Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2025 bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất tỉnh Đồng Nai (lần 1)
| Số hiệu | 36/NQ-HĐND |
| Ngày ban hành | 10/06/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 10/06/2025 |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
| Người ký | Hoàng Thị Bích Hằng |
| Lĩnh vực | Bất động sản |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 36/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 10 tháng 6 năm 2025 |
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TỈNH ĐỒNG NAI (LẦN 1)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 28
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2025 tỉnh Đồng Nai (lần 1); Báo cáo thẩm tra số 320/BC-BKTNS ngày 05 tháng 6 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục 39 công trình, dự án phải thu hồi đất với tổng diện tích là 181,98 ha và 05 công trình, dự án phải thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất với tổng diện tích là 74,18 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I và II đính kèm).
Điều 2. Thời hạn để thực hiện việc thu hồi đất đối với các công trình, dự án nêu tại Điều 1 là 02 năm theo kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện (điều chỉnh) đã được công bố tính từ ngày Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2025 cấp huyện.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này, định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện các dự án đảm bảo việc sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Quá trình triển khai thực hiện thu hồi đất thực hiện dự án có liên quan đến quyền và lợi ích của người dân, đề nghị thực hiện đảm bảo đúng quy trình, dân chủ, công khai và có sự giám sát chặt chẽ, tránh tình trạng người dân khiếu nại, tố cáo; thực hiện công tác tuyên truyền, tạo sự đồng thuận và tham gia hưởng ứng tích cực của nhân dân.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia thực hiện và giám sát Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của nhân dân và kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X kỳ họp thứ 28 thông qua ngày 10 tháng 6 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 6 năm 2025./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TỈNH
ĐỒNG NAI (LẦN 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
|
STT |
Tên công trình |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thành phố |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần thu hồi đất (ha) |
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
1 |
Đường nội đồng Giao Tùng (giai đoạn 2) |
Bình Lợi |
Vĩnh Cửu |
1,06 |
1,06 |
|
|
2 |
Nâng cấp đường Hương lộ 6 |
Thạnh Phú |
Vĩnh Cửu |
8,40 |
8,40 |
|
|
3 |
Khu tái định cư Bình Lợi |
Bình Lợi |
Vĩnh Cửu |
3,04 |
3,04 |
|
|
4 |
Trường THCS Tân Bình |
Tân Bình |
Vĩnh Cửu |
1,50 |
1,50 |
|
|
5 |
Trường Mẫu giáo Gia Tân 3 - Mở rộng (sân banh) |
Gia Tân 3 |
Thống Nhất |
0,70 |
0,70 |
|
|
6 |
Trường Tiều học Phan Bội Châu, hạng mục: Mở rộng và xây mới khu luyện tập thể dục thể thao. |
Thị trấn Dầu Giây |
Thống Nhất |
0,19 |
0,19 |
|
|
7 |
Đường Đức Huy - Thanh Bình |
Gia Tân 1, Gia Tân 2 |
Thống Nhất |
10,70 |
10,70 |
|
|
8 |
Đường 326 (đoạn từ đường Đông Kim - Xuân Thiện vào Trường THCS Gia Kiệm) |
Gia Kiệm |
Thống Nhất |
0,75 |
0,75 |
|
|
9 |
Đường phía Nam suối Gia Đức (từ đường Song hành Quốc lộ 20 đến đường D6 Hồ Gia Đức) |
Bàu Hàm 2 |
Thống Nhất |
4,70 |
4,70 |
|
|
10 |
Trạm xử lý nước thải đô thị Dầu Giây |
Thị trấn Dầu Giây |
Thống Nhất |
0,32 |
0,32 |
|
|
11 |
Đường nhánh 1, 2 Thanh Bình |
Gia Tân 2 |
Thống Nhất |
0,50 |
0,50 |
|
|
12 |
Nâng cấp đường Nguyễn Trung Trực (Đoạn 1: đầu tuyến giao đường Hồ Thị Hương, điểm cuối tuyến giáp Khu tái định cư), phường Xuân Trung |
Xuân An, Bảo Vinh |
Long Khánh |
1,25 |
1,25 |
|
|
13 |
Nâng cấp mở rộng đường 9 tháng 4, phường Xuân Thanh |
Xuân An |
Long Khánh |
2,11 |
2,11 |
|
|
14 |
Nâng cấp đường Trần Nhân Tông, phường Bảo Vinh |
Bảo Vinh |
Long Khánh |
0,95 |
0,95 |
|
|
15 |
Mỏ đá Núi Nứa |
Xuân Lập |
Long Khánh |
50,00 |
2,43 |
|
|
16 |
Nhà điều hành và trạm bơm tăng áp Long Thành |
Long Thành |
Long Thành |
0,14 |
0,14 |
|
|
17 |
Thủy điện Phú Tân 1 |
Phú Thịnh; Tà Lài |
Tân Phú |
48,03 |
48,03 |
|
|
18 |
Thủy điện Phú Tân 1 |
Thanh Sơn; Phú Tân; Phú Vinh |
Định Quán |
59,95 |
59,95 |
|
|
19 |
Cầu Suối Soong (đường 118 - sông Đồng Nai) |
Phú Vinh |
Định Quán |
0,25 |
0,06 |
|
|
20 |
Cầu Tam Bung 2 đường 101 Nam Lộ |
Túc Trưng; La Ngà |
Định Quán |
0,35 |
0,14 |
|
|
21 |
Cầu Suối Nhàn 101 Nam Lộ |
Túc Trưng; Suối Nho |
Định Quán |
0,20 |
0,07 |
|
|
22 |
Đường Nguyễn Trãi nối dài |
Định Quán |
Định Quán |
0,64 |
0,52 |
|
|
23 |
Nâng cấp, mở rộng Đường Phú Lợi - Phú Hòa |
Phú Lợi; Phú Hòa |
Định Quán |
13,10 |
3,54 |
|
|
24 |
Cầu Nagoa đường Nagoa |
Suối Nho |
Định Quán |
0,60 |
0,24 |
|
|
25 |
Mở rộng mỏ đá xây dựng Gia Canh của Công ty TNHH sản xuất VLXD Mai Phong |
Gia Canh |
Định Quán |
5,58 |
0,38 |
|
|
26 |
Khu dân cư theo quy hoạch tại thị trấn Hiệp Phước do Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng làm chủ đầu tư |
Hiệp Phước |
Nhơn Trạch |
21,55 |
2,18 |
|
|
27 |
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 5 -Phước Tân |
Phước Tân |
Biên Hòa |
25,17 |
8,53 |
|
|
28 |
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 8 - Phước Tân |
Phước Tân, Tam phước |
Biên Hòa |
22,08 |
6,30 |
|
|
29 |
Xây dựng nút giao thông, đường Nguyễn Huệ, đường D8, khu dân cư đấu nối QL1A |
TT. Trảng Bom |
Trảng Bom |
0,55 |
0,10 |
|
|
30 |
Đường D1 (trục dọc khu trung tâm dịch vụ KCN Bàu Xéo) |
TT. Trảng Bom |
Trảng Bom |
2,03 |
1,04 |
|
|
31 |
Cải tạo chỉnh trang đường 29/4 (đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú) |
TT. Trảng Bom |
Trảng Bom |
2,82 |
0,05 |
|
|
32 |
Tổng thể chỉnh trang cảnh quan khu vực bờ hồ |
TT. Trảng Bom |
Trảng Bom |
0,85 |
0,25 |
|
|
33 |
Sửa chữa trường THCS Nguyễn Bá Ngọc tại ấp Tân Hưng và xây mới phân hiệu tiểu học tại ấp tân phát, xã Đồi 61 |
Đồi 61 |
Trảng Bom |
1,00 |
1,00 |
|
|
34 |
Trường Tiểu học-THCS Sông Mây |
Bắc Sơn |
Trảng Bom |
3,06 |
1,64 |
|
|
35 |
Trưởng Tiểu học-THCS Minh Đức |
Bắc Sơn |
Trảng Bom |
2,33 |
2,33 |
|
|
36 |
Trụ sở UBND xã Hố Nai 3 |
Hố Nai 3 |
Trảng Bom |
0,30 |
0,30 |
|
|
37 |
Nâng cấp trường tiểu học Trần Phú |
Hố Nai 3 |
Trảng Bom |
0,71 |
0,71 |
|
|
38 |
Cải tạo chỉnh trang đường Trường Chinh |
TT. Trảng Bom |
Trảng Bom |
0,75 |
0,10 |
|
|
39 |
Khu tái định cư tại xã Cây Gáo |
Cây Gáo |
Trảng Bom |
5,78 |
5,78 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
181,98 |
|
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐỂ ĐẤU
GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH ĐỒNG NAI (LẦN 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
|
STT |
Tên công trình |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thành phố |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần thu hồi đất (ha) |
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
1 |
Trường dạy nghề |
Gia Tân 1 |
Thống Nhất |
8,92 |
8,92 |
|
|
2 |
Khu đất giáo dục tại thị trấn Dầu Giây |
TT.Dầu Giây |
Thống Nhất |
9,04 |
9,04 |
|
|
3 |
Khu đất y tế tại thị trấn Dầu Giây |
TT.Dầu Giây |
Thống Nhất |
9,04 |
9,04 |
|
|
4 |
Khu đất y tế tại xã Gia Tân 1 |
Gia Tân 1 |
Thống Nhất |
3,19 |
3,19 |
|
|
5 |
Cụm công nghiệp Quang Trung 2 |
Quang Trung |
Thống Nhất |
43,99 |
43,99 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
74,18 |
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 36/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 10 tháng 6 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TỈNH ĐỒNG NAI (LẦN 1)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 28
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2025 tỉnh Đồng Nai (lần 1); Báo cáo thẩm tra số 320/BC-BKTNS ngày 05 tháng 6 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục 39 công trình, dự án phải thu hồi đất với tổng diện tích là 181,98 ha và 05 công trình, dự án phải thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất với tổng diện tích là 74,18 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I và II đính kèm).
Điều 2. Thời hạn để thực hiện việc thu hồi đất đối với các công trình, dự án nêu tại Điều 1 là 02 năm theo kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện (điều chỉnh) đã được công bố tính từ ngày Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2025 cấp huyện.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này, định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện các dự án đảm bảo việc sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Quá trình triển khai thực hiện thu hồi đất thực hiện dự án có liên quan đến quyền và lợi ích của người dân, đề nghị thực hiện đảm bảo đúng quy trình, dân chủ, công khai và có sự giám sát chặt chẽ, tránh tình trạng người dân khiếu nại, tố cáo; thực hiện công tác tuyên truyền, tạo sự đồng thuận và tham gia hưởng ứng tích cực của nhân dân.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia thực hiện và giám sát Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của nhân dân và kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X kỳ họp thứ 28 thông qua ngày 10 tháng 6 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 6 năm 2025./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TỈNH
ĐỒNG NAI (LẦN 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
|
STT |
Tên công trình |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thành phố |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần thu hồi đất (ha) |
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
1 |
Đường nội đồng Giao Tùng (giai đoạn 2) |
Bình Lợi |
Vĩnh Cửu |
1,06 |
1,06 |
|
|
2 |
Nâng cấp đường Hương lộ 6 |
Thạnh Phú |
Vĩnh Cửu |
8,40 |
8,40 |
|
|
3 |
Khu tái định cư Bình Lợi |
Bình Lợi |
Vĩnh Cửu |
3,04 |
3,04 |
|
|
4 |
Trường THCS Tân Bình |
Tân Bình |
Vĩnh Cửu |
1,50 |
1,50 |
|
|
5 |
Trường Mẫu giáo Gia Tân 3 - Mở rộng (sân banh) |
Gia Tân 3 |
Thống Nhất |
0,70 |
0,70 |
|
|
6 |
Trường Tiều học Phan Bội Châu, hạng mục: Mở rộng và xây mới khu luyện tập thể dục thể thao. |
Thị trấn Dầu Giây |
Thống Nhất |
0,19 |
0,19 |
|
|
7 |
Đường Đức Huy - Thanh Bình |
Gia Tân 1, Gia Tân 2 |
Thống Nhất |
10,70 |
10,70 |
|
|
8 |
Đường 326 (đoạn từ đường Đông Kim - Xuân Thiện vào Trường THCS Gia Kiệm) |
Gia Kiệm |
Thống Nhất |
0,75 |
0,75 |
|
|
9 |
Đường phía Nam suối Gia Đức (từ đường Song hành Quốc lộ 20 đến đường D6 Hồ Gia Đức) |
Bàu Hàm 2 |
Thống Nhất |
4,70 |
4,70 |
|
|
10 |
Trạm xử lý nước thải đô thị Dầu Giây |
Thị trấn Dầu Giây |
Thống Nhất |
0,32 |
0,32 |
|
|
11 |
Đường nhánh 1, 2 Thanh Bình |
Gia Tân 2 |
Thống Nhất |
0,50 |
0,50 |
|
|
12 |
Nâng cấp đường Nguyễn Trung Trực (Đoạn 1: đầu tuyến giao đường Hồ Thị Hương, điểm cuối tuyến giáp Khu tái định cư), phường Xuân Trung |
Xuân An, Bảo Vinh |
Long Khánh |
1,25 |
1,25 |
|
|
13 |
Nâng cấp mở rộng đường 9 tháng 4, phường Xuân Thanh |
Xuân An |
Long Khánh |
2,11 |
2,11 |
|
|
14 |
Nâng cấp đường Trần Nhân Tông, phường Bảo Vinh |
Bảo Vinh |
Long Khánh |
0,95 |
0,95 |
|
|
15 |
Mỏ đá Núi Nứa |
Xuân Lập |
Long Khánh |
50,00 |
2,43 |
|
|
16 |
Nhà điều hành và trạm bơm tăng áp Long Thành |
Long Thành |
Long Thành |
0,14 |
0,14 |
|
|
17 |
Thủy điện Phú Tân 1 |
Phú Thịnh; Tà Lài |
Tân Phú |
48,03 |
48,03 |
|
|
18 |
Thủy điện Phú Tân 1 |
Thanh Sơn; Phú Tân; Phú Vinh |
Định Quán |
59,95 |
59,95 |
|
|
19 |
Cầu Suối Soong (đường 118 - sông Đồng Nai) |
Phú Vinh |
Định Quán |
0,25 |
0,06 |
|
|
20 |
Cầu Tam Bung 2 đường 101 Nam Lộ |
Túc Trưng; La Ngà |
Định Quán |
0,35 |
0,14 |
|
|
21 |
Cầu Suối Nhàn 101 Nam Lộ |
Túc Trưng; Suối Nho |
Định Quán |
0,20 |
0,07 |
|
|
22 |
Đường Nguyễn Trãi nối dài |
Định Quán |
Định Quán |
0,64 |
0,52 |
|
|
23 |
Nâng cấp, mở rộng Đường Phú Lợi - Phú Hòa |
Phú Lợi; Phú Hòa |
Định Quán |
13,10 |
3,54 |
|
|
24 |
Cầu Nagoa đường Nagoa |
Suối Nho |
Định Quán |
0,60 |
0,24 |
|
|
25 |
Mở rộng mỏ đá xây dựng Gia Canh của Công ty TNHH sản xuất VLXD Mai Phong |
Gia Canh |
Định Quán |
5,58 |
0,38 |
|
|
26 |
Khu dân cư theo quy hoạch tại thị trấn Hiệp Phước do Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng làm chủ đầu tư |
Hiệp Phước |
Nhơn Trạch |
21,55 |
2,18 |
|
|
27 |
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 5 -Phước Tân |
Phước Tân |
Biên Hòa |
25,17 |
8,53 |
|
|
28 |
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 8 - Phước Tân |
Phước Tân, Tam phước |
Biên Hòa |
22,08 |
6,30 |
|
|
29 |
Xây dựng nút giao thông, đường Nguyễn Huệ, đường D8, khu dân cư đấu nối QL1A |
TT. Trảng Bom |
Trảng Bom |
0,55 |
0,10 |
|
|
30 |
Đường D1 (trục dọc khu trung tâm dịch vụ KCN Bàu Xéo) |
TT. Trảng Bom |
Trảng Bom |
2,03 |
1,04 |
|
|
31 |
Cải tạo chỉnh trang đường 29/4 (đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú) |
TT. Trảng Bom |
Trảng Bom |
2,82 |
0,05 |
|
|
32 |
Tổng thể chỉnh trang cảnh quan khu vực bờ hồ |
TT. Trảng Bom |
Trảng Bom |
0,85 |
0,25 |
|
|
33 |
Sửa chữa trường THCS Nguyễn Bá Ngọc tại ấp Tân Hưng và xây mới phân hiệu tiểu học tại ấp tân phát, xã Đồi 61 |
Đồi 61 |
Trảng Bom |
1,00 |
1,00 |
|
|
34 |
Trường Tiểu học-THCS Sông Mây |
Bắc Sơn |
Trảng Bom |
3,06 |
1,64 |
|
|
35 |
Trưởng Tiểu học-THCS Minh Đức |
Bắc Sơn |
Trảng Bom |
2,33 |
2,33 |
|
|
36 |
Trụ sở UBND xã Hố Nai 3 |
Hố Nai 3 |
Trảng Bom |
0,30 |
0,30 |
|
|
37 |
Nâng cấp trường tiểu học Trần Phú |
Hố Nai 3 |
Trảng Bom |
0,71 |
0,71 |
|
|
38 |
Cải tạo chỉnh trang đường Trường Chinh |
TT. Trảng Bom |
Trảng Bom |
0,75 |
0,10 |
|
|
39 |
Khu tái định cư tại xã Cây Gáo |
Cây Gáo |
Trảng Bom |
5,78 |
5,78 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
181,98 |
|
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐỂ ĐẤU
GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH ĐỒNG NAI (LẦN 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
|
STT |
Tên công trình |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thành phố |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần thu hồi đất (ha) |
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
1 |
Trường dạy nghề |
Gia Tân 1 |
Thống Nhất |
8,92 |
8,92 |
|
|
2 |
Khu đất giáo dục tại thị trấn Dầu Giây |
TT.Dầu Giây |
Thống Nhất |
9,04 |
9,04 |
|
|
3 |
Khu đất y tế tại thị trấn Dầu Giây |
TT.Dầu Giây |
Thống Nhất |
9,04 |
9,04 |
|
|
4 |
Khu đất y tế tại xã Gia Tân 1 |
Gia Tân 1 |
Thống Nhất |
3,19 |
3,19 |
|
|
5 |
Cụm công nghiệp Quang Trung 2 |
Quang Trung |
Thống Nhất |
43,99 |
43,99 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
74,18 |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh