Nghị quyết 418/NQ-HĐND điều chỉnh và thông qua bổ sung Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
| Số hiệu | 418/NQ-HĐND |
| Ngày ban hành | 08/04/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 08/04/2025 |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
| Người ký | Nguyễn Hương Giang |
| Lĩnh vực | Bất động sản |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 418/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 08 tháng 4 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ THÔNG QUA BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT MÀ CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 27
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ các Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 203/TTr-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 25/BC-KTNS ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh và thông qua bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa năm 2025 trên địa tỉnh:
1. Điều chỉnh nội dung tại Nghị quyết số 374/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024, cụ thể như sau:
- Đưa 12 công trình, dự án, diện tích 22,71ha (trong đó diện tích đất trồng lúa 19,82ha) tại thành phố Từ Sơn ra khỏi Nghị quyết số 374/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Chi tiết theo phụ lục 1.1)
- Giảm 24,0 ha diện tích đất trồng lúa của 08 công trình, dự án tại Nghị quyết số 374/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh và đưa dự án Trung tâm thương mại và kinh doanh văn phòng tại phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh (số thứ tự 8 tại Danh mục công trình, dự án kèm theo Nghị quyết số 374/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh) ra khỏi Nghị quyết số 374/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Chi tiết theo phụ lục 1.2).
2. Thông qua bổ sung 29 công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn thành phố Từ Sơn và thành phố Bắc Ninh, diện tích 80,49ha (trong đó đất trồng lúa 56,51 ha).
(Chi tiết theo phụ lục 2.1 và phụ lục 2.2)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo:
- Các cơ quan liên quan rà soát cụ thể từng dự án theo đề nghị, đồng thời thực hiện các thủ tục, điều kiện cần thiết trước khi đề xuất thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để việc phê duyệt danh mục, công bố danh mục đảm bảo đúng quy định.
- Các cơ quan chuyên môn khi lập kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất hàng năm phải rà soát kỹ, đảm bảo phù hợp với các điều kiện thực tế tại các địa phương tránh việc phải trình Hội đồng nhân dân điều chỉnh nhiều lần và việc công bố danh mục dự án mà không có khả năng thực hiện.
- Rà soát các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất từ năm 2021 đến nay, báo cáo chi tiết cụ thể về tình hình thu hồi đất của các dự án đồng thời đề xuất phương án xử lý đối với các trường hợp thu hồi thừa (hoặc thiếu), đến nay chưa thực hiện đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Các dự án được quy định trong Nghị quyết này có hiệu lực trong vòng 3 năm, sau thời gian hết hiệu lực đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, rà soát, báo cáo kết quả trình kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 27 thông qua ngày 08 tháng 4 năm 2025 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1.1
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI NGHỊ QUYẾT SỐ 374/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 12
NĂM 2024 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 418/NQ-HĐND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
|
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư/ Nhà đầu tư đề xuất |
Nghị quyết 374/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
|
Tổng diện tích (ha) |
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
|||||
|
1 |
Trường THCS Hương Mạc 1 |
Liên doanh Cty Cao Đức và Cao Nguyên |
4,26 |
3,90 |
Hương Mạc |
STT 30, NQ 374 |
|
2 |
Trung tâm thương mại dịch vụ Thế Gia Tân |
Cty TNHH đầu tư TM Thế Gia Tân |
0,60 |
0,60 |
Đông Ngàn |
STT 5, NQ 374 |
|
3 |
Dự án sản xuất đồ gỗ và dịch vụ phường Hương Mạc |
Cty CP ĐTXD Hải Nam Giang |
3,00 |
2,39 |
Hương Mạc |
STT 6, NQ 374 |
|
4 |
Hệ thống thu gom nước thải (giai đoạn 2) |
Ban QLDA xây dựng thành phố Từ Sơn |
1,20 |
1,00 |
Hương Mạc, Phù Khê, Đồng Kỵ, Tam Sơn, Đồng Nguyên, Tương Giang, Tân Hồng |
STT 66, NQ 374 |
|
5 |
Xây dựng chợ Me phường Hương Mạc |
UBND phường Hương Mạc |
1,20 |
1,10 |
Hương Mạc |
STT 70, NQ 374 |
|
6 |
Mở rộng chợ Tam Sơn |
UBND phường Tam Sơn |
0,23 |
0,23 |
Tam Sơn |
STT 71, NQ 374 |
|
7 |
DA đầu tư xây dựng khai thác, quản lý chợ Tiêu |
Cty TNHH KIBA |
0,72 |
0,60 |
Tương Giang |
STT 72, NQ 374 |
|
8 |
Công viên cây xanh hồ điều hòa khu phố Dương Sơn |
Ban QLDA xây dựng TP Từ Sơn |
1,90 |
1,70 |
Tam Sơn |
STT 97, NQ 374 |
|
9 |
DA ĐTXD cải tạo, chỉnh trang nghĩa trang Đồng Quốc |
Ban QL các DAXD thành phố |
1,60 |
1,40 |
Đồng Nguyên |
STT 92, NQ 374 |
|
10 |
Khu thương mại Thaicom |
Cty ThaiCom |
1,20 |
1,10 |
Tân Hồng |
STT 7, NQ 374 |
|
11 |
Khu thương mại dịch vụ công ty cổ phần Thaicom |
Cty ThaiCom |
1,80 |
1,50 |
Tân Hồng |
STT 8, NQ 374 |
|
12 |
Xây dựng trường THCS Từ Sơn |
Ban QLDA xây dựng thành phố Từ Sơn |
5,00 |
4,30 |
Tân Hồng |
STT 41, NQ 374 |
|
Tổng số 12 công trình, dự án |
|
22,71 |
19,82 |
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 418/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 08 tháng 4 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ THÔNG QUA BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT MÀ CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 27
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ các Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 203/TTr-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 25/BC-KTNS ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh và thông qua bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa năm 2025 trên địa tỉnh:
1. Điều chỉnh nội dung tại Nghị quyết số 374/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024, cụ thể như sau:
- Đưa 12 công trình, dự án, diện tích 22,71ha (trong đó diện tích đất trồng lúa 19,82ha) tại thành phố Từ Sơn ra khỏi Nghị quyết số 374/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Chi tiết theo phụ lục 1.1)
- Giảm 24,0 ha diện tích đất trồng lúa của 08 công trình, dự án tại Nghị quyết số 374/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh và đưa dự án Trung tâm thương mại và kinh doanh văn phòng tại phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh (số thứ tự 8 tại Danh mục công trình, dự án kèm theo Nghị quyết số 374/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh) ra khỏi Nghị quyết số 374/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Chi tiết theo phụ lục 1.2).
2. Thông qua bổ sung 29 công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn thành phố Từ Sơn và thành phố Bắc Ninh, diện tích 80,49ha (trong đó đất trồng lúa 56,51 ha).
(Chi tiết theo phụ lục 2.1 và phụ lục 2.2)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo:
- Các cơ quan liên quan rà soát cụ thể từng dự án theo đề nghị, đồng thời thực hiện các thủ tục, điều kiện cần thiết trước khi đề xuất thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để việc phê duyệt danh mục, công bố danh mục đảm bảo đúng quy định.
- Các cơ quan chuyên môn khi lập kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất hàng năm phải rà soát kỹ, đảm bảo phù hợp với các điều kiện thực tế tại các địa phương tránh việc phải trình Hội đồng nhân dân điều chỉnh nhiều lần và việc công bố danh mục dự án mà không có khả năng thực hiện.
- Rà soát các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất từ năm 2021 đến nay, báo cáo chi tiết cụ thể về tình hình thu hồi đất của các dự án đồng thời đề xuất phương án xử lý đối với các trường hợp thu hồi thừa (hoặc thiếu), đến nay chưa thực hiện đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Các dự án được quy định trong Nghị quyết này có hiệu lực trong vòng 3 năm, sau thời gian hết hiệu lực đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, rà soát, báo cáo kết quả trình kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 27 thông qua ngày 08 tháng 4 năm 2025 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1.1
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI NGHỊ QUYẾT SỐ 374/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 12
NĂM 2024 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 418/NQ-HĐND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
|
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư/ Nhà đầu tư đề xuất |
Nghị quyết 374/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
|
Tổng diện tích (ha) |
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
|||||
|
1 |
Trường THCS Hương Mạc 1 |
Liên doanh Cty Cao Đức và Cao Nguyên |
4,26 |
3,90 |
Hương Mạc |
STT 30, NQ 374 |
|
2 |
Trung tâm thương mại dịch vụ Thế Gia Tân |
Cty TNHH đầu tư TM Thế Gia Tân |
0,60 |
0,60 |
Đông Ngàn |
STT 5, NQ 374 |
|
3 |
Dự án sản xuất đồ gỗ và dịch vụ phường Hương Mạc |
Cty CP ĐTXD Hải Nam Giang |
3,00 |
2,39 |
Hương Mạc |
STT 6, NQ 374 |
|
4 |
Hệ thống thu gom nước thải (giai đoạn 2) |
Ban QLDA xây dựng thành phố Từ Sơn |
1,20 |
1,00 |
Hương Mạc, Phù Khê, Đồng Kỵ, Tam Sơn, Đồng Nguyên, Tương Giang, Tân Hồng |
STT 66, NQ 374 |
|
5 |
Xây dựng chợ Me phường Hương Mạc |
UBND phường Hương Mạc |
1,20 |
1,10 |
Hương Mạc |
STT 70, NQ 374 |
|
6 |
Mở rộng chợ Tam Sơn |
UBND phường Tam Sơn |
0,23 |
0,23 |
Tam Sơn |
STT 71, NQ 374 |
|
7 |
DA đầu tư xây dựng khai thác, quản lý chợ Tiêu |
Cty TNHH KIBA |
0,72 |
0,60 |
Tương Giang |
STT 72, NQ 374 |
|
8 |
Công viên cây xanh hồ điều hòa khu phố Dương Sơn |
Ban QLDA xây dựng TP Từ Sơn |
1,90 |
1,70 |
Tam Sơn |
STT 97, NQ 374 |
|
9 |
DA ĐTXD cải tạo, chỉnh trang nghĩa trang Đồng Quốc |
Ban QL các DAXD thành phố |
1,60 |
1,40 |
Đồng Nguyên |
STT 92, NQ 374 |
|
10 |
Khu thương mại Thaicom |
Cty ThaiCom |
1,20 |
1,10 |
Tân Hồng |
STT 7, NQ 374 |
|
11 |
Khu thương mại dịch vụ công ty cổ phần Thaicom |
Cty ThaiCom |
1,80 |
1,50 |
Tân Hồng |
STT 8, NQ 374 |
|
12 |
Xây dựng trường THCS Từ Sơn |
Ban QLDA xây dựng thành phố Từ Sơn |
5,00 |
4,30 |
Tân Hồng |
STT 41, NQ 374 |
|
Tổng số 12 công trình, dự án |
|
22,71 |
19,82 |
|
|
|
PHỤ LỤC 1.2
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TẠI NGHỊ
QUYẾT SỐ 374/ND-HĐND NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2024 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 418/NQ-HĐND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
|
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư/ Nhà đầu tư đề xuất |
Nghị quyết 374/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh |
Diện tích sau khi điều chỉnh giảm |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
||
|
Tổng diện tích (ha) |
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Tổng diện tích (ha) |
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
|||||
|
1 |
Trung tâm văn hóa thể thao phường Khắc Niệm |
UBND phường Khắc Niệm |
2,80 |
2,80 |
2,80 |
1,30 |
Khắc Niệm |
STT 25, NQ 374 |
|
2 |
Trung tâm văn hóa thể thao phường Khúc Xuyên |
UBND phường Khúc Xuyên |
3,39 |
3,39 |
3,39 |
1,89 |
Khúc Xuyên |
STT 26, NQ 374 |
|
3 |
Dự án Khu nhà ở khu Xuân Ái |
UBND phường Hòa Long |
5,67 |
5,60 |
5,67 |
3,60 |
Hòa Long |
STT 82, NQ 374 |
|
4 |
Khu đất hỗn hợp đường Lạc Long Quân |
|
3,84 |
3,08 |
3,84 |
2,08 |
Vũ Ninh |
STT 94, NQ 374 |
|
5 |
Dự án khu đô thị mới DABACO Vạn An |
Công ty Cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam |
36,00 |
35,00 |
36,00 |
21,00 |
Vạn An, Hoà Long |
STT 101, NQ 374 |
|
6 |
ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ |
|
3,74 |
3,00 |
3,74 |
2,00 |
Khúc xuyên |
STT 106, NQ 374 |
|
7 |
Xây dựng mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố |
Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh |
3,80 |
3,50 |
3,80 |
1,50 |
Vũ Ninh, Kim Chân, Đại Phúc |
STT 134, NQ 374 |
|
8 |
ĐTXD cải tạo nghĩa trang nhân dân kết hợp khuôn viên cây xanh |
UBND thành phố Bắc Ninh |
3,70 |
2,70 |
3,70 |
1,70 |
Vạn An |
STT 136, NQ 374 |
|
Tổng số 08 công trình, dự án |
|
62,94 |
59,07 |
62,94 |
35,07 |
|
|
|
PHỤ LỤC 2.1
DANH
MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT MÀ CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TỪ SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 418/NQ-HĐND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
|
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (xã, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
||||||
|
1 |
Dự án đối ứng khai thác giá trị QSDĐ hoàn trả vốn dự án ĐTXD khu trung tâm văn hoá thể thao TX Từ Sơn theo hình thức hợp đồng BT (khu số 3) |
Cty Tất Thắng |
9,00 |
8,50 |
Châu Khê |
|
|
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dịch vụ phường Đồng Kỵ |
Ban QLDA xây dựng TP Từ Sơn |
1,00 |
|
Đồng Kỵ |
|
|
3 |
DCDV khu phố Tam Lư |
UBND phường Đồng Nguyên |
0,50 |
0,50 |
Đồng Nguyên |
|
|
4 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu nhà ở phường Đông Ngàn |
TTPTQĐ TP Từ Sơn |
0,65 |
0,65 |
Đông Ngàn |
|
|
5 |
Khu nhà ở phường Đình Bảng |
TTPTQĐ TP Từ Sơn |
0,70 |
0,03 |
Đình Bảng |
|
|
6 |
Khu đô thị mới phường Đình Bảng (trong quy hoạch khu đô thị xanh) |
|
1,00 |
1,00 |
Đình Bảng |
|
|
7 |
Khu Nhà ở phường Tân Hồng (Khu đối ứng dự án BT - Công ty Mạnh Đức) |
Cty TNHH Mạnh Đức |
2,90 |
2,30 |
Tân Hồng |
|
|
8 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối khu phố Dương Lôi đi Trung Hòa, phường Tân Hồng, thành phố Từ Sơn |
Ban quản lý các dự án xây dựng thành phố |
1,31 |
1,08 |
Tân Hồng |
|
|
9 |
