Nghị quyết 354/NQ-HĐND năm 2024 giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2025
Số hiệu | 354/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Phạm Thị Phúc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 354/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Xét Tờ trình số 10433/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 249/BC-BPC ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2025 là 2.412 biên chế (theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh giao biên chế công chức đối với từng cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; chỉ đạo, hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố giao biên chế công chức đối với từng cơ quan, tổ chức hành chính cấp huyện theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC
TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 354/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Biên chế giao năm 2025 |
Ghi chú |
1 |
2 |
4 |
6 |
|
TỔNG CỘNG |
2.412 |
|
I |
CẤP TỈNH |
1.249 |
|
1 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
37 |
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
68 |
|
3 |
Sở Nội vụ |
64 |
|
4 |
Sở Tài chính |
56 |
|
5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
377 |
|
6 |
Sở Công thương |
38 |
|
7 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
41 |
|
8 |
Sở Tư pháp |
31 |
|
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
35 |
|
10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
52 |
|
11 |
Sở Giao thông vận tải |
52 |
|
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
53 |
|
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
51 |
|
14 |
Sở Y tế |
60 |
|
15 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
42 |
|
16 |
Sở Xây dựng |
38 |
|
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
30 |
|
18 |
Ban Dân tộc |
16 |
|
19 |
Thanh tra tỉnh |
31 |
|
20 |
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà (Kiểm lâm) |
61 |
|
21 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
16 |
|
II |
CẤP HUYỆN |
1.163 |
|
1 |
Thành phố Đà Lạt |
140 |
|
2 |
Thành phố Bảo Lộc |
115 |
|
3 |
Huyện Lạc Dương |
87 |
|
4 |
Huyện Đơn Dương |
93 |
|
5 |
Huyện Đức Trọng |
107 |
|
6 |
Huyện Lâm Hà |
103 |
|
7 |
Huyện Đam Rông |
90 |
|
8 |
Huyện Di Linh |
109 |
|
9 |
Huyện Bảo Lâm |
98 |
|
10 |
Huyện Đạ Huoai |
221 |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 354/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Xét Tờ trình số 10433/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 249/BC-BPC ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2025 là 2.412 biên chế (theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh giao biên chế công chức đối với từng cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; chỉ đạo, hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố giao biên chế công chức đối với từng cơ quan, tổ chức hành chính cấp huyện theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC
TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 354/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Biên chế giao năm 2025 |
Ghi chú |
1 |
2 |
4 |
6 |
|
TỔNG CỘNG |
2.412 |
|
I |
CẤP TỈNH |
1.249 |
|
1 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
37 |
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
68 |
|
3 |
Sở Nội vụ |
64 |
|
4 |
Sở Tài chính |
56 |
|
5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
377 |
|
6 |
Sở Công thương |
38 |
|
7 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
41 |
|
8 |
Sở Tư pháp |
31 |
|
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
35 |
|
10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
52 |
|
11 |
Sở Giao thông vận tải |
52 |
|
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
53 |
|
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
51 |
|
14 |
Sở Y tế |
60 |
|
15 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
42 |
|
16 |
Sở Xây dựng |
38 |
|
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
30 |
|
18 |
Ban Dân tộc |
16 |
|
19 |
Thanh tra tỉnh |
31 |
|
20 |
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà (Kiểm lâm) |
61 |
|
21 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
16 |
|
II |
CẤP HUYỆN |
1.163 |
|
1 |
Thành phố Đà Lạt |
140 |
|
2 |
Thành phố Bảo Lộc |
115 |
|
3 |
Huyện Lạc Dương |
87 |
|
4 |
Huyện Đơn Dương |
93 |
|
5 |
Huyện Đức Trọng |
107 |
|
6 |
Huyện Lâm Hà |
103 |
|
7 |
Huyện Đam Rông |
90 |
|
8 |
Huyện Di Linh |
109 |
|
9 |
Huyện Bảo Lâm |
98 |
|
10 |
Huyện Đạ Huoai |
221 |
|