Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2022; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2022 tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 40/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Bùi Văn Nghiêm |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 của Quốc Hội khóa 13 ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2326/QĐ-BTC ngày 07/12/2021 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 24/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2022; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
A. VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
I. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn năm 2022: 6.503.000 triệu đồng, trong đó:
a) Thu nội địa: 4.903.000 triệu đồng, cụ thể:
- Thu DNNN TW quản lý: 156.000 triệu đồng.
- Thu DNNN ĐP quản lý: 150.000 triệu đồng.
- Thu DN có vốn ĐTNN: 215.000 triệu đồng.
- Thuế CTN ngoài quốc doanh: 1.148.000 triệu đồng.
- Thuế thu nhập cá nhân: 465.000 triệu đồng.
- Thuế bảo vệ môi trường: 395.000 triệu đồng.
(Trong đó, thu từ hàng hóa nhập khẩu ngân sách trung ương: 205.400 triệu đồng).
- Lệ phí trước bạ: 173.000 triệu đồng.
- Thu phí, lệ phí: 60.000 triệu đồng.
+ Phí, lệ phí TW: 18.000 triệu đồng.
+ Phí, lệ phí ĐP: 42.000 triệu đồng.
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 8.000 triệu đồng.
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước: 90.000 triệu đồng.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 của Quốc Hội khóa 13 ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2326/QĐ-BTC ngày 07/12/2021 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 24/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2022; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
A. VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
I. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn năm 2022: 6.503.000 triệu đồng, trong đó:
a) Thu nội địa: 4.903.000 triệu đồng, cụ thể:
- Thu DNNN TW quản lý: 156.000 triệu đồng.
- Thu DNNN ĐP quản lý: 150.000 triệu đồng.
- Thu DN có vốn ĐTNN: 215.000 triệu đồng.
- Thuế CTN ngoài quốc doanh: 1.148.000 triệu đồng.
- Thuế thu nhập cá nhân: 465.000 triệu đồng.
- Thuế bảo vệ môi trường: 395.000 triệu đồng.
(Trong đó, thu từ hàng hóa nhập khẩu ngân sách trung ương: 205.400 triệu đồng).
- Lệ phí trước bạ: 173.000 triệu đồng.
- Thu phí, lệ phí: 60.000 triệu đồng.
+ Phí, lệ phí TW: 18.000 triệu đồng.
+ Phí, lệ phí ĐP: 42.000 triệu đồng.
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 8.000 triệu đồng.
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước: 90.000 triệu đồng.
- Thu tiền sử dụng đất: 319.000 triệu đồng.
- Thu tiền thuê và bán nhà ở thuộc SHNN: 3.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động Xổ số kiến thiết: 1.590.000 triệu đồng.
- Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước: 6.000 triệu đồng.
- Thu khác ngân sách: 110.000 triệu đồng.
(Trong đó, thu khác ngân sách trung ương: 33.200 triệu đồng)
- Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác: 1.000 triệu đồng.
- Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và LNST: 14.000 triệu đồng.
b) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.600.000 triệu đồng.
2. Thu NSĐP được sử dụng năm 2022: 8.538.876 triệu đồng, gồm có:
a) Từ nguồn địa phương: 4.933.400 triệu đồng.
- NSĐP được hưởng từ các khoản thu nội địa: 4.646.400 triệu đồng.
- Từ nguồn Đài PTTH tài trợ: 254.000 triệu đồng.
- Từ nguồn XSKT các năm trước: 33.000 triệu đồng.
b) Từ nguồn TW bổ sung: 3.382.876 triệu đồng.
- Bổ sung cân đối ổn định: 3.331.992 triệu đồng.
- Nguồn TW bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp: 50.884 triệu đồng.
c) Từ nguồn bội chi (Nguồn vốn vay): 222.600 triệu đồng.
II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
Tổng chi NSĐP năm 2022 là: 8.538.876 triệu đồng, trong đó:
1. Theo phân cấp
a) Cấp tỉnh: 4.631.775 triệu đồng. b) Khối huyện, thị xã, thành phố: 3.907.101 triệu đồng.
2. Theo lĩnh vực
a) Tổng chi cân đối NSĐP: 8.494.376 triệu đồng.
- Chi đầu tư phát triển: 2.712.322 triệu đồng.
+ Cấp tỉnh: 2.409.522 triệu đồng.
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: 302.800 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 5.580.225 triệu đồng.
+ Cấp tỉnh: 2.043.239 triệu đồng.
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: 3.536.986 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ DTTC: 1.000 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 179.191 triệu đồng.
+ Cấp tỉnh: 111.876 triệu đồng.
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: 67.315 triệu đồng.
- Chi trả nợ lãi: 21.638 triệu đồng.
b) Chi trả nợ gốc: 44.500 triệu đồng.
3. Chi tiết các lĩnh vực quan trọng
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 2.350.386 triệu đồng.
+ Cấp tỉnh: 537.561 triệu đồng.
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: 1.812.825 triệu đồng.
- Sự nghiệp khoa học công nghệ: 29.345 triệu đồng.
+ Cấp tỉnh: 27.655 triệu đồng.
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: 1.690 triệu đồng.
B. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
I. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO NHIỆM VỤ ĐƯỢC PHÂN CẤP NĂM 2022 là 4.587.275 triệu đồng (không bao gồm chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 2.923.241 triệu đồng, chi trả nợ gốc: 44.500 triệu đồng), trong đó:
1. Chi đầu tư phát triển: 2.409.522 triệu đồng.
2. Chi thường xuyên: 2.043.239 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 537.561 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 27.655 triệu đồng.
- Các khoản chi thường xuyên khác: 1.478.023 triệu đồng.
3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.
4. Dự phòng ngân sách: 111.876 triệu đồng.
5. Chi trả nợ lãi: 21.638 triệu đồng.
II. CHI TRẢ NỢ GỐC 44.500 triệu đồng.
III. SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI 2.923.241 triệu đồng, gồm có:
1. Bổ sung cân đối: 2.449.011 triệu đồng.
2. Bổ sung mục tiêu: 474.230 triệu đồng.
(Trong đó, đã bao gồm 63.600 triệu đồng kinh phí duy tu, sửa chữa từ nguồn XSKT).
(Kèm phụ lục số liệu chi tiết theo biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ TOÁN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Tên nguồn |
Số tiền |
Ghi chú |
I |
Từ nguồn địa phương |
4.933.400 |
|
1 |
Nguồn NSĐP được hưởng từ các khoản thu nội địa |
4.646.400 |
|
|
Trong đó, nguồn thu tiền SDĐ hạ tầng khu hành chính và dân cư phường 9 |
19.000 |
|
2 |
Từ nguồn Đài PTTH tài trợ |
254.000 |
|
3 |
Từ nguồn XSKT các năm trước |
33.000 |
|
II |
Từ nguồn trung ương bổ sung |
3.382.876 |
|
1 |
Bổ sung cân đối ổn định |
3.331.992 |
|
2 |
Từ nguồn TW bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp |
50.884 |
|
III |
Từ nguồn bội chi (nguồn vốn vay) |
222.600 |
|
|
Tổng cộng |
8.538.876 |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng cộng |
Tỉnh |
Huyện |
||
I |
Thu nội địa |
4.903.000 |
3.884.520 |
1.018.480 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp trung ương |
156.000 |
151.650 |
4.350 |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp địa phương |
150.000 |
145.800 |
4.200 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
215.000 |
215.000 |
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.148.000 |
791.570 |
356.430 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
465.000 |
275.500 |
189.500 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
395.000 |
395.000 |
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
205.400 |
205.400 |
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
189.600 |
