Nghị quyết 37/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2024 và điều chỉnh loại đất, diện tích, tên công trình, dự án tại các Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua
Số hiệu | 37/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 18/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 18/07/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Phương Thị Thanh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 18 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét các Tờ trình: Số 108/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2024; số 120/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2024 và số 121/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2024 và điều chỉnh, bổ sung loại đất, diện tích, tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 12/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2022, số 44/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022, số 59/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022, số 29/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2023 và số 97/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 136/BC-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 58 công trình, dự án, cụ thể:
- Huyện Chợ Đồn: 12 công trình, dự án;
- Huyện Chợ Mới: 08 công trình, dự án;
- Huyện Ngân Sơn: 12 công trình, dự án;
- Huyện Na Rì: 03 công trình, dự án;
- Huyện Ba Bể: 10 công trình, dự án;
- Huyện Bạch Thông: 02 công trình, dự án;
- Huyện Pác Nặm: 07 công trình, dự án;
- Thành phố Bắc Kạn: 04 công trình, dự án.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Chuyển mục đích sử dụng 173.258,7 m2 đất trồng lúa; 112.654,1 m2 đất rừng phòng hộ và 37.000,0 m2 đất rừng đặc dụng để thực hiện 49 công trình, dự án.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung loại đất, diện tích của 07 công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 12/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2022; số 59/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022; số 29/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2023; số 73/NQ-HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2023 và số 97/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
Điều 3. Điều chỉnh tên dự án và tên Chủ đầu tư của 03 công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 12/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2022; số 44/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 và số 97/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 18 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét các Tờ trình: Số 108/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2024; số 120/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2024 và số 121/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2024 và điều chỉnh, bổ sung loại đất, diện tích, tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 12/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2022, số 44/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022, số 59/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022, số 29/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2023 và số 97/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 136/BC-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 58 công trình, dự án, cụ thể:
- Huyện Chợ Đồn: 12 công trình, dự án;
- Huyện Chợ Mới: 08 công trình, dự án;
- Huyện Ngân Sơn: 12 công trình, dự án;
- Huyện Na Rì: 03 công trình, dự án;
- Huyện Ba Bể: 10 công trình, dự án;
- Huyện Bạch Thông: 02 công trình, dự án;
- Huyện Pác Nặm: 07 công trình, dự án;
- Thành phố Bắc Kạn: 04 công trình, dự án.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Chuyển mục đích sử dụng 173.258,7 m2 đất trồng lúa; 112.654,1 m2 đất rừng phòng hộ và 37.000,0 m2 đất rừng đặc dụng để thực hiện 49 công trình, dự án.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung loại đất, diện tích của 07 công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 12/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2022; số 59/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022; số 29/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2023; số 73/NQ-HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2023 và số 97/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
Điều 3. Điều chỉnh tên dự án và tên Chủ đầu tư của 03 công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 12/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2022; số 44/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 và số 97/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên tổ chức/đơn vị |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Căn cứ pháp lý |
Dự kiến diện tích sử dụng đất (m2) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|||||
1 |
Sở Giao thông Vận tải |
Sửa chữa, nâng cấp công trình vượt dòng phòng chống, khắc phục hậu quả thiên tai, ĐBGT đường tràn Km1+200 ĐT.254B tại xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn |
Các xã: Bình Trung, Yên Phong |
Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Sửa chữa, nâng cấp công trình vượt dòng phòng chống, khắc phục hậu quả thiên tai , ĐBGT đường tràn Km 1+200 ĐT.254B tại xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn |
3.800,0 |
|
2 |
UBND xã Bằng Phúc |
Nhà Văn hóa xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn |
Xã Bằng Phúc |
Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND xã Bằng Phúc về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nhà văn hóa xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
1.200,0 |
|
3 |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tình |
Dự án Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang |
Các xã: Nam Cường, Xuân Lạc |
Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
260.000,0 |
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 và số 73/NQ-HĐND ngày 23/10/2023 với tổng diện tích là 1.082.000m2 đất khác, nay bổ sung thêm 260.000 m2 đất khác do bổ sung, điều chỉnh bản vẽ thiết kế thi công các đường công vụ và điều chỉnh chiều dài tuyến |
4 |
Công ty Điện Lực Bắc Kạn |
BK_Phương án nâng cao chất lượng của lưới điện hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA CC khu vực tỉnh Bắc Kạn |
Các xã: Phương Viên, Bằng Phúc |
Quyết định số 460/QĐ-PCBK ngày 17/4/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng dự án: BK Phương án nâng cao chất lượng của lưới điện hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA CC khu vực tỉnh Bắc Kạn |
150,0 |
|
5 |
Công ty Điện Lực Bắc Kạn |
BK_Phương án cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371 trạm E26.2 nhánh Phương Viên-Bằng Phúc, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
Các xã: Đồng Thắng, Bằng Phúc |
Quyết định số 469/QĐ-PCBK ngày 17/4/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng dự án: BK Phương án cải tạo, nâng cấp đường dây 35kv lộ 371 trạm E26.2 nhánh Phương Viên-Bằng Phúc, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
1.200,0 |
|
6 |
Công ty Điện Lực Bắc Kạn |
BK_Phương án cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Bản Thi, Đại Sảo, Lương Bằng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
Các xã: Bản Thi, Đại Sảo, Lương Bằng |
