Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Nghị quyết 256/NQ-HĐND năm 2020 cập nhật, bổ sung điểm mỏ khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 kèm theo Nghị quyết 61/NQ-HĐND

Số hiệu 256/NQ-HĐND
Ngày ban hành 10/07/2020
Ngày có hiệu lực 10/07/2020
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Trần Văn Cư
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 256/Q-HĐND

Phú Yên, ngày 10 tháng 7 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

CẬP NHẬT, BỔ SUNG CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG VÀ THAN BÙN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 61/NQ-HĐND NGÀY 15/12/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 04 năm 2016 của Chính phủ về Quản lý Vật liệu xây dựng;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên, về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030,

Xét Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Tỉnh, về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về việc cập nhật, bổ sung và loại bỏ các điểm mô khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường khỏi Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Cập nhật, bổ sung và loại bỏ các điểm mô khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường khỏi Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 ban hành kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên:

Bổ sung tại Điều 1 Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 Điều 1b như sau:

"Điều 1b: Cập nhật, bổ sung và loại bỏ các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường khỏi Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 (Danh mục các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường theo Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Khóa VII, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT, XD, TN&MT, TC;
- TT.Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Viện KSND, TAND, Cục THADS tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo PY, Đài PT-THPY;
- Trung tâm Truyền thông tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HSKH.

TM. CHỦ TỌA




PHÓ CHỦ TỊCH HĐND TỈNH
Trần Văn Cư

 

PHỤ LỤC

CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG ĐỀ NGHỊ CẬP NHẬT, BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH VÀ ĐƯA RA KHỎI QUY HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Phú Yên)

I. Các điểm mô khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường cập nhật, bổ sung Quy hoạch

STT

Vị trí điểm mô

Toạ độ VN 2000 kinh tuyến 108°30', múi chiếu 3°

Diện tích (ha)

Trữ lượng (triệu m³)

Ghi chú

X (m)

Y (m)

A

Cát xây dựng

A1

Huyện Sông Hinh

1

Thôn Chí Thán, xã Đức Bình Đông

1441358

1441488

1441772

1441634

550650

550823

550536

550396

8,0

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

A2

Huyện Sơn Hòa

1

Khu phố Tây Hòa, thị trấn Cùng Sơn

1442153

1442382

1442476

1442240

550084

549806

549840

550192

4,5

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

A3

Huyện Đồng Xuân

1

Xã Xuân Sơn Nam

1477943

1477885

1477641

1477543

1477842

570175

570301

570500

570422

569454

19,4

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

B

Đá Xây dựng

B1

Huyện Sông Hinh

1

Buôn Zô, xã Ealy

1435441

1435441

1435641

1435641

525147

525448

525448

525148

6,0

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

2

Dốc Ma Xanh 1, thị trấn Hai Riêng

1436573

1436608

1436775

1436743

1436757

1436681

1436826

538593

539690

539690

539170

539056

539039

538593

16,4

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

B2

Huyện Tây Hòa

1

Hóc Đèo, thôn Lương Phước, xã Hòa Phú

1433931

1433873

1433724

1433713

1433409

1433643

571132

571289

571286

571614

571614

571148

11,72

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

2

Mở rộng mỏ đá Suối Cối, thôn Lương Phước, xã Hòa Phú

1434063

1434063

1433937

1433937

1433744

1433759

1433752

570390

570636

570635

570740

570740

570616

570486

8,0

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

B3

Huyện Phú Hòa

1

Xã Hòa Định Tây

1441572

1441884

1441505

1441224

1441224

1441371

572770

572869

573164

573165

572896

572768

18

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

B4

Huyện Đông Hòa

1

Đá chẻ thôn Hảo Sơn Bắc, xã Hòa Xuân Nam

1428159

1427726

1427769

1428198

594860

595082

595177

594956

5,0

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

2

Đá chẻ thôn Phú Khê 2, xã Hòa Xuân Đông

1429582

1429336

1428978

1429252

593259

592633

593016

593229

19

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

B5

Thị xã Sông Cầu

1

Mở rộng mỏ đá thôn Hòa Hiệp, xã Xuân Thịnh

1496159

1496148

1496258

1496213

1496197

1496060

1495857

1495885

1495902

1495911

1495921

1495931

1495987

1496064

1496141

579383

579591

579643

579762

579845

579822

579561

579515

579491

579479

579471

579465

579444

579421

579394

8,7

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

C

Đất, cát san lấp

C1

Huyện Tây Hòa

1

Đất, cát san lấp Đất san lấp thôn Lương Phước, xã Hòa Phú

1434063

1434274

1434266

1433749

1433752

1434063

570591

570576

570279

570290

570486

570390

11

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

2

Đất san lấp thôn Đá Mài, xã Sơn Thành Tây

1434476

1434831

1434731

1434393

559613

559385

559233

559488

7,0

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

3

Đất san lấp thôn Mỹ Phú, xã Hòa Mỹ Tây

1434161

1434142

1433892

1433901

572817

572613

572688

572869

5,0

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

C2

Huyện Phú Hòa

1

Đất san lấp thôn Cẩm Thạch, xã Hòa Định Tây

1439070

1438925

1439370

1439490

572279

571701

571629

572178

25,5

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

2

Thôn Cẩm Thạch, xã Hòa Định Tây

1439846

1439213

1439162

1439841

573109

573019

572503

572683

30,5

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

Số kí hiệu 10, C3, Quyết định 1083/QĐ-UBND ngày 22/7/2019: Điều chỉnh diện tích

C3

Thị xã Sông Cầu

1

Mở rộng mỏ đất san lấp Lỗ Sâu, khu phố Mỹ Thành, phường Xuân Thành

1485350

1485256

1485194

1485053

1485084

1485149

1485192

1485269

1485313

578459

578561

578548

578493

578441

578393

578467

578468

578434

2,33

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

2

Đất san lấp thôn Bình Nông, xã Xuân Lâm

Khu 1

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

1490303

1490497

1490102

1490033

573506

573805

573820

573534

10

Khu 2

1491720

1491701

1491770

1491903

1491838

573047

572818

572918

572977

573145

4,04

3

Đất san lấp thôn Tuyết Diêm, xã Xuân Bình

Khu 1

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

1500344

1500561

1500701

1500925

1500715

1500496

577653

577710

577823

577579

577288

577431

16

Khu 2

1502351

1502389

1502314

1501939

1501904

1502070

1502175

1502237

578143

578324

578419

578382

578112

577946

577935

578035

17

4

Đất san lấp thôn Chánh Lộc, xã Xuân Lộc

1502068

1502017

1501847

1501580

1501588

1501732

574854

575053

575193

575134

574813

574645

18,5

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

D

Đất sét

D1

Huyện Tây Hòa

1

Thôn Đá Mài, xã Sơn Thành Tây

Khu 1

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

1433068

1433063

1433097

1433123

1433144

1433192

1433221

1433231

1433084

559703

559696

559586

559568

559522

559536

559579

559648

559708

1,86

Khu 2

1433243

1433309

1433284

1433104

559659

559726

559801

559716

1,43

D2

Huyện Tuy an

1

Thôn Thái Long, xã An Lĩnh

Khu 1

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

1463801

1463900

1463937

1463782

1463769

571999

572063

571769

571667

571810

4,4

Khu 2

1463449

1463746

1463714

1463727

1463637

571772

571964

571777

571631

571572

5,8

2

Thôn Phú Tân 2, xã An Cư

1468980

1468930

1469110

1469190

1469190

1469067

579750

579620

579580

579660

579800

579872

5,0

Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò

 

II. Các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường loại bỏ khỏi Quy hoạch

STT

Vị trí điểm mỏ

Toạ độ VN 2000 kinh tuyến 108°30’, múi chiếu 3°

Diện tích (ha)

Trữ lượng (triệu m3)

Ghi chú

X (m)

Y (m)

A

Đá xây dựng

A1

Thị xã Sông Cầu

1

Đá chẻ Dân Phú 1, xã Xuân Phương

1487934

1487849

1488097

1488169

585829

585985

586031

585900

3,9

 

Số kí hiệu Đ2, Quyết định 3237/QĐ-UBND ngày 30/12/2016: Theo Văn bản số 6168/UBND-ĐTXD ngày 03/12/2019 của UBND Tỉnh

B

Đất san lấp

B1

Huyện Tuy An

1

Khu phố Long Bình, thị trấn Chí Thạnh

1469839

1469852

1469547

1469656

577121

576940

576965

577112

4,0

 

Số kí hiệu 12, C4, Quyết định 1083/QĐ-UBND ngày 22/7/2019: Theo Văn bản số 302/UBND-ĐTXD ngày 17/01/2020 của UBND Tỉnh

2

Khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh

1469853

1469458

1469404

1469816

577804

577711

577916

578001

8,5

 

Số kí hiệu Quyết 13, C4, 1083/QĐ-UBND ngày 22/7/2019: Theo Văn bản số 302/UBND-ĐTXD ngày 17/01/2020 của UBND Tỉnh

B2

Thị xã Sông Cầu

1

Khu vực Lỗ Sâu, khu phố Mỹ Thành, Phường Xuân Thành (vị trí 2)

1485010

1484840

1484812

1484859

1484744

1484851

578250

578383

578330

578292

578180

578089

3,5

 

Số kí hiệu SL5, Quyết định 3237/QĐ-UBND ngày 30/12/2016: Theo Văn bản số 6168/UBND-ĐTXD ngày 03/12/2019 của UBND Tỉnh

2

Khu vực Lỗ Sâu, khu phố Mỹ Thành, Phường Xuân Thành (vị trí 3)

1484562

1484501

1484392

1484328

1484434

578279

578333

578292

578238

578199

1,6

 

Số kí hiệu SL6, Quyết định 3237/QĐ-UBND ngày 30/12/2016: Theo Văn bản số 6168/UBND-ĐTXD ngày 03/12/2019 của UBND tỉnh

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...