự án Nhà máy điện gió Nhật Bản - Bạc Liêu |
Xã Long Điền Đông |
1.94 |
Ngoài ngân sách Nhà nước |
10 |
Đường dây 110KV dự án Nhà máy điện gió Đông Hải 1 |
Xã Long Điền Đông |
0.46 |
Ngoài ngân sách Nhà nước |
11 |
Nhà máy điện gió Hoa Kỳ - Bạc Liêu |
Xã Điền Hải, xã Long Điền, xã Long Điền Đông A, xã Long Điền Đông |
117.86 |
Ngoài ngân sách Nhà nước |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA,
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
TỔNG DIỆN TÍCH (ha) |
DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT (ha) |
NGUỒN VỐN |
||
ĐẤT TRỒNG LÚA (ha) |
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ (ha) |
ĐẤT KHÁC (ha) |
|||||
TỔNG CỘNG |
|
46.53 |
14.61 |
2.50 |
29.42 |
|
|
1 |
Xây dựng nâng cấp đê Biển Đông và hệ thống cống qua đê cấp bách chống biến đổi khí hậu tỉnh Bạc Liêu (Đoạn từ Quán âm Phật đài đến Kênh mương 1 dài 4,4km) |
Phường Nhà Mát, xã Hiệp Thành, xã Vĩnh Trạch Đông |
8.80 |
|
2.50 |
6.30 |
Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
2 |
Xây dựng tuyến đường từ cầu Tôn Đức Thắng đến Vườn Nhàn (giao với ĐT.977) |
Phường 5 |
25.60 |
2.50 |
|
23.10 |
Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
3 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Điện lực Thành phố Bạc Liêu |
Phường 1 |
0.24 |
0.24 |
|
|
Vốn ngành |
4 |
Cửa hàng kinh doanh, sửa chữa ô tô Đạt Ngọc |
Phường 8 |
0.39 |
0.37 |
|
0.02 |
Ngoài ngân sách Nhà nước |
5 |
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị của hộ gia đình, cá nhân |
Các xã, phường |
11.50 |
11.50 |
|
|
Ngoài ngân sách Nhà nước |
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
TỔNG DIỆN TÍCH (ha) |
DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT (ha) |
NGUỒN VỐN |
||
ĐẤT TRỒNG LÚA (ha) |
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ (ha) |
ĐẤT KHÁC (ha) |
|||||
TỔNG CỘNG |
|
7.92 |
1.20 |
|
6.72 |
|
|
1 |
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị của hộ gia đình, cá nhân |
Các xã, phường |
7.92 |
1.20 |
|
6.72 |
Ngoài ngân sách Nhà nước |
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
TỔNG DIỆN TÍCH (ha) |
DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT (ha) |
NGUỒN VỐN |
||
ĐẤT TRỒNG LÚA (ha) |
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ (ha) |
ĐẤT KHÁC (ha) |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
|
25.11 |
16.93 |
|
8.18 |
|
1 |
Xây dựng các ô đê bao ngăn mặn cấp bách kết hợp đường giao thông để bảo vệ và phát triển khu vực sản xuất lúa và nuôi trồng thủy sản huyện Vĩnh Lợi |
Thị trấn Châu Hưng, xã Hưng Hội |
3.63 |
1.00 |
|
2.63 |
Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
2 |
Khu đô thị mới thị trấn Châu Hưng |
Thị trấn Châu Hưng |
9.50 |
8.00 |
|
1.50 |
Kêu gọi đầu tư |
3 |
Khu dân cư Hoài Phong |
Thị trấn Châu Hưng |
9.28 |
5.23 |
|
4.05 |
Ngoài ngân sách Nhà nước |
4 |
Nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị, đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân |
Các xã, thị trấn |
2.70 |
2.70 |
|
|
Ngoài ngân sách Nhà nước |
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
TỔNG DIỆN TÍCH (ha) |
DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT (ha) |
NGUỒN VỐN |
||
ĐẤT TRỒNG LÚA (ha) |
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ (ha) |