Quyết định số 465/QĐ-PCBK ngày 17/4/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng dự án: BK_Phương án cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Bản Thi, Đại Sảo, Lương Bằng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
350,0 |
|
7 |
Công ty Điện Lực Bắc Kạn |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371 trạm E26.2 nhánh Đại Sảo, Yên Mỹ |
Các xã: Đại Sảo, Yên Mỹ |
Quyết định số 489/QĐ-PCBK ngày 09/5/2023 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371 trạm E26.2 nhánh Đại Sảo, Yên Mỹ |
450,0 |
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 23/10/2023 với diện tích đã được thông qua là 150m2 đất khác, nay bổ sung thêm 450m2 (trong đó: 50m2 đất trồng lúa và 400m2 đất khác) do bổ sung vị trí cột 35kv để nâng cấp đường dây đảm bảo vận hành an toàn |
8 |
Công ty Điện Lực Bắc Kạn |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 373 trạm E26.2 nhánh Bản Lồm |
Xã Nam Cường |
Quyết định số 490/QĐ-PCBK ngày 09/5/2023 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 373 trạm E26.2 nhánh Bản Lồm |
350,0 |
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 23/10/2023 với diện tích đã được thông qua là 50m2 đất khác, nay đăng ký bổ sung thêm 350m2 (trong đó: 50m2 đất trồng lúa và 400m2 đất khác) do bổ sung vị trí cột 35kv để nâng cấp đường dây đảm bảo vận hành an toàn |
9 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Dự án: Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử đồi Khau Mạ (thôn Bản Vèn) là nơi ở và làm việc của đồng chí Phạm Văn Đồng và Văn phòng Chính Phủ giai đoạn 1950 - 1951 |
Xã Lương Bằng |
Quyết định số 1496/QĐ-TTg ngày 30/11/2023 của Thủ tướng chính phủ về Phê duyệt Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi Di tích quốc gia đặc biệt An toàn khu (ATK) Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn; Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn về giao kế hoạch giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
3.600,0 |
|
10 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Chợ Đồn |
Mầm non Tân Lập, huyện Chợ Đồn |
Xã Tân Lập |
Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND huyện Chợ Đồn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Trường Mầm non Tân Lập, huyện Chợ Đồn |
3.500,0 |
|
11 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Chợ Đồn |
Trung tâm thể thao xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn |
Xã Quảng Bạch |
Quyết định số Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND huyện Chợ Đồn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
2.500,0 |
|
12 |
UBND huyện Chợ Đồn |
Tôn tạo, tu bổ di tích lịch sử Nà Pậu, xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn |
Xã Lương Bằng |
Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Tôn tạo, tu bổ di tích lịch sử Nà Pậu, xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn |
26.900 |
Công trình đã được thông qua tại các Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 17/7/2020; số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 và số 85/NQ-HĐND ngày 15/9/2021 với tổng diện tích là 24.000m2 đất khác. Nay bổ sung là 26.900m2 (trong đó 1.000m2 đất trồng lúa và 25.900m2 đất khác) do mở rộng xây mới các hạng mục: nhà đón tiếp; nhà điều hành; khu vệ sinh chung; cổng, hàng rào, sân, đường và các hạng mục phụ trợ |
Tổng |
|
|
304.000,0 |
|
||
II |
HUYỆN CHỢ MỚI |
|||||
1 |
Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh |
Kè khắc phục sạt lở bờ sông Chu, sông cầu đoạn qua thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới |
Thị trấn Đồng Tâm |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 28/3/2024 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Kè khắc phục sạt lở bờ sông Chu, sông cầu đoạn qua thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới |
26.164,4 |
|
2 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Chợ Mới |
Khắc phục hậu quả thiên tai khu vực sạt lở đất tại Tổ 1, thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới |
Thị trấn Đồng Tâm |
Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 28/3/2024 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khắc phục hậu quả thiên tai khu vực sạt lở đất tại Tổ 1, thị trấn Đồng Tâm |
15.000,0 |
|
3 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Chợ Mới |
Đường nội thị tổ 1, thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
Thị trấn Đồng Tâm |
Nghị quyết số 51/2021/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường nội thị tổ 1, thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
6.000,0 |
|
4 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn năm 2024 |
Xã Cao Kỳ |
Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn năm 2024 |
470,0 |
|
5 |
Công ty Điện Lực Bắc Kạn |
BK_Phương án nâng cao chất lượng của lưới điện hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA CC khu vực tỉnh Bắc Kạn |
Thị trấn Đồng Tâm |
Quyết định số 460/QĐ-PCBK ngày 17/04/2024 của Công ty Điện Lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư dây dựng dự án BK_ Phương án nâng cao chất lượng của lưới điện hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA CC khu vực tỉnh Bắc Kạn |
54,0 |
|
6 |
Công ty Điện Lực Bắc Kạn |
BK_Phương án cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Mai Lạp, Nông Hạ, Yên Hân, Quảng Chu, thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
Các xã, thị trấn: Mai Lạp, Nông Hạ, Yên Hân, Quảng Chu, thị trấn Đồng Tâm |
Quyết định số 468/QĐ-PCBK ngày 17/04/2024 của Công ty Điện Lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng dự án BK Phương án cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Mai Lạp, Nông Hạ, Yên Hân, Quảng Chu, thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
750,0 |
|
7 |
Công ty Điện Lực Bắc Kạn |
Đường dây và TBA 110kv Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Thanh Thịnh |
Quyết định số 595/QĐ-PCBK ngày 16/5/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng dự án: Đường dây và TBA 110kv Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn |
6.000,0 |
|
8 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Chợ Mới |
Khu tái định cư tuyến cao tốc Chợ Mới - Bắc Kạn |
Các xã: Thanh Thịnh, Thanh Mai, Thanh Vận |
Quyết định số 1676/QĐ-BGTVT ngày 14/9/2021 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và Quyết định số 988/QĐ-BGTVT ngày 25/7/2022 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư; Thông báo số 128/TB-UBND ngày 05/6/2024 và Thông báo số 143/TB-UBND ngày 24/6/2024 của UBND tỉnh Thông báo kết luận cuộc họp triển khai thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Dự án đầu tư xây dựng tuyến Chợ Mới - Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
212.712,0 |
|
6 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
BK_Phương án cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371 trạm E26.1 từ vị trí 10 đến vị trí MC 371/79 đoạn Nà Phặc - Phố Mới, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
Thị trấn Nà Phặc và thị trấn Vân Tùng |
Quyết định số: 461/QĐ-PCBK ngày 17/04/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng dự án: BK_Phương án cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371 trạm E26.1 từ vị trí 10 đến vị trí MC 371/79 đoạn Nà Phặc - Phố Mới, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
1.560,0 |
|
7 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
BK_Phương án cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371 trạm E26.1 từ vị trí 07 đến vị trí 117A6 đoạn Nà Phặc-Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
Thị trấn Nà Phặc và xã Trung Hòa |
Quyết định số: 463/QĐ-PCBK ngày 17/04/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng dự án: BK_ Phương án cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371 trạm E26.1 từ vị trí 07 đến vị trí 117A6 đoạn Nà Phặc-Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
850,0 |
|
8 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
BK_Phương án cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực Thị trấn Nà Phặc, xã Hiệp Lực, Thuần Mang, Thượng Ân, Cốc Đán, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
Các xã, thị trấn: Hiệp Lực, Thượng Ân, Cốc Đán, Thuần Mang, thị trấn Nà Phặc |
Quyết định số: 462/QĐ-PCBK ngày 17/04/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng dự án: BK_ Phương án cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực Thị trấn Nà Phặc, xã Hiệp Lực, Thuần Mang, Thượng Ân, Cốc Đán, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
460,0 |
|
9 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
BK_Phương án cấp điện cho một số thôn, bản, cụm dân cư chưa có điện khu vực xã Thượng Quan, Cốc Đán, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
Các xã: Thượng Quan, Cốc Đán |
Quyết định số: 473/QĐ-PCBK ngày 23/04/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng dự án: BK_ Phương án cấp điện cho một số thôn, bàn, cụm dân cư chưa có điện khu vực xã Thượng Quan, Cốc Đán, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
3.650,0 |
|
10 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ngân Sơn |
Chỉnh trang đô thị thị trấn Vân Tùng (giai đoạn 2), huyện Ngân Sơn |
Thị trấn Vân Tùng |
Quyết định số 2451/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Chỉnh trang đô thị thị trấn Vân Tùng (giai đoạn 2), huyện Ngân Sơn |
1.500,0 |
|
11 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ngân Sơn |
Chợ xã Cốc Đán |
Xã Cốc Đán |
Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Chợ xã Cốc Đán |
3.000,0 |
|
12 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ngân Sơn |
Dự án: Đường từ chợ xã đến thôn Pù Mò, xã Bằng Vân |
Xã Bằng Vân |
Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Đường từ chợ xã đến thôn Pù Mò, xã Bằng Vân |
13.500,0 |
|
Tổng |
|
31.588,0 |
|
|||
IV |
HUYỆN NA RÌ |
|||||
1 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn năm 2024 |
Xã Đổng Xá |
Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn năm 2024 |
390,0 |
|
2 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
BK_Phương án nâng cao chất lượng của lưới điện hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA CC khu vực tỉnh Bắc Kạn |
Thị trấn Yến Lạc |
Quyết định số 460/QĐ-PCBK ngày 17/04/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng Dự án: BK_Phương án nâng cao chất lượng của lưới điện hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA CC khu vực tỉnh Bắc Kạn |
90,0 |
|
3 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
BK_Phương án cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Dương Sơn, Côn Minh, Kim Hỷ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
Các xã: Dương Sơn, Côn Minh, Kim Hỷ |
Quyết định số 467/QĐ-PCBK ngày 17/04/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng Dự án: BK_Phương án cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Dương Sơn, Côn Minh, Kim Hỷ, huyện Na Rì, tình Bắc Kạn năm 2025 |
650,0 |
|
Tổng |
|
1.130,0 |
|
|||
V |
HUYỆN BA BỂ |
|||||
1 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
Các xã: Phúc Lộc, Hà Hiệu, Đồng Phúc |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 05/6/2023 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
451,0 |
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 với diện tích 268,0 m2 (trong đó: 18,0m2 đất trồng lúa và 250 m2 đất khác). Nay bổ sung thêm 451,0 m2 đất khác do trong quá trình thực hiện khảo sát đã điều chỉnh hướng tuyến, có bổ sung thêm vị trí cột; qua đối chiếu kết quả đo đạc bản đồ trích đo địa chính để lập phương án GPMB với hồ sơ địa chính và xác nhận nguồn gốc sử dụng thì có sự thay đổi về loại đất, diện tích |
2 |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh |
Dự án Xây dựng Hạ tầng giao thông khu vực xung quanh hồ Ba Bể |
Các xã: Quảng Khê, Nam Mẫu |
Quyết định số 1857/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Xây dựng hạ tầng giao thông khu vực xung quanh hồ Ba Bể |
64.000,0 |
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 với diện tích 44.000,0 m2 (trong đó: 25.000,0 m2 đất trồng lúa và 19.000,0 m2 đất khác). Nay bổ sung thêm 64.000,0 m2 do bổ sung, điều chỉnh chiều dài tuyển |
3 |
Sở Xây dựng |
Dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải các thôn khu vực hồ Ba Bể |
Các xã: Nam Mẫu, Quảng Khê |
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND tỉnh về phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
738,6 |
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021; Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 và Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 với tổng diện tích là 23.827,8 m2 (trong đó: 5,274,8 m2 đất trồng lúa và 18.553,0 m2 đất khác). Nay bổ sung thêm 738,6 m2 đất trồng lúa do trong quá trình thực hiện thu hồi đất, lập phương án GPMB có thu hồi thêm diện tích nhỏ hẹp không đủ điều kiện tách thửa của các thửa đất trong phạm vi GPMB |
4 |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh |
Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang |
Các xã: Quảng Khê, Hoàng Trì, Nam Mẫu |
Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
37.000,0 |
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 và số 73/NQ-HĐND ngày 23/10/2023, với tổng diện tích 604.000 m2; nay bổ sung thêm 37.000 m2 do bổ sung, điều chỉnh bản vẽ thiết kế thi công các đường công vụ và điều chỉnh chiều dài tuyến |
5 |
Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh |
Bố trí ổn định dân cư tại chỗ thôn Đông Đăm, xã Hà Hiệu, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Hà Hiệu |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 1); Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND tỉnh về việc và kế hoạch thực hiện, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và giao dự toán vốn đầu tư phát triển năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
7.000,0 |
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 với diện tích 30.000,0 m2. Nay bổ sung thêm 7.000 m2. Do thay đổi hình thức đầu tư thành ổn định dân cư tại chỗ (bao gồm các hạng mục chính như: Đường giao thông, hệ thống cấp nước sinh hoạt) dẫn đến làm tăng diện tích thu hồi đất |
6 |
Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh |
Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Nà Hỏi, xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Phúc Lộc |
Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, được giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tại Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
166.000,0 |
|
7 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
BK_Phương án nâng cao chất lượng của lưới điện hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA CC khu vực tỉnh Bắc Kạn |
Các xã, thị trấn: Hà Hiệu, Cao Thượng, Nam Mẫu, thị trấn Chợ Rã |
Quyết định số 460/QĐ-PCBK ngày 17/04/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng dự án: BK_Phương án nâng cao chất lượng của lưới điện hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA CC khu vực tỉnh Bắc Kạn |
550,0 |
|
8 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
BK_Phương án cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371 trạm E26.1 từ vị trí 07 đến vị trí 117A6 đoạn Nà Phặc-Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
Các xã, thị trấn: Hà Hiệu, Phúc Lộc, Bành Trạch, thị trấn Chợ Rã |
Quyết định số 463/QĐ-PCBK ngày 17/04/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc BK_Phương án cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371 trạm E26.1 từ vị trí 07 đến vị trí 117A6 đoạn Nà Phặc-Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
1.400,0 |
|
9 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
BK_Phương án cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Khang Ninh, Hoàng Trĩ, Quảng Khê, Hà Hiệu, Phúc Lộc, Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
Các xã: Khang Ninh, Hoàng Trĩ, Quảng Khê, Hà Hiệu, Phúc Lộc, Bành Trạch |
Quyết định số 464/QĐ-PCBK ngày 17/04/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng dự án: BK_ Phương án cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Khang Ninh, Hoàng Trí, Quảng Khê, Hà Hiệu, Phúc Lộc, Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
565,0 |
|
10 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
BK_Phương án cấp điện cho một số thôn, bản, cụm dân cư chưa có điện khu vực xã Mỹ Phương, Phúc Lộc, Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Các xã: Mỹ Phương, Phúc Lộc, Bành Trạch |
Quyết định số: 475/QĐ-PCBK ngày 23/04/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng dự án: BK_Phương án cấp điện cho một số thôn, bản, cụm dân cư chưa có điện khu vực xã Mỹ Phương, Phúc Lộc, Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
4.500,0 |
|
Tổng |
|
|
282.204,6 |
|
||
VI |
HUYỆN BẠCH THÔNG |
|||||
1 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Phương án cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Đôn Phong, Mỹ Thanh huyện Bạch Thông và khu vực TP. Bắc Kạn tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
Các xã: Đôn Phong, Mỹ Thanh |
Quyết định số 466/QĐ-PCBK ngày 17/4/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Đôn Phong, Mỹ Thanh huyện Bạch Thông và khu vực thành phố Bắc Kạn |
650,0 |
|
2 |
UBND thị trấn Phủ Thông |
Xử lý vị trí nguy cơ mất ATGT tại Km 179+500 - Km 179+700 Quốc lộ 3 tỉnh Bắc Kạn |
Thị trấn Phủ Thông |
Quyết định số 4117/QĐ-CĐBVN ngày 13/10/2023 của Cục Đường bộ Việt Nam phê duyệt Dự án xử lý vị trí nguy cơ mất ATGT tại Km 179+500 - Km 179+700 Quốc lộ 3 tỉnh Bắc Kạn |
1.442,0 |
|
Tổng |
|
|
2.092,0 |
|
||
VII |
HUYỆN PÁC NẶM |
|||||
1 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
Các xã: Bộc Bố, Cổ Linh, Xuân La |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 05/6/2023 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
334,0 |
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 với diện tích 213,0 m2 đất khác. Nay bổ sung thêm 334,0m2 (trong đó: 60,0 m2 đất trồng lúa và 274,0 m2 đất khác) do trong quá trình thực hiện khảo sát đã điều chỉnh hướng tuyến, có bổ sung thêm vị trí cột; qua đối chiếu kết quả đo đạc bản đồ trích đo địa chính để lập phương án GPMB với hồ sơ địa chính và xác nhận nguồn gốc sử dụng thì có sự thay đổi về loại đất, diện tích. |
2 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
BK_Phương án nâng cao chất lượng của lưới điện hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA CC khu vực tỉnh Bắc Kạn |
Các xã: Cao Tân, Bộc Bố |
Quyết định số 460/QĐ-PCBK ngày 17/04/2024 của Công ty điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng dự án: BK_ Phương án nâng cao chất lượng của lưới điện hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA CC khu vực tỉnh Bắc Kạn |
260,0 |
|
3 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
BK_Phương án cấp điện cho một số thôn, bản, cụm dân cư chưa có điện khu vực xã Bằng Thành, Xuân La, Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
Các xã: Bằng Thành, Xuân La, Cổ Linh |
Quyết định số: 474/QĐ-PCBK ngày 23/4/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng dự án BK_Phương án cấp điện cho một số thôn, bản, cụm dân cư chưa có điện khu vực xã Bằng Thành, Xuân La, Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
5.100,0 |
|
4 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm |
Đường nội đồng Nà Hin - Nà Buốc - Thôm Lây |
Xã Nghiên Loan |
Quyết định số 3247/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND huyện Pác Năm về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án Đường nội đồng Nà Hin - Nà Buốc - Thôm Lây |
42.000,0 |
|
5 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm |
Sửa chữa, mở rộng chợ bò xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm |
Xã Nghiên Loan |
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Pác Nặm về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng dự án Sửa chữa, mở rộng chợ bò xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm |
35.000,0 |
|
6 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm |
Nâng cấp các hạng mục phát triển du lịch khu vực Mù Là - Pác Nặm (giai đoạn 1) |
Xã Cổ Linh |
Quyết định số 3879/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Nâng cấp các hạng mục phát triển du lịch khu vực Mù Là - Pác Nặm (giai đoạn 1) |
60.000,0 |
|
7 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm |
Đường Khuổi Khon - Khuổi Ỏ |
Xã Nhạn Môn |
Quyết định số 3245/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án: Đường Khuổi Khon - Khuổi Ỏ |
12.000,0 |
|
Tổng |
|
|
154.694,0 |
|
||
VIII |
THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|||||
1 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
Xã Dương Quang |
Công văn số 252/TANDTC-KHTC ngày 22/8/2023 của Tòa án nhân dân tối cao về việc đề xuất bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Văn bản số 170/TANDTC-KHTC ngày 17/6/2024 của Tòa án nhân dân tối cao về việc đầu tư xây dựng mới trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn và Tòa án nhân dân huyện Bạch Thông; Thông báo số 1462-TB/TU ngày 27/5/2024 của Thường trực Tỉnh ủy về nội dung làm việc với Tòa án nhân dân tối cao; Công văn số 3782/UBND-GTCNXD ngày 06/6/2024 của UBND tỉnh |
22.500,0 |
|
2 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
BK_Phương án cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Đôn Phong, Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông và khu vực thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
Các xã, phường: Nguyễn Thị Minh Khai, Huyền Tụng, Đức Xuân, Xuất Hóa, Nông Thượng, Dương Quang |
Quyết định số 466/QĐ-PCBK ngày 17/04/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
650,0 |
|
3 |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh |
Xây dựng tuyến đường kết nối đường cao tốc (CT.07) vào thành phố Bắc Kạn |
Phường Phùng Chí Kiên, xã Nông Thượng |
Thông báo số 1402-TB/TU ngày 19/3/2024 của Tỉnh ủy Bắc Kạn về nội dung Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh ủy lần thứ 67 (khóa XII), nhiệm kỳ 2020-2025; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 28/3/2024 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư xây dựng dự án Xây dựng tuyến đường kết nối đường cao tốc (CT.07) vào thành phố Bắc Kạn |
468.770,0 |
|
4 |
Ban QLDA ĐTXD thành phố Bắc Kạn |
Khu dân cư số 01 phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn (khu tái định cư sau đồi Tỉnh ủy, phường Phùng Chí Kiên) |
Phường Phùng Chi Kiên |
Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng, tỷ lệ 1/500 Dự án: Khu dân cư số 01 phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn (khu tái định cư sau đồi Tỉnh ủy, phường Phùng Chí Kiên) |
54.860,0 |
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 với diện tích 61,040,0 m2 đất khác. Nay bổ sung thêm 54,860,0m2 đất khác để làm khu tái định cư cho Dự án đầu tư xây dựng tuyến Chợ Mới - Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn; Dự án Xây dựng tuyến đường kết nối đường cao tốc (CT.07) vào thành phố Bắc Kạn |
Tổng |
|
|
546.780,0 |
|
||
Tổng cộng |
|
|
1.589.639,0 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên tổ chức/đơn vị |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Căn cứ pháp lý |
Dự kiến diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (m2) |
Ghi chú |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I |
HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|||||||
1 |
Sở Giao thông Vận tải |
Sửa chữa, nâng cấp công trình vượt dòng phòng chống, khắc phục hậu quả thiên tai, ĐBGT đường tràn Km1+200 ĐT.254B tại xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn |
Các xã: Bình Trung, Yên Phong |
Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Sửa chữa, nâng cấp công trình vượt dòng phòng chống, khắc phục hậu quả thiên tai, ĐBGT đường tràn Km1+200 ĐT.254B tại xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn |
800,0 |
|
|
|
2 |
UBND xã Bằng Phúc |
Nhà Văn hóa xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn |
Xã Bằng Phúc |
Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND xã Bằng Phúc về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nhà văn hóa xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
1.200,0 |
|
|
|
3 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
BK_Phương án nâng cao chất lượng của lưới điện hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA CC khu vực tỉnh Bắc Kạn |
Các xã: Phương Viên, Bằng Phúc |
Quyết định số 460/QĐ-PCBK ngày 17/4/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng dự án: BK_Phương án nâng cao chất lượng của lưới điện hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA CC khu vực tỉnh Bắc Kạn |
150,0 |
|
|
|
4 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
BK_Phương án cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371 trạm E26.2 nhánh Phương Viên-Bằng Phúc, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
Các xã: Đồng Thắng, Bằng Phúc |
Quyết định số 469/QĐ-PCBK ngày 17/4/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng dự án: BK_Phương án cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371 trạm E26.2 nhánh Phương Viên-Bằng Phúc, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
300,0 |
|
|
|
5 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
BK_Phương án cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Bản Thi, Đại Sảo, Lương Bằng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
Các xã: Bản Thi, Đại Sảo, Lương Băng |
Quyết định số 465/QĐ-PCBK ngày 17/4/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng dự án: BK_Phương án cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Bản Thi, Đại Sảo, Lương Bằng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
100,0 |
|
|
|
6 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371 trạm E26.2 nhánh Đại Sảo, Yên Mỹ |
Các xã: Đại Sảo, Yên Mỹ |
Quyết định số 489/QĐ-PCBK ngày 09/5/2023 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371 trạm E26.2 nhánh Đại Sảo, Yên Mỹ |
50,0 |
|
|
|
7 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 373 trạm E26.2 nhánh Bản Lồm |
Xã Nam Cường |
Quyết định số 490/QĐ-PCBK ngày 09/5/2023 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 373 trạm E26.2 nhánh Bản Lồm |
50,0 |
|
|
|
8 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Chợ Đồn |
Mầm non Tân Lập, huyện Chợ Đồn |
Xã Tân Lập |
Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND huyện Chợ Đồn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Mầm non Tân Lập, huyện Chợ Đồn |
2.500,0 |
|
|
|
9 |
UBND huyện Chợ Đồn |
Tôn tạo, tu bổ di tích lịch sử Nà Pậu, xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn |
Xã Lương Bằng |
Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Tôn tạo, tu bổ di tích lịch sử Nà Pậu, xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn |
1.000 |
|
|
Công trình đã được thông qua tại các Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 17/7/2020; số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 và số 85/NQ-HĐND ngày 15/9/2021 với tổng diện tích là 24.000m2 đất khác, nay bổ sung là 1.000m2 đất lúa |
10 |
Bộ Tư lệnh Công binh, Bộ Quốc phòng |
MGĐ-K3-18 |
Xã Lương Bằng |
Quyết định số 1583/QĐ-TM của Bộ Tổng Tham mưu/Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt dự án MGĐ-K3-18 |
4.450 |
|
|
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị Quyết số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 với diện tích đã được thông qua là 521,8m2 đất lúa, nay bổ sung thêm 4.450,0m2 đất trồng lúa |
Tổng |
|
|
10.600,0 |
- |
- |
|
||
II |
HUYỆN CHỢ MỚI |
|||||||
1 |
Công ty Cổ phần khoáng sản Bắc Kạn |
Cụm Công nghiệp Thanh Thịnh |
Xã Thanh Thịnh |
Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc thanh lập Cụm Công nghiệp Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới |
3.500,0 |
|
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 với tổng diện tích 500.000,0 m2 (trong đó: 59.800,0 m2 đất trồng lúa và 440.200,0 m2 đất khác). Nay bổ sung thêm 3.500,0 m2 đất trồng lúa. Tổng diện tích không thay đổi |
2 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
BK_Phương án cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Mai Lạp, Nông Hạ, Yên Hân, Quảng Chu, thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
Các xã: Mai Lạp, Nông Hạ, Yên Hân, Quảng Chu, thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới |
Quyết định số 468/QĐ-PCBK ngày 17/04/2024 của Công ty Điện Lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng dự án BK_Phương án cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Mai Lạp, Nông Hạ, Yên Hân, Quảng Chu, thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
200,0 |
|
|
|
3 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn năm 2024 |
Xã Cao Kỳ |
Quyết định số 479/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 25/3/2024 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn năm 2024 |
30,0 |
|
|
|
4 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Chợ Mới |
Khu tái định cư tuyến cao tốc Chợ Mới - Bắc Kạn |
Các xã: Thanh Thịnh, Thanh Mai, Thanh Vận |
Quyết định số 1676/QĐ-BGTVT ngày 14/9/2021 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và Quyết định số 988/QĐ-BGTVT ngày 25/7/2022 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư; Thông báo số 128/TB-UBND ngày 05/6/2024 và Thông báo số 143/TB-UBND ngày 24/6/2024 của UBND tỉnh Thông báo kết luận cuộc họp triển khai thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Dự án đầu tư xây dựng tuyến Chợ Mới - Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
