Nghị quyết 302/NQ-HĐND năm 2025 sửa đổi Nghị quyết 131/NQ-HĐND về việc giao chỉ tiêu bao phủ Bảo hiểm y tế giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu | 302/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/09/2025 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Trịnh Thị Minh Thanh |
Lĩnh vực | Bảo hiểm |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 302/NQ-HĐND |
Quảng Ninh, ngày 11 tháng 9 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 30
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH19;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 46/2014/QH13 và Luật số 51/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 188/2025/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Quyết định số 546/QĐ-TTg về việc giao chỉ tiêu thực hiện bao phủ bảo hiểm y tế giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1679/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Quảng Ninh năm 2025.
Xét Tờ trình số 3113/TTr-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 193/BC-HĐND ngày 04 tháng 9 năm 2025 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Điều chỉnh khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 131/NQ-HĐND:
“2. Chỉ tiêu bao phủ bảo hiểm y tế của 54 xã, phường, đặc khu đến hết năm 2025 (có phụ lục chi tiết kèm theo).”
2. Bãi bỏ điểm đ, khoản 6, Điều 2 Nghị quyết số 131/NQ-HĐND.
3. Thay thế cụm từ “Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, huyện, xã” bằng cụm từ “Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, xã”.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức triển khai, thực hiện nghị quyết đảm bảo hoàn thành chỉ tiêu Nghị quyết đề ra. Giám đốc Sở Y tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm toàn diện trong chỉ đạo, tổ chức thực hiện. Chú trọng công tác kiểm soát, thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện nghị quyết. Tổ chức tổng kết, đánh giá kết quả thực hiện chỉ tiêu bao phủ bảo hiểm y tế toàn dân trên địa bàn tỉnh đến hết năm 2025.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIV, Kỳ họp thứ 30 thông qua ngày 11 tháng 9 năm 2025 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CHỈ TIÊU THỰC HIỆN TỶ LỆ BAO PHỦ BẢO HIỂM Y TẾ GIAO CHO
CÁC XÃ, PHƯỜNG, ĐẶC KHU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH ĐẾN HẾT NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 302/NQ-HĐND ngày 11/9/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Ninh)
STT |
Phường/Xã |
Chỉ tiêu bao phủ BHYT đến hết năm 2025 (%) |
1 |
Phường An Sinh |
94,30% |
2 |
Phường Đông Triều |
94,84% |
3 |
Phường Bình Khê |
96,33% |
4 |
Phường Mạo Khê |
97,03% |
5 |
Phường Hoàng Quế |
95,94% |
6 |
Phường Yên Tử |
94,69% |
7 |
Phường Vàng Danh |
96,11% |
8 |
Phường Uông Bí |
95,97% |
9 |
Phường Đông Mai |
96,85% |
10 |
Phường Hiệp Hòa |
97,79% |
11 |
Phường Quảng Yên |
98,29% |
12 |
Phường Hà An |
97,54% |
13 |
Phường Phong Cốc |
95,89% |
14 |
Phường Liên Hòa |
95,65% |
15 |
Phường Tuần Châu |
96,37% |
16 |
Phường Việt Hưng |
97,82% |
17 |
Phường Bãi Cháy |
98,59% |
18 |
Phường Hà Tu |
96,42% |
19 |
Phường Hà Lầm |
96,28% |
20 |
Phường Cao Xanh |
96,36% |
21 |
Phường Hồng Gai |
98,37% |
22 |
Phường Hạ Long |
96,68% |
23 |
Phường Hoành Bồ |
97,03% |
24 |
Xã Quảng La |
97,19% |
25 |
Xã Thống Nhất |
97,93% |
26 |
Phường Mông Dương |
96,16% |
27 |
Phường Quang Hanh |
95,61% |
28 |
Phường Cẩm Phả |
95,39% |
29 |
Phường Cửa Ông |
95,22% |
30 |
Xã Hải Hòa |
95,04% |
31 |
Đặc khu Vân Đồn |
95,42% |
32 |
Đặc khu Cô Tô |
100% |
33 |
Xã Tiên Yên |
94,75% |
34 |
Xã Điền Xá |
97,32% |
35 |
Xã Đông Ngũ |
96,38% |
36 |
Xã Hải Lạng |
95,56% |
37 |
Xã Lương Minh |
99,62% |
38 |
Xã Kỳ Thượng |
99,85% |
39 |
Xã Ba Chẽ |
99,68% |
40 |
Xã Hoành Mô |
98,28% |
41 |
Xã Lục Hồn |
98,33% |
42 |
Xã Bình Liêu |
98,24% |
43 |
Xã Quảng Tân |
95,74% |
44 |
Xã Đầm Hà |
95,12% |
45 |
Xã Cái Chiên |
100% |
46 |
Xã Quảng Hà |
95,17% |
47 |
Xã Đường Hoa |
94,96% |
48 |
Xã Quảng Đức |
94,97% |
49 |
Xã Hải Sơn |
95,12% |
50 |
Xã Hải Ninh |
95,03% |
51 |
Xã Vĩnh Thực |
100% |
52 |
Phường Móng Cái 1 |
95,30% |
53 |
Phường Móng Cái 2 |
94,85% |
54 |
Phường Móng Cái 3 |
94,76% |
|
Tổng số |
≥95.75% |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 302/NQ-HĐND |
Quảng Ninh, ngày 11 tháng 9 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 30
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH19;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 46/2014/QH13 và Luật số 51/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 188/2025/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Quyết định số 546/QĐ-TTg về việc giao chỉ tiêu thực hiện bao phủ bảo hiểm y tế giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1679/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Quảng Ninh năm 2025.
Xét Tờ trình số 3113/TTr-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 193/BC-HĐND ngày 04 tháng 9 năm 2025 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Điều chỉnh khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 131/NQ-HĐND:
“2. Chỉ tiêu bao phủ bảo hiểm y tế của 54 xã, phường, đặc khu đến hết năm 2025 (có phụ lục chi tiết kèm theo).”
2. Bãi bỏ điểm đ, khoản 6, Điều 2 Nghị quyết số 131/NQ-HĐND.
3. Thay thế cụm từ “Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, huyện, xã” bằng cụm từ “Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, xã”.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức triển khai, thực hiện nghị quyết đảm bảo hoàn thành chỉ tiêu Nghị quyết đề ra. Giám đốc Sở Y tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm toàn diện trong chỉ đạo, tổ chức thực hiện. Chú trọng công tác kiểm soát, thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện nghị quyết. Tổ chức tổng kết, đánh giá kết quả thực hiện chỉ tiêu bao phủ bảo hiểm y tế toàn dân trên địa bàn tỉnh đến hết năm 2025.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIV, Kỳ họp thứ 30 thông qua ngày 11 tháng 9 năm 2025 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CHỈ TIÊU THỰC HIỆN TỶ LỆ BAO PHỦ BẢO HIỂM Y TẾ GIAO CHO
CÁC XÃ, PHƯỜNG, ĐẶC KHU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH ĐẾN HẾT NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 302/NQ-HĐND ngày 11/9/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Ninh)
STT |
Phường/Xã |
Chỉ tiêu bao phủ BHYT đến hết năm 2025 (%) |
1 |
Phường An Sinh |
94,30% |
2 |
Phường Đông Triều |
94,84% |
3 |
Phường Bình Khê |
96,33% |
4 |
Phường Mạo Khê |
97,03% |
5 |
Phường Hoàng Quế |
95,94% |
6 |
Phường Yên Tử |
94,69% |
7 |
Phường Vàng Danh |
96,11% |
8 |
Phường Uông Bí |
95,97% |
9 |
Phường Đông Mai |
96,85% |
10 |
Phường Hiệp Hòa |
97,79% |
11 |
Phường Quảng Yên |
98,29% |
12 |
Phường Hà An |
97,54% |
13 |
Phường Phong Cốc |
95,89% |
14 |
Phường Liên Hòa |
95,65% |
15 |
Phường Tuần Châu |
96,37% |
16 |
Phường Việt Hưng |
97,82% |
17 |
Phường Bãi Cháy |
98,59% |
18 |
Phường Hà Tu |
96,42% |
19 |
Phường Hà Lầm |
96,28% |
20 |
Phường Cao Xanh |
96,36% |
21 |
Phường Hồng Gai |
98,37% |
22 |
Phường Hạ Long |
96,68% |
23 |
Phường Hoành Bồ |
97,03% |
24 |
Xã Quảng La |
97,19% |
25 |
Xã Thống Nhất |
97,93% |
26 |
Phường Mông Dương |
96,16% |
27 |
Phường Quang Hanh |
95,61% |
28 |
Phường Cẩm Phả |
95,39% |
29 |
Phường Cửa Ông |
95,22% |
30 |
Xã Hải Hòa |
95,04% |
31 |
Đặc khu Vân Đồn |
95,42% |
32 |
Đặc khu Cô Tô |
100% |
33 |
Xã Tiên Yên |
94,75% |
34 |
Xã Điền Xá |
97,32% |
35 |
Xã Đông Ngũ |
96,38% |
36 |
Xã Hải Lạng |
95,56% |
37 |
Xã Lương Minh |
99,62% |
38 |
Xã Kỳ Thượng |
99,85% |
39 |
Xã Ba Chẽ |
99,68% |
40 |
Xã Hoành Mô |
98,28% |
41 |
Xã Lục Hồn |
98,33% |
42 |
Xã Bình Liêu |
98,24% |
43 |
Xã Quảng Tân |
95,74% |
44 |
Xã Đầm Hà |
95,12% |
45 |
Xã Cái Chiên |
100% |
46 |
Xã Quảng Hà |
95,17% |
47 |
Xã Đường Hoa |
94,96% |
48 |
Xã Quảng Đức |
94,97% |
49 |
Xã Hải Sơn |
95,12% |
50 |
Xã Hải Ninh |
95,03% |
51 |
Xã Vĩnh Thực |
100% |
52 |
Phường Móng Cái 1 |
95,30% |
53 |
Phường Móng Cái 2 |
94,85% |
54 |
Phường Móng Cái 3 |
94,76% |
|
Tổng số |
≥95.75% |