Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2018
Số hiệu | 37/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 13/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 13/12/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Trần Hồng Quảng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/NQ-HĐND |
Ninh Bình, ngày 13 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/CP-NĐ ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 17/9/2012 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Ninh Bình;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tại Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 16/11/2017 về việc phê duyệt danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 347 công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2018 với Tổng diện tích 1.016,63 ha đất, trong đó: 828 ha thuộc nhóm đất nông nghiệp (có 587,44 ha đất trồng lúa, 1,22 ha đất rừng phòng hộ, 2 ha đất rừng đặc dụng, 237,34 ha đất nông nghiệp còn lại); 63,84 ha đất phi nông nghiệp và 124,79 ha đất chưa sử dụng (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XIV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 13/12/2017 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này./.
|
CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/NQ-HĐND |
Ninh Bình, ngày 13 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/CP-NĐ ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 17/9/2012 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Ninh Bình;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tại Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 16/11/2017 về việc phê duyệt danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 347 công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2018 với Tổng diện tích 1.016,63 ha đất, trong đó: 828 ha thuộc nhóm đất nông nghiệp (có 587,44 ha đất trồng lúa, 1,22 ha đất rừng phòng hộ, 2 ha đất rừng đặc dụng, 237,34 ha đất nông nghiệp còn lại); 63,84 ha đất phi nông nghiệp và 124,79 ha đất chưa sử dụng (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XIV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 13/12/2017 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này./.
|
CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |