Nghị quyết 256/NQ-HĐND năm 2020 cập nhật, bổ sung điểm mỏ khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 kèm theo Nghị quyết 61/NQ-HĐND
Số hiệu | 256/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 10/07/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Trần Văn Cư |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 256/Q-HĐND |
Phú Yên, ngày 10 tháng 7 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
CẬP NHẬT, BỔ SUNG CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG VÀ THAN BÙN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 61/NQ-HĐND NGÀY 15/12/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 04 năm 2016 của Chính phủ về Quản lý Vật liệu xây dựng;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên, về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030,
Xét Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Tỉnh, về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về việc cập nhật, bổ sung và loại bỏ các điểm mô khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường khỏi Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Cập nhật, bổ sung và loại bỏ các điểm mô khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường khỏi Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 ban hành kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên:
Bổ sung tại Điều 1 Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 Điều 1b như sau:
"Điều 1b: Cập nhật, bổ sung và loại bỏ các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường khỏi Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 (Danh mục các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường theo Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Khóa VII, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
TM. CHỦ TỌA |
PHỤ LỤC
CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG
SẢN LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG ĐỀ NGHỊ CẬP NHẬT, BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH VÀ ĐƯA RA
KHỎI QUY HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng Nhân dân
tỉnh Phú Yên)
I. Các điểm mô khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường cập nhật, bổ sung Quy hoạch
STT |
Vị trí điểm mô |
Toạ độ VN 2000 kinh tuyến 108°30', múi chiếu 3° |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng (triệu m³) |
Ghi chú |
|
X (m) |
Y (m) |
|||||
A |
Cát xây dựng |
|||||
A1 |
Huyện Sông Hinh |
|||||
1 |
Thôn Chí Thán, xã Đức Bình Đông |
1441358 1441488 1441772 1441634 |
550650 550823 550536 550396 |
8,0 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
A2 |
Huyện Sơn Hòa |
|||||
1 |
Khu phố Tây Hòa, thị trấn Cùng Sơn |
1442153 1442382 1442476 1442240 |
550084 549806 549840 550192 |
4,5 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
A3 |
Huyện Đồng Xuân |
|||||
1 |
Xã Xuân Sơn Nam |
1477943 1477885 1477641 1477543 1477842 |
570175 570301 570500 570422 569454 |
19,4 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
B |
Đá Xây dựng |
|||||
B1 |
Huyện Sông Hinh |
|||||
1 |
Buôn Zô, xã Ealy |
1435441 1435441 1435641 1435641 |
525147 525448 525448 525148 |
6,0 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
2 |
Dốc Ma Xanh 1, thị trấn Hai Riêng |
1436573 1436608 1436775 1436743 1436757 1436681 1436826 |
538593 539690 539690 539170 539056 539039 538593 |
16,4 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
B2 |
Huyện Tây Hòa |
|||||
1 |
Hóc Đèo, thôn Lương Phước, xã Hòa Phú |
1433931 1433873 1433724 1433713 1433409 1433643 |
571132 571289 571286 571614 571614 571148 |
11,72 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
2 |
Mở rộng mỏ đá Suối Cối, thôn Lương Phước, xã Hòa Phú |
1434063 1434063 1433937 1433937 1433744 1433759 1433752 |
570390 570636 570635 570740 570740 570616 570486 |
8,0 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
B3 |
Huyện Phú Hòa |
|||||
1 |
Xã Hòa Định Tây |
1441572 1441884 1441505 1441224 1441224 1441371 |
572770 572869 573164 573165 572896 572768 |
18 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
B4 |
Huyện Đông Hòa |
|||||
1 |
Đá chẻ thôn Hảo Sơn Bắc, xã Hòa Xuân Nam |
1428159 1427726 1427769 1428198 |
594860 595082 595177 594956 |
5,0 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
2 |
Đá chẻ thôn Phú Khê 2, xã Hòa Xuân Đông |
1429582 1429336 1428978 1429252 |
593259 592633 593016 593229 |
19 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
B5 |
Thị xã Sông Cầu |
|||||
1 |
Mở rộng mỏ đá thôn Hòa Hiệp, xã Xuân Thịnh |
1496159 1496148 1496258 1496213 1496197 1496060 1495857 1495885 1495902 1495911 1495921 1495931 1495987 1496064 1496141 |
579383 579591 579643 579762 579845 579822 579561 579515 579491 579479 579471 579465 579444 579421 579394 |
8,7 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
C |
Đất, cát san lấp |
|||||
C1 |
Huyện Tây Hòa |
|||||
1 |
Đất, cát san lấp Đất san lấp thôn Lương Phước, xã Hòa Phú |
1434063 1434274 1434266 1433749 1433752 1434063 |
570591 570576 570279 570290 570486 570390 |
11 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
2 |
Đất san lấp thôn Đá Mài, xã Sơn Thành Tây |
1434476 1434831 1434731 1434393 |
559613 559385 559233 559488 |
7,0 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
3 |
Đất san lấp thôn Mỹ Phú, xã Hòa Mỹ Tây |
1434161 1434142 1433892 1433901 |
572817 572613 572688 572869 |
5,0 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
C2 |
Huyện Phú Hòa |
|||||
1 |
Đất san lấp thôn Cẩm Thạch, xã Hòa Định Tây |
1439070 1438925 1439370 1439490 |
572279 571701 571629 572178 |
25,5 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
2 |
Thôn Cẩm Thạch, xã Hòa Định Tây |
1439846 1439213 1439162 1439841 |
573109 573019 572503 572683 |
30,5 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
Số kí hiệu 10, C3, Quyết định 1083/QĐ-UBND ngày 22/7/2019: Điều chỉnh diện tích |
C3 |
Thị xã Sông Cầu |
|||||
1 |
Mở rộng mỏ đất san lấp Lỗ Sâu, khu phố Mỹ Thành, phường Xuân Thành |
1485350 1485256 1485194 1485053 1485084 1485149 1485192 1485269 1485313 |
578459 578561 578548 578493 578441 578393 578467 578468 578434 |
2,33 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
2 |
Đất san lấp thôn Bình Nông, xã Xuân Lâm |
Khu 1 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
||
1490303 1490497 1490102 1490033 |
573506 573805 573820 573534 |
10 |
||||
Khu 2 |
||||||
1491720 1491701 1491770 1491903 1491838 |
573047 572818 572918 572977 573145 |
4,04 |
||||
3 |
Đất san lấp thôn Tuyết Diêm, xã Xuân Bình |
Khu 1 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
||
1500344 1500561 1500701 1500925 1500715 1500496 |
577653 577710 577823 577579 577288 577431 |
16 |
||||
Khu 2 |
||||||
1502351 1502389 1502314 1501939 1501904 1502070 1502175 1502237 |
578143 578324 578419 578382 578112 577946 577935 578035 |
17 |
||||
4 |
Đất san lấp thôn Chánh Lộc, xã Xuân Lộc |
1502068 1502017 1501847 1501580 1501588 1501732 |
574854 575053 575193 575134 574813 574645 |
18,5 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
D |
Đất sét |
|||||
D1 |
Huyện Tây Hòa |
|||||
1 |
Thôn Đá Mài, xã Sơn Thành Tây |
Khu 1 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
||
1433068 1433063 1433097 1433123 1433144 1433192 1433221 1433231 1433084 |
559703 559696 559586 559568 559522 559536 559579 559648 559708 |
1,86 |
||||
Khu 2 |
||||||
1433243 1433309 1433284 1433104 |
559659 559726 559801 559716 |
1,43 |
||||
D2 |
Huyện Tuy an |
|||||
1 |
Thôn Thái Long, xã An Lĩnh |
Khu 1 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
||
1463801 1463900 1463937 1463782 1463769 |
571999 572063 571769 571667 571810 |
4,4 |
||||
Khu 2 |
||||||
1463449 1463746 1463714 1463727 1463637 |
571772 571964 571777 571631 571572 |
5,8 |
||||
2 |
Thôn Phú Tân 2, xã An Cư |
1468980 1468930 1469110 1469190 1469190 1469067 |
579750 579620 579580 579660 579800 579872 |
5,0 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
II. Các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường loại bỏ khỏi Quy hoạch
STT |
Vị trí điểm mỏ |
Toạ độ VN 2000 kinh tuyến 108°30’, múi chiếu 3° |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng (triệu m3) |
Ghi chú |
|
X (m) |
Y (m) |
|||||
A |
Đá xây dựng |
|||||
A1 |
Thị xã Sông Cầu |
|||||
1 |
Đá chẻ Dân Phú 1, xã Xuân Phương |
1487934 1487849 1488097 1488169 |
585829 585985 586031 585900 |
3,9 |
|
Số kí hiệu Đ2, Quyết định 3237/QĐ-UBND ngày 30/12/2016: Theo Văn bản số 6168/UBND-ĐTXD ngày 03/12/2019 của UBND Tỉnh |
B |
Đất san lấp |
|||||
B1 |
Huyện Tuy An |
|||||
1 |
Khu phố Long Bình, thị trấn Chí Thạnh |
1469839 1469852 1469547 1469656 |
577121 576940 576965 577112 |
4,0 |
|
Số kí hiệu 12, C4, Quyết định 1083/QĐ-UBND ngày 22/7/2019: Theo Văn bản số 302/UBND-ĐTXD ngày 17/01/2020 của UBND Tỉnh |
2 |
Khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh |
1469853 1469458 1469404 1469816 |
577804 577711 577916 578001 |
8,5 |
|
Số kí hiệu Quyết 13, C4, 1083/QĐ-UBND ngày 22/7/2019: Theo Văn bản số 302/UBND-ĐTXD ngày 17/01/2020 của UBND Tỉnh |
B2 |
Thị xã Sông Cầu |
|||||
1 |
Khu vực Lỗ Sâu, khu phố Mỹ Thành, Phường Xuân Thành (vị trí 2) |
1485010 1484840 1484812 1484859 1484744 1484851 |
578250 578383 578330 578292 578180 578089 |
3,5 |
|
Số kí hiệu SL5, Quyết định 3237/QĐ-UBND ngày 30/12/2016: Theo Văn bản số 6168/UBND-ĐTXD ngày 03/12/2019 của UBND Tỉnh |
2 |
Khu vực Lỗ Sâu, khu phố Mỹ Thành, Phường Xuân Thành (vị trí 3) |
1484562 1484501 1484392 1484328 1484434 |
578279 578333 578292 578238 578199 |
1,6 |
|
Số kí hiệu SL6, Quyết định 3237/QĐ-UBND ngày 30/12/2016: Theo Văn bản số 6168/UBND-ĐTXD ngày 03/12/2019 của UBND tỉnh |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 256/Q-HĐND |
Phú Yên, ngày 10 tháng 7 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
CẬP NHẬT, BỔ SUNG CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG VÀ THAN BÙN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 61/NQ-HĐND NGÀY 15/12/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 04 năm 2016 của Chính phủ về Quản lý Vật liệu xây dựng;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên, về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030,
Xét Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Tỉnh, về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về việc cập nhật, bổ sung và loại bỏ các điểm mô khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường khỏi Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Cập nhật, bổ sung và loại bỏ các điểm mô khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường khỏi Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 ban hành kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên:
Bổ sung tại Điều 1 Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 Điều 1b như sau:
"Điều 1b: Cập nhật, bổ sung và loại bỏ các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường khỏi Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 (Danh mục các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường theo Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Khóa VII, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
TM. CHỦ TỌA |
PHỤ LỤC
CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG
SẢN LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG ĐỀ NGHỊ CẬP NHẬT, BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH VÀ ĐƯA RA
KHỎI QUY HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng Nhân dân
tỉnh Phú Yên)
I. Các điểm mô khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường cập nhật, bổ sung Quy hoạch
STT |
Vị trí điểm mô |
Toạ độ VN 2000 kinh tuyến 108°30', múi chiếu 3° |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng (triệu m³) |
Ghi chú |
|
X (m) |
Y (m) |
|||||
A |
Cát xây dựng |
|||||
A1 |
Huyện Sông Hinh |
|||||
1 |
Thôn Chí Thán, xã Đức Bình Đông |
1441358 1441488 1441772 1441634 |
550650 550823 550536 550396 |
8,0 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
A2 |
Huyện Sơn Hòa |
|||||
1 |
Khu phố Tây Hòa, thị trấn Cùng Sơn |
1442153 1442382 1442476 1442240 |
550084 549806 549840 550192 |
4,5 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
A3 |
Huyện Đồng Xuân |
|||||
1 |
Xã Xuân Sơn Nam |
1477943 1477885 1477641 1477543 1477842 |
570175 570301 570500 570422 569454 |
19,4 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
B |
Đá Xây dựng |
|||||
B1 |
Huyện Sông Hinh |
|||||
1 |
Buôn Zô, xã Ealy |
1435441 1435441 1435641 1435641 |
525147 525448 525448 525148 |
6,0 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
2 |
Dốc Ma Xanh 1, thị trấn Hai Riêng |
1436573 1436608 1436775 1436743 1436757 1436681 1436826 |
538593 539690 539690 539170 539056 539039 538593 |
16,4 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
B2 |
Huyện Tây Hòa |
|||||
1 |
Hóc Đèo, thôn Lương Phước, xã Hòa Phú |
1433931 1433873 1433724 1433713 1433409 1433643 |
571132 571289 571286 571614 571614 571148 |
11,72 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
2 |
Mở rộng mỏ đá Suối Cối, thôn Lương Phước, xã Hòa Phú |
1434063 1434063 1433937 1433937 1433744 1433759 1433752 |
570390 570636 570635 570740 570740 570616 570486 |
8,0 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
B3 |
Huyện Phú Hòa |
|||||
1 |
Xã Hòa Định Tây |
1441572 1441884 1441505 1441224 1441224 1441371 |
572770 572869 573164 573165 572896 572768 |
18 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
B4 |
Huyện Đông Hòa |
|||||
1 |
Đá chẻ thôn Hảo Sơn Bắc, xã Hòa Xuân Nam |
1428159 1427726 1427769 1428198 |
594860 595082 595177 594956 |
5,0 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
2 |
Đá chẻ thôn Phú Khê 2, xã Hòa Xuân Đông |
1429582 1429336 1428978 1429252 |
593259 592633 593016 593229 |
19 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
B5 |
Thị xã Sông Cầu |
|||||
1 |
Mở rộng mỏ đá thôn Hòa Hiệp, xã Xuân Thịnh |
1496159 1496148 1496258 1496213 1496197 1496060 1495857 1495885 1495902 1495911 1495921 1495931 1495987 1496064 1496141 |
579383 579591 579643 579762 579845 579822 579561 579515 579491 579479 579471 579465 579444 579421 579394 |
8,7 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
C |
Đất, cát san lấp |
|||||
C1 |
Huyện Tây Hòa |
|||||
1 |
Đất, cát san lấp Đất san lấp thôn Lương Phước, xã Hòa Phú |
1434063 1434274 1434266 1433749 1433752 1434063 |
570591 570576 570279 570290 570486 570390 |
11 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
2 |
Đất san lấp thôn Đá Mài, xã Sơn Thành Tây |
1434476 1434831 1434731 1434393 |
559613 559385 559233 559488 |
7,0 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
3 |
Đất san lấp thôn Mỹ Phú, xã Hòa Mỹ Tây |
1434161 1434142 1433892 1433901 |
572817 572613 572688 572869 |
5,0 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
C2 |
Huyện Phú Hòa |
|||||
1 |
Đất san lấp thôn Cẩm Thạch, xã Hòa Định Tây |
1439070 1438925 1439370 1439490 |
572279 571701 571629 572178 |
25,5 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
2 |
Thôn Cẩm Thạch, xã Hòa Định Tây |
1439846 1439213 1439162 1439841 |
573109 573019 572503 572683 |
30,5 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
Số kí hiệu 10, C3, Quyết định 1083/QĐ-UBND ngày 22/7/2019: Điều chỉnh diện tích |
C3 |
Thị xã Sông Cầu |
|||||
1 |
Mở rộng mỏ đất san lấp Lỗ Sâu, khu phố Mỹ Thành, phường Xuân Thành |
1485350 1485256 1485194 1485053 1485084 1485149 1485192 1485269 1485313 |
578459 578561 578548 578493 578441 578393 578467 578468 578434 |
2,33 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
2 |
Đất san lấp thôn Bình Nông, xã Xuân Lâm |
Khu 1 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
||
1490303 1490497 1490102 1490033 |
573506 573805 573820 573534 |
10 |
||||
Khu 2 |
||||||
1491720 1491701 1491770 1491903 1491838 |
573047 572818 572918 572977 573145 |
4,04 |
||||
3 |
Đất san lấp thôn Tuyết Diêm, xã Xuân Bình |
Khu 1 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
||
1500344 1500561 1500701 1500925 1500715 1500496 |
577653 577710 577823 577579 577288 577431 |
16 |
||||
Khu 2 |
||||||
1502351 1502389 1502314 1501939 1501904 1502070 1502175 1502237 |
578143 578324 578419 578382 578112 577946 577935 578035 |
17 |
||||
4 |
Đất san lấp thôn Chánh Lộc, xã Xuân Lộc |
1502068 1502017 1501847 1501580 1501588 1501732 |
574854 575053 575193 575134 574813 574645 |
18,5 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
D |
Đất sét |
|||||
D1 |
Huyện Tây Hòa |
|||||
1 |
Thôn Đá Mài, xã Sơn Thành Tây |
Khu 1 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
||
1433068 1433063 1433097 1433123 1433144 1433192 1433221 1433231 1433084 |
559703 559696 559586 559568 559522 559536 559579 559648 559708 |
1,86 |
||||
Khu 2 |
||||||
1433243 1433309 1433284 1433104 |
559659 559726 559801 559716 |
1,43 |
||||
D2 |
Huyện Tuy an |
|||||
1 |
Thôn Thái Long, xã An Lĩnh |
Khu 1 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
||
1463801 1463900 1463937 1463782 1463769 |
571999 572063 571769 571667 571810 |
4,4 |
||||
Khu 2 |
||||||
1463449 1463746 1463714 1463727 1463637 |
571772 571964 571777 571631 571572 |
5,8 |
||||
2 |
Thôn Phú Tân 2, xã An Cư |
1468980 1468930 1469110 1469190 1469190 1469067 |
579750 579620 579580 579660 579800 579872 |
5,0 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
II. Các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường loại bỏ khỏi Quy hoạch
STT |
Vị trí điểm mỏ |
Toạ độ VN 2000 kinh tuyến 108°30’, múi chiếu 3° |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng (triệu m3) |
Ghi chú |
|
X (m) |
Y (m) |
|||||
A |
Đá xây dựng |
|||||
A1 |
Thị xã Sông Cầu |
|||||
1 |
Đá chẻ Dân Phú 1, xã Xuân Phương |
1487934 1487849 1488097 1488169 |
585829 585985 586031 585900 |
3,9 |
|
Số kí hiệu Đ2, Quyết định 3237/QĐ-UBND ngày 30/12/2016: Theo Văn bản số 6168/UBND-ĐTXD ngày 03/12/2019 của UBND Tỉnh |
B |
Đất san lấp |
|||||
B1 |
Huyện Tuy An |
|||||
1 |
Khu phố Long Bình, thị trấn Chí Thạnh |
1469839 1469852 1469547 1469656 |
577121 576940 576965 577112 |
4,0 |
|
Số kí hiệu 12, C4, Quyết định 1083/QĐ-UBND ngày 22/7/2019: Theo Văn bản số 302/UBND-ĐTXD ngày 17/01/2020 của UBND Tỉnh |
2 |
Khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh |
1469853 1469458 1469404 1469816 |
577804 577711 577916 578001 |
8,5 |
|
Số kí hiệu Quyết 13, C4, 1083/QĐ-UBND ngày 22/7/2019: Theo Văn bản số 302/UBND-ĐTXD ngày 17/01/2020 của UBND Tỉnh |
B2 |
Thị xã Sông Cầu |
|||||
1 |
Khu vực Lỗ Sâu, khu phố Mỹ Thành, Phường Xuân Thành (vị trí 2) |
1485010 1484840 1484812 1484859 1484744 1484851 |
578250 578383 578330 578292 578180 578089 |
3,5 |
|
Số kí hiệu SL5, Quyết định 3237/QĐ-UBND ngày 30/12/2016: Theo Văn bản số 6168/UBND-ĐTXD ngày 03/12/2019 của UBND Tỉnh |
2 |
Khu vực Lỗ Sâu, khu phố Mỹ Thành, Phường Xuân Thành (vị trí 3) |
1484562 1484501 1484392 1484328 1484434 |
578279 578333 578292 578238 578199 |
1,6 |
|
Số kí hiệu SL6, Quyết định 3237/QĐ-UBND ngày 30/12/2016: Theo Văn bản số 6168/UBND-ĐTXD ngày 03/12/2019 của UBND tỉnh |