Nghị quyết 28/NQ-HĐND áp dụng, bãi bỏ Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau, tỉnh Bạc Liêu trước ngày 01 tháng 7 năm 2025
Số hiệu | 28/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 22/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 22/09/2025 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Phạm Văn Thiều |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/NQ-HĐND |
Cà Mau, ngày 22 tháng 9 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ÁP DỤNG, BÃI BỎ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU, TỈNH BẠC LIÊU BAN HÀNH TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 3 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Ban hành văn han quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 87/2025/QH15;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1655/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Cà Mau năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 0175/TTr-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về dự thảo Nghị quyết về việc áp dụng, bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật theo hiệu lực không gian do Hội đồng nhân dán tỉnh Cà Mau, tỉnh Bạc Liêu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2025 (sau thẩm tra); Báo cáo thẩm tra số 71/BC-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2025 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa X, Kỳ họp thứ 3 (chuyên đề) đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định áp dụng văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
Các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau, tỉnh Bạc Liêu ban hành trước ngày 01 tháng 7 nám 2025 tiếp tục được áp dụng trên phạm vi đơn vị hành chính tỉnh Cà Mau (mới) và các văn bản tiếp tục được áp dụng theo địa giới hành chính (cũ) cho đến khi có văn bản thay thế, gồm: 196 Nghị quyết (Kèm theo Phụ lục I).
Điều 2. Quyết định bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
Bãi bỏ toàn bộ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau, tỉnh Bạc Liêu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2025, gồm: 60 Nghị quyết (Kèm theo Phụ lục II).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Các nội dung quy định của các văn bản quy phạm pháp luật tại Điều 2 Nghị quyết này (do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau, tỉnh Bạc Liêu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2025) đang thực hiện (đối với dự án, đề án, chương trình và kế hoạch cụ thể chưa kết thúc) thì tiếp tục được áp dụng cho đến khi hoàn thành, trừ trường hợp có quy định khác tại văn bản mới thay thế.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa X, Kỳ họp thứ 3 (chuyên đề) thông qua ngày 22 tháng 9 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIẾP TỤC ÁP DỤNG THEO QUY ĐỊNH TẠI
ĐIỂM B KHOẢN 2 ĐIỀU 54 LUẬT BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2025 (ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI KHOẢN 20 ĐIỀU 1 LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT
BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2025 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/NQ-HĐND |
Cà Mau, ngày 22 tháng 9 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ÁP DỤNG, BÃI BỎ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU, TỈNH BẠC LIÊU BAN HÀNH TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 3 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Ban hành văn han quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 87/2025/QH15;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1655/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Cà Mau năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 0175/TTr-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về dự thảo Nghị quyết về việc áp dụng, bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật theo hiệu lực không gian do Hội đồng nhân dán tỉnh Cà Mau, tỉnh Bạc Liêu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2025 (sau thẩm tra); Báo cáo thẩm tra số 71/BC-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2025 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa X, Kỳ họp thứ 3 (chuyên đề) đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định áp dụng văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
Các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau, tỉnh Bạc Liêu ban hành trước ngày 01 tháng 7 nám 2025 tiếp tục được áp dụng trên phạm vi đơn vị hành chính tỉnh Cà Mau (mới) và các văn bản tiếp tục được áp dụng theo địa giới hành chính (cũ) cho đến khi có văn bản thay thế, gồm: 196 Nghị quyết (Kèm theo Phụ lục I).
Điều 2. Quyết định bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
Bãi bỏ toàn bộ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau, tỉnh Bạc Liêu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2025, gồm: 60 Nghị quyết (Kèm theo Phụ lục II).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Các nội dung quy định của các văn bản quy phạm pháp luật tại Điều 2 Nghị quyết này (do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau, tỉnh Bạc Liêu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2025) đang thực hiện (đối với dự án, đề án, chương trình và kế hoạch cụ thể chưa kết thúc) thì tiếp tục được áp dụng cho đến khi hoàn thành, trừ trường hợp có quy định khác tại văn bản mới thay thế.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa X, Kỳ họp thứ 3 (chuyên đề) thông qua ngày 22 tháng 9 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIẾP TỤC ÁP DỤNG THEO QUY ĐỊNH TẠI
ĐIỂM B KHOẢN 2 ĐIỀU 54 LUẬT BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2025 (ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI KHOẢN 20 ĐIỀU 1 LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT
BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2025 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC Y TẾ (15 Nghị quyết) |
||||
1. |
Nghị quyết |
17/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Quy định mức thù lao đối với thành viên đội công tác xã hội tình nguyện tại xã phường thị trấn |
|
2. |
Nghị quyết |
18/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Về giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
3. |
Nghị quyết |
03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định mức chi quà tặng cho người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
4. |
Nghị quyết |
10/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm giá sinh phẩm xét nghiệm) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
5. |
Nghị quyết |
03/2023/NQ-HĐND ngày 07/04/2023 |
Quy định mức hỗ trợ đối với viên chức, người lao động tại Trung tâm Hỗ trợ phát triển giáo dục hoà nhập, cơ sở trợ giúp xã hội công lập và ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
6. |
Nghị quyết |
12/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
Về quy định về số lượng và mức chi bồi dưỡng cho cộng tác viên dân số ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh |
|
7. |
Nghị quyết |
16/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Quy định chế độ nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng là nạn nhân bị nhiễm chất độc hóa học da cam/dioxin có hoàn cảnh không đủ điều kiện chăm sóc, nuôi dưỡng tại gia đình cần được nuôi dưỡng, chăm sóc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bạc Liêu |
|
8. |
Nghị quyết |
32/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
Quy định hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế cho hộ thoát nghèo và hộ thoát cận nghèo trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2025 |
|
9. |
Nghị quyết |
11/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
Ban hành quy định nội dung, mức chi đối với một số nhiệm vụ thuộc Chương trình mục tiêu Y tế -Dân số chuyển thành nhiệm vụ chi thường xuyên giai đoạn 2024 -2025 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
10. |
Nghị quyết |
15/2024/NQ-HĐND ngày 23/8/2024 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chế độ nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng là nạn nhân bị nhiễm chất độc hóa học da cam/dioxin có hoàn cảnh không đủ điều kiện chăm sóc, nuôi dưỡng tại gia đình cần được nuôi dưỡng, chăm sóc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bạc Liêu |
|
11. |
Nghị quyết |
