Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2025 dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2026 tỉnh Quảng Ngãi
| Số hiệu | 24/NQ-HĐND |
| Ngày ban hành | 22/08/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 22/08/2025 |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
| Người ký | Nguyễn Đức Tuy |
| Lĩnh vực | Đầu tư |
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 24/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 8 năm 2025 |
VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2026 TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Thực hiện Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2026;
Xét Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 và dự kiến kế hoạch đầu tư năm 2026 nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2026 là 7.199,6 tỷ đồng, cụ thể:
a) Nguồn vốn ngân sách địa phương là 4.587 tỷ đồng, bao gồm:
+ Vốn XDCB tập trung của tỉnh là 3.107 tỷ đồng.
+ Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất 1.181,5 tỷ đồng.
+ Vốn xổ số kiến thiết 277 tỷ đồng.
+ Vốn đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP 21,5 tỷ đồng.
b) Nguồn vốn ngân sách trung ương là 2.612,6 tỷ đồng, bao gồm:
+ Vốn trong nước là 2.537,4 tỷ đồng, gồm: (1) Vốn bố trí theo ngành, lĩnh vực là 1.600 tỷ đồng; (2) Vốn đầu tư phát triển thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia là 937,4 tỷ đồng.
+ Vốn nước ngoài (ODA) là 75,2 tỷ đồng.
(Chi tiết tại các Phụ lục 1-9 kèm theo Nghị quyết)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục rà soát, báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án phù hợp với khả năng nguồn vốn và theo định hướng phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 22 tháng 8 năm 2025.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 22 tháng 8 năm 2025./.
|
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 24/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 8 năm 2025 |
VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2026 TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Thực hiện Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2026;
Xét Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 và dự kiến kế hoạch đầu tư năm 2026 nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2026 là 7.199,6 tỷ đồng, cụ thể:
a) Nguồn vốn ngân sách địa phương là 4.587 tỷ đồng, bao gồm:
+ Vốn XDCB tập trung của tỉnh là 3.107 tỷ đồng.
+ Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất 1.181,5 tỷ đồng.
+ Vốn xổ số kiến thiết 277 tỷ đồng.
+ Vốn đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP 21,5 tỷ đồng.
b) Nguồn vốn ngân sách trung ương là 2.612,6 tỷ đồng, bao gồm:
+ Vốn trong nước là 2.537,4 tỷ đồng, gồm: (1) Vốn bố trí theo ngành, lĩnh vực là 1.600 tỷ đồng; (2) Vốn đầu tư phát triển thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia là 937,4 tỷ đồng.
+ Vốn nước ngoài (ODA) là 75,2 tỷ đồng.
(Chi tiết tại các Phụ lục 1-9 kèm theo Nghị quyết)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục rà soát, báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án phù hợp với khả năng nguồn vốn và theo định hướng phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 22 tháng 8 năm 2025.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 22 tháng 8 năm 2025./.
|
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2026 THEO
CÁC NGUỒN VỐN
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 22 tháng 8 năm 2025 của HĐND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
|
TT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch vốn năm 2025 của tỉnh Quảng Ngãi |
Dự kiến kế hoạch năm 2026 |
Ghi chú |
||||||
|
Kế hoạch vốn Thủ tướng Chính phủ giao |
Kế hoạch vốn HĐND tỉnh giao |
Ước giải ngân đến 31/8/2025 |
Ước giải ngân đến 31/12/2025 |
|||||||
|
Giá trị |
Tỷ lệ giải ngân so với TTCP giao |
Tỷ lệ giải ngân so với HĐND tỉnh giao |
Giá trị |
Tỷ lệ giải ngân so với TTCP giao |
||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
TỔNG CỘNG |
7.866.644 |
10.325.377 |
3.836.164 |
49% |
37% |
7.466.282 |
95% |
7.199.570 |
|
|
I |
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
2.775.624 |
2.731.911 |
1.614.854 |
58% |
59% |
2.636.843 |
95% |
2.612.569 |
|
|
1 |
Vốn trong nước |
2.753.996 |
2.710.283 |
1.609.654 |
58% |
59% |
2.616.296 |
95% |
2.537.401 |
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn theo ngành, lĩnh vực |
1.573.866 |
1.573.866 |
946.987 |
60% |
60% |
1.495.173 |
95% |
1.600.000 |
|
|
|
+ Vốn hỗ trợ có mục tiêu theo ngành, lĩnh vực |
1.401.866 |
1.401.866 |
849.552 |
61% |
61% |
1.331.773 |
95% |
1.600.000 |
|
|
|
+ Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác |
172.000 |
172.000 |
97.435 |
57% |
57% |
163.400 |
95% |
|
|
|
- |
Vốn các Chương trình MTQG |
1.180.130 |
1.136.417 |
662.667 |
56% |
58% |
1.121.124 |
95% |
937.401 |
|
|
2 |
Vốn nước ngoài |
21.628 |
21.628 |
5.200 |
24% |
24% |
20.547 |
95% |
75.168 |
|
|
- |
Vốn ODA |
15.310 |
15.310 |
3.200 |
21% |
21% |
14.545 |
95% |
75.168 |
|
|
- |
Vốn thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
6.318 |
6.318 |
2.000 |
32% |
32% |
6.002 |
95% |
|
|
|
II |
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5.091.020 |
7.593.466 |
2.221.311 |
44% |
29% |
4.829.439 |
95% |
4.587.001 |
|
|
1 |
Vốn XDCB tập trung của tỉnh |
2.936.620 |
2.936.620 |
1.688.411 |
57% |
57% |
2.789.789 |
95% |
3.107.000 |
|
|
2 |
Xổ số kiến thiết |
207.000 |
207.000 |
144.900 |
70% |
70% |
196.650 |
95% |
277.000 |
|
|
3 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất và các nguồn hợp pháp khác |
1.940.000 |
4.442.446 |
388.000 |
20% |
9% |
1.843.000 |
95% |
1.181.500 |
|
|
4 |
Nguồn bội chi ngân sách địa phương |
7.400 |
7.400 |
|
|
|
- |
|
21.501 |
|
|
5 |
Nguồn chi đầu tư phát triển khác (Thực hiện đo đạc, lập bản đồ địa chính, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai) |
|
58.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG NĂM 2026
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 22 tháng 8 năm 2025 của HĐND tỉnh
Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
|
STT |
Nguồn vốn đầu tư |
Dự kiến Kế hoạch vốn năm 2026 |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
TỔNG CỘNG |
7.199.570 |
|
|
I |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
4.587.001 |
|
|
1 |
Phân cấp cho các xã, phường |
931.200 |
|
|
2 |
Bố trí cho chương trình, nhiệm vụ, dự án đầu tư công |
3.655.801 |
|
|
2.1 |
Quyết toán DAHT |
20.000 |
|
|
2.2 |
Chuyển tiếp |
2.898.315 |
|
|
2.3 |
Đối ứng thực hiện các CTMTQG |
408.804 |
|
|
2.4 |
Đối ứng ODA |
30.181 |
|
|
2.5 |
Các chương trình, NV khác (Vốn điều lệ Quỹ ĐTPT, Ủy thác NHCSXH,…) |
105.000 |
|
|
2.6 |
Chuẩn bị đầu tư |
10.000 |
|
|
2.7 |
Khởi công mới |
162.000 |
|
|
2.8 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi |
21.501 |
|
|
II |
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
2.612.569 |
|
|
II.1 |
Vốn trong nước |
2.537.401 |
|
|
1 |
Bố trí dự án theo ngành, lĩnh vực |
1.600.000 |
|
|
1.1 |
Chuyển tiếp |
696.247 |
|
|
1.2 |
Khởi công mới |
903.753 |
|
|
2 |
Chương trình MTQG |
937.401 |
Vốn ĐTPT |
|
2.1 |
Xây dựng nông thôn mới |
180.000 |
|
|
2.2 |
Giảm nghèo bền vững |
240.000 |
|
|
2.3 |
Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
517.401 |
|
|
II.2 |
Vốn nước ngoài (ODA) |
75.168 |
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG NĂM 2026 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2026
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 22 tháng 8 năm 2025 của HĐND tỉnh
Quảng Ngãi)
ĐVT Triệu đồng
|
|
Nguồn vốn |
Đầu mối giao kế hoạch |
Dự kiến năm KC- HT |
Quyết định Chủ trương đầu tư/Quết định đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020 |
Lũy kế vốn thực hiện đã bố trí từ 2021 đến năm 2025 |
Dự kiến Kế hoạch năm 2026 |
Ghi chú |
|||
|
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
|
NSTW |
NSĐP |
|||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
26.119.159 |
17.928.409 |
1.760.445 |
12.454.642 |
5.628.790 |
6.715.852 |
2.898.315 |
|
|
A |
Dự án chuyển tiếp do cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
26.119.159 |
17.928.409 |
1.760.445 |
12.454.642 |
5.628.790 |
6.715.852 |
2.650.945 |
|
|
A.1 |
Dự án do các sở, ban ngành làm chủ đầu tư |
|
|
|
25.140.395 |
17.771.907 |
1.760.445 |
11.942.854 |
5.167.003 |
6.665.852 |
2.573.563 |
|
|
I |
BQLDA ĐTXD CT Giao thông tỉnh |
|
|
|
13.098.929 |
8.152.792 |
1.595.727 |
6.052.866 |
2.927.323 |
3.125.543 |
1.164.480 |
|
|
1 |
Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi |
BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
2023-2027 |
72/NQ-HĐND, 12/10/2021 |
3.500.000 |
2.200.000 |
|
1.917.608 |
1.300.000 |
617.608 |
380.000 |
|
|
2 |
Kè chống sạt lở và tôn tạo cảnh quan bờ Nam sông Trà Khúc (Cầu Trà Khúc I - bến Tam Thương) |
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh |
2023-2026 |
74/NQ-HĐND, 12/10/2021 |
380.000 |
124.000 |
- |
276.000 |
256.000 |
20.000 |
35.000 |
|
|
3 |
Đê chắn cát, giảm sóng và Nạo vét thông luồng và Khu neo đậu tránh bão cảng cá Sa Huỳnh |
BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
2023-2025 |
Số 1874/QĐ- UBND ngày 31/12/2022 |
250.000 |
250.000 |
|
230.000 |
- |
230.000 |
19.900 |
|
|
4 |
Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong |
BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
2022-2025 |
1247/QĐ-UBND ngày 30/8/2019; |
694.057 |
694.057 |
35.500 |
622.000 |
- |
622.000 |
36.457 |
|
|
5 |
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1 |
BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
2019-2025 |
592/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của UBND tỉnh |
1.199.929 |
399.929 |
17.900 |
924.300 |
800.000 |
124.300 |
60.000 |
|
|
6 |
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIb |
BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
2022 - 2025 |
297/QĐ-UBND ngày 09/3/2022, |
900.000 |
60.000 |
- |
631.323 |
571.323 |
60.000 |
130.000 |
|
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống hạ tầng giao thông trên địa bàn KKT Dung Quất |
BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
2024-2027 |
1478/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 |
350.000 |
350.000 |
|
100.000 |
|
100.000 |
75.000 |
|
|
8 |
Cầu Trà Khúc 1 |
BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
2024-2027 |
77/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh |
2.199.000 |
2.199.000 |
|
400.000 |
|
400.000 |
80.000 |
|
|
9 |
Các tuyến đường trục vào KCN nặng Dung Quất Phía Đông |
BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
2016-2025 |
1967/QĐ- UBND, 31/10/2015; |
239.400 |
159.400 |
80.000 |
5.000 |
|
5.000 |
35.000 |
|
|
10 |
Đường Trì Bình - Cảng Dung Quất |
BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
2014-2025 |
648/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 |
1.113.277 |
1.113.277 |
781.167 |
50.000 |
|
50.000 |
8.000 |
|
|
11 |
Dự án Tuyến đường trục liên cảng Dung Quất 1 |
BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
2016-2025 |
1874/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 |
146.876 |
97.728 |
49.148 |
65.000 |
|
65.000 |
9.000 |
|
|
12 |
Thành phần II, đoạn Bình Long - cảng Dung Quất (giai đoạn 2) |
BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
2013-2025 |
117/QĐ-BQL ngày 21/3/2006, 629/QĐ-BQL ngày 23/9/2008 |
446.978 |
146.978 |
333.577 |
5.000 |
|
5.000 |
8.000 |
|
|
13 |
Tuyến đường giao thông trục chính nối Trung tâm phía Bắc và phía Nam đô thị Vạn Tường |
BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
2011-2025 |
1488/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 |
397.712 |
190.000 |
276.824 |
40.000 |
|
40.000 |
20.000 |
|
|
14 |
Sửa chữa, mở rộng kênh tưới hồ chứa nước Tuyền Tung, huyện Bình Sơn |
BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
2025-2026 |
485/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 |
35.000 |
35.000 |
- |
- |
|
- |
18.000 |
|
|
15 |
Trung tâm văn hóa (giai đoạn 2) |
BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
2022-2025 |
2286/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 |
99.000 |
99.000 |
|
70.000 |
|
70.000 |
28.875 |
|
|
16 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trường Xuân - Quốc lộ 24B - Tịnh Thọ (Bình Hiệp - Tịnh Trà) (ĐH 20) |
BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
2022-2025 |
3367/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 |
60.000 |
60.000 |
|
5.427 |
|
5.427 |
54.574 |
|
|
17 |
Tuyến N9 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) |
BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
2019-2025 |
1921/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
48.000 |
48.000 |
20.000 |
100 |
|
100 |
18.000 |
|
|
18 |
Tuyến đường trục ngang N3 theo đồ án quy hoạch chung đô thị mới Sơn Tịnh |
BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
2024-2026 |
702/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 |
65.000 |
65.000 |
|
4.000 |
|
4.000 |
20.000 |
|
|
19 |
Tuyến đường huyện ĐH.15 (Bình Hiệp - Tịnh Trà) |
BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
2024-2026 |
552/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 |
40.000 |
40.000 |
|
4.000 |
|
4.000 |
26.500 |
|
|
20 |
Đường từ ĐT.621 đi Lê Ngung |
BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
2022-2025 |
2297/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của CT UBND huyện Bình Sơn |
20.000 |
20.000 |
|
13.106 |
|
13.106 |
6.894 |
|
|
21 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư Vạn Tường |
BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
2021-2025 |
656/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; |
350.000 |
350.000 |
1.611 |
248.447 |
|
248.447 |
8.000 |
|
|
22 |
Trồng cây xanh cụm công nghiệp Bình Nguyên |
BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
2024-2026 |
1146/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 |
12.700 |
12.700 |
|
4.250 |
|
4.250 |
5.000 |
|
|
23 |
Hồ chứa nước Hố Lở Bình Minh |
BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
2024-2026 |
1969/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 |
46.000 |
46.000 |
|
7.000 |
|
7.000 |
27.000 |
|
|
24 |
Tuyến đường Trà Thanh, huyện Trà Bồng đi Trà Giáp, huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam |
BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
2025-2027 |
5992/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 |
90.000 |
90.000 |
|
70.000 |
|
70.000 |
10.000 |
|
|
25 |
Tuyến đường từ Cây chò đi Trà Nham |
BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
2022-2025 |
9539/QĐ-UBND ngày 04/12/2021 |
70.000 |
70.000 |
|
60.000 |
|
60.000 |
7.000 |
|
|
26 |
Tuyến đường số 2 nội vùng hồ nước trong |
BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
2022-2025 |
5944/QĐ-UBND ngày 04/12/2021 |
72.000 |
72.000 |
|
60.000 |
|
60.000 |
5.600 |
|
|
27 |
Đường ĐH.77 (Di Lăng - Sơn Bao) |
BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
2022-2025 |
4695/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 |
50.000 |
50.000 |
|
45.660 |
|
45.660 |
4.000 |
|
|
28 |
Đường tránh Tây thị trấn Di Lăng |
BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
2022-2025 |
4635/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 |
70.000 |
70.000 |
|
59.626 |
|
59.626 |
10.000 |
|
|
29 |
Kè chống sạt lỡ TT huyện |
BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
2021-2025 |
18/NQ-HĐND ngày 09/7/2021 |
75.000 |
75.000 |
|
65.000 |
|
65.000 |
9.950 |
|
|
30 |
Cầu Sơn Mùa và đường vào 2 đầu cầu |
BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
2023-2025 |
40/NQ-HĐND ngày 01/11/2021 |
79.000 |
79.000 |
|
70.020 |
|
70.020 |
8.730 |
|
|
II |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
|
|
6.443.736 |
6.359.771 |
98.016 |
2.235.718 |
50.000 |
2.185.718 |
765.785 |
|
|
31 |
Nâng cấp, cải tạo sân vận động tỉnh và đường vành đai xung quanh sân vận động |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp tỉnh |
2022-2025 |
49/NQ-HĐND, 21/7/2021 |
90.000 |
70.000 |
|
65.000 |
50.000 |
15.000 |
20.000 |
Vướng BTGPMB; bố trí vốn tỉnh bù vốn TW bị hủy |
|
32 |
Đầu tư sửa chữa, cải tạo, nâng cấp xây dựng cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị y tế của ngành Y tế |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp tỉnh |
2023-2026 |
33/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 |
350.000 |
350.000 |
|
155.076 |
|
155.076 |
100.000 |
Bị hủy vốn tăng thu |
|
33 |
Trường Chính trị tỉnh (giai đoạn 2) |
BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh |
2023-2026 |
37/NQ-HĐND ngày 21/7/2024 |
80.000 |
80.000 |
|
50.000 |
|
50.000 |
19.000 |
|
|
34 |
Trường THPT Lý Sơn |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp tỉnh |
2024-2026 |
42/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 |
79.000 |
79.000 |
|
50.000 |
|
50.000 |
25.050 |
|
|
35 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư và khu nghĩa địa cải táng mồ mả phục vụ các dự án tại Khu công nghiệp, dịch vụ, đô thị Bình Thanh |
BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi |
2024-2027 |
43/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 |
232.000 |
232.000 |
|
70.000 |
|
70.000 |
19.000 |
|
|
36 |
Hệ thống thu gom, xử lý nước mưa, nước thải thành phố Quảng Ngãi lưu vực phía Nam hạ lưu sông Trà Khúc |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp tỉnh |
2024-2027 |
41/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
244.600 |
|
244.600 |
123.000 |
|
|
37 |
Nâng cấp Bệnh viện đa khoa tỉnh (Hạng mục: Khoa Y học nhiệt đới, Khoa Ung Bướu, Khoa Phục hồi chức năng, Khoa thận nhân tạo, Khoa ngoại lẻ, Kho lưu trữ hồ sơ, Kho hành chính) |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp tỉnh |
2024-2027 |
63/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
130.000 |
130.000 |
|
5.000 |
|
5.000 |
18.000 |
|
|
38 |
Nâng cấp và chỉnh trang Khu lưu niệm Thủ tướng Phạm Văn Đồng |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp tỉnh |
2024-2025 |
14/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 |