ĐẤT KHÁC (ha) |
|||||
TỔNG CỘNG |
|
66.11 |
7.40 |
|
58.71 |
|
|
1 |
Cầu kênh trục Hòa Bình |
Xã Minh Diệu |
0.25 |
0.25 |
|
|
Ngân sách tỉnh |
2 |
Nhà máy điện gió Kosy 1, 2, 3, 4 Bạc Liêu |
Xã Vĩnh Mỹ A, xã Vĩnh Thịnh |
60.00 |
3.50 |
|
56.50 |
Ngoài ngân sách Nhà nước |
3 |
Mở rộng Trường Tiểu học Minh Diệu B |
Xã Minh Diệu |
0.15 |
0.15 |
|
|
Ngân sách huyện |
4 |
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất ở của hộ gia đình cá nhân |
Toàn huyện |
2.71 |
0.50 |
|
2.21 |
Ngoài ngân sách Nhà nước |
5 |
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản của hộ gia đình cá nhân |
Toàn huyện |
3.00 |
3.00 |
|
|
Ngoài ngân sách Nhà nước |
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
TỔNG DIỆN TÍCH (ha) |
DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT (ha) |
NGUỒN VỐN |
||
ĐẤT TRỒNG LÚA (ha) |
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ (ha) |
ĐẤT KHÁC (ha) |
|||||
TỔNG CỘNG |
|
15.67 |
10.13 |
|
5.54 |
|
|
1 |
Trụ sở Ban CHQS huyện (di dời) |
Thị trấn Phước Long |
3.26 |
2.48 |
|
0.78 |
Ngàn sách tỉnh, vốn ngành |
2 |
Khu đô thị mới thị trấn Phước Long |
Thị trấn Phước Long |
9.96 |
5.20 |
|
4.76 |
Kêu gọi đầu tư |
3 |
Trụ sở Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo huyện Phước Long |
Thị trấn Phước Long |
0.25 |
0.25 |
|
|
Ngoài ngân sách Nhà nước |
4 |
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị của hộ gia đình, cá nhân |
Các xã, thị trấn |
2.20 |
2.20 |
|
|
Ngoài ngân sách Nhà nước |
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
TỔNG DIỆN TÍCH (ha) |
DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT (ha) |
NGUỒN VỐN |
||
ĐẤT TRỒNG LÚA (ha) |
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ (ha) |
ĐẤT KHÁC (ha) |
|||||
TỔNG CỘNG |
|
17.10 |
6.32 |
|
11.20 |
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Ninh Quới A - Ngan Dừa |
Xã Ninh Quới A, xã Ninh Hòa, xã Lộc Ninh |
13.78 |
0.42 |
|
13.36 |
Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
2 |
Xây dựng đường vào xã Ninh Thạnh Lợi A |
Xã Ninh Thạnh Lợi A |
0.07 |
0.07 |
|
|
Ngân sách huyện |
3 |
Xây dựng tuyến đường ĐT 980 (Gành Hào - Giá Rai - Phó Sinh - Cạnh Đền) |
Xã Ninh Thạnh Lợi A |
14.30 |
3.10 |
|
11.20 |
Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
4 |
Cửa hàng Xăng dầu Hoàng Tân |
Xã Vĩnh Lộc |
0.13 |
0.13 |
|
|
Ngoài ngân sách Nhà nước |
5 |
Xây dựng Tịnh Xá Giác Chánh |
Thị trấn Ngan Dừa |
0.60 |
0.60 |
|
|
Ngoài ngân sách Nhà nước |
6 |
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị của hộ gia đình, cá nhân |
Các xã, thị trấn |
2.00 |
2.00 |
|
|
Ngoài ngân sách Nhà nước |
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
TỔNG DIỆN TÍCH (ha) |
DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT (ha) |
NGUỒN VỐN |
||
ĐẤT TRỒNG LÚA (ha) |
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ (ha) |
ĐẤT KHÁC (ha) |
|||||
TỔNG CỘNG |
|
119.80 |
1.00 |
0.45 |
118.35 |
|
|
1 |
Nhà điều hành; cầu dẫn, đường dây 22KV; Đường dây 110KV dự án Nhà máy điện gió Nhật Bản - Bạc Liêu |
Xã Long Điền Đông |
1.94 |
|
0.45 |
1.49 |
Ngoài ngân sách Nhà nước |
2 |
Nhà máy điện gió Hoa Kỳ - Bạc Liêu |
Xã Điền Hải, xã Long Điền, xã Long Điền Đông A, xã Long Điền Đông |
117.86 |
1.00 |
|
116.86 |
Ngoài ngân sách Nhà nước |