189.600 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
173.000 |
|
173.000 |
8 |
Phí - lệ phí |
60.000 |
22.900 |
37.100 |
|
Bao gồm : - Trung ương |
18.000 |
6.150 |
11.850 |
|
- Địa phương |
42.000 |
16.750 |
25.250 |
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
8.000 |
|
8.000 |
10 |
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
90.000 |
88.180 |
1.820 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
319.000 |
122.000 |
197.000 |
12 |
Thu tiền thuê và bán nhà ở thuộc SHNN |
3.000 |
3.000 |
|
13 |
Thu từ hoạt động Xổ số kiến thiết |
1.590.000 |
1.590.000 |
|
14 |
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước |
6.000 |
6.000 |
|
15 |
Thu khác ngân sách |
110.000 |
62.920 |
47.080 |
|
Bao gồm: - Trung ương |
33.200 |
18.980 |
14.220 |
|
- Địa phương |
76.800 |
43.940 |
32.860 |
16 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác |
1.000 |
1.000 |
|
17 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và LNST NSĐP hưởng 100% |
14.000 |
14.000 |
|
II |
Thu từ hoạt động XNK |
1.600.000 |
1.600.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
6.503.000 |
5.484.520 |
1.018.480 |
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng DT |
Trong đó |
|||
Tỉnh |
Huyện |
|||
A |
Tổng chi cân đối NSĐP |
8.494.376 |
4.587.275 |
3.907.101 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.712.322 |
2.409.522 |
302.800 |
a |
Chi đầu tư XDCB |
2.681.172 |
2.378.372 |
302.800 |
|
- Từ nguồn NS tập trung |
480.672 |
335.472 |
145.200 |
|
- Từ nguồn thu tiền SDĐ |
209.100 |
51.500 |
157.600 |
|
- Từ nguồn XSKT |
1.462.800 |
1.462.800 |
|
|
- Nguồn Đài PTTH tài trợ nộp NS |
254.000 |
254.000 |
|
|
- Nguồn thu tiền sử dụng đất hạ tầng khu hành chính và dân cư phường 9, năm 2022 |
19.000 |
19.000 |
|
|
- Nguồn Xổ số kiến thiết các năm trước |
33.000 |
33.000 |
|
|
- Từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (từ nguồn vốn vay) |
222.600 |
222.600 |
|
b |
Chi đầu tư phát triển khác |
31.150 |
31.150 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
5.580.225 |
2.043.239 |
3.536.986 |
|
- SN Giáo dục - ĐT |
2.350.386 |
537.561 |
1.812.825 |
|
- SN khoa học công nghệ |
29.345 |
27.655 |
1.690 |
|
- Các khoản chi TX khác |
3.200.494 |
1.478.023 |
1.722.471 |
3 |
Trích Quỹ Dự trữ TC |
1.000 |
1.000 |
|
4 |
Dự phòng ngân sách |
179.191 |
111.876 |
67.315 |
5 |
Chi trả nợ lãi |
21.638 |
21.638 |
|
B |
Chi trả nợ gốc |
44.500 |
44.500 |
|
|
Tổng chi NSĐP |
8.538.876 |
4.631.775 |
3.907.101 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Nội dung chi |
Dự toán năm 2022 |
A |
Tổng chi cân đối NSĐP |
4.587.275 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.409.522 |
1 |
Chi xây dựng cơ bản |
2.378.372 |
|
Từ nguồn NS tập trung |
335.472 |
|
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
51.500 |
|
Từ nguồn XSKT |
1.462.800 |
|
Nguồn Đài PTTH tài trợ |
254.000 |
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất hạ tầng khu hành chính và dân cư phường 9, năm 2022 |
19.000 |
|
Từ nguồn XSKT các năm trước |
33.000 |
|
Từ nguồn bội chi NSĐP (nguồn vốn vay) |
222.600 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
31.150 |
II |
Chi thường xuyên |
2.043.239 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi hỗ trợ thu hút đầu tư - xúc tiến thương mại |
6.306 |
2 |
Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
13.311 |
3 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
286.693 |
|
Sự nghiệp nông nghiệp |
55.488 |
|
Sự nghiệp thủy lợi |
116.942 |
|
Sự nghiệp giao thông |
9.636 |
|
Kiến thiết thị chính |
27.215 |
|
Sự nghiệp kinh tế khác |
77.412 |
4 |
Chi sự nghiệp môi trường |
21.967 |
5 |
Chi sự nghiệp văn xã |
1.205.497 |
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo & dạy nghề |
537.561 |
|
Sự nghiệp y tế |
431.379 |
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
29.180 |
|
Sự nghiệp thông tin truyền thông |
23.681 |
|
Sự nghiệp thể dục thể thao |
37.872 |
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
27.655 |
|
Sự nghiệp xã hội |
118.169 |
6 |
Chi quản lý hành chính |
278.052 |
|
Quản lý Nhà nước |
192.056 |
|
Khối Đảng |
61.445 |
|
Khối Đoàn thể |
24.551 |
7 |
Chi an ninh - quốc phòng |
72.365 |
|
An ninh |
15.929 |
|
Quốc phòng |
56.436 |
8 |
Chi khác ngân sách |
23.964 |
|
- Chi các nhiệm vụ giáo dục, y tế, môi trường |
|
9 |
Chi từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu |
50.884 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
111.876 |
V |
Chi trả nợ lãi |
21.638 |
VI |
Chi tạo nguồn CCTL (TK 10% trích giữ lại) |
|
B |
Chi trả nợ gốc |
44.500 |
C |
Bổ sung ngân sách cấp dưới |
2.923.241 |
|
Bổ sung cân đối |
2.449.011 |
|
Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp |
474.230 |
|
Tổng cộng |
7.555.016 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI NSNN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
KHỐI HUYỆN THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
||||||||
Cộng |
KHU VỰC I |
KHU VỰC II |
KHU VỰC III |
KHU VỰC IV |
||||||
Thành phố Vĩnh Long |
Huyện Long Hồ |
Thị xã Bình Minh |
Huyện Bình Tân |
Huyện Tam Bình |
Huyện Trà Ôn |
Huyện Mang Thít |
Huyện Vũng Liêm |
|||
I |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
1.018.480 |
457.900 |
141.270 |
85.000 |
44.000 |
72.670 |
57.840 |
76.250 |
83.550 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
4.350 |
850 |
1.400 |
250 |
350 |
400 |
350 |
350 |
400 |
|
- Thuế GTGT |
4.350 |
850 |
1.400 |
250 |
350 |
400 |
350 |
350 |
400 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
4.200 |
1.650 |
650 |
150 |
100 |
150 |
800 |
350 |
350 |
|
- Thuế GTGT |
2.200 |
850 |
350 |
90 |
60 |
80 |
400 |
200 |
170 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.000 |
800 |
300 |
60 |
40 |
70 |
400 |
150 |
180 |
3 |
Thuế CTN ngoài quốc doanh |
356.430 |
159.000 |
54.000 |
26.000 |
13.430 |
21.000 |
17.000 |
31.000 |
35.000 |
|
- Thuế GTGT |
304.030 |
130.800 |
46.500 |
21.750 |
12.180 |
18.360 |
15.260 |
26.780 |
32.400 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.350 |
700 |
100 |
100 |
90 |
100 |
190 |
20 |
50 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
47.300 |
26.000 |
7.000 |
3.800 |
1.100 |
2.500 |
1.500 |
3.200 |
2.200 |
|
- Thuế tài nguyên |
3.750 |
1.500 |
400 |
350 |
60 |
40 |
50 |
1.000 |
350 |
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
189.500 |
78.000 |
25.000 |
17.000 |
9.000 |
18.000 |
13.500 |
13.500 |
15.500 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
173.000 |
92.900 |
9.600 |
20.000 |
9.500 |
14.000 |
11.000 |
6.500 |
9.500 |
6 |
Phí, lệ phí |
37.100 |
10.000 |
4.000 |
4.500 |
3.800 |
3.800 |
4.000 |
3.500 |
3.500 |
|
Phí TW |
11.850 |
3.000 |
1.200 |
1.350 |
1.200 |
1.500 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
8.000 |
5.500 |
780 |
400 |
120 |
270 |
130 |
450 |
350 |
8 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
1.820 |
|
140 |
20 |
200 |
1.050 |
60 |
100 |
250 |
9 |
Thu tiền sử dụng đất |
197.000 |
100.000 |
40.000 |
13.000 |
4.000 |
9.000 |
6.000 |
14.000 |
11.000 |
10 |
Thu khác ngân sách |
47.080 |
10.000 |
5.700 |
3.680 |
3.500 |
5.000 |
5.000 |
6.500 |
7.700 |
|
Phí TW |
14.220 |
3.300 |
1.500 |
1.060 |
1.100 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
2.260 |
II |
Thu ngân sách địa phương được hưởng |
983.860 |
449.100 |
136.520 |
82.190 |
41.250 |
69.120 |
53.990 |
72.350 |
79.340 |
1 |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
441.680 |
213.600 |
57.920 |
39.540 |
18.880 |
30.160 |
23.540 |
28.850 |
29.190 |
2 |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ |
542.180 |
235.500 |
78.600 |
42.650 |
22.370 |
38.960 |
30.450 |
43.500 |
50.150 |
|
Tỷ lệ điều tiết |
|
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
III |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.923.241 |
135.348 |
428.861 |
259.281 |
296.240 |
474.584 |
506.195 |
311.793 |
492.587 |
|
Thu bổ sung cân đối ổn định |
2.449.011 |
89.934 |
364.627 |
222.414 |
252.034 |
403.973 |
431.323 |
265.744 |
418.962 |
|
Thu bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp |
474.230 |
45.414 |
64.234 |
36.867 |
44.206 |
70.611 |
74.872 |
46.049 |
73.625 |
IV |
Tổng chi cân đối NSĐP |
3.907.101 |
584.448 |
565.381 |
341.471 |
337.490 |
543.704 |
560.185 |
384.143 |
571.927 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
302.800 |
106.163 |
49.176 |
28.102 |
18.930 |
25.406 |
21.586 |
26.124 |
27.313 |
|
- Chi xây dựng cơ bản tập trung |
145.200 |
26.163 |
17.176 |
17.702 |
15.730 |
18.206 |
16.786 |
14.924 |
18.513 |
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
157.600 |
80.000 |
32.000 |
10.400 |
3.200 |
7.200 |
4.800 |
11.200 |
8.800 |
2 |
Chi thường xuyên |
3.536.986 |
467.715 |
506.378 |
307.396 |
312.809 |
509.021 |
529.083 |
351.389 |
534.843 |
|
- Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
1.812.825 |
221.976 |
267.128 |
153.262 |
160.269 |
263.542 |
295.505 |
177.433 |
273.710 |
|
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
1.690 |
210 |
210 |
210 |
220 |
210 |
210 |
210 |
210 |
3 |
Chi dự phòng |
67.315 |
10.570 |
9.827 |
5.973 |
5.751 |
9.277 |
9.516 |
6.630 |
9.771 |
V |
Chi tiết bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp |
474.230 |
45.414 |
64.234 |
36.867 |
44.206 |
70.611 |
74.872 |
46.049 |
73.625 |
1 |
Kinh phí thực hiện miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP |
5.815 |
387 |
460 |
674 |
500 |
707 |
1.636 |
160 |
1.291 |
2 |
Kinh phí thực hiện Nghị định số 105/2020/NĐ-CP |
4.395 |
142 |
248 |
811 |
267 |
1.030 |
1.203 |
267 |
427 |
3 |
Chính sách bảo trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP |
351.922 |
35.505 |
52.138 |
24.967 |
33.272 |
54.896 |
59.744 |
34.707 |
56.693 |
|
Trong đó, kinh phí mua BHYT |
30.920 |
3.378 |
4.959 |
2.070 |
2.775 |
4.558 |
5.033 |
3.169 |
4.978 |
4 |
KP thực hiện Nghị định số 28/2012/NĐ- CP |
11.822 |
2.274 |
847 |
800 |
500 |
2.191 |
1.000 |
1.400 |
2.810 |
5 |
KP hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách |
5.126 |
212 |
513 |
284 |
326 |
1125 |
1368 |
299 |
999 |
6 |
KP mua thẻ BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Cam pu chia |
11.148 |
894 |
1178 |
481 |
491 |
2162 |
2021 |
1316 |
2605 |
7 |
Hỗ trợ kinh phí xây dựng các chợ an toàn thực phẩm |
1.050 |
|
350 |
350 |
350 |
|
|
|
|
8 |
Hỗ trợ KP duy tu, sửa chữa từ nguồn XSKT |
63.600 |
5.000 |
8.500 |
8.500 |
8.500 |
8.500 |
7.900 |
7.900 |
8.800 |
9 |
KP khu du lịch sinh thái |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chính sách mới phát sinh |
18.352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng chi thường xuyên đã bao gồm 10% tiết kiệm, số tiền: 72.692 triệu đồng.
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI TIẾT NGÀNH TỈNH NĂM 2022 (SỐ CHƯA
TRỪ TIẾT KIỆM)
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Vĩnh Long)
ĐVT: triệu đồng
Số TT |
Tên đơn vị |
Tổng cộng |
Chi ĐTPT khác |
Cộng chi thường xuyên |
Sự nghiệp kinh tế |
XTTM Đầu tư Du lịch |
Sự nghiệp văn xã |
QLHC |
AN - QP |
Chi khác NS |
TW bổ sung có mục tiêu |
Duy tu, sửa chữa GD, YT… |
Duy tu, sửa chữa công trình GT, TL, trích lập quỹ PT đất,… |
SN môi trường |
|||||||||||
Cộng |
Chi đầu tư phát triển khác |
SNNN |
SNTL |
SNGT |
KTTC |
SNKT khác |
GD - ĐT và dạy nghề |
Y tế |
VHTT |
TTTT |
TDTT |
SNXH |
SNKH |
||||||||||||
1 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
204.505 |
|
|
204.505 |
55.331 |
116.942 |
|
1.850 |
|
500 |
290 |
|
|
|
|
|
185 |
29.407 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Giao thông vận tải |
57.828 |
|
|
57.828 |
|
|
9.636 |
30 |
|
|
91 |
|
|
|
|
|
51 |
10.398 |
|
2.498 |
35.124 |
|
|
|
3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
31.566 |
|
|
31.566 |
|
|
|
|
12.890 |
|
150 |
|
|
|
|
|
40 |
7.707 |
|
|
|
|
|
10.779 |
4 |
Sở Tài chính |
13.256 |
|
|
13.256 |
|
|
|
|
340 |
|
160 |
|
|
2.000 |
|
|
304 |
9.924 |
|
528 |
|
|
|
|
5 |
Sở Công thương |
22.637 |
|
|
22.637 |
|
|
|
200 |
12.016 |
1.600 |
55 |
|
|
500 |
|
|
100 |
7.846 |
|
250 |
|
|
|
70 |
6 |
Sở Xây dựng |
14.231 |
|
|
14.231 |
|
|
|
1.000 |
5.384 |
|
140 |
|
|
|
|
|
50 |
7.477 |
|
180 |
|
|
|
|
7 |
Sở Tư pháp |
10.081 |
|
|
10.081 |
|
|
|
|
4.076 |
|
200 |
|
|
|
|
|
500 |
5.305 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15.316 |
|
|
15.316 |
|
|
|
|
5.189 |
2.950 |
217 |
|
|
|
|
|
10 |
6.950 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Văn hóa, Thể thao và DL |
114.586 |
|
|
114.586 |
|
|
|
800 |
3.884 |
1.066 |
37.384 |
|
26.058 |
500 |
37.872 |
|
155 |
6.843 |
|
24 |
|
|
|
|
10 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
16.306 |
|
|
16.306 |
|
|
|
4.000 |
|
|
150 |
|
|
|
|
410 |
100 |
11.646 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Thanh tra tỉnh |
7.307 |
|
|
7.307 |
|
|
|
|
250 |
|
210 |
|
|
|
|
|
36 |
6.511 |
|
300 |
|
|
|
|
12 |
Sở Nội vụ |
41.691 |
|
|
41.691 |
|
|
|
|
7.775 |
|
1.435 |
|
|
4.500 |
|
1.442 |
25 |
11.364 |
150 |
15.000 |
|
|
|
|
13 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
20.549 |
|
|
20.549 |
|
|
|
2.050 |
8 |
|
250 |
|
|
11.661 |
|
|
643 |
5.837 |
|
100 |
|
|
|
|
14 |
Sở Lao động - TB và XH |
60.593 |
|
|
60.593 |
|
|
|
3.230 |
1.836 |
|
770 |
|
|
200 |
|
47.241 |
145 |
7.171 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
26.781 |
|
|
26.781 |
|
|
|
500 |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
20.667 |
5.414 |
|
150 |
|
|
|
|
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
415.645 |
|
|
415.645 |
|
|
|
|
|
|
407.508 |
|
|
|
|
|
80 |
8.057 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Y tế |
280.600 |
|
|
280.600 |
|
|
|
|
|
|
2.240 |
270.484 |
|
|
|
|
30 |
7.816 |
|
30 |
|
|
|
|
18 |
UBND tỉnh |
36.859 |
|
|
36.859 |
|
|
|
2.494 |
6.369 |
|
230 |
|
|
4.320 |
|
1.000 |
996 |
21.450 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Ban Dân tộc |
3.413 |
|
|
3.413 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
220 |
17 |
2.246 |
|
|
|
|
|
900 |
20 |
BQL các khu công nghiệp |
4.131 |
|
|
4.131 |
|
|
|
|
700 |
100 |
|
|
|
|
|
|
38 |
3.219 |
|
4 |
|
|
|
70 |
21 |
Liên minh HTX |
2.178 |
|
|
2.178 |
|
|
|
|
1.994 |
|
170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
22 |
Liên hiệp các Hội KH và KT |
1.459 |
|
|
1.459 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
704 |
745 |
|
|
|
|
|
10 |
23 |
Khối Đoàn thể |
31.645 |
|
|
31.645 |
157 |
|
|
1.291 |
800 |
90 |
790 |
888 |
1.019 |
|
|
1.800 |
135 |
24.551 |
|
|
|
|
|
124 |
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
3.441 |
|
|
3.441 |
|
|
|
300 |
|
|
325 |
|
|
|
|
|
30 |
2.758 |
|
|
|
|
|
28 |
|
Tỉnh Đoàn |
4.717 |
|
|
4.717 |
|
|
|
150 |
|
|
180 |
|
|
|
|
1.000 |
40 |
3.309 |
|
|
|
|
|
38 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
7.422 |
|
|
7.422 |
|
|
|
491 |
|
|
160 |
|
460 |
|
|
800 |
25 |
5.464 |
|
|
|
|
|
22 |
|
Hội Nông dân |
4.312 |
|
|
4.312 |
157 |
|
|
300 |
|
90 |
35 |
|
|
|
|
|
|
3.708 |
|
|
|
|
|
22 |
|
Hội Nhà báo |
526 |
|
|
526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
|
|
|
|
473 |
|
|
|
|
|
|
|
Hội Cựu Chiến binh |
2.463 |
|
|
2.463 |
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
|
|
|
|
2.389 |
|
|
|
|
|
14 |
|
Hội Văn học Nghệ thuật |
1.754 |
|
|
1.754 |
|
|
|
|
|
|
|
|
506 |
|
|
|
20 |
1.228 |
|
|
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ |
2.054 |
|
|
2.054 |
|
|
|
50 |
|
|
10 |
96 |
|
|
|
|
20 |
1.878 |
|
|
|
|
|
|
|
Hội Đông y |
732 |
|
|
732 |
|
|
|
|
|
|
|
732 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
2.426 |
|
|
2.426 |
|
|
|
|
800 |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
1.616 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban vận động hiến máu |
538 |
|
|
538 |
|
|
|
|
|
|
10 |
60 |
|
|
|
|
|
468 |
|
|
|
|
|
|
|
Hội Nạn nhân CĐDC/Dioxin, NKT & BTXH |
872 |
|
|
872 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
872 |
|
|
|
|
|
|
|
Liên đoàn lao động |
40 |
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
|
Hội châm cứu |
348 |
|
|
348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
348 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Trung tâm hoạt động TTN |
6.647 |
|
|
6.647 |
|
|
|
4.420 |
|
|
124 |
|
2.103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Khối trường |
46.963 |
|
|
46.963 |
|
|
|
|
|
|
46.923 |
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Chính trị Phạm Hùng |
9.371 |
|
|
9.371 |
|
|
|
|
|
|
9.331 |
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Vĩnh Long |
17.518 |
|
|
17.518 |
|
|
|
|
|
|
17.518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân hiệu Vĩnh Long Trường ĐHKT TP HCM |
74 |
|
|
74 |
|
|
|
|
|
|
74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Nghề VL |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đề tài CS cấp cho các ngành |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Hỗ trợ Các hội không BC |
3.723 |
|
|
3.723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.723 |
|
|
|
|
|
|
|
Hội sinh viên |
111 |
|
|
111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
|
|
|
|
|
|
|
Hội cựu giáo chức |
56 |
|
|
56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
|
|
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học |
503 |
|
|
503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
503 |
|
|
|
|
|
|
|
Hội cựu TN xung phong |
64 |
|
|
64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
|
|
|
|
|
|
|
Hội Đoàn kết sư sãi yêu nước |
172 |
|
|
172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
172 |
|
|
|
|
|
|
|
Liên đoàn thể dục |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
Hội BVQLNTD |
59 |
|
|
59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
|
|
|
|
|
|
|
Hội GGMN |
38 |
|
|
38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
|
|
|
|
|
|
|
Hội Người tù kháng chiến |
363 |
|
|
363 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
363 |
|
|
|
|
|
|
|
Ủy ban Đoàn kết công giáo |
265 |
|
|
265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
265 |
|
|
|
|
|
|
|
Hội Người Cao tuổi |
320 |
|
|
320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
320 |
|
|
|
|
|
|
|
Hội Luật gia |
285 |
|
|
285 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285 |
|
|
|
|
|
|
|
CLB hưu trí tỉnh |
250 |
|
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
Hội Sinh vật cảnh |
1.187 |
|
|
1.187 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.187 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Ban An toàn giao thông |
1.901 |
|
|
1.901 |
|
|
|
|
1.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Công an tỉnh |
28.279 |
|
|
28.279 |
|
|
|
2.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.779 |
|
10.150 |
|
|
|
30 |
BCH Quân sự tỉnh |
34.976 |
|
|
34.976 |
|
|
|
|
|
|
1.540 |
|
|
|
|
|
|
|
33.436 |
|
|
|
|
|
31 |
Văn phòng Tỉnh Ủy |
87.816 |
|
|
87.816 |
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
13.311 |
|
|
5.556 |
604 |
61.445 |
|
4.400 |
|
|
|
|
32 |
Quà tết đối tượng chính sách |
5.500 |
|
|
5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
BHXH (Kp mua BHYT cho các đối tượng người nghèo. trẻ em dưới 6 tuổi. HSSV...) |
160.007 |
|
|
160.007 |
|
|
|
|
|
|
|
160.007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Các nhiệm vụ về QL tài nguyên đất, môi trường |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
35 |
KP duy tu. sửa chữa giáo dục. y tế... |
63.600 |
|
|
63.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63.600 |
|
|
36 |
KP duy tu, sửa chữa công trình giao thông, thủy lợi, Quỹ PT đất.… |
51.500 |
30.900 |
30.900 |
20.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.600 |
|
37 |
Các nhiệm vụ GD |
32.954 |
|
|
32.954 |
|
|
|
|
|
|
32.954 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Ctác quan hệ đối ngoại, lực lượng Bộ đội thường trực của tỉnh tại An Giang |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
39 |
Dạy nghề theo QĐ 46 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
41 |
Chính sách thu hút đầu tư |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Kinh phí diễn tập |
21.000 |
|
|
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.000 |
|
|
|
|
|
43 |
Các DA quyết toán nhưng thiếu vốn |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
KP quy hoạch tỉnh |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
KP mua sắm, sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
KP đảm bảo trật tự ATGT |
4.350 |
|
|
4.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.350 |
|
|
|
47 |
Vốn Đề án cho vay đối với cá nhân. hộ sản xuất. kinh doanh bị ảnh hưởng do đại dịch Covid-19; vốn cho vay Đề án giải quyết việc làm; vốn cho vay Đề án xuất khẩu lao động: 55 tỷ đồng (Trong đó: Vốn Đề án cho vay đối với cá nhân, hộ sản xuất, kinh doanh bị ảnh hưởng do đại dịch Covid- 19: 30 tỷ đồng; hoàn nguồn tạm ứng vốn cho vay Đề án giải quyết việc làm. vốn cho vay Đề án xuất khẩu lao động là 25 tỷ đồng) |
55.000 |
|
|
55.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
KP di dời |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
49 |
Quỹ PC tội phạm |
250 |
250 |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
TW bổ sung có MT |
1.260 |
|
|
1.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.260 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
2.074.389 |
31.150 |
31.150 |
2.043.239 |
55.488 |
116.942 |
9.636 |
27.215 |
77.412 |
6.306 |
537.561 |
431.379 |
42.491 |
23.681 |
37.872 |
118.169 |
27.655 |
278.052 |
72.365 |
23.964 |
50.884 |
63.600 |
20.600 |
21.967 |