15/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
Về quy định một số đối tượng khó khăn được hưởng trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng và mức trợ cấp nuôi dưỡng cho người được nuôi dưỡng tại các cơ sở trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau tiếp tục tham gia học trung cấp, cao đẳng và đại học |
|
12. |
Nghị quyết |
17/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
Quy định mức hỗ trợ hàng tháng cho nhân viên y tế ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
13. |
Nghị quyết |
21/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
14. |
Nghị quyết |
29/2024/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách Nhà nước thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Theo địa giới hành chính Bạc Liêu cũ |
15. |
Nghị quyết |
30/2024/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 |
Về bãi bỏ Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức giá dịch vụ KBCB không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT trong các cơ sở KBCB của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
II. LĨNH VỰC CÔNG AN (06 Nghị quyết) |
||||
16. |
Nghị quyết |
12/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Quy định mức hỗ trợ người trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
17. |
Nghị quyết |
04/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 |
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
18. |
Nghị quyết |
21/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 |
Quy định một số nội dung và mức chi hỗ trợ thực hiện cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
19. |
Nghị quyết |
05/2024/NQ-HĐND ngày 12/6/2024 |
Quy định tiêu chí thành lập và tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Theo địa giới hành chính Bạc Liêu cũ |
20. |
Nghị quyết |
06/2024/NQ-HĐND ngày 12/6/2024 |
Quy định mức chi và mức hỗ trợ, bồi dưỡng cho thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
21. |
Nghị quyết |
06/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 |
Quy định về thành lập và mức chi cho lực lượng tham gia Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Theo địa giới hành chính Cà Mau cũ |
III. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (01 Nghị quyết) |
||||
22. |
Nghị quyết |
03/2025/NQ-HĐND ngày 28/4/2025 |
Quy định mức chi cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
IV. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (29 Nghị quyết) |
||||
23. |
Nghị quyết |
118/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 |
Về đặt một số tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cà Mau |
|
24. |
Nghị quyết |
16/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 |
Về việc đặt tên đường |
|
25. |
Nghị quyết |
03/2010/NQ-HĐND ngày 24/6/2010 |
Về việc đặt tên một số đường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
26. |
Nghị quyết |
07/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về việc đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau, huyện Phú Tân và huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
|
27. |
Nghị quyết |
10/2011/NQ-HĐND ngày 10/12/2011 |
Về việc đặt tên một số tuyến đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
28. |
Nghị quyết |
13/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về việc đặt tên một số đường trên địa bàn huyện Thới Bình, huyện U Minh tỉnh Cà Mau |
|
29. |
Nghị quyết |
16/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về mức chi đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Cà Mau |
|
30. |
Nghị quyết |
18/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về mức hỗ trợ đặc thù đối với cán bộ, diễn viên, nhân viên và người lao động tại các đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp của tỉnh Cà Mau |
|
31. |
Nghị quyết |
22/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn huyện Thới Bình, huyện Trần Văn Thời tỉnh Cà Mau |
|
32. |
Nghị quyết |
01/2015/NQ-HĐND ngày 30/6/2015 |
Về đặt, đổi, bãi bỏ tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau, huyện Ngọc Hiển |
|
33. |
Nghị quyết |
04/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 |
Về đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn huyện Hòa Bình |
|
34. |
Nghị quyết |
05/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ quản lý và mức chi đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
35. |
Nghị quyết |
04/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Về quy định mức chi giải thưởng, bồi dưỡng đối với hội thi, hội diễn, liên hoan, hội thao phong trào thuộc lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật, thể thao trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
36. |
Nghị quyết |
06/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn huyện Trần Văn Thời, huyện Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau |
|
37. |
Nghị quyết |
11/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Về việc đặt tên một số tuyến đường, công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cà Mau và huyện Dầm Dơi tỉnh Cà Mau |
|
38. |
Nghị quyết |
17/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Về việc đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi và thành phố Bạc Liêu |
|
39. |
Nghị quyết |
12/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Quy định chính sách đãi ngộ đối với lực lượng tham gia hoạt động biểu diễn nghệ thuật; huấn luyện viên, vận động viên thành tích cao tỉnh Bạc Liêu |
|
40. |
Nghị quyết |
20/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Đặt tên 07 tuyến đường trên địa bàn huyện Cái Nước, huyện Dầm Dơi, huyện Năm Căn tỉnh Cà Mau |
|
41. |
Nghị quyết |
11/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Về việc đặt tên 05 tuyến đường trên địa bàn huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu |
|
42. |
Nghị quyết |
12/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Đặt tên 17 tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau, huyện U Minh và huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
|
43. |
Nghị quyết |
05/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
Quy định nội dung, mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù cho huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Bạc Liêu đang tập trung tập huấn, thi đấu và mức hỗ trợ cho huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao được triệu tập vào đội tuyển quốc gia |
|
44. |
Nghị quyết |
09/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 |
Đặt tên 07 tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau và huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
|
45. |
Nghị quyết |
10/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
Về việc đặt tên 67 tuyến đường trên địa bàn Thành Phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
|
46. |
Nghị quyết |
05/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
Quy định chính sách khen thưởng khuyến khích đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn, văn học - nghệ thuật và báo chí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
47. |
Nghị quyết |
17/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Đặt tên đường và điều chỉnh giới hạn của một số tuyến đường đã được đặt tên trên địa bàn Huyện Trần Văn Thời và thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
|
48. |
Nghị quyết |
13/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức về chế độ quản lý, cấp phát trang thiết bị tập huấn và thi đấu cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Bạc Liêu. |
|
49. |
Nghị quyết |
33/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
Đặt tên đường, điều chỉnh giới hạn của một số tuyến đường đã được đặt tên và đặt tên công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cà Mau, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
|
50. |
Nghị quyết |
19/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
Quy định mức chi cho việc xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
51. |
Nghị quyết |
20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
Đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
|
V. LĨNH VỰC DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO (01 Nghị quyết) |
||||
52. |
Nghị quyết |
05/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 (giai đoạn I đến năm 2025) trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
VI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (08 Nghị quyết) |
||||
53. |
Nghị quyết |
14/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Bãi bỏ Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về tiêu chí dự án dầu lư công trọng điểm nhóm C của tỉnh Bạc Liêu |
|
54. |
Nghị quyết |
16/2019/NQ-HĐND ngày 04/10/2019 |
Bãi bỏ nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành |
|
55. |
Nghị quyết |
08/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Quy định điều kiện về diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
56. |
Nghị quyết |
19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Bãi bỏ 02 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành |
|
57. |
Nghị quyết |
20/2022/NQ-HĐND ngày 13/12/2022 |
Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
58. |
Nghị quyết |
17/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 |
Về chính sách hỗ trợ các hãng hàng không khai thác đường bay đến tỉnh Cà Mau |
|
59. |
Nghị quyết |
03/2025/NQ-HĐND ngày 31/3/2025 |
Về hỗ trợ lãi suất vay vốn tại các tổ chức tín dụng đối với các dự án đầu tư phương tiện xe buýt, đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt; hỗ trợ cho người sử dụng dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt thông qua chính sách miễn, giảm giá vé trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
60. |
Nghị quyết |
07/2025/NQ-HĐND ngày 03/6/2025 |
Quy định mức hỗ trợ kinh phí xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở đối với người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
VII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (08 Nghị quyết) |
||||
61. |
Nghị quyết |
07/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Ban hành danh mục bãi bỏ 17 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau |
|
62. |
Nghị quyết |
02/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Về mức chi hỗ trợ công tác kiểm tra, đánh giá hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính và đề nghị áp dụng biện pháp xử lý hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
63. |
Nghị quyết |
08/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Bãi bỏ 02 nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành |
|
64. |
Nghị quyết |
16/2018/NQ-HĐND ngày 06/2/2018 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 01/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về quy định một số nội dung xây dựng Quy ước của khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
65. |
Nghị quyết |
15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
Quy định nội dung và mức chi hoạt động hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
66. |
Nghị quyết |
13/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
67. |
Nghị quyết |
34/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
68. |
Nghị quyết |
07/2024/NQ-HĐND ngày 11/07/2024 |
Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau |
|
VIII. LĨNH VỰC NỘI VỤ (12 Nghị quyết) |
||||
69. |
Nghị quyết |
26/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, khuyến khích đào tạo cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Cà Mau |
Theo địa giới hành chính Cà Mau cũ |
70. |
Nghị quyết |
21/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Về chính sách hỗ trợ, cho vay đối với các hộ Làng nghề thuộc Công viên Văn hóa - Du lịch Mũi Cà Mau và đối tượng xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
71. |
Nghị quyết |
06/2020/NQ-HĐND ngày 09/10/2020 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về tuyển chọn trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
72. |
Nghị quyết |
04/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 07/2008/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2008 - 2010 và định hướng 2020 |
|
73. |
Nghị quyết |
20/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 |
Ban hành quy định về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao tỉnh Bạc Liêu |
Theo địa giới hành chính Bạc Liêu cũ |
74. |
Nghị quyết |
23/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 |
Quy định chức danh và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Theo địa giới hành chính Cà Mau cũ |
75. |
Nghị quyết |
24/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 |
Ban hành chính sách khuyến khích đối với cán bộ, công chức, viên chức thôi việc trước tuổi nghỉ hưu |
|
76. |
Nghị quyết |
35/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
Quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trong nước của tỉnh Cà Mau |
|
77. |
Nghị quyết |
09/2024/NQ-HĐND ngày 09/10/2024 |
Sửa đổi khoản 3 Điều 5 Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định chức danh và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Theo địa giới hành chính Cà Mau cũ |
78. |
Nghị quyết |
10/2024/NQ-HĐND ngày 10/10/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành chính sách khuyến khích đối với cán bộ, công chức, viên chức thôi việc trước tuổi nghỉ hưu |
|
79. |
Nghị quyết |
13/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
Về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, mức khoán kinh phí và chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở các xã, phường, thị trấn và khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Theo địa giới hành chính Bạc Liêu cũ |
80. |
Nghị quyết |
16/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
Quy định hỗ trợ xây mới vỏ mộ; sửa chữa, nâng cấp mộ liệt sĩ an táng tại phần đất gia đình bị hư hỏng, xuống cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
IX. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG (49 nghị quyết) |
||||
81. |
Nghị quyết |
25/2004/NQ-HĐND ngày 17/12/2004 |
Về thông qua Đề án Xây dựng mạng lưới cán bộ kỹ thuật sản xuất cơ sở. |
|
82. |
Nghị quyết |
10/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 14/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
83. |
Nghị quyết |
21/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Ban hành Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2018 tỉnh Cà Mau |
|
84. |
Nghị quyết |
09/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Ban hành Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 và Danh mục dự án bị hủy bỏ |
|
85. |
Nghị quyết |
01/2019/NQ-HĐND ngày 02/4/2019 |
Ban hành Danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 tỉnh Cà Mau |
|
86. |
Nghị quyết |
05/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Ban hành Danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2019 tỉnh Cà Mau |
|
87. |
Nghị quyết |
12/2019/NQ-HĐND ngày 04/10/2019 |
Ban hành Danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2019 tỉnh Cà Mau |
|
88. |
Nghị quyết |
17/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Ban hành chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
89. |
Nghị quyết |
03/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Ban hành Danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 tỉnh Cà Mau |
|
90. |
Nghị quyết |
07/2020/NQ-HĐND ngày 09/10/2020 |
Về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
91. |
Nghị quyết |
08/2020/NQ-HĐND ngày 09/10/2020 |
Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ từ nguồn ngân sách địa phương cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Theo địa giới hành chính Cà Mau cũ |
92. |
Nghị quyết |
14/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Theo địa giới hành chính Bạc Liêu cũ |
93. |
Nghị quyết |
03/2021/NQ-HĐND ngày 15/7/2021 |
Hỗ trợ cước thuê bao dịch vụ giám sát hành trình tàu cá trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
94. |
Nghị quyết |
08/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 |
Điều chỉnh, hủy bỏ công trình, dự án trong Danh mục dự án thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
95. |
Nghị quyết |
01/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
Quy định vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
96. |
Nghị quyết |
02/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý tỉnh Cà Mau |
|
97. |
Nghị quyết |
06/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Theo địa giới hành chính Cà Mau cũ |
98. |
Nghị quyết |
08/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 |
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn ngân sách và tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Theo địa giới hành chính Bạc Liêu cũ |
99. |
Nghị quyết |
10/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
100. |
Nghị quyết |
08/2025/NQ-HĐND ngày 03/6/2025 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
101. |
Nghị quyết |
07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 |
|
102. |
Nghị quyết |
10/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Theo địa giới hành chính Bạc Liêu cũ |
103. |
Nghị quyết |
11/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Quy định mức chi hỗ trợ đào tạo đối với thành viên, người lao động kinh tế tập thể và hỗ trợ đưa lao động trẻ về làm việc tại tổ chức kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2025 |
|
104. |
Nghị quyết |
14/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Quy định nội dung hỗ trợ, trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ thực hiện phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, phát triển sản xuất cộng đồng, phát triển sản xuất theo nhiệm vụ thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh |
|
105. |
Nghị quyết |
02/2023/NQ-HĐND ngày 25/4/2023 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
106. |
Nghị quyết |
02/2023/NQ-HĐND ngày 07/04/2023 |
Điều chỉnh, hủy bỏ công trình, dự án trong Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
107. |
Nghị quyết |
06/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
Quy định mức hỗ trợ một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2023 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
108. |
Nghị quyết |
07/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
Quy định nội dung và mức chi từ ngân sách địa phương cho phát triển sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2023 - 2030 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
109. |
Nghị quyết |
08/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
Quy định mức hỗ trợ một số nội dung thực hiện Chương trình bố trí dân cư đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Theo địa giới hành chính Cà Mau cũ |
110. |
Nghị quyết |
16/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 |
|
111. |
Nghị quyết |
20/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 |
Bổ sung một số điều của Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định nội dung hỗ trợ, trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ thực hiện phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, phát triển sản xuất cộng đồng, phát triển sản xuất theo nhiệm vụ thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh |
|
112. |
Nghị quyết |
25/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
113. |
Nghị quyết |
26/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
Điều chỉnh, hủy bỏ Danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
114. |
Nghị quyết |
26/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
115. |
Nghị quyết |
29/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định chính sách hỗ trợ cước thuê bao dịch vụ vệ tinh giám sát hành trình tàu cá trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
116. |
Nghị quyết |
30/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức hỗ trợ một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2023 - 2025 |
|
117. |
Nghị quyết |
31/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Theo địa giới hành chính Cà Mau cũ |
118. |
Nghị quyết |
01/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 |
Ban hành quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
119. |
Nghị quyết |
02/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 |
Phân định cụ thể các nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
120. |
Nghị quyết |
07/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình, cá nhân thuộc đối lượng của Chương trình Bố trí dân cư trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2024 - 2025 |
Theo địa giới hành chính Bạc Liêu cũ |
121. |
Nghị quyết |
11/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
Quy định nguyên tắc, phạm vi, việc sử dụng kinh phí và định mức hỗ trợ sản xuất, bảo vệ đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
122. |
Nghị quyết |
04/2025/NQ-HĐND ngày 28/04/2025 |
Quy định mức đầu tư, hỗ trợ đầu tư từ ngân sách nhà nước thực hiện chính sách đầu tư trong lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
123. |
Nghị quyết |
05/2025/NQ-HĐND ngày 02/6/2025 |
Quy định thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
124. |
Nghị quyết |
08/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020 -2024; |
Theo địa giới hành chính Bạc Liêu cũ |
125. |
Nghị quyết |
05/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh về việc Thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020 -2024 |
|
126. |
Nghị quyết |
18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Theo địa giới hành chính Cà Mau cũ |
127. |
Nghị quyết |
09/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau |
|
128. |
Nghị quyết |
08/2024/NQ-HĐND ngày 09/10/2024 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau |
|
129. |
Nghị quyết |
12/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
|
X. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG UBND TỈNH (02 nghị quyết) |
||||
130. |
Nghị quyết |
08/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Ban hành mức chi bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
131. |
Nghị quyết |
01/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 |
Về việc quy định mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
XI. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (05 nghị quyết) |
||||
132. |
Nghị quyết |
23/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Quy định nội dung, mức chi thực hiện Đề án hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
133. |
Nghị quyết |
15/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 |
Quy định nội dung, mức chi thực hiện Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021 - 2030 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
134. |
Nghị quyết |
04/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Quy định mức hỗ trợ đăng ký bảo hộ đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu, công nhận giống cây trồng mới trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2030 |
|
135. |
Nghị quyết |
18/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động Tổ công nghệ số cộng đồng giai đoạn 2025 - 2027 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
136. |
Nghị quyết |
02/2025/NQ-HĐND ngày 21/02/2025 |
Quy định nội dung và mức chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
XII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (2 nghị quyết) |
||||
137. |
Nghị quyết |
13/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về việc quy định mức chi hỗ trợ cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
138. |
Nghị quyết |
02/2019/NQ-HĐND ngày 02/4/2019 |
Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày, tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh là đối tượng thụ hưởng chế độ theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
139. |
Nghị quyết |
10/2020/NQ-HĐND ngày 09/10/2020 |
Hỗ trợ Sữa tươi góp phần cải thiện dinh dưỡng cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021-2025 |
|
140. |
Nghị quyết |
07/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
Quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
141. |
Nghị quyết |
16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Quy định mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
142. |
Nghị quyết |
18/2022/NQ-HĐND ngày 13/12/2022 |
Quy định nội dung và mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030” trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
143. |
Nghị quyết |
11/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
144. |
Nghị quyết |
11/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
Quy định nội dung, mức hỗ trợ khuyến khích người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số tham gia học xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
145. |
Nghị quyết |
12/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Mức chi cho lựa chọn sách giáo khoa trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
146. |
Nghị quyết |
19/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 |
Quy định chính sách khen thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
147. |
Nghị quyết |
01/2025/NQ-HĐND ngày 20/02/2025 |
Bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ. hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
148. |
Nghị quyết |
09/2025/NQ-HĐND ngày 28/6/2025 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 14/2024/NQ-HĐND ngày 23/8/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông cồng lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm học 2024 - 2025 |
|
XIII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (47 Nghị quyết) |
||||
149. |
Nghị quyết |
08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Địa giới hành chính Bạc Liêu cũ |
150. |
Nghị quyết |
02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
151. |
Nghị quyết |
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Địa giới hành chính Cà Mau cũ |
152. |
Nghị quyết |
03/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau |
|
153. |
Nghị quyết |
14/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
Ban hành quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2022 |
Địa giới hành chính Bạc Liêu cũ |
154. |
Nghị quyết |
12/2022/NQ-HĐND ngày 13/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2022 ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2022 |
|
155. |
Nghị quyết |
03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2022 |
|
156. |
Nghị quyết |
09/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 3 Điều 5 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2022 ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2022 |
|
157. |
Nghị quyết |
07/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 |
Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách năm 2022 - 2025 |
Địa giới hành chính Cà Mau cũ |
158. |
Nghị quyết |
25/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điểm của khoản 6 Điều 14, Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách năm 2022 - 2025 |
|
159. |
Nghị quyết |
07/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Quy định thời gian báo cáo, phê chuẩn ngân sách địa phương và biểu mẫu báo cáo về tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
160. |
Nghị quyết |
11/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 |
Địa giới hành chính Cà Mau cũ |
161. |
Nghị quyết |
16/2020/NQ-HĐND ngày 8/12/2020 |
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước cho các huyện, thị xã, thành phố giai đoạn 2021 - 2025 |
Địa giới hành chính Bạc Liêu cũ |
162. |
Nghị quyết |
23/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về thống nhất chủ trương tăng cường khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
163. |
Nghị quyết |
16/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
164. |
Nghị quyết |
23/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về quy định mức chi cho hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Cà Mau |
|
165. |
Nghị quyết |
03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Về nội dung, mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại. tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
166. |
Nghị quyết |
13/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định nội dung và mức chi cho Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
167. |
Nghị quyết |
05/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 |
Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu |
|
168. |
Nghị quyết |
07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Phân cấp thẩm quyền xác lập và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
169. |
Nghị quyết |
14/2019/NQ-HĐND ngày 04/10/2019 |
Quy định nội dung và mức chi từ nguồn ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
170. |
Nghị quyết |
24/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
171. |
Nghị quyết |
01/2021/NQ-HĐND ngày 05/02/2021 |
Quy định mức chi, thời gian hỗ trợ phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
172. |
Nghị quyết |
02/2021/NQ-HĐND ngày 15/07/2021 |
Quy định mức chi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
173. |
Nghị quyết |
04/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
Về việc quy định nội dung và mức chi cho hoạt của Ban Chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn các cấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
174. |
Nghị quyết |
06/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
Về việc quy định nội dung và mức chi cho hoạt động tổ chức Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
175. |
Nghị quyết |
07/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
Quy định nội dung, mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân và chế độ hỗ trợ nạn nhân quy định tại Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
176. |
Nghị quyết |
13/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 |
Quy định định mức phân bổ, nội dung chi và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
177. |
Nghị quyết |
14/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 |
Quy định nội dung, mức chi của các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
178. |
Nghị quyết |
01/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 |
Ban hành Quy định cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các chương trình mục tiêu quốc gia, giữa các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình, dự án khác; cơ chế huy động các nguồn lực khác trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 - 2025 |
|
179. |
Nghị quyết |
10/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
Bãi bỏ quy định về Lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
180. |
Nghị quyết |
15/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 |
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thực hiện dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 - 2025 |
|
181. |
Nghị quyết |
24/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Về việc phân cấp cho Hội đồng nhân dân cấp huyện quyết định, điều chỉnh danh mục dự án đầu tư công trung hạn và hàng năm của các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021 - 2025 |
|
182. |
Nghị quyết |
09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở ấp, khóm để thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
183. |
Nghị quyết |
15/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
184. |
Nghị quyết |
27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
Quy định chế độ công tác phí, chi hội nghị và chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
185. |
Nghị quyết |
28/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
Quy định chính sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
186. |
Nghị quyết |
29/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
187. |
Nghị quyết |
03/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau thực hiện |
|
188. |
Nghị quyết |
13/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
Quy định thẩm quyền quyết định việc quản lý, sử dụng tài sản công, phê duyệt nhiệm vụ và dự toán kinh phí chi thường xuyên ngân sách tỉnh để thực hiện mua sắm, trang thiết bị, cải tạo, nâng cấp, mở rộng, xây dựng mới hạng mục công trình trong các dự án đã đầu tư xây dựng phục vụ hoạt động của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà Mau |
|
189. |
Nghị quyết |
14/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
190. |
Nghị quyết |
16/2024/NQ-HĐND ngày 23/8/2024 |
Về việc bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội từ năm 2016 đến năm 2023 |
|
191. |
Nghị quyết |
22/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
Quy định thẩm quyền quyết định việc mua sắm tài sản của các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách Nhà nước đối với nguồn kinh phí thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu và thẩm quyền quyết định việc mua sắm hàng hóa, dịch vụ đối với nguồn kinh phí khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu. |
|
192. |
Nghị quyết |
23/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
Quy định thẩm quyền quyết định việc đầu tư, mua sắm các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn ngân sách Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu |
|
193. |
Nghị quyết |
26/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
Lựa chọn huyện thực hiện thí điểm cơ chế phân cấp trong quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
194. |
Nghị quyết |
01/2025/NQ-HĐND ngày 21/02/2025 |
Quy định các tiêu chí để quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất để xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
195. |
Nghị quyết |
06/2025/NQ-HĐND ngày 28/04/2025 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C do cấp tỉnh quản lý thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
XIV. LĨNH VỰC QUÂN SỰ (01 Nghị quyết) |
||||
196. |
Nghị quyết |
14/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Quy định số lượng Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn và một số chế độ, chính sách đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CẦN BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 28/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2025 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Man)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do bãi bỏ |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC Y TẾ (06 nghị quyết) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
31/2012/NQ-HĐND ngày 09/12/2012 |
Về việc thông qua Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020, định hướng năm 2030. |
Không còn phù hợp với Quyết định số 1598/QĐ-TTg 08/12/2023 Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bạc Liêu thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Quyết định số 1386/QĐ-TTg ngày 16/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
|
2. |
Nghị quyết |
09/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 |
Quy định mức thù lao hàng tháng đối với thành viên của đội công tác xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Đã đề xuất tiếp tục áp dụng đối với Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về quy định mức thù lao đối với thành viên đội công tác xã hội tình nguyện tại xã phường thị trấn |
|
3. |
Nghị quyết |
03/2019/NQ-HĐND ngày 02/04/2019 |
Quy định mức chi tặng quà chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Đã đề xuất áp dụng tiếp tục đối với Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức chi quà tặng cho người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
4. |
Nghị quyết |
03/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất áp dụng tiếp tục đối với Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm giá sinh phẩm xét nghiệm) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
5. |
Nghị quyết |
17/2022/NQ-HĐND ngày 13/12/2022 |
Quy định mức hỗ trợ công tác viên dân số và chính sách khen thưởng tập thể, cá nhân thực hiện tốt công tác dân số trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất áp dụng tiếp tục đối với Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau và quy định về số lượng và mức chi bồi dưỡng cho cộng tác viên dân số ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh |
|
6. |
Nghị quyết |
21/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
Quy định mức hỗ trợ đối với viên chức, người lao động đang làm việc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh và Ban Quản trang tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất áp dụng tiếp tục đối với Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 07/04/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức hỗ trợ đối với viên chức, người lao động tại Trung tâm Hỗ trợ phát triển giáo dục hoà nhập, cơ sở trợ giúp xã hội công lập và ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
II. LĨNH VỰC CÔNG AN (03 nghị quyết) |
|||||
7. |
Nghị quyết |
08/NQ-HĐND ngày 14/8/1997 |
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về việc tổ chức hoạt của Hội đồng bảo vệ an ninh trật tự ở xã, phường, thị trấn (cơ sở) và việc thành lập. sử dụng quỹ bảo vệ an ninh trật tự ở cơ sở |
- Căn cứ pháp lý hết hiệu lực: Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân; Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 hết hiệu lực (thay thế bởi Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025), đồng thời, không quy định việc thành lập Hội đồng ANTT ở xã, phường - Căn cứ thực tiễn: + Mô hình chính quyền địa phương hiện tại không còn cấp huyện. + Hội đồng được thành lập trên cơ sở sáp nhập Ban Chỉ đạo Phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội và xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc; các tổ chức, Ban Chỉ đạo có liên quan về an ninh, trật tự ở cấp xã vào Hội đồng. Tuy nhiên, ngày 15/5/2025. Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 938/QĐ-TTg giải thể Ban Chỉ đạo chương trình quốc gia phòng, chống tội phạm, ngày 24/6/2025, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 1216/QĐ-UBND giải thể Ban Chỉ đạo phòng chống tội phạm; phòng, chống AIDS, ma túy, mại dâm; phòng chống mua bán người và xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc tỉnh Cà Mau, do đó, không còn cơ sở để thành lập Hội đồng. + Hội đồng có quyền hạn điều động lượng Dân quân tự vệ, Bảo vệ dân phố, Dân phòng, tuy nhiên, lực lượng Bảo vệ dân phố và Đội trưởng. Đội phó đội Dân phòng đã được kiện toàn thành Tổ Bảo vệ ANTT ở cơ sở. + Quyền hạn điều động lực lượng Dân quân tự vệ của Hội đồng là trái với quy định của Luật Dân quân tự vệ năm 2019 (Chỉ huy trưởng BCH quân sự cấp xã điều động dân quân thuộc quyền). |
Nghị quyết này không rà theo hiệu lực về không gian mà đề nghị bãi bỏ luôn |
8. |
Nghị quyết |
12/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu số quy định mức trợ cấp đặc thù cho đối tượng là công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất áp dụng tiếp tục đối với Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
9. |
Nghị quyết |
15/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu quy định một số nội dung, mức chi trong thực hiện công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất áp dụng tiếp tục đối với Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định một số nội dung và mức chi hỗ trợ thực hiện cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
III. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (01 nghị quyết) |
|||||
10. |
Nghị quyết |
02/2025/NQ-HĐND ngày 20/02/2025 |
Quy định nội dung chi và mức chi cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất áp dụng tiếp tục đối với Nghị quyết số 03/2025/NQ-HĐND ngày 28/4/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức chi cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Cà Mau trong phạm vi toàn tỉnh Cà Mau (mới); do đó kiến nghị bãi bỏ Nghị quyết này |
|
IV. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (04 nghị quyết) |
|||||
11. |
Nghị quyết |
01/2010/NQ-HĐND ngày 24/6/2010 |
Về việc đề nghị công nhận thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau đạt chuẩn đô thị loại II |
Không còn phù hợp khi thực hiện chính quyền địa phương 2 cấp |
|
12. |
Nghị quyết |
08/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 |
Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Đã đề xuất áp dụng tiếp tục đối với Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau |
|
13. |
Nghị quyết |
04/2021/NQ-HĐND ngày 15/7/2021 |
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Đã đề xuất áp dụng tiếp tục đối với Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
|
14. |
Nghị quyết |
14/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Quy định mức thưởng Giải thưởng Văn học. Nghệ thuật Cao Văn Lầu và Giải Báo chí tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất áp dụng tiếp tục đối với Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế xét tặng giải thưởng Báo chí Nguyễn Mai, do đó đề xuất bãi bỏ và trường hợp tỉnh có tổ chức sẽ áp dụng Quyết định số 05/2015/QĐUBND ngày 07/4/2015 |
|
V. LĨNH VỰC DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO (02 nghị quyết) |
|||||
15. |
Nghị quyết |
09/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất tiếp tục áp dụng đối với Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 (giai đoạn I đến năm 2025) trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
16. |
Nghị quyết |
17/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 09/2022/NQ- HĐND ngày 30/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh “Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
|
|
VI. LĨNH VỰC NỘI VỤ (07 nghị quyết) |
|||||
17. |
Nghị quyết |
11/2008/NQ-HĐND ngày 24/10/2008 |
Về quy định một số chính sách đối với cán bộ tỉnh Bạc Liêu |
Do văn bản không còn được áp dụng nhiều năm Nghị quyết số 11/2008/NQ- HĐND được sửa đổi, bổ sung bới Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND và Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND, tuy nhiên, Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND đã được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND. Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND hiện nay không còn phù hợp, đang được đề xuất sửa đổi, bổ sung |
|
18. |
Nghị quyết |
12/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2008/NQ-HĐND ngày 24/10/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 13 "về việc quy định một số chính sách đối với cán bộ tỉnh Bạc Liêu" |
||
19. |
Nghị quyết |
19/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về định mức hỗ trợ khuyến khích đối với tập thể, cá nhân đạt giải thưởng cấp quốc gia trong các lĩnh vực và học sinh, sinh viên đạt thành tích cao trong học tập |
Các văn bản căn cứ đã hết hiệu lực thi hành như: Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003, Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002, Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân năm 2004, Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước. Đồng thời, HĐND tỉnh Bạc Liêu (trước sáp nhập tỉnh) đã ban hành Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 quy định chính sách khen thưởng khuyến khích đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn, văn học - nghệ thuật và báo chí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu và Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 quy định chính sách khen thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (2 Nghị quyết này Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện rà soát đề xuất tiếp tục áp dụng chung trên địa bàn tỉnh Cà Mau (mới), và sẽ tiếp tục nghiên cứu và rà soát để tham mưu xử lý cho phù hợp). Bên cạnh đó, Mức tiền thưởng theo quy định đã nhiều năm, không còn phù hợp tình hình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh và tác dụng khuyến khích các tập thể, cá nhân đạt thành tích cao,... Vì vậy, ngày 15/7/2025 Sở Nội vụ ban hành Công văn số 283/SNV-VP đề xuất danh mục văn bản cần bãi bỏ gửi Sở Tư pháp tổng hợp, rà soát chung 01 danh mục để tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
20. |
Nghị quyết |
12/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Về việc quy định nội dung và mức chi cho công chức đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất tiếp tục áp dụng đối với Nghị quyết số 35/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trong nước của tỉnh Cà Mau. |
|
21. |
Nghị quyết |
26/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khóm dôi dư do sắp xếp. |
Vì các đối tượng áp dụng của Nghị quyết này dã được điều chỉnh bơi Nghị định số 154/2025/NĐ-CP ngày 15/6/2025 của Chính phủ quy định về tinh giảm biên chế. Áp dụng văn bản Trung ương địa phương không cần ban hành văn bản |
|
22. |
Nghị quyết |
15/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
Quy định chính sách hỗ trợ người lao động di làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021 - 2025 |
Đã đề xuất tiếp tục áp dụng đối với Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về chính sách hỗ trợ, cho vay đối với các hộ Làng nghề thuộc Công viên Văn hóa - Du lịch Mũi Cà Mau và đối tượng xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
23. |
Nghị quyết |
01/2021/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
Quy định chế độ thăm hỏi, phúng viếng và hỗ trợ điều trị bệnh đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động làm việc trong cơ quan Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc, đoàn thể chính trị - xã hội, những người công tác ở các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đây là Nghị quyết đặc thù của tỉnh Bạc Liêu (cũ), về nội dung này trong thời gian qua tỉnh Cà Mau (cũ) áp dụng theo Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024; Quy định số 07-QĐ/TU ngày 01/8/2018 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Cà Mau; Quy chế chi tiêu nội bộ của cơ quan, đơn vị nên đề xuất bãi bỏ Nghị quyết này tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau (cũ). |
|
VII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (01 nghị quyết) |
|||||
24. |
Nghị quyết |
23/2023/NQ-HĐND ngày 28/10/2023 |
Quy định điều kiện về diện tích nhà ở tối thiểu được đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất áp dụng tiếp tục đối với Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định điều kiện về diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
VIII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (03 nghị quyết) |
|||||
25. |
Nghị quyết |
05/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức chi thực hiện công tác kiểm tra, đánh giá các văn bản, tài liệu trong hồ sơ xử lý vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến nhiều đối tượng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất áp dụng tiếp tục đối với Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức chi hỗ trợ công tác kiểm tra, đánh giá hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính |
|
26. |
Nghị quyết |
28/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất áp dụng tiếp tục đối với Nghị quyết số 34/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
27. |
Nghị quyết |
30/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Ban hành quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất áp dụng tiếp tục đối với Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hỏa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
IX. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG (08 nghị quyết) |
|||||
28. |
Nghị quyết |
01/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bạc Liêu |
Hết hiệu lực, đề xuất bãi bỏ |
|
29. |
Nghị quyết |
02/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Về việc thông qua Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Hiện nay, Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Bạc Liêu thực hiện theo Quyết định số 1598/QĐ-TTg ngày 08/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bạc Liêu thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
|
30. |
Nghị quyết |
13/2019/NQ-HĐND ngày 04/10/2019 |
Quy định mức chi công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh |
Không còn phù hợp |
|
31. |
Nghị quyết |
06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Do Bạc Liêu không có chương trình, dự án chuyển tiếp sau khi sáp nhập tỉnh có áp dụng Nghị quyết này, trong khi tỉnh Cà Mau có chương trình, dự án sau khi sáp nhập đang áp dụng Nghị quyết tương tự do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành |
|
32. |
Nghị quyết |
09/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ đào tạo nâng cao năng lực thành viên, người lao động của các tổ chức kinh tế tập thể và hỗ trợ đưa lao động trẻ về làm việc tại các tổ chức kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu đến năm 2025 |
Do Bạc Liêu không có chương trình, dự án chuyển tiếp sau khi hợp nhất tỉnh có áp dụng Nghị quyết này. Trong khi tỉnh Cà Mau có chương trình, dự án sau khi sáp nhập đang áp dụng nghị quyết tương tự do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành |
|
33. |
Nghị quyết |
10/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Ban hành Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
Đã đề xuất áp dụng Nghị quyết số Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định nội dung hỗ trợ, trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ thực hiện phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, phát triển sản xuất cộng đồng, phát triển sản xuất theo nhiệm vụ thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 bổ sung một số điều của Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định nội dung hỗ trợ, trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ thực hiện phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, phát triển sản xuất cộng đồng, phát triển sản xuất theo nhiệm vụ thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh |
|
34. |
Nghị quyết |
08/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
35. |
Nghị quyết |
25/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
Ban hành quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách từ nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất áp dụng Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau |
|
X. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG UBND TỈNH (01 Nghị quyết) |
|||||
36. |
Nghị quyết |
01/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 |
Về việc Quy định mức chi cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Do trùng nội dung với tỉnh Cà Mau (cũ) đề xuất bãi bỏ và áp dụng của tỉnh Cà Mau |
|
XI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (04 nghị quyết) |
|||||
37. |
Nghị quyết |
20/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về việc tiếp tục thực hiện chủ trương đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài của tỉnh Cà Mau bằng ngân sách địa phương |
Văn bản nguồn quy định hết hiệu lực và không còn đối tượng áp dụng |
|
38. |
Nghị quyết |
10/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 |
Quy định một số nội dung, mức chi tổ chức kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Cà Mau |
Điểm a khoản 1 Điều 38 Nghị định 79/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ |
|
39. |
Nghị quyết |
13/2022/NQ-HĐND ngày 25/10/2022 |
Quy định nội dung, mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021 - 2030” trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Điểm a khoản 1 Điều 38 Nghị định 79/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ |
|
40. |
Nghị quyết |
09/2020/NQ-HĐND ngày 9/10/2020 |
Quy định mức thu một số dịch vụ hoạt động bán trú tại các trường mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Điểm a khoản 1 Điều 38 Nghị định 79/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ |
|
XII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (18 nghị quyết) |
|||||
41. |
Nghị quyết |
06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Để phù hợp với tình hình thực tế sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh và tổ chức bộ máy chính quyền địa phương 02 cấp; kết thúc hoạt động của đơn vị hành chính cấp huyện từ ngày 01/7/2025 |
|
42. |
Nghị quyết |
06/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Về việc quy định nội dung và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất áp dụng tiếp tục đối với Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định nội dung, mức chi của các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
43. |
Nghị quyết |
07/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định nội dung và mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất áp dụng tiếp tục đối với Nghị quyết số 29/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
44. |
Nghị quyết |
13/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất áp dụng tiếp tục đối với Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định chế độ công tác phí, chi hội nghị và chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
45. |
Nghị quyết |
14/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất áp dụng tiếp tục đối với Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định nội dung, mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ công tác tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
46. |
Nghị quyết |
01/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định thời gian, biểu mẫu về tài chính - ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất áp dụng tiếp tục đối với Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định thời gian báo cáo, phê chuẩn ngân sách địa phương và biểu mẫu báo cáo về tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
47. |
Nghị quyết |
04/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 |
Về việc quy định nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất áp dụng tiếp tục đối với Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 04/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định nội dung và mức chi từ nguồn ngân sách nhả nước đế thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
48. |
Nghị quyết |
18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025 |
Do sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh và tổ chức bộ máy chính quyền địa phương 2 cấp: cấp tỉnh, cấp xã. |
|
49. |
Nghị quyết |
11/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 28/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh “Về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu” |
Đã đề xuất áp dụng tiếp tục đối với Nghị quyết số 23/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về thống nhất chủ trương tăng cường khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
50. |
Nghị quyết |
06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
Quy định nội dung và mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục đề thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới phổ thông trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất áp dụng tiếp tục đối với Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
51. |
Nghị quyết |
13/2022/NQ-HĐND ngày 13/12/2022 |
Ban hành Quy định định mức phân bổ và mức chi cho một số nội dung trong hoạt động xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất áp dụng tiếp tục đối với Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
52. |
Nghị quyết |
15/2022/NQ-HĐND ngày 13/12/2022 |
Về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2023 |
Để phù hợp với tình hình thực tế sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh và tổ chức bộ máy chính quyền địa phương 02 cấp; kết thúc hoạt động của đơn vị hành chính cấp huyện từ ngày 01/7/2025. |
|
53. |
Nghị quyết |
18/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 |
Quy định mức chi đối với một số nội dung chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Nghị Quyết số 18/2023/NQ-HĐND không còn phù hợp theo quy định hiện hành (theo Thông tư số 89/2024/TT-BTC ngày 25/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Thông tư số 61/2022/TT-BTC ngày 05/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc danh mục văn bản bãi bỏ toàn bộ) |
|
54. |
Nghị quyết |
31/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 |
Do hết hiệu lực thi hành. |
|
55. |
Nghị quyết |
19/2024/NQ-HĐND ngày 15/11/2024 |
Quy định tiêu chí để quyết định đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất áp dụng tiếp tục đối với Nghị quyết số 01/2025/NQ-HĐND ngày 21/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định các tiêu chí để quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất để xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau. Đồng thời, 2 tỉnh Cà Mau - Bạc Liêu trước hợp nhất ban hành 02 Nghị quyết tương tự và hiện nay tỉnh Bạc Liêu đã không còn |
|
56. |
Nghị quyết |
20/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp thực hiện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất áp dụng tiếp tục đối với Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau. Đồng thời, 2 tỉnh Cà Mau - Bạc Liêu trước hợp nhất ban hành 02 Nghị quyết tương tự và hiện nay tỉnh Bạc Liêu đã không còn |
|
57. |
Nghị quyết |
02/2024/NQ-HĐND ngày 12/6/2024 |
Hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế cho người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất tiếp tục áp dụng đối với Nghị quyết số 14/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
58. |
Nghị quyết |
22/2023/NQ-HĐND ngày 28/10/2023 |
Hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
XIII. LĨNH VỰC QUÂN SỰ (01 nghị quyết) |
|||||
59. |
Nghị quyết |
13/2020/NQ-HĐND ngày 23/11/2020 |
Quy định mức trợ cấp, phụ cấp đối với Dân quân tự vệ. |
Đã đề xuất áp dụng tiếp tục đối với Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau (cũ) để thực hiện trên địa bàn tỉnh Cà Mau mới từ ngày 01/7/2025 đến khi ban hành nghị quyết thay thế để phù hợp với Nghị định số 16/2025/NĐ-CP ngày 04/02/2025 của Chính phủ ban hành sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2020/NĐ-CP |
|
XV. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (01 nghị quyết) |
|||||
60. |
Nghị quyết |
03/2024/NQ-HĐND ngày 12/6/2024 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2024 - 2030 |
Đã đề xuất áp dụng tiếp tục đối với Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định nội dung, mức chi thực hiện Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021 - 2030 trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|