50.000 |
50.000 |
|
15.000 |
|
15.000 |
10.000 |
|
|
39 |
Đường Trà Bồng Khởi Nghĩa, thành phố Quảng Ngãi (Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến đường Quang Trung) |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp tỉnh |
2024-2026 |
6699/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 |
65.000 |
65.000 |
|
15.000 |
|
15.000 |
10.000 |
|
|
41 |
Mở rộng nút giao thông ngã 5 cũ, thành phố Quảng Ngãi |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp tỉnh |
2022 - 2025 |
521/QĐ-UBND 18/02/2022 |
95.000 |
95.000 |
|
17.557 |
|
17.557 |
10.000 |
|
|
42 |
Công viên Thiên Bút, thành phố Quảng Ngãi |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp tỉnh |
2025-2028 |
704/QĐ-UBND ngày 04/3/2025 |
800.000 |
800.000 |
|
100.000 |
|
100.000 |
10.000 |
|
|
43 |
Công viên Cây xanh Thạch Bích, thành phố Quảng Ngãi |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp tỉnh |
2025-2028 |
12/NQ-HĐND ngày 30/7/2024 |
900.000 |
900.000 |
|
274.394 |
|
274.394 |
10.000 |
|
|
44 |
Đường Trương Quang Giao, huyện Tư Nghĩa |
BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
2025 - 2026 |
2777; 12/5/2025 |
82.000 |
25.000 |
|
15.200 |
|
15.200 |
5.000 |
|
|
45 |
Đường Phan Đình Phùng nối dài (đoạn từ KDC Phú Sơn đến đường dẫn cao tốc) |
BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
2022 - 2025 |
18466; ngày 03/12/2021 |
126.965 |
120.000 |
|
100.000 |
|
100.000 |
5.000 |
|
|
46 |
Trường mầm non Nghĩa Thắng |
BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
2025 - 2026 |
3828; 08/7/2024 |
5.000 |
5.000 |
|
2.500 |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
47 |
Trường mầm non thị trấn Sông Vệ |
BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
2025-2026 |
3827; 8/7/2025 |
4.050 |
4.050 |
|
2.000 |
|
2.000 |
2.050 |
|
|
48 |
Khắc phục sạt lở đoạn bờ Sông Vệ, thôn Phú Lâm Tây, xã Hành Thiện |
BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
2025 |
2001 23/04/2025 |
40.000 |
40.000 |
|
36.000 |
|
36.000 |
4.000 |
|
|
49 |
Kè chống sạt lở Sông Phước Giang đoạn qua TTCC |
BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
2023-2026 |
5438 ngày 22/8/2023 |
250.000 |
250.000 |
|
157.583 |
|
157.583 |
60.000 |
|
|
50 |
Hồ Chứa nước Suối Đá |
BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
2016-2025 |
2061/QĐ-UBND, ngày 28/10/2016 |
102.252 |
102.252 |
540 |
90.000 |
|
90.000 |
11.712 |
Trong đó vốn TW là 90 tỷ |
|
51 |
Đường Tránh Đông, Nghĩa Hành |
BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
2019-2025 |
1925/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 |
80.000 |
80.000 |
29.000 |
24.019 |
|
24.019 |
26.981 |
|
|
52 |
Nâng cấp đường huyện ĐH.56C (Hành Minh - Hành Đức - Hành Phước) |
BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
2022-2025 |
2149 25/10/2022 |
45.000 |
45.000 |
|
36.152 |
|
36.152 |
4.424 |
|
|
53 |
Đường và Kè chống sạt lỡ từ xóm mới đến suối tía, xã Long Hiệp, huyện Minh Long |
BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
2021-2026 |
2002/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 |
139.990 |
139.990 |
|
124.523 |
|
124.523 |
13.000 |
|
|
54 |
Kè sạt lở bờ tả sông Phước Giang ( Đoạn từ Đập Suối Lớn đến Cầu Long Mai) |
BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
2023-2026 |
1437/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 |
79.990 |
79.990 |
|
45.000 |
|
45.000 |
24.000 |
|
|
55 |
Xây dựng 04 phòng học trường THCS Long Sơn |
BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
2025-2026 |
|
4.100 |
4.100 |
|
1.737 |
|
1.737 |
2.363 |
|
|
56 |
Đường Lê Thánh Tôn, thành phố Quảng Ngãi (đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến Ngã Tư Ba La) |
BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
2013 - 2022 |
1566/QĐ-UBND 30/10/2013 |
121.041 |
121.041 |
32.761 |
44.001 |
|
44.001 |
15.000 |
|
|
57 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh |
BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
2022 - 2025 |
1539/QĐ-UBND 18/4/2022 |
70.000 |
70.000 |
- |
5.646 |
|
5.646 |
15.000 |
|
|
58 |
Nâng cấp, chỉnh trang các trục đường chính trên địa bàn thành phố |
BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
2022 - 2025 |
7526/QĐ-UBND 12/12/2022 |
100.000 |
100.000 |
- |
75.694 |
|
75.694 |
7.000 |
|
|
59 |
Tuyến đường nối từ đường Trần Anh Tông đến KDC 623C Nghĩa Dũng |
BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
2023 - 2025 |
5952/QĐ-UBND 10/11/2022 |
45.000 |
45.000 |
- |
6.978 |
|
6.978 |
15.000 |
|
|
60 |
Nâng cấp, sửa chữa các tuyến đường BTXM và hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi |
BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
2024-2026 |
7862/QĐ-UBND 29/12/2023 |
68.000 |
68.000 |
- |
20.750 |
|
20.750 |
15.000 |
|
|
61 |
Đầu tư, nâng cấp các Trường Tiểu học trên địa bàn thành phố |
BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
2023-2025 |
1958/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 |
231.746 |
231.746 |
- |
32.744 |
|
32.744 |
35.000 |
|
|
62 |
Đầu tư, nâng cấp các Trường THCS trên địa bàn thành phố |
BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
2022 - 2025 |
7604/QĐ-UBND 13/12/2022 |
140.372 |
140.372 |
- |
24.961 |
|
24.961 |
35.000 |
|
|
63 |
Đầu tư, nâng cấp các Trường Mầm non trên địa bàn thành phố |
BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
2023 - 2027 |
4985/QĐ-UBND 05/11/2024 |
36.610 |
36.610 |
- |
1.147 |
|
1.147 |
3.000 |
|
|
64 |
Xây dựng Trường TH & THCS Chu Văn An, thành phố Quảng Ngãi |
BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
2023 - 2026 |
338/QĐ-UBND 05/02/2025 |
154.000 |
154.000 |
- |
9.400 |
|
9.400 |
12.000 |
|
|
65 |
Nghĩa Trang nhân dân thành phố Quảng Ngãi |
BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
2022 - 2025 |
1613/QĐ-UBND 08/4/2025 |
160.000 |
160.000 |
- |
9.000 |
|
9.000 |
15.000 |
|
|
66 |
Đầu tư, nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng công cộng các tuyến đường và thôn hẻm phố trên địa bàn thành phố |
BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
2023-2025 |
4372/QĐ-UBND 27/9/2023 |
80.000 |
80.000 |
- |
24.815 |
|
24.815 |
10.000 |
|
|
67 |
Tuyến đường Đông Thị trấn (đường nội thị), huyện Mộ Đức |
BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
2017-2022 |
2085c/QĐ- UBND, ngày 28/10/2016 |
70.000 |
70.000 |
26.500 |
1.507 |
|
1.507 |
15.000 |
|
|
68 |
Tuyến đấu nối các tuyến đường nội thị |
BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
2018-2025 |
4734/QĐ-UBND, ngày 27/10/2017 |
14.859 |
14.859 |
9.215 |
759 |
|
759 |
3.405 |
|
|
69 |
Kè, khu neo đậu trú bão kết hợp bến cá, khu hậu cần nghề cá và khu dân cư xã Đức Lợi |
BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
2017 - 2025 |
4723/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
51.761 |
51.761 |
|
40.000 |
|
40.000 |
7.300 |
|
|
70 |
Đường Huỳnh Công Thiệu nối dài |
BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
2021-2025 |
13591 - 03/12/2021; 2715 - 17/7/2024 |
100.000 |
100.000 |
|
91.976 |
|
91.976 |
8.000 |
|
|
71 |
Hệ thống thoát nước khu vực đô thị (từ cầu Bàu đến Sông Rớ) |
BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
2022 - 2025 |
2973; 26/8/2022 |
170.000 |
170.000 |
|
150.000 |
|
150.000 |
20.000 |
|
|
III |
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông, Dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
|
|
3.384.483 |
1.738.483 |
66.702 |
2.157.720 |
1.617.880 |
539.840 |
355.000 |
|
|
72 |
Đường Trục chính phía Tây thành phố Kon Tum |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh |
2021-2026 |
1020-18/10/2020 |
1.492.600 |
746.600 |
28.120 |
817.880 |
717.880 |
100.000 |
190.000 |
- Đối ứng NSTW - Thực tế nhu cầu 2026-2030 là 700 tỷ, do nguồn đất năm 2025 chưa nhập tabmis 100 tỷ |
|
73 |
Cầu số 2 qua sông Đăk Bla (từ Phường Trường Chinh đi khu dân cư thôn Kon Jơ Ri, xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum) |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh |
2022-2026 |
02-02/01/2021 |
134.757 |
134.757 |
2.569 |
765 |
|
765 |
5.000 |
Đã xong công tác CBĐT |
|
74 |
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh |
2019- |
1080-07/10/2019; 02-02/01/2021 |
1.300.000 |
400.000 |
|
1.029.963 |
900.000 |
129.963 |
120.000 |
- Đối ứng dự án liên vùng NSTW - Thực tế nhu cầu 2026-2030 là 350 tỷ, do nguồn đất năm 2025 chưa nhập tabmis 80 tỷ |
|
75 |
Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla) |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh |
2022- |
985-13/9/2019; NQ 12-12/3/2021; 795-29/12/2023; 346-14/6/2024 |
457.126 |
457.126 |
36.013 |
309.112 |
|
309.112 |
40.000 |
Nhu cầu CĐT báo 259 tỷ (KH 2025 nguồn thu đất chưa nhập tabmis 229 tỷ) |
|
IV |
Sở Xây dựng |
|
|
|
427.947 |
44.147 |
- |
383.800 |
383.800 |
- |
44.147 |
|
|
76 |
Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 671 đoạn từ Km49+500 - Km52 (giao với đường Hồ Chí Minh) |
Sở Xây dựng |
2022- |
NQ 24-29/4/2021; 680-30/12/2021 |
128.940 |
13.940 |
|
115.000 |
115.000 |
|
13.940 |
|
|
77 |
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 675 đoạn từ Km0 - Km24 |
Sở Xây dựng |
2022- |
NQ 27-29/4/2021; 678-30/12/2021 |
129.773 |
12.973 |
|
116.800 |
116.800 |
|
12.973 |
|
|
78 |
Xây dựng cầu và đường hai đầu cầu từ bến du lịch xã Ia Chim, thành phố Kon Tum (Tỉnh lộ 671) đến đường giao thông kết nối với Tỉnh lộ 675A xã Ya Ly huyện Sa Thầy |
Sở Xây dựng |
2022-2025 |
NQ 23-29/4/2021; 676-30/12/2021 |
169.234 |
17.234 |
|
152.000 |
152.000 |
|
17.234 |
NSTW bố trí đủ theo TMĐT |
|
V |
Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi |
|
|
|
272.240 |
272.240 |
- |
105.041 |
- |
105.041 |
95.000 |
|
|
79 |
Dự án Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp Sao Mai |
Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi |
2020-2026 |
QĐ ĐC số 527/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 |
272.240 |
272.240 |
|
105.041 |
|
105.041 |
95.000 |
Thực tế KH 2025 đã nhập tabmis là 11.508,7/53.80 5 trd |
|
VI |
Sở Y tế |
|
|
|
274.326 |
253.740 |
- |
111.134 |
- |
111.134 |
58.000 |
|
|
80 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Ngãi 2 (Hạng mục: Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum từ bệnh viện hạng II lên bệnh viện hạng I quy mô 750 giường bệnh (giai đoạn 2)) |
Sở Y tế |
2024-2027 |
585-QĐ- UBND24/11/2023 (Kon Tum) |
274.326 |
253.740 |
|
111.134 |
|
111.134 |
58.000 |
|
|
VII |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
|
|
155.000 |
55.000 |
- |
110.000 |
- |
- |
5.000 |
|
|
81 |
Dự án Bảo vệ, khôi phục và phát triển rừng bền vững trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2024-2027 |
Quyết định số 508/QĐ-UBND, ngày 28/8/2024 của UBND tỉnh Kon Tum (nay là UBND tỉnh Quảng Ngãi) |
155.000 |
55.000 |
|
110.000 |
|
|
5.000 |
|
|
VIII |
Công an tỉnh |
|
|
|
722.000 |
534.000 |
- |
648.000 |
188.000 |
460.000 |
29.850 |
|
|
82 |
Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Quảng Ngãi |
Công an tỉnh |
2023-2025 |
9333/QĐ-BCA ngày 15/12/2022 |
288.000 |
100.000 |
|
268.000 |
188.000 |
80.000 |
19.850 |
|
|
83 |
Xây dựng trụ sở làm việc cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Công an tỉnh |
2024-2027 |
07/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 |
434.000 |
434.000 |
|
380.000 |
|
380.000 |
10.000 |
|
|
IX |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
195.000 |
195.000 |
- |
84.876 |
- |
84.876 |
33.000 |
|
|
84 |
Hải đội Dân quân thường trực tham gia bảo vệ chủ quyền biển, đảo trong tình hình mới (giai đoạn 2) |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
2025-2027 |
07/NQ-HĐND ngày 08/9/2021 |
95.000 |
95.000 |
|
40.050 |
|
40.050 |
21.000 |
|
|
85 |
Đường hầm SCH cơ bản huyện Ia H'Drai |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
2021-2027 |
546/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
40.000 |
40.000 |
|
24.776 |
|
24.776 |
4.000 |
|
|
86 |
Khu căn cứ Hậu cần kỹ thuật |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
2022-2025 |
22/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 |
60.000 |
60.000 |
|
20.050 |
|
20.050 |
8.000 |
|
|
X |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
134.450 |
134.450 |
- |
24.000 |
- |
24.000 |
20.717 |
|
|
87 |
Trùng tu, tôn tạo di tích Quốc gia Chùa Ông |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2024-2026 |
808/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 |
14.950 |
14.950 |
|
- |
|
|
7.750 |
|
|
88 |
Tôn tạo di tích quốc gia Khu Chứng tích Sơn Mỹ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2025-2026 |
916/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 |
29.500 |
29.500 |
|
11.000 |
|
11.000 |
4.967 |
|
|
89 |
Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh Kon Tum |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2025-2026 |
1461/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 ; 632/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 |
90.000 |
90.000 |
|
13.000 |
|
13.000 |
8.000 |
|
|
X |
Trung tâm phát triển Quỹ đất tỉnh |
|
|
|
32.284 |
32.284 |
- |
29.700 |
- |
29.700 |
2.584 |
|
|
90 |
Khu đô thị - Dịch vụ Mỹ Khê |
Trung tâm phát triển Quỹ đất tỉnh |
2024- 2025 |
10/NQ-HĐND 22/6/2023 |
32.284 |
32.284 |
|
29.700 |
|
29.700 |
2.584 |
|
|
A.2 |
Dự án do địa phương làm chủ đầu tư |
|
|
|
978.764 |
156.502 |
- |
511.788 |
461.788 |
50.000 |
77.382 |
|
|
91 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH51 (đường liên xã Kon Đào - Văn Lem) |
UBND Xã Kon Đào |
2024- |
NQ 53- 29/4/2021; 36-27/01/2023 |
99.620 |
99.620 |
|
30.000 |
|
30.000 |
15.000 |
Nguồn đất 2025 chưa nhập tabmis |
|
92 |
Đường trung tâm phía nam thị trấn Plei Kần |
UBND xã Bờ Y |
2021-2025 |
571-06/9/2024 |
246.000 |
20.000 |
|
230.788 |
210.788 |
20.000 |
14.000 |
Đối ứng NSTW |
|
93 |
Đường từ Trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei |
UBND xã Đăk Pék |
2024- |
299-21/6/2023 |
263.262 |
|
|
192.000 |
192.000 |
|
28.000 |
Đối ứng NSTW |
|
94 |
Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8 xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Tu Mơ Rông) |
UBND xã Tu Mơ Rông |
2024- |
582-04/10/2024 |
220.000 |
22.000 |
|
36.000 |
36.000 |
|
5.500 |
Đối ứng NSTW |
|
95 |
Đường từ thôn 1 đi thôn 9 xã Ia Tơi |
UBND xã Ia Tơi |
2024- |
NQ 36-29/4/2021 |
149.882 |
14.882 |
|
23.000 |
23.000 |
|
14.882 |
Đối ứng NSTW |
|
B |
Nhu cầu chuyển tiếp khi sắp xếp chính quyền địa phương 02 cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
247.370 |
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG NĂM 2026 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2026
(Kèm
theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 22 tháng 8 năm 2025 của HĐND tỉnh Quảng
Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
|
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Đơn vị đề xuất |
Nhóm dự án (Luật sửa đổi) |
Địa điểm xây dựng |
Dự kiến thời gian thực hiện |
Khái toán tổng mức đầu tư |
Dự kiến Kế hoạch năm 2026 |
Ghi chú |
|||
|
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
|
NSTW |
NS tỉnh |
||||||||||
|
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
|
|
|
|
|
647.503 |
- |
647.503 |
162.000 |
|
|
A |
DANH MỤC DỰ ÁN DO CẤP TỈNH LÀM CHỦ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
647.503 |
- |
647.503 |
162.000 |
|
|
II |
Bố trí cho các dự án sử dụng vốn NST |
|
|
|
|
|
647.503 |
- |
647.503 |
162.000 |
|
|
a |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
|
28.363 |
- |
28.363 |
14.000 |
|
|
1 |
Đầu tư tuyến đường quy hoạch ký hiệu D7 thuộc Đồ án quy hoạch phân khu (tỷ lệ 1/2.000) Khu thương mại, dịch vụ và dân cư cửa ngõ phía Đông, thành phố Kon Tum |
UBND Xã Đăk Rơ Wa |
C |
Xã Đăk Rơ Wa |
2026- |
160- 25/02/2025 |
28.363 |
|
28.363 |
14.000 |
- Dự án của GĐ 2021-2025 chưa khởi công do hụt thu đất; - CAT có văn bản kiến nghị sớm triển khai; DA đã phê duyệt trong năm 2025 |
|
b |
Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
163.640 |
- |
163.640 |
13.000 |
|
|
2 |
Nâng cấp, bổ sung các trang thiết bị quan trắc môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
C |
Tỉnh Quảng Ngãi |
2026- |
Số 147- 03/12/2024 |
13.640 |
|
13.640 |
8.000 |
Đã phê duyệt dự án |
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp 15 hồ chứa nước bảo đảm an toàn đập, an ninh nguồn nước (Hòa Hải, Phượng Hoàng, Hàm Rồng, Hóc Mốc, Hóc Mít, Phước Tích, Tôn Dung, Ông Tới, Đồng Cần, Hố Tre, Suối Khoai, Bình Nam, Hóc Tùng, Đăk Trang, Đăk Lin) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
C |
tỉnh Quảng Ngãi |
2026-2028 |
|
150.000 |
|
150.000 |
5.000 |
|
|
c |
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
300.000 |
0 |
300.000 |
105.000 |
|
|
4 |
Trung tâm điều trị và nuôi dưỡng người bệnh tâm thần Kon Tum (Hạng mục: Đầu tư xây dựng Bệnh viện Tâm thần tỉnh Kon Tum (xây mới bệnh viện 100 giường bệnh)) |
Sở Y tế |
B |
Phường Kon Tum |
2026-2030 |
|
200.000 |
|
200.000 |
15.000 |
|
|
5 |
Bệnh viện Lao và Bệnh viện phổi (hạng mục: Cải tạo, nâng cấp Khu hành chính, Khoa lao ngoài phổi và Bệnh phổi nhiễm trùng, các hạng mục phụ trợ; Cải tạo hệ thống PCCC) |
Sở Y tế |
C |
Phường Nghĩa Lộ |
2026-2028 |
|
50.000 |
- |
50.000 |
45.000 |
|
|
6 |
Bệnh viện nội tiết (Hạng mục: xây dựng khu kỹ thuật cận lâm sàng; cải tạo, nâng cấp các khoa, phòng) |
Sở Y tế |
C |
Phường Nghĩa Lộ |
2026-2028 |
|
50.000 |
- |
50.000 |
45.000 |
|
|
d |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
155.500 |
- |
155.500 |
30.000 |
|
|
7 |
Trường THCS THSP Lý Tự Trọng; hang mục:Xây mới bổ sung 24 phòng học, thư viện + 04 phòng bộ môn và các hạng mục phụ trợ khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
C |
Phường Kon Tum |
2026-2027 |
|
25.000 |
- |
25.000 |
5.000 |
|
|
8 |
Trường THPT Lê Lợi;hang mục: Xây mới khu hành chính quản trị; thư viện; sân chơi bãi tập và các hạng mục phụ trợ khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
C |
Phường Đăk Bla |
2026-2027 |
|
11.000 |
- |
11.000 |
2.000 |
|
|
9 |
Trường Phổ thông DTNT THPT Tỉnh - Cải tạo ký túc xá C, hệ thống phòng cháy chữa cháy, nhà sinh hoạt cộng đồng, nhà đa năng |
- Sở Giáo dục và Đào tạo - BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh |
C |
Phường Nghĩa Lộ |
2026-2028 |
|
20.000 |
|
20.000 |
5.000 |
|
|
10 |
Trường THPT Trần Quốc Tuấn - Khối phòng học 4 tầng (24 phòng) và các hạng mục phụ trợ |
- Sở Giáo dục và Đào tạo - BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh |
C |
Phường Cẩm Thành |
2026-2028 |
|
20.000 |
|
20.000 |
5.000 |
|
|
11 |
Trường THPT Đức Phổ 1 - Hạng mục Hội trường và các hạng mục phụ trợ |
- Sở Giáo dục và Đào tạo - BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh |
C |
Xã Đức Phổ |
2026-2028 |
|
20.000 |
|
20.000 |
5.000 |
|
|
12 |
Trường THPT số 2 Tư Nghĩa - Xây dựng Hội trường, khu thể chất và các hạng mục phụ trợ |
- Sở Giáo dục và Đào tạo - BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh |
C |
Xã Nghĩa Giang |
2026-2028 |
|
20.000 |
|
20.000 |
3.000 |
|
|
13 |
Trường THPT số 1 Nghĩa Hành -Hạng mục nhà hiệu bộ, bể bơi và các hạng mục phụ trợ |
- Sở Giáo dục và Đào tạo - BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh |
C |
Xã Nghĩa Hành |
2026-2028 |
|
14.500 |
|
14.500 |
2.000 |
|
|
14 |
Trường THPT số 2 Mộ Đức - Xây dựng Hội trường, nhà lớp học 8 phòng, khu giáo thể chất và các hạng mục phụ trợ |
- Sở Giáo dục và Đào tạo - BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh |
C |
Xã Long Phụng |
2026-2028 |
|
25.000 |
|
25.000 |
3.000 |
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG NĂM 2026 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 22 tháng 8 năm 2025 của HĐND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
|
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Đầu mối giao kế hoạch |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Dự kiến Kế hoạch năm 2026 |
Ghi chú |
||
|
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư/Dự toán |
|||||||
|
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
|||||||
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
1.995.000 |
1.995.000 |
105.000 |
|
|
1 |
Ủy thác thực hiện chính sách tín dụng ưu đãi thông qua Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh |
Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Quảng Ngãi |
2026-2030 |
|
1.940.000 |
1.940.000 |
70.000 |
|
|
2 |
Bổ sung Vốn điều lệ Quỹ Đầu tư |
Quỹ đầu tư phát triển tỉnh |
2026-2030 |
|
55.000 |
55.000 |
35.000 |
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG NĂM 2026 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
Danh mục dự án chuyển tiếp sang năm 2026
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 22 tháng 8 năm 2025 của HĐND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Đơn vị đề xuất |
Nhóm dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
KH trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Luỹ kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2025 |
Dự kiến KH năm 2026 nguồn NSTW |
Ghi chú |
||||
|
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
|
NSTW |
NSTW |
NSTW |
||||||||||||
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
2.224.053 |
1.932.539 |
1.001.389 |
815.889 |
841.555 |
701.055 |
696.247 |
|
|
I |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
|
1.140.546 |
1.080.939 |
270.269 |
270.269 |
264.000 |
264.000 |
334.500 |
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo quốc lộ 24B đoạn Km23 - Km29 |
BQL DA ĐTXD các CT Giao thông |
B |
Trương quang trọng, Sơn Tịnh |
2025-2027 |
|
598.939 |
598.939 |
|
|
150.000 |
150.000 |
150.000 |
KHV năm 2025 dự kiến 150 tỷ đồng |
|
2 |
Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8 xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đăk Hà) |
UBND xã Đăk Pxi |
B |
Xã Đăk Pxi |
2024- |
583- 04/10/2024 |
171.725 |
149.000 |
117.273 |
117.273 |
55.000 |
55.000 |
94.000 |
|
|
3 |
Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8 xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Tu Mơ Rông) |
UBND xã Tu Mơ Rông |
B |
Xã Tu Mơ Rông |
2024- |
582- 04/10/2024 |
220.000 |
198.000 |
100.000 |
100.000 |
36.000 |
36.000 |
40.500 |
|
|
4 |
Đường từ thôn 1 đi thôn 9 xã Ia Tơi |
UBND xã Ia Tơi |
B |
Xã Ia Tơi |
2024- |
NQ 36- 29/4/2021 |
149.882 |
135.000 |
52.996 |
52.996 |
23.000 |
23.000 |
50.000 |
|
|
II |
Lĩnh vực giáo dục |
|
|
|
|
|
205.000 |
76.000 |
168.818 |
38.818 |
168.818 |
38.818 |
37.182 |
|
|
5 |
Bổ sung thiết bị cho các trường theo chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
B |
Các xã |
2024- |
QĐ371- 14/5/2021; QĐ444- 23/7/2024 QĐ 252- 2025 |
205.000 |
76.000 |
168.818 |
38.818 |
168.818 |
38.818 |
37.182 |
|
|
III |
Lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
10.000 |
10.000 |
50.000 |
|
|
6 |
Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử chiến thắng Đăk Tô - Tân Cảnh, tỉnh Kon Tum |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
B |
Xã Đăk Tô, tỉnh Quảng Ngãi |
2023-2025 |
804/QĐ- UBND ngày 14/12/2022 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
10.000 |
10.000 |
50.000 |
|
|
IV |
Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
633.507 |
549.100 |
502.302 |
446.802 |
298.737 |
288.237 |
208.065 |
|
|
7 |
Sửa chữa nâng cấp Đập Đăk Cấm, thành phố Kon Tum |
BQL NN&PTNT |
B |
Xã Đăk Cấm, xã Ngọk Bay và xã Ngọc Réo |
2023- |
200- 21/4/2023 |
295.007 |
269.100 |
269.600 |
269.100 |
151.521 |
151.021 |
118.079 |
|
|
8 |
Bảo vệ, khôi phục và phát triển rừng bền vững trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
B |
Phía Tây Quảng Ngãi |
2024- |
508- 28/8/2024 |
155.000 |
100.000 |
155.000 |
100.000 |
70.014 |
60.014 |
39.986 |
|
|
9 |
Kè chống sạt lở sông Đăk Tờ Kan (đoạn cầu 42), huyện Đăk Tô |
UBND xã Đăk Tô |
B |
Xã Đăk Tô |
2023- |
262- 25/5/2023 |
183.500 |
180.000 |
77.702 |
77.702 |
77.202 |
77.202 |
50.000 |
|
|
V |
Cấp nước, thoát nước |
|
|
|
|
|
185.000 |
166.500 |
|
|
100.000 |
100.000 |
66.500 |
|
|
10 |
Hệ thống thoát nước, vỉa hè các tuyến đường nội thành, thành phố Kon Tum |
UBND phường Kon Tum |
B |
Phường Kon Tum |
2023- |
705- 16/11/2022 |
185.000 |
166.500 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
66.500 |
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG NĂM 2026 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
Danh mục dự án dự kiến khởi công mới năm 2026
(Kèm
theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 22 tháng 8 năm 2025 của HĐND tỉnh Quảng
Ngãi)
|
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Đơn vị đề xuất |
Nhóm dự án (Luật sửa đổi) |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian thực hiện |
Khái toán tổng mức đầu tư |
Nhu cầu kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2026 - 2030 |
Nhu cầu năm 2026 nguồn NSTW |
Dự kiến Kế hoạch năm 2026 |
Ghi chú |
|||||
|
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
|
NSTW |
NS tỉnh |
NSTW |
NS tỉnh |
NSTW |
|||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
5 |
6 |
9 |
10 |
11 |
12 |
16 |
17 |
18 |
|
|
|
19 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
7.712.500 |
5.910.500 |
1.802.000 |
6.297.000 |
5.797.000 |
500.000 |
275.500 |
903.753 |
903.753 |
|
|
A |
Bố trí thực hiện các dự án có tính kết nối liên vùng, ven biển |
|
|
|
|
2.800.000 |
1.500.000 |
1.300.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
- |
- |
300.000 |
300.000 |
|
|
I |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
2.800.000 |
1.500.000 |
1.300.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
0 |
0 |
300.000 |
300.000 |
|
|
a |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
2.800.000 |
1.500.000 |
1.300.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
0 |
0 |
300.000 |
300.000 |
|
|
1 |
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn III (đoạn Km82 - Km125) |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh |
B |
Các phường: Trà Câu, Đức Phổ, Khánh Cường và Sa Huỳnh |
2026-2029 |
2.800.000 |
1.500.000 |
1.300.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
|
|
300.000 |
300.000 |
|
|
B |
Ngân sách trung ương hỗ trợ theo ngành, lĩnh vực (phần tính điểm) |
|
|
|
|
4.912.500 |
4.410.500 |
502.000 |
4.797.000 |
4.297.000 |
500.000 |
275.500 |
603.753 |
603.753 |
|
|
II |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
4.912.500 |
4.410.500 |
502.000 |
4.797.000 |
4.297.000 |
500.000 |
275.500 |
603.753 |
603.753 |
|
|
a |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
3.457.000 |
3.057.000 |
400.000 |
3.457.000 |
3.057.000 |
400.000 |
211.500 |
363.000 |
363.000 |
|
|
1 |
Đầu tư cải tạo, nâng cấp các đoạn còn lại từ Km32 - Km89+513, Quốc lộ 24 |
Sở Xây dựng |
B |
Kon Plông, Ba Tơ |
2026-2030 |
2.350.000 |
2.000.000 |
350.000 |
2.350.000 |
2.000.000 |
350.000 |
211.500 |
183.000 |
183.000 |
Tỉnh kiến nghị TW nhiều lần |
|
2 |
Cầu và đường ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham), đoạn qua đập Thạch Nham |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh |
B |
Xã: Trà Giang, Trường Giang, Sơn Hạ |
2026-2029 |
350.000 |
300.000 |
50.000 |
350.000 |
300.000 |
50.000 |
|
80.000 |
80.000 |
|
|
3 |
Đường trung tâm phía Đông xã Bờ Y |
UBND xã Bờ Y |
B |
Xã Bờ Y |
2026-2029 |
368.000 |
368.000 |
|
368.000 |
368.000 |
|
|
50.000 |
50.000 |
Hoàn thiện hạ tầng ở khu vực, phù hợp với Quy hoạch tỉnh |
|
4 |
Sửa chữa nâng đường huyện DH85 từ ngã ba Đăk Môn đến Đồn biên phòng Đăk Long 673 tỉnh Quảng Ngãi |
UBND xã Đăk Long |
B |
Xã Đăk Môn, Xã Đăk Long |
2026-2030 |
389.000 |
389.000 |
|
389.000 |
389.000 |
|
|
50.000 |
50.000 |
Tỉnh Kon Tum cũ kiến nghị TW nhiều lần |
|
b |
Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
520.000 |
500.000 |
20.000 |
520.000 |
500.000 |
20.000 |
0 |
100.000 |
100.000 |
|
|
5 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp Cảng cá Cổ Lũy thuộc xã An Phú (giai đoạn 2) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
B |
Xã An Phú |
2026 - 2030 |
220.000 |
200.000 |
20.000 |
220.000 |
200.000 |
20.000 |
|
40.000 |
40.000 |
|
|
6 |
Dự án Hồ chứa nước Đăk PoKei (giai đoạn 2) |
BQLDA ĐTXD các công trình NN & PTNT tỉnh |
B |
Tỉnh Quảng Ngãi |
2026-2030 |
300.000 |
300.000 |
|
300.000 |
300.000 |
|
|
60.000 |
60.000 |
Đảm bảo đồng bộ với giai đoạn 1 đã đầu tư nhằm phát huy hiệu quả đầu tư của dự án |
|
c |
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
300.000 |
270.000 |
30.000 |
300.000 |
270.000 |
30.000 |
63.000 |
63.000 |
63.000 |
|
|
7 |
Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh (hạng mục: mở rộng bệnh viện Sản - Nhi; nâng cấp, cải tạo một số khoa, phòng, Sửa Cải tạo hệ thống PCCC và các hạng mục phụ trợ) |
Sở Y tế; BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh |
B |
Phường Nghĩa Lộ |
2026-2029 |
300.000 |
270.000 |
30.000 |
300.000 |
270.000 |
30.000 |
63.000 |
63.000 |
63.000 |
|
|
đ |
Lĩnh vực văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
120.000 |
120.000 |
0 |
120.000 |
120.000 |
0 |
0 |
30.000 |
30.000 |
|
|
8 |
Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi các thắng cảnh trên địa bàn xã Măng Đen |
Xã Măng Đen |
B |
Xã Măng Đen |
2026-2030 |
120.000 |
120.000 |
|
120.000 |
120.000 |
|
|
30.000 |
30.000 |
Phục vụ phát triển du lịch theo QH chung xây dựng KLD sinh thái Măng Đen |
|
e |
Hạ tầng khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
|
202.000 |
150.000 |
52.000 |
200.000 |
150.000 |
50.000 |
0 |
46.753 |
46.753 |
|
|
9 |
Xây dựng hệ thống hạ tầng thu gom, thoát nước và xử lý nước thải tập trung khu vực phía Tây và phía Đông sông Trà Bồng Khu kinh tế Dung Quất |
BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi |
B |
Xã Bình Sơn |
2026-2029 |
202.000 |
150.000 |
52.000 |
200.000 |
150.000 |
50.000 |
|
46.753 |
46.753 |
|
|
g |
Cấp nước, thoát nước |
|
|
|
|
313.500 |
313.500 |
0 |
200.000 |
200.000 |
0 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
10 |
Chống ngập úng khu trung tâm thành phố KonTum (cũ) |
UBND phường Kon Tum |
B |
Phường Kon Tum |
2026-2030 |
313.500 |
313.500 |
|
200.000 |
200.000 |
|
1000 |
1000 |
1000 |
Giải quyết nhu cầu cấp bách; cử tri kiến nghị nhiều lần |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh
