Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu | 39/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Lê Trường Lưu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/NQ-HĐND |
Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 12 năm 2019 |
PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 5 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Sau khi xem xét Tờ trình số 9150/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 với một số chỉ tiêu chủ yếu sau: (chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
1. Thu ngân sách của các cấp chính quyền địa phương (kể cả thu bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới, chuyển nguồn, kết dư theo quy định của pháp luật):
Thu ngân sách tỉnh: 10.530.412.600.659 đồng;
Thu ngân sách cấp huyện: 6.063.141.192.313 đồng;
Thu ngân sách xã: 1.642.636.532.654 đồng.
2. Chi ngân sách của các cấp chính quyền địa phương (kể cả chi bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới và chi chuyển nguồn):
Chi ngân sách tỉnh: 10.361.625.253.243 đồng;
Chi trả nợ gốc vay: 74.375.000.000 đồng;
Chi ngân sách cấp huyện: 5.732.638.890.721 đồng;
Chi ngân sách cấp xã: 1.381.010.675.149 đồng.
3. Kết dư ngân sách địa phương (mục 1-2)
Kết dư ngân sách địa phương là 686.540.506.513 đồng. Trong đó:
Kết dư ngân sách tỉnh: 94.412.347.416 đồng;
Kết dư ngân sách cấp huyện: 330.502.301.592 đồng;
Kết dư ngân sách cấp xã: 261.625.857.505 đồng.
4. Cho phép chuyển nguồn các khoản dự phòng, tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách, nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu, nguồn cải cách tiền lương năm 2018 sang năm 2019 là 1.095.819.667.187 đồng.
Điều 2. Xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2018
1. Kết dư ngân sách tỉnh
Chuyển 50% kết dư ngân sách tỉnh số tiền là 47.206.173.708 đồng để bổ sung Quỹ dự trữ tài chính, phần còn lại chuyển vào số thu ngân sách tỉnh năm 2019 theo quy định.
2. Kết dư ngân sách huyện, xã
Chuyển toàn bộ số kết dư của ngân sách huyện, xã vào thu ngân sách huyện, xã năm 2019 để tiếp tục bố trí cho các nhiệm vụ chi theo quy định của pháp luật.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/NQ-HĐND |
Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 5 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Sau khi xem xét Tờ trình số 9150/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 với một số chỉ tiêu chủ yếu sau: (chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
1. Thu ngân sách của các cấp chính quyền địa phương (kể cả thu bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới, chuyển nguồn, kết dư theo quy định của pháp luật):
Thu ngân sách tỉnh: 10.530.412.600.659 đồng;
Thu ngân sách cấp huyện: 6.063.141.192.313 đồng;
Thu ngân sách xã: 1.642.636.532.654 đồng.
2. Chi ngân sách của các cấp chính quyền địa phương (kể cả chi bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới và chi chuyển nguồn):
Chi ngân sách tỉnh: 10.361.625.253.243 đồng;
Chi trả nợ gốc vay: 74.375.000.000 đồng;
Chi ngân sách cấp huyện: 5.732.638.890.721 đồng;
Chi ngân sách cấp xã: 1.381.010.675.149 đồng.
3. Kết dư ngân sách địa phương (mục 1-2)
Kết dư ngân sách địa phương là 686.540.506.513 đồng. Trong đó:
Kết dư ngân sách tỉnh: 94.412.347.416 đồng;
Kết dư ngân sách cấp huyện: 330.502.301.592 đồng;
Kết dư ngân sách cấp xã: 261.625.857.505 đồng.
4. Cho phép chuyển nguồn các khoản dự phòng, tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách, nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu, nguồn cải cách tiền lương năm 2018 sang năm 2019 là 1.095.819.667.187 đồng.
Điều 2. Xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2018
1. Kết dư ngân sách tỉnh
Chuyển 50% kết dư ngân sách tỉnh số tiền là 47.206.173.708 đồng để bổ sung Quỹ dự trữ tài chính, phần còn lại chuyển vào số thu ngân sách tỉnh năm 2019 theo quy định.
2. Kết dư ngân sách huyện, xã
Chuyển toàn bộ số kết dư của ngân sách huyện, xã vào thu ngân sách huyện, xã năm 2019 để tiếp tục bố trí cho các nhiệm vụ chi theo quy định của pháp luật.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh QT/DT (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
9.937.778 |
13.938.737 |
|
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
5.971.200 |
6.745.181 |
113,0 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
5.971.200 |
6.745.181 |
113,0 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
- |
- |
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.926.578 |
3.793.406 |
96,6 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1.669.700 |
1.669.700 |
100,0 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.256.878 |
2.123.706 |
94,1 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
- |
|
IV |
Thu kết dư năm trước |
40.000 |
489.221 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
2.843.480 |
|
VI |
Thu nộp cấp trên |
- |
67.449 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
9.975.704 |
13.191.135 |
132,2 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
9.732.640 |
9.969.139 |
102,4 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.176.097 |
3.100.579 |
97,6 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.368.236 |
6.868.559 |
107,9 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.900 |
- |
- |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.180 |
- |
- |
5 |
Dự phòng ngân sách |
177.726 |
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
7.500 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
243.064 |
351.471 |
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
192.703 |
286.109 |
148,5 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
50.361 |
65.362 |
129,8 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
2.796.589 |
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
73.936 |
|
C |
KẾT DƯ NSĐP |
|
686.541 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
74.375 |
74.375 |
100,0 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
- |
- |
|
II |
Từ ngân sách cấp tỉnh |
74.375 |
74.375 |
100,0 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
1.194.240 |
1.349.036 |
113,0 |
F |
VAY LẠI CHÍNH PHỦ |
112.300 |
13.313 |
11,9 |
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
165.600 |
66.613 |
40,2 |
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Thu NSNN |
Thu NSĐP |
Thu NSNN |
Thu NSĐP |
Thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
6.830.000 |
5.971.200 |
7.782.380 |
6.745.182 |
113,9 |
113,0 |
I |
Thu nội địa |
6.380.000 |
5.941.200 |
7.186.564 |
6.698.970 |
112,6 |
112,8 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
525.000 |
525.000 |
415.696 |
415.696 |
79,2 |
79,2 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
273.577 |
273.577 |
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác, dầu khí |
|
|
- |
- |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
97.053 |
97.053 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
312 |
312 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
44.754 |
44.754 |
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
2.010.000 |
2.010.000 |
2.112.007 |
2.112.007 |
105,1 |
105,1 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
362.191 |
362.191 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
317.234 |
317.234 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
1.413.481 |
1.413.481 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
19.102 |
19.102 |
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
- |
- |
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.180.000 |
1.180.000 |
1.100.843 |
1.100.843 |
93,3 |
93,3 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
813.777 |
813.777 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
191.068 |
191.068 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
6.048 |
6.048 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
89.950 |
89.950 |
|
|
4 |
Lệ phí trước bạ |
235.000 |
235.000 |
246.859 |
246.859 |
105,0 |
105,0 |
5 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
1 |
1 |
|
|
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
9.000 |
9.000 |
13.582 |
13.582 |
150,9 |
150,9 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
283.000 |
283.000 |
294.241 |
294.241 |
104,0 |
104,0 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
530.000 |
197.200 |
517.537 |
192.530 |
97,6 |
97,6 |
9 |
Phí, lệ phí |
455.000 |
447.000 |
530.385 |
485.472 |
116,6 |
108,6 |
10 |
Tiền sử dụng đất |
680.000 |
680.000 |
1.327.444 |
1.327.444 |
195,2 |
195,2 |
11 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
120.000 |
120.000 |
123.992 |
123.992 |
103,3 |
103,3 |
12 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
4.468 |
4.468 |
|
|
13 |
Thu khác ngân sách |
186.400 |
118.400 |
278.371 |
179.780 |
149,3 |
151,8 |
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương |
|
|
98.591 |
- |
|
|
14 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
50.000 |
20.000 |
40.198 |
21.115 |
80,4 |
105,6 |
15 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
42.000 |
42.000 |
28.590 |
28.590 |
68,1 |
68,1 |
16 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
5.600 |
5.600 |
72.256 |
72.256 |
1,290,3 |
1,290,3 |
17 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
69.000 |
69.000 |
80.094 |
80.094 |
116,1 |
116,1 |
II |
Thu về dầu thô |
|
|
- |
- |
|
|
III |
Thu Hải quan |
420.000 |
- |
548.547 |
- |
130,6 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
47.999 |
- |
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
|
|
499.639 |
- |
|
|
3 |
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
|
|
91 |
- |
|
|
4 |
Thu khác |
|
|
818 |
- |
|
|
IV |
Thu Viện trợ |
12.000 |
12.000 |
11.406 |
10.349 |
95,1 |
86,2 |
V |
Các khoản huy động, đóng góp |
18.000 |
18.000 |
35.863 |
35.863 |
199,2 |
199,2 |
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
- |
- |
|
|
C |
THU CHUYỂN NGUỒN |
|
|
2.843.480 |
2.843.480 |
|
|
D |
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH |
40.000 |
40.000 |
489.221 |
489.221 |
|
|
E |
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
3.926.578 |
3.926.578 |
3.793.406 |
3.793.406 |
96,6 |
96,6 |
F |
THU NỘP CẤP TRÊN |
- |
- |
73.936 |
67.449 |
|
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E+F) |
10.796.578 |
9.937.778 |
14.982.423 |
13.938.738 |
|
|
Ghi chú:
Không bao gồm các khoản thu chuyển giao ngân sách huyện, xã
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2018
(Ban hành theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.975.704 |
13.191.135 |
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.732.639 |
10.043.075 |
103,2 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.176.097 |
3.100.579 |
97,6 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.176.097 |
3.100.579 |
97,6 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
6.368.236 |
6.868.559 |
107,9 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.684.191 |
2.665.675 |
99,3 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
33.303 |
24.742 |
74,3 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.900 |
|
- |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.180 |
|
- |
V |
Dự phòng ngân sách |
177.726 |
- |
- |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
7.500 |
|
- |
VII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
73.936 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
243.064 |
351.471 |
144,6 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
192.703 |
286.109 |
148,5 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
50.361 |
65.362 |
129,8 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
2.796.589 |
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2018
(Ban hành theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh % |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI |
8.151.103 |
10.361.625 |
127,1 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1) |
2.673.366 |
3.465.049 |
129,6 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
5.477.737 |
4.757.760 |
86,9 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.848.594 |
2.155.482 |
75,7 |
II |
Chi thường xuyên |
2.518.537 |
2.595.791 |
103,1 |
1 |
Chi quốc phòng |
60.001 |
64.309 |
107,2 |
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
53.199 |
53.014 |
99,7 |
3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
592.499 |
576.391 |
97,3 |
4 |
Chi khoa học và công nghệ |
31.353 |
22.838 |
72,8 |
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
696.145 |
677.693 |
97,3 |
6 |
Chi văn hóa du lịch |
208.856 |
233.743 |
111,9 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
13.304 |
13.557 |
101,9 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
28.350 |
28.970 |
102,2 |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
6.540 |
38.729 |
592,2 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
346.556 |
392.785 |
113,3 |
11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
376.240 |
410.213 |
109,0 |
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
66.791 |
68.062 |
101,9 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
30.303 |
11.139 |
36,8 |
14 |
Chi từ nguồn viện trợ |
8.400 |
4.349 |
|
III |
Chi trả nợ lãi vay |
1.900 |
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.180 |
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
100.026 |
- |
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
7.500 |
- |
|
VI |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
6.487 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
2.138.816 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Ban hành theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
NSĐP |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C) |
9.975.703 |
5.477.737 |
4.497.966 |
13.191.135 |
6.896.577 |
6.294.558 |
132,2 |
125,9 |
139,9 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
9.732.639 |
5.234.673 |
4.497.966 |
10.043.075 |
4.406.289 |
5.636.786 |
103,2 |
84,2 |
125,3 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.176.097 |
2.711.097 |
465.000 |
3.100.579 |
1.928.608 |
1.171.971 |
97,6 |
71,1 |
252,0 |
II |
Chi thường xuyên |
6.368.236 |
2.412.970 |
3.955.266 |
6.868.559 |
2.471.194 |
4.397.365 |
107,9 |
102,4 |
111,2 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.684.191 |
584.991 |
2.099.200 |
2.665.675 |
574.105 |
2.091.570 |
99,3 |
98,1 |
99,6 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
33.303 |
31.353 |
1.950 |
24.742 |
22.838 |
1.904 |
74,3 |
72,8 |
97,7 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.900 |
1.900 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.180 |
1.180 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
177.726 |
100.026 |
77.700 |
- |
|
- |
- |
- |
- |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
7.500 |
7.500 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
|
VII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
73.936 |
6.487 |
67.449 |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
243.064 |
243.064 |
- |
351.471 |
351.471 |
- |
144,6 |
144,6 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
192.703 |
192.703 |
- |
286.109 |
286.109 |
|
148,5 |
148,5 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
50.361 |
50.361 |
- |
65.362 |
65.362 |
|
129,8 |
129,8 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
2.796.589 |
2.138.816 |
657.773 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Ban hành theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán đầu năm |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|
||||||||||||||
Tổng số |
Dự toán giao năm 2018 |
Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 |
Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 |
Tổng số |
Trong đó |
Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 |
Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 |
QT/DT |
Trong đó |
|
|||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Sự nghiệp |
|
|||||
|
|||||||||||||||||||
A |
B |
1=2+3 |
2=4+6 |
3=5+7 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9=11+13 |
10=12+14 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=8/1 |
16=9/2 |
17=10/3 |
|
|
TỔNG SỐ |
192.703 |
137.127 |
55.576 |
89.930 |
33.970 |
47.197 |
21.606 |
286.109 |
221.265 |
64.843 |
148.624 |
34.571 |
72.641 |
30.272 |
148,5 |
161,4 |
116,7 |
|
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
30.300 |
9.943 |
20.357 |
9.943 |
15.206 |
- |
5.151 |
26.734 |
9.943 |
16.790 |
9.943 |
14.031 |
- |
2.759 |
88,2 |
100,0 |
82,5 |
|
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4.166 |
- |
4.166 |
- |
3.956 |
- |
210 |
3.388 |
- |
3.388 |
- |
3.178 |
- |
210 |
81,3 |
|
81,3 |
|
2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
410 |
- |
410 |
- |
310 |
- |
100 |
410 |
- |
410 |
- |
310 |
- |
100 |
100,0 |
|
100,0 |
|
3 |
Sở Tư pháp |
10 |
- |
10 |
- |
10 |
- |
- |
9 |
- |
9 |
- |
9 |
- |
- |
89,3 |
|
89,3 |
|
4 |
Sở Công Thương |
1.010 |
- |
1.010 |
- |
1.010 |
- |
- |
1.005 |
- |
1.005 |
- |
1.005 |
- |
- |
99,5 |
|
99,5 |
|
5 |
Sở Tài chính |
150 |
- |
150 |
- |
50 |
- |
100 |
150 |
- |
150 |
- |
50 |
- |
100 |
100,0 |
|
100,0 |
|
6 |
Sở Xây dựng |
10 |
- |
10 |
- |
10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,0 |
|
0,0 |
|
7 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4.010 |
- |
4.010 |
- |
4.010 |
- |
- |
4.010 |
- |
4.010 |
- |
4.010 |
- |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
8 |
Sở Y tế |
810 |
- |
810 |
- |
810 |
- |
- |
742 |
- |
742 |
- |
742 |
- |
- |
91,6 |
|
91,6 |
|
9 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
5.906 |
- |
5.906 |
- |
3.010 |
- |
2.896 |
3.449 |
- |
3.449 |
- |
2.717 |
- |
732 |
58,4 |
|
58,4 |
|
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
590 |
- |
590 |
- |
10 |
- |
580 |
587 |
- |
587 |
- |
7 |
- |
580 |
99,5 |
|
99,5 |
|
11 |
Sở Văn hóa - Thể thao |
310 |
- |
310 |
- |
310 |
- |
- |
310 |
- |
310 |
- |
310 |
- |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
12 |
Sở Nội vụ |
310 |
- |
310 |
- |
310 |
- |
- |
310 |
- |
310 |
- |
310 |
- |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
13 |
Liên minh các hợp tác xã |
200 |
- |
200 |
- |
200 |
- |
- |
200 |
- |
200 |
- |
200 |
- |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
14 |
Ban Dân tộc |
1.215 |
- |
1.215 |
- |
- |
- |
1.215 |
987 |
- |
987 |
- |
- |
- |
987 |
81,2 |
|
81,2 |
|
15 |
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
250 |
- |
250 |
- |
200 |
- |
50 |
250 |
- |
250 |
- |
200 |
- |
50 |
100,0 |
|
100,0 |
|
16 |
Tỉnh Đoàn |
200 |
- |
200 |
- |
200 |
- |
- |
200 |
- |
200 |
- |
200 |
- |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
17 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
200 |
- |
200 |
- |
200 |
- |
- |
200 |
- |
200 |
- |
200 |
- |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
18 |
Hội Nông dân tỉnh |
200 |
- |
200 |
- |
200 |
- |
- |
200 |
- |
200 |
- |
200 |
- |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
19 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
80 |
- |
80 |
- |
80 |
- |
- |
63 |
- |
63 |
- |
63 |
- |
- |
79,1 |
|
79,1 |
|
20 |
Các quan hệ khác của ngân sách |
435 |
115 |
320 |
115 |
320 |
- |
- |
435 |
115 |
320 |
115 |
320 |
- |
- |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
|
21 |
Các đơn vị khác |
9.828 |
9.828 |
- |
9.828 |
- |
- |
- |
9.828 |
9.828 |
- |
9.828 |
- |
- |
- |
100,0 |
100,0 |
|
|
II |
Ngân sách huyện |
162.403 |
127.184 |
35.219 |
79.987 |
18.764 |
47.197 |
16.455 |
259.375 |
211.322 |
48.053 |
138.681 |
20.540 |
72.641 |
27.513 |
159,7 |
166,2 |
136,4 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM
2018
(Ban hành theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị (1)
|
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||
Tổng |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMTQG |
Nộp ngân sách cấp trên |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Tổng chi |
Chi đầu tư |
Chi Thường xuyên |
||||||
Tổng số |
Trong đó: Chi SN giáo dục và đào tạo |
Tổng số |
Trong đó: Chi SN giáo dục và đào tạo |
|
Trong đó |
|||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6+9+12+15+16 |
6 |
7 |
9 |
10 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17=5/1 |
18=6/2 |
19=9/3 |
|
TỔNG SỐ |
4.437.966 |
465.000 |
3.895.266 |
77.700 |
6.294.558 |
960.649 |
281.831 |
4.349.312 |
2.091.570 |
259.375 |
211.322 |
48.053 |
67.449 |
657.773 |
142 |
207 |
112 |
1 |
Phong Điền |
469.776 |
28.550 |
433.126 |
8.100 |
717.759 |
93.367 |
31.924 |
498.427 |
240.125 |
30.815 |
25.427 |
5.387 |
7.782 |
87.368 |
153 |
327 |
115 |
2 |
Quảng Điền |
371.989 |
25.900 |
339.889 |
6.200 |
548.820 |
69.928 |
19.119 |
367.373 |
191.294 |
41.371 |
35.239 |
6.132 |
26.629 |
43.520 |
148 |
270 |
108 |
3 |
Hương Trà |
425.791 |
43.200 |
374.791 |
7.800 |
570.262 |
68.733 |
19.677 |
407.707 |
215.366 |
17.491 |
14.369 |
3.122 |
7.124 |
69.207 |
134 |
159 |
109 |
4 |
Hương Thủy |
407.241 |
89.200 |
311.941 |
6.100 |
703.039 |
212.084 |
41.027 |
364.921 |
164.684 |
21.399 |
19.423 |
1.976 |
5.290 |
99.345 |
173 |
238 |
117 |
5 |
Phú Vang |
586.892 |
63.590 |
513.402 |
9.900 |
930.196 |
142.624 |
66.124 |
594.854 |
304.692 |
35.997 |
29.117 |
6.880 |
10.291 |
146.429 |
158 |
224 |
116 |
6 |
Phú Lộc |
479.694 |
23.000 |
447.894 |
8.800 |
714.072 |
105.403 |
14.743 |
522.619 |
271.471 |
37.029 |
29.082 |
7.947 |
7.742 |
41.280 |
149 |
458 |
117 |
7 |
Nam Đông |
221.656 |
860 |
216.996 |
3.800 |
303.759 |
19.713 |
3.981 |
234.565 |
111.481 |
31.588 |
26.194 |
5.394 |
1.462 |
16.430 |
137 |
2.292 |
108 |
8 |
A Lưới |
377.999 |
700 |
370.699 |
6.600 |
543.284 |
21.572 |
9.325 |
417.018 |
195.265 |
43.686 |
32.471 |
11.215 |
861 |
60.147 |
144 |
3.082 |
112 |
9 |
TP Huế |
1.096.928 |
190.000 |
886.528 |
20.400 |
1.263.365 |
227.224 |
75.912 |
941.828 |
397.191 |
- |
- |
- |
268 |
94.045 |
115 |
120 |
106 |
BÁO CÁO TỔNG HỢP CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2018
SANG NĂM 2019
(Ban hành theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT |
Nội dung |
Số tiền (đồng) |
|
|
|||
|
Tổng |
2.138.816.015.724 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển thực hiện chuyển sang năm sau theo quy định của Luật đầu tư công. |
911.038.210.064 |
|
2 |
Chi mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán |
19.208.797.826 |
|
3 |
Chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội |
2.221.416 |
|
4 |
Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị |
8.852.839.684 |
|
5 |
Các khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán |
61.877.407.395 |
|
6 |
Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí cho các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định đang trong thời gian thực hiện |
42.016.872.152 |
|
7 |
Các khoản dự phòng ngân sách, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách, nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu, nguồn cải cách tiền lương (1) |
1.095.819.667.187 |
|
Ghi chú: (1) Chi tiết kèm theo tại Phụ biểu số 02
BÁO CÁO CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH CẤP 0 VÀ MỤC TIÊU
TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG NĂM 2018 SANG NĂM 2019
(Ban hành theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT |
Nội dung |
Số tiền (đồng) |
Ghi chú |
|
|
||||
A |
B |
1 |
2 |
|
|
Tổng cộng |
1.095.819.667.187 |
|
|
1 |
Nguồn tiền sử dụng đất |
202.641.077.614 |
UBND tỉnh đã có Quyết định 429/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 sử dụng toàn bộ nguồn nói trên bố trí vốn cho các dự án |
|
2 |
Nguồn dự toán UBND tỉnh giao đầu năm phân bổ theo tiến độ thực hiện và khả năng thu |
262.662.471.000 |
|
|
2.1 |
Nguồn vốn quy hoạch |
15.184.599.000 |
|
|
2.2 |
Nguồn dự phòng sự nghiệp giáo dục |
64.000.000.000 |
|
|
2.3 |
Hỗ trợ đầu tư theo QĐ 32/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 |
9.741.500.000 |
|
|
2.4 |
Nguồn sự nghiệp y tế đầu năm chưa phân bổ (phần giảm chi tiền lương đã kết cấu vào giá) |
146.530.000.000 |
|
|
2.5 |
Kinh phí hỗ trợ di dời xi măng Long Thọ và chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
21.180.000.000 |
|
|
2.6 |
Nguồn đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
6.026.372.000 |
|
|
3 |
Nguồn tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư |
223.877.525.858 |
Đã huy động 100 tỷ đồng vào cân đối dự toán năm 2019 |
|
4 |
Bộ Tài chính hỗ trợ bù hụt thu năm 2017 |
116.607.000.000 |
Bộ Tài chính thông báo vào cuối năm 2018 |
|
5 |
Nguồn dự phòng năm 2018 |
20.114.895.000 |
|
|
6 |
Nguồn thu phí tham quan di tích |
79.305.618.000 |
UBND tỉnh đã có quyết định phân bổ vào đầu năm 2019 là 31,5 tỷ đồng; Trung ương đang có văn bản huy động cải cách tiền lương (chờ văn bản trung ương để xử lý) |
|
7 |
Nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu |
190.611.079.715 |
Chính sách, chế độ và một số nhiệm vụ trung ương bổ sung cuối năm 2018, đã phân bổ đầu năm 2019 |
|
THUYẾT MINH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGUỒN DỰ PHÒNG, TĂNG
THU VÀ THƯỞNG VƯỢT DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2018
(Ban hành theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị: Đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
Ghi chú |
|
Dự phòng |
Tăng thu |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4 |
A |
Tổng nguồn |
390.987.000.000 |
100.026.000.000 |
290.961.000.000 |
Tăng thu năm 2018 290 tỷ đồng trong đó tăng thu tiền đất 202 tỷ đồng, tăng thu xổ số kiến thiết 11 tỷ đồng, phí tham quan di tích 63 tỷ đồng. |
B |
Tổng kinh phí sử dụng đã được quyết toán chi NSĐP |
79.911.105.000 |
79.911.105.000 |
0 |
|
I |
Chi đầu tư XDCB |
- |
|
0 |
|
II |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn doanh nghiệp (nếu có theo phân cấp) |
- |
|
|
|
III |
Chi thường xuyên |
79.911.105.000 |
79.911.105.000 |
0 |
|
III.1 |
Chi các nhiệm vụ thuộc tỉnh |
36.923.105.000 |
36.923.105.000 |
0 |
|
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
10.432.347.000 |
10.432.347.000 |
|
|
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
3.209.754.000 |
3.209.754.000 |
|
|
3 |
Chi sự nghiệp y tế |
95.000.000 |
95.000.000 |
|
|
4 |
Chi đảm bảo xã hội |
472.000.000 |
472.000.000 |
|
|
5 |
Chi an ninh |
4.470.000.000 |
4.470.000.000 |
|
|
6 |
Chi quốc phòng |
3.961.500.000 |
3.961.500.000 |
|
|
7 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
8.874.381.000 |
8.874.381.000 |
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa |
1.540.623.000 |
1.540.623.000 |
|
|
9 |
Chi khác |
3.867.500.000 |
3.867.500.000 |
|
|
III.2 |
Hỗ trợ mục tiêu ngân sách huyện |
42.988.000.000 |
42.988.000.000 |
|
|
QUYẾT TOÁN VAY, TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán TW |
Dự toán HĐND tỉnh |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|
TW |
HĐND |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3/1 |
5=3/2 |
1 |
Dư nợ vay đầu năm |
127.675 |
127.675 |
127.675 |
100,0 |
100,0 |
2 |
Tổng số vay trong năm |
112.300 |
112.300 |
13.313 |
11,9 |
11,9 |
3 |
Chi trả nợ gốc trong năm |
74.375 |
74.375 |
74.375 |
100,0 |
100,0 |
4 |
Dư nợ vay cuối năm |
165.600 |
165.600 |
66.613 |
40,2 |
40,2 |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ NĂM 2018
(Ban hành theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị: Triệu đồng
Phần thu |
Tổng số |
Thu NS cấp tỉnh |
Thu NS cấp huyện |
Thu NS xã |
Phần chi |
Tổng số |
Chi NS cấp tỉnh |
Chi NS cấp huyện |
Chi NS xã |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Tổng số (A+B) |
18.236.190 |
10.530.413 |
6.063.141 |
1.642.637 |
Tổng số (A+B) |
17.549.650 |
10.436.000 |
5.732.639 |
1.381.011 |
A. Tổng số thu cân đối ngân sách |
18.222.877 |
10.517.100 |
6.063.141 |
1.642.637 |
A. Tổng số chi cân đối ngân sách |
17.475.275 |
10.361.625 |
5.732.639 |
1.381.011 |
1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
6.734.832 |
4.393.213 |
1.812.734 |
528.886 |
1. Chi đầu tư phát triển |
3.327.436 |
2.155.482 |
881.227 |
290.726 |
2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ |
- |
|
|
|
2. Chi trả nợ lãi, phí tiền vay |
- |
- |
|
|
3. Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
|
|
|
3. Chi thường xuyên |
6.993.174 |
2.595.791 |
3.429.996 |
967.387 |
4. Thu kết dư năm trước |
489.221 |
147.044 |
149.171 |
193.006 |
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
- |
- |
|
|
5. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
2.843.480 |
2.135.956 |
605.871 |
101.653 |
5. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
4.284.140 |
3.465.049 |
819.091 |
- |
6. Thu viện trợ |
10.349 |
4.349 |
6.000 |
- |
6. Chi chuyển nguồn sang năm sau |
2.796.589 |
2.138.816 |
559.192 |
98.581 |
7. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
8.077.546 |
3.793.406 |
3.465.049 |
819.091 |
7. Chi nộp cấp trên |
73.936 |
6.487 |
43.133 |
24.317 |
Tr.đó: - Bổ sung cân đối ngân sách |
4.153.192 |
1.669.700 |
2.061.440 |
422.052 |
|
- |
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
3.924.354 |
2.123.706 |
1.403.609 |
397.040 |
|
- |
|
|
|
8. Thu nộp lên cấp trên |
67.449 |
43.133 |
24.317 |
- |
|
- |
|
|
|
- Kết dư ngân sách |
686.541 |
94.412 |
330.502 |
261.626 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
B. Vay của ngân sách cấp tỉnh |
13.313 |
13.313 |
|
|
B. Chi trả nợ gốc |
74.375 |
74.375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI
NGÂN SÁCH NĂM 2018
(Ban hành theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN QUỸ |
DƯ NGUỒN ĐẾN 31/12/2017 |
KẾ HOẠCH NĂM 2018 |
THỰC HIỆN NĂM 2018 |
DƯ NGUỒN ĐẾN 31/12/2018 |
|
||||||||
TỔNG NGUỒN VỐN PHÁT SINH TRONG NĂM |
TỔNG SỬ DỤNG NGUỒN VỐN TRONG NĂM |
CHÊNH LỆCH NGUỒN TRONG NĂM |
TỔNG NGUỒN VỐN PHÁT SINH TRONG NĂM (2) |
TỔNG SỬ DỤNG NGUỒN VỐN TRONG NĂM |
CHÊNH LỆCH NGUỒN TRONG NĂM |
|
||||||||
|
||||||||||||||
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ: HỖ TRỢ TỪ NSTW |
TRONG ĐÓ: HỖ TRỢ NSĐP |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ: HỖ TRỢ TỪ NSTW |
TRONG ĐÓ: HỖ TRỢ NSĐP |
|
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
3b |
4 |
5=2-4 |
6 |
7 |
7b |
8 |
9=6-8 |
10=1+6-8 |
|
|
TỔNG CỘNG |
581.111 |
88.376 |
- |
20.995 |
85.068 |
3.307 |
175.992 |
- |
20.547 |
158.432 |
17.560 |
598.670 |
|
1 |
Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh |
298.644 |
14.370 |
|
|
4.349 |
10.021 |
16.623 |
|
|
4.378 |
12.245 |
310.889 |
|
2 |
Quỹ bảo vệ và phát triển rừng |
42.460 |
43.511 |
|
|
56.042 |
- 12.532 |
27.607 |
|
|
52.905 |
- 25.298 |
17.161 |
|
3 |
Quỹ Phát triển đất tỉnh |
131.050 |
|
|
|
|
- |
29.838 |
|
|
13.365 |
16.473 |
147.523 |
|
4 |
Quỹ Phát triển nhà |
34.102 |
|
|
|
|
- |
83 |
|
|
113 |
- 30 |
34.072 |
|
5 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
22.708 |
9.500 |
|
|
599 |
8.901 |
9.813 |
|
|
1.090 |
8.723 |
31.431 |
|
6 |
Quỹ Bảo trì đường bộ |
1.016 |
|
|
|
|
- |
71.481 |
|
|
72.488 |
- 1.007 |
9 |
|
7 |
Quỹ phát triển Khoa học công nghệ |
30.656 |
15.995 |
- |
15.995 |
15.995 |
- |
16.008 |
- |
16.008 |
11.356 |
4.652 |
35.308 |
|
8 |
Quỹ hỗ trợ bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn Huế |
3.083 |
1.000 |
- |
1.000 |
4.083 |
- 3.083 |
3.000 |
- |
3.000 |
722 |
2.278 |
5.361 |
|
9 |
Quỹ hỗ trợ nông dân |
17.392 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
- |
1.539 |
- |
1.539 |
2.015 |
- 476 |
16.916 |
|