39.641,0 |
|
|
|
Tổng |
|
|
43.371,0 |
|
|
|
||
III |
HUYỆN NGÂN SƠN |
|||||||
1 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
Các xã, thị trấn: Thượng Ân, Hiệp Lực, Cốc Đán, thị trấn Nà Phặc |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 05/6/2023 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án cấp lưới điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
16,0 |
|
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 với diện tích 260 m2 đất khác. Nay bổ sung thêm 16,0 m2 đất trồng lúa |
2 |
Sở Giao thông Vận tải |
Sửa chữa, nâng cấp công trình vượt dòng phòng chống, khắc phục hậu quả thiên tai, ĐBGT đường tràn Km 13+900 ĐT.251 tại xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn |
Các xã: Cốc Đán, Thượng An |
Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Sửa chữa, nâng cấp công trình vượt dòng phòng chống, khắc phục hậu quả thiên tai, ĐBGT đường tràn Km13+900 ĐT.251 tại xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn |
2.000,0 |
|
|
|
3 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
BK_Phương án cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371 trạm E26.1 từ vị trí 10 đến vị trí MC 371/79 đoạn Nà Phặc - Phố Mới, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
Thị trấn Nà Phặc, thị trấn Vân Tùng |
Quyết định số 460/QĐ-PCBK ngày 17/04/2024 của Công ty Điện Lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư dây dựng dự án BK_Phương án nâng cao chất lượng của lưới điện hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA CC khu vực tỉnh Bắc Kạn |
240,0 |
|
|
|
4 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
BK_Phương án cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371 trạm E26.1 từ vị trí 07 đến vị trí 117A6 đoạn Nà Phặc-Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
Thị trấn Nà Phặc, xã Trung Hòa |
Quyết định số 461/QĐ-PCBK ngày 17/04/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng dự án: BK_Phương án cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371 trạm E26.1 từ vị trí 10 đến vị trí MC 371/79 đoạn Nà Phặc - Phố Mới, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
108,0 |
|
|
|
5 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
BK_Phương án cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực Thị trấn Nà Phặc, xã Hiệp Lực, Thuần Mang, Thượng Ân, Cốc Đán, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
Các xã, thị trấn: Hiệp Lực, Thượng Ân, Cốc Đán, Thuần Mang, thị trấn Nà Phặc |
Quyết định số 463/QĐ-PCBK ngày 17/04/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng dự án: BK_Phương án cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371 trạm E26.1 từ vị trí 07 đến vị trí 117A6 đoạn Nà Phặc-Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
90,0 |
|
|
|
6 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
BK_Phương án cấp điện cho một số thôn, bản, cụm dân cư chưa có điện khu vực xã Thượng Quan, Cốc Đán, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
Các xã: Thượng Quan, Cốc Đán |
Quyết định số 462/QĐ-PCBK ngày 17/04/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng dự án: BK_Phương án cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực Thị trấn Nà Phặc, xã Hiệp Lực, Thuần Mang, Thượng Ân, Cốc Đán, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
464,0 |
310,0 |
|
|
7 |
UBND huyện Ngân Sơn |
Xử lý vị trí nguy cơ mất ATGT Km 188+400 (cầu Bản Hùa) Quốc lộ 3, tỉnh Bắc Kạn |
Thị trấn Nà Phặc |
Quyết định số 4113/QĐ-CĐBVN ngày 13/10/2023 của Cục đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt Dự án Xử lý vị trí nguy cơ mất ATGT Km188+400 (cầu Bản Hùa) Quốc lộ 3, tỉnh Bắc Kạn |
160,0 |
|
|
|
8 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ngân Sơn |
Dự án: Đường từ chợ xã đến thôn Pù Mò xã Bằng Vân |
Xã Bằng Vân |
Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Đường từ chợ xã đến thôn Pù Mò, xã Bằng Vân |
12.500,0 |
|
|
|
9 |
Công ty Cổ phần đầu tư phát triển Bắc Kạn |
Dự án thủy điện Khuổi Nộc 2 |
Các xã: Thượng Quan, Thuần Mang |
Thông báo số 456-TB/TU ngày 19/11/2021 của Tỉnh ủy về thông báo nội dung Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh ủy lần thứ hai mươi chín (khóa XII), nhiệm kỳ 2020 - 2025; Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
1.400,0 |
94.700,0 |
|
Dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 23/10/2023 của HĐND tỉnh là: 300.000 m2 đất khác. Nay bổ sung 1.400 m2 đất trồng lúa; 94.700 m2 đất rừng phòng hộ. Tổng diện tích không thay đổi |
Tổng |
|
|
16.978,0 |
95.010,0 |
- |
|
||
IV |
HUYỆN NA RÌ |
|||||||
1 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn năm 2024 |
Xã Đổng Xá |
Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn năm 2024 |
50,0 |
|
|
|
2 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
BK_Phương án nâng cao chất lượng của lưới điện hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA CC khu vực tỉnh Bắc Kạn |
Thị trấn Yến Lạc |
Quyết định số 460/QĐ-PCBK ngày 17/04/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng Dự án: BK_Phương án nâng cao chất lượng của lưới điện hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA CC khu vực tỉnh Bắc Kạn |
36,0 |
|
|
|
3 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
BK_Phương án cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Dương Sơn, Côn Minh, Kim Hỷ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
Các xã: Dương Sơn, Côn Minh, Kim Hỷ |
Quyết định số 467/QĐ-PCBK ngày 17/04/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng Dự án: BK_ Phương án cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Dương Sơn, Côn Minh, Kim Hỷ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
80,0 |
|
|
|
Tổng |
|
|
166,0 |
- |
- |
|
||
V |
HUYỆN BA BỂ |
|||||||
1 |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh |
Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang |
Các xã: Quảng Khê, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu |
Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
37.000,0 |
|
2 |
Sở Xây dựng |
Dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải các thôn khu vực hồ Ba Bể |
Các xã: Nam Mẫu, Quảng Khê |
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND tỉnh về phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
738,6 |
|
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021; Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 và Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 với tổng diện tích là 23.827,8 m2 (trong đó: 5,274,8 m2 đất trồng lúa và 18.553,0 m2 đất khác). Nay bổ sung thêm 738,6 m2 đất trồng lúa |
4 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
BK_Phương án nâng cao chất lượng của lưới điện hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA CC khu vực tỉnh Bắc Kạn |
Các xã, thị trấn: Hà Hiệu, Cao Thượng, Nam Mẫu, thị trấn Chợ Rã |
Quyết định số 460/QĐ-PCBK ngày 17/04/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng dự án: BK_Phương án nâng cao chất lượng của lưới điện hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA CC khu vực tỉnh Bắc Kạn |
120,0 |
|
|
|
5 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
BK_Phương án cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371 trạm E26.1 từ vị trí 07 đến vị trí 117A6 đoạn Nà Phặc - Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
Các xã: Hà Hiệu, Phúc Lộc, Bành Trạch, thị trấn Chợ Rã |
Quyết định số 463/QĐ-PCBK ngày 17/04/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc BK_Phương án cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371 trạm E26.1 từ vị trí 07 đến vị trí 117A6 đoạn Nà Phặc-Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
350,0 |
|
|
|
6 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
BK_Phương án cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Khang Ninh, Hoàng Trĩ, Quảng Khê, Hà Hiệu, Phúc Lộc, Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
Các xã: Khang Ninh, Hoàng Trĩ, Quảng Khê, Hà Hiệu, Phúc Lộc, Bành Trạch |
Quyết định số 464/QĐ-PCBK ngày 17/04/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng dự án: BK_ Phương án cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Khang Ninh, Hoàng Trĩ, Quảng Khê, Hà Hiệu, Phúc Lộc, Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
130,0 |
|
|
|
7 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
BK_Phương án cấp điện cho một số thôn, bản, cụm dân cư chưa có điện khu vực xã Mỹ Phương, Phúc Lộc, Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Các xã: Mỹ Phương, Phúc Lộc, Bành Trạch |
Quyết định số: 475/QĐ-PCBK ngày 23/04/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng dự án: BK_ Phương án cấp điện cho một số thôn, bản, cụm dân cư chưa có điện khu vực xã Mỹ Phương, Phúc Lộc, Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
1.300,0 |
250,0 |
|
|
8 |
Công an huyện Ba Bể |
San nền trụ sở Công an xã Khang Ninh |
Xã Khang Ninh |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2023-2025 |
820,0 |
|
|
|
9 |
Công an huyện Ba Bể |
San nền trụ sở Công an xã Hà Hiệu |
Xã Hà Hiệu |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2023-2025 |
1.720,0 |
|
|
|
Tổng |
|
|
5.178,6 |
250,0 |
37.000,0 |
|
||
VI |
HUYỆN BẠCH THÔNG |
|||||||
1 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Phương án cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Đôn Phong, Mỹ Thanh huyện Bạch Thông và khu vực TP. Bắc Kạn tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
Các xã: Đôn Phong, Mỹ Thanh |
Quyết định số 466/QĐ-PCBK ngày 17/4/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Đôn Phong, Mỹ Thanh huyện Bạch Thông và khu vực thành phố Bắc Kạn |
100,0 |
|
|
|
2 |
Công ty Cổ phần sản xuất Vật liệu xây dựng Bắc Kạn |
Thủy điện Khuổi Thốc |
Xã Đôn Phong |
Thông báo số 456-TB/TU ngày 19/11/2021 của Tỉnh ủy về thông báo nội dung Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh ủy lần thứ hai mươi chín (khóa XII), nhiệm kỳ 2020 - 2025; Quyết định số 2669/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Thủy điện Khuổi Thốc xã Đôn Phong huyện Bạch Thông |
18.000,0 |
|
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 và Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 26/4/2023 với tổng diện tích 106.044,7 m2 (trong đó 6.944,7 m2 đất trồng lúa và 99.100 m2 đất khác). Nay bổ sung 18.000 m2 đất trồng lúa, tổng diện tích không thay đổi |
3 |
Công ty Cổ phần Thủy điện 69 |
Thủy điện Nậm Cắt 2 |
Xã Đôn Phong |
Thông báo số 456-TB/TU ngày 19/11/2021 của Tỉnh ủy về thông báo nội dung Hội nghị Ban Thường vụ Tình ủy lần thứ hai mươi chín (khóa XII), nhiệm kỳ 2020 - 2025; Quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
4.405,1 |
17.184,1 |
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 với tổng diện tích 73.000,0 m2 (trong đó 6.000,0 m2 đất trồng lúa và 67.000,0 m2 đất khác). Nay bổ sung 4.405,1 m2 đất trồng lúa và 17.184,1 m2 đất rừng phòng hộ, tổng diện tích không thay đổi |
4 |
UBND xã Vũ Muộn |
Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp mạng lưới chợ vùng đồng bào DTTS và miền núi chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và miền núi năm 2024-2025 |
Xã Vũ Muộn |
Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND tỉnh về giao kế hoạch thực hiện, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và giao dự toán vốn đầu tư phát triển năm 2022 thực hiện các CTMTQG |
700,0 |
|
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 với tổng diện tích 3.000 m2 (trong đó 1.850 m2 đất trồng lúa) nay bổ sung 700 m2 đất trồng lúa |
Tổng |
|
|
23.205,1 |
17.184,1 |
- |
|
||
VII |
HUYỆN PÁC NẶM |
|||||||
1 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
BK_Phương án nâng cao chất lượng của lưới điện hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA CC khu vực tỉnh Bắc Kạn |
Các xã: Cao Tân, Bộc Bố |
Quyết định số: 460/QĐ-PCBK ngày 17/04/2024 của Công ty điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng dự án: BK_ Phương án nâng cao chất lượng của lưới điện hạ áp năm 2024 -2025 cho các TBA CC khu vực tỉnh Bắc Kạn |
20,0 |
|
|
|
2 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
BK_Phương án cấp điện cho một số thôn, bản, cụm dân cư chưa có điện khu vực xã Bằng Thành, Xuân La, Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
Các xã: Bằng Thành, Xuân La, Cổ Linh |
Quyết định số: 474/QĐ-PCBK ngày 23/4/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng dự án BK_Phương án cấp điện cho một số thôn, bản, cụm dân cư chưa có điện khu vực xã Bằng Thành, Xuân La, Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
415,0 |
210,0 |
|
|
3 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
Các xã: Bộc Bố, Cổ Linh, Xuân La |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 05/6/2023 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
60,0 |
|
|
|
4 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm |
Đường nội đồng Nà Hin - Nà Buốc - Thòm Lây |
Xã Nghiên Loan |
Quyết định số 3247/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án Đường nội đồng Nà Hin - Nà Buốc - Thôm Lây |
500,0 |
|
|
|
5 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm |
Đường từ suối Nặm Nhả đến nhà văn hóa Nặm Nhả |
Xã Xuân La |
Quyết định số 3243/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án: Đường từ suối Năm Nhả đến nhà văn hóa Nặm Nhả |
3.600,0 |
- |
- |
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 với tổng diện tích là 28.000 m2. Nay đăng ký bổ sung chuyển mục đích 3.600m2 đất trồng lúa, tổng diện tích không thay đổi |
6 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm |
Sửa chữa, mở rộng chợ bò xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm |
Xã Nghiên Loan |
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Pác Nặm về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng dự án Sửa chữa, mở rộng chợ bò xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm |
20.000,0 |
|
|
|
7 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm |
Nâng cấp các hạng mục phát triển du lịch khu vực Mù Là - Pác Nặm (giai đoạn 1) |
Xã Cổ Linh |
Quyết định số 3879/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Nâng cấp các hạng mục phát triển du lịch khu vực Mù Là - Pác Nặm (giai đoạn 1) |
2.000,0 |
|
|
|
8 |
Công ty Cổ phần thủy điện 369 |
Dự án thủy điện Công Bằng |
Xã Công Bằng |
Thông báo số 456-TB/TU ngày 19/11/2021 của Tỉnh ủy về nội dung Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh ủy lần thứ hai mươi chín (khóa XII), nhiệm kỳ 2020 - 2025; Quyết định số 2665/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
16.800,0 |
|
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 với tổng diện tích là 78.100 m2 đất khác, nay bổ sung 16.800m2 đất trồng lúa |
Tổng |
|
|
43.395,0 |
210,0 |
- |
|
||
VIII |
THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|||||||
1 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
BK_Phương án cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Đôn Phong, Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông và khu vực thành phố Bắc Kan, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
Các xã, phường: Nguyễn Thị Minh Khai, Huyền Tụng, Đức Xuân, Xuất Hóa, xã Nông Thượng và xã Dương Quang |
Quyết định số 466/QĐ-PCBK ngày 17/04/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng dự án: BK_Phương án cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Đôn Phong, Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông và khu vực thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
50,0 |
|
|
|
2 |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh |
Xây dựng tuyến đường kết nối đường cao tốc (CT.07) vào thành phố Bắc Kạn |
Phường Phùng Chí Kiên, xã Nông Thượng |
Thông báo số 1402-TB/TU ngày 19/3/2024 của Tỉnh ủy về thông báo nội dung Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh ủy lần thứ 67 (khóa XII), nhiệm kỳ 2020-2025; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 28/3/2024 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư xây dựng dự án Xây dựng tuyến đường kết nối đường cao tốc (CT.07) vào thành phố Bắc Kạn |
30.315,0 |
|
|
|
Tổng |
|
|
30.365,0 |
- |
- |
|
||
TỔNG CỘNG |
|
|
173.258,7 |
112.654,1 |
37.000,0 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH LOẠI ĐẤT, DIỆN
TÍCH
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Chủ đầu tư |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Các Nghị quyết đã được thông qua |
Loại đất, diện tích công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua |
Loại đất, diện tích công trình, dự án sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||||||
Tổng diện tích (m2) |
Đất trồng lúa (m2) |
Đất rừng phòng hộ (m2) |
Các loại đất khác (m2) |
Tổng diện tích (m2) |
Đất trồng lúa (m2) |
Đất rừng phòng hộ (m2) |
Các loại đất khác (m2) |
||||||
1 |
Công ty Cổ phần khoáng sản Bắc Kạn |
Cụm Công nghiệp Thanh Thịnh |
Xã Thanh Thịnh |
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh |
500.000,0 |
59.800,0 |
|
440.200,0 |
500.000,0 |
63.300,0 |
|
436.700,0 |
Lý do: Trong quá trình thực hiện khảo sát, đo đạc bản đồ trích đo địa chính đất để lập phương án GPMB, qua đối chiếu với hồ sơ địa chính và xác nhận nguồn gốc sử dụng thì có sự thay đổi về loại đất, diện tích |
2 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm |
Đường từ suối Nặm Nhả đến nhà văn hóa Nặm Nhả |
Xã Xuân La |
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
28.000,0 |
|
|
28.000,0 |
28.000,0 |
3.600,0 |
|
24.400,0 |
Lý do: Trong quá trình thực hiện khảo sát, đo đạc bản đồ trích đo địa chính đất để lập phương án GPMB, qua đối chiếu với hồ sơ địa chính và xác nhận nguồn gốc sử dụng thì có sự thay đổi về loại đất, diện tích |
3 |
Công ty Cổ phần sản xuất Vật liệu xây dựng Bắc Kạn |
Thủy điện Khuổi Thốc |
Xã Đôn Phong |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 và Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 26/4/2023 |
106.044,7 |
6.944,7 |
|
99.100,0 |
106.044,7 |
24.944,7 |
|
81.100,0 |
Lý do: Trong quá trình thực hiện có phát sinh diện tích để xây dựng thêm cột đường dây 35KV, dây giằng và phần diện tích mực nước dâng theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt; Qua rà soát bản đồ trích đo địa chính, phương án bồi thường GPMB với hồ sơ địa chính và xác nhận nguồn gốc sử dụng thì có sự thay đổi về loại đất, diện tích phần diện tích Mực nước dâng |
4 |
UBND xã Vũ Muộn |
Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp mạng lưới chợ vùng đồng bào DTTS và miền núi chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và miền núi năm 2024-2025 |
Xã Vũ Muộn |
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
3.000,0 |
1.850,0 |
|
1.150,0 |
3.000,0 |
2.550,0 |
|
450,0 |
Lý do: Trong quá trình thực hiện đo đạc bản đồ trích đo địa chính đất để lập phương án GPMB, qua đối chiếu với hồ sơ địa chính và xác nhận nguồn gốc sử dụng thì có sự thay đổi về loại đất, diện tích. |
5 |
Công ty Cổ phần Thủy điện 69 |
Thủy điện Nậm Cắt 2 |
Xã Đôn Phong |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh |
73.000,0 |
6.000,0 |
|
67.000,0 |
73.000,0 |
10.405,1 |
17.184,1 |
45.410,8 |
Lý do: Trong quá trình thực hiện có thay đổi công suất, thiết kế và điều chỉnh chủ trương đầu tư. Đồng thời, trong quá trình thực hiện khảo sát lập chủ trương dự án chưa xác định được diện tích, loại đất thu hồi. Hiện nay, Chủ đầu tư đang thực hiện đo đạc bản đồ trích đo địa chính đất để lập phương án bồi thường, GPMB, qua đối chiếu với hồ sơ địa chính và xác nhận nguồn gốc sử dụng thì có sự thay đổi về loại đất, diện tích |
6 |
Công ty Cổ phần thủy điện 369 |
Thủy điện Công Bằng |
Xã Công Bằng |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh |
78.100,0 |
|
|
78.100,0 |
78.100,0 |
16.800,0 |
|
61.300,0 |
Lý do: Trong quá trình thực hiện khảo sát lập chủ trương dự án chưa xác định được diện tích, loại đất thu hồi; Hiện nay Chủ đầu tư đang thực hiện đo đạc bản đồ trích đo địa chính đất để lập phương án bồi thường, GPMB. Qua đối chiếu với hồ sơ địa chính và xác nhận nguồn gốc sử dụng thì có sự thay đổi về loại đất, diện tích. |
7 |
Công ty Cổ phần đầu tư phát triển Bắc Kạn |
Thủy điện Khuổi Nộc 2 |
Các xã: Thượng Quan, Thuần Mang |
Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 23/10/2023 của HĐND tỉnh |
300.000,0 |
|
|
300.000,0 |
300.000,0 |
1.400,0 |
94.700,0 |
203.900,0 |
Lý do: Trong quá trình thực hiện khảo sát, đo đạc bản đồ trích đo địa chính đất để lập phương án GPMB, qua đối chiếu với hồ sơ địa chính và xác nhận nguồn gốc sử dụng thì có sự thay đổi về loại đất, diện tích. |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH TÊN CHỦ ĐẦU TƯ, TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Chủ đầu tư |
Các Nghị quyết đã được HĐND tỉnh thông qua |
Tên công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua |
Tên công trình, dự án/chủ đầu tư sau điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh |
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của HĐND tỉnh |
Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Đông Đăm, xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế-xã Hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 |
Bố trí ổn định dân cư tại chỗ thôn Đông Đăm, xã Hà Hiệu, tỉnh Bắc Kạn |
Điều chỉnh tên dự án theo Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
2 |
Công ty Cổ phần thủy điện 369 |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh |
Công ty Cổ phần thủy điện 69 |
Công ty Cổ phần thủy điện 369 |
Thay đổi tên chủ đầu tư theo Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của UBND tỉnh về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án thủy điện Công Bằng |
3 |
UBND xã Vũ Muộn |
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
UBND xã Vũ Muộn |
Thay đổi tên chủ đầu tư theo Văn bản số 503/UBND-TCKH ngày 19/3/2024 của UBND huyện Bạch Thông về việc giao chủ đầu tư giải phóng mặt bằng Chợ xã Vũ Muộn, huyện Bạch Thông |