ĐTXD cải tạo, nâng cấp và mở rộng tuyến đường giao thông liên Phường Tam Sơn- Tương Giang thành phố Từ Sơn |
Ban quản lý các dự án xây dựng thành phố |
10,45 |
8,20 |
Tam Sơn, Tương Giang |
|
|
10 |
Khu dân cư dịch vụ Phường Phù Chẩn |
UBND phường Phù Chẩn |
1,00 |
1,00 |
Phù Chẩn |
|
|
11 |
Nghĩa trang Yên Lã |
UBND phường Tân Hồng |
0,73 |
0,68 |
Tân Hồng |
|
|
Tổng số 11 công trình, dự án |
|
29,24 |
23,94 |
|
|
|
PHỤ LỤC 2.2
DANH
MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT MÀ CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 418/NQ-HĐND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
|
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (xã, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
||||||
|
1 |
Dự án ĐTXD khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
UBND phường Kim Chân |
1,08 |
0,40 |
Khúc Xuyên |
|
|
2 |
Mở rộng nhà văn hoá khu phố Đạo Chân |
UBND phường Kim Chân |
0,05 |
0,05 |
Kim Chân |
|
|
3 |
Đầu tư xây dựng trường Mầm non tư thục đạt chuẩn quốc gia |
Công ty CP Quảng An Lợi |
0,03 |
0,03 |
Khắc Niệm |
|
|
4 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông kết nối cầu Vân Hà với đường Giếng Ngọc |
Ban QLDA xây dựng TP Bắc Ninh |
0,70 |
0,70 |
Hòa Long |
|
|
5 |
ĐTXD mở rộng cầu chui Yna (đoạn qua đường sắt Hà Nội - Lạng Sơn) |
Ban QLDA xây dựng TP Bắc Ninh |
1,90 |
|
Kinh Bắc, Tiền Ninh Vệ |
|
|
6 |
ĐTXD đường giao thông nối từ đường Lạc Long Quân vào khu dân cư Phúc Sơn |
Ban QLDA xây dựng TP Bắc Ninh |
0,26 |
0,26 |
Vũ Ninh |
|
|
7 |
ĐTXD đường Triệu Việt Vương |
UBND phường Võ Cường |
0,53 |
0,50 |
Võ Cường |
|
|
8 |
Dự án ĐTXD Bãi đỗ xe tĩnh và công trình phụ trợ |
Lựa chọn nhà đầu tư |
1,54 |
1,54 |
Vũ Ninh, Đại Phúc |
|
|
9 |
Xử lý khẩn cấp sạt lở khu vực bãi sông đoạn từ K49+300÷K49+430 đê hữu Cầu |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh |
0,45 |
|
Vạn An |
|
|
10 |
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, bãi sông đoạn từ K49+710÷K49+840 đê hữu Cầu |
UBND thành phố Bắc Ninh |
0,15 |
|
Vạn An |
|
|
11 |
Di dân tái định cư vùng sạt lở và tạo cảnh quan môi trường khu Vạn Phúc |
Ban QLDA xây dựng TP Bắc Ninh |
0,40 |
|
Vạn An |
|
|
12 |
Dự án ĐTXD Chợ hạng I và bãi đỗ xe tĩnh tại phường Khắc Niệm và phường Võ Cường |
Lựa chọn nhà đầu tư |
9,50 |
9,00 |
Khắc Niệm, Võ Cường |
|
|
13 |
Chợ Nhớn |
Lựa chọn nhà đầu tư |
0,53 |
|
Tiền Ninh Vệ |
|
|
14 |
Chợ Vũ Ninh |
Lựa chọn nhà đầu tư |
0,32 |
|
Vũ Ninh |
|
|
15 |
ĐTXD mở rộng chợ và bãi đỗ xe tĩnh |
Lựa chọn nhà đầu tư |
0,23 |
|
Hạp Lĩnh |
|
|
16 |
Đầu tư xây dựng nhà quản lý, điều hành hệ thống cấp nước và trạm bơm tăng áp |
Công ty cổ phần nước sạch Bắc Ninh |
0,09 |
0,09 |
Hòa Long |
|
|
17 |
Dự án đầu tư xây dựng HTKT Khu đô thị tại khu vực nút giao Tây Nam |
Trung tâm PTQĐ TP Bắc Ninh |
33,17 |
20,00 |
Khắc Niệm, Võ Cường |
|
|
18 |
Dự án ĐTXD Khu nhà ở xã hội tại phường Đáp Cầu |
Lựa chọn nhà đầu tư |
0,31 |
|
Đáp Cầu |
|
|
Tổng số 18 công trình, dự án |
|
51,25 |
32,57 |
|
|
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh