Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2024 quyết định biên chế công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Bình Phước năm 2025
Số hiệu | 34/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 06/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 06/12/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Huỳnh Thị Hằng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 34/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 06 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quy định số 70-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị;
Căn cứ Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các Tỉnh ủy, Thành ủy, Đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022 - 2026;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 70-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Bình Phước giai đoạn 2022 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 3231-QĐ/BTCTW ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Bình Phước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1581-QĐ/TU ngày 03 tháng 12 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về giao biên chế khối chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Kế hoạch số 180-KH/TU ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về sử dụng, quản lý biên chế năm 2023 và giai đoạn 2024 - 2026;
Căn cứ Kế hoạch số 323-KH/TU ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về sử dụng, quản lý biên chế năm 2025;
Xét Tờ trình số 147/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 46/BC-HĐND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định biên chế công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh năm 2025 là: 1.770 biên chế (trong đó: cấp tỉnh: 935 biên chế; cấp huyện: 835 biên chế).
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG
CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Biên chế năm 2025 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
CẤP TỈNH |
935 |
|
1 |
Đại biểu Dân cử hoạt động chuyên trách tại HĐND tỉnh |
10 |
|
2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
20 |
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
53 |
|
4 |
Sở Nội vụ |
60 |
|
5 |
Thanh tra tỉnh |
28 |
|
6 |
Sở Tư pháp |
27 |
|
7 |
Sở Tài chính |
40 |
|
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
36 |
|
9 |
Sở Công Thương |
33 |
|
10 |
Sở Giao thông vận tải |
49 |
|
11 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
21 |
|
12 |
Sở Xây dựng |
49 |
|
13 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
182 |
|
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
50 |
|
15 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
31 |
|
16 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
41 |
|
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
36 |
|
18 |
Sở Y tế |
58 |
|
19 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
47 |
|
20 |
Ban Dân tộc |
16 |
|
21 |
Sở Ngoại vụ |
16 |
|
22 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
32 |
|
B |
CẤP HUYỆN |
835 |
|
1 |
UBND thành phố Đồng Xoài |
78 |
|
2 |
UBND thị xã Bình Long |
74 |
|
3 |
UBND thị xã Phước Long |
74 |
|
4 |
UBND thị xã Chơn Thành |
76 |
|
5 |
UBND huyện Đồng Phú |
76 |
|
6 |
UBND huyện Hớn Quản |
73 |
|
7 |
UBND huyện Lộc Ninh |
79 |
|
8 |
UBND huyện Bù Đốp |
76 |
|
9 |
UBND huyện Bù Đăng |
79 |
|
10 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
76 |
|
11 |
UBND huyện Phú Riềng |
74 |
|
TỔNG (A+B) |
1,770 |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 34/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 06 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quy định số 70-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị;
Căn cứ Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các Tỉnh ủy, Thành ủy, Đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022 - 2026;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 70-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Bình Phước giai đoạn 2022 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 3231-QĐ/BTCTW ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Bình Phước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1581-QĐ/TU ngày 03 tháng 12 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về giao biên chế khối chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Kế hoạch số 180-KH/TU ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về sử dụng, quản lý biên chế năm 2023 và giai đoạn 2024 - 2026;
Căn cứ Kế hoạch số 323-KH/TU ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về sử dụng, quản lý biên chế năm 2025;
Xét Tờ trình số 147/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 46/BC-HĐND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định biên chế công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh năm 2025 là: 1.770 biên chế (trong đó: cấp tỉnh: 935 biên chế; cấp huyện: 835 biên chế).
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG
CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Biên chế năm 2025 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
CẤP TỈNH |
935 |
|
1 |
Đại biểu Dân cử hoạt động chuyên trách tại HĐND tỉnh |
10 |
|
2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
20 |
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
53 |
|
4 |
Sở Nội vụ |
60 |
|
5 |
Thanh tra tỉnh |
28 |
|
6 |
Sở Tư pháp |
27 |
|
7 |
Sở Tài chính |
40 |
|
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
36 |
|
9 |
Sở Công Thương |
33 |
|
10 |
Sở Giao thông vận tải |
49 |
|
11 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
21 |
|
12 |
Sở Xây dựng |
49 |
|
13 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
182 |
|
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
50 |
|
15 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
31 |
|
16 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
41 |
|
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
36 |
|
18 |
Sở Y tế |
58 |
|
19 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
47 |
|
20 |
Ban Dân tộc |
16 |
|
21 |
Sở Ngoại vụ |
16 |
|
22 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
32 |
|
B |
CẤP HUYỆN |
835 |
|
1 |
UBND thành phố Đồng Xoài |
78 |
|
2 |
UBND thị xã Bình Long |
74 |
|
3 |
UBND thị xã Phước Long |
74 |
|
4 |
UBND thị xã Chơn Thành |
76 |
|
5 |
UBND huyện Đồng Phú |
76 |
|
6 |
UBND huyện Hớn Quản |
73 |
|
7 |
UBND huyện Lộc Ninh |
79 |
|
8 |
UBND huyện Bù Đốp |
76 |
|
9 |
UBND huyện Bù Đăng |
79 |
|
10 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
76 |
|
11 |
UBND huyện Phú Riềng |
74 |
|
TỔNG (A+B) |
1,